Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Đề thi học kì 2 môn hoá lớp 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.23 KB, 14 trang )

KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2005
MƠN HĨA HỌC – LỚP 9

– 2006

PHẦN A: Trắc nghiệm
Hãy chọn câu đúng trong các câu sau – Khoanh tròn vào đầu câu chọn.
Câu 1: Hãy cho biết cách sắp xếp nào sau đây đúng theo chiều tính kim loại giảm
dần:
a/
Na, Mg, Al, K
b/
K, Na, Mg, Al
c/
Al, K, Na, Mg
d/
Mg, K, Al, Na
Câu 2: Dựa vào dữ kiện nào trong số các dữ kiện sau đây để có thể nói một
chất là vô cơ hay hữu cơ:
a/
Trạng thái (rắn, lỏng, khí)
b/
Màu sắc
c/
Độ tan trong nước
d/
Thành phần nguyên tố
Câu 3: Chất hữu cơ A là chất rắn, màu trắng ở điều kiện thường, tan nhiều trong
nước. Khi đốt cháy chỉ thu được CO2 và H2O. A là chất nào trong các chất sau:
a/
Etilen


b/
Rượu etylic
c/
Axit axetic
d/
Chất béo
e/
Glucozơ
Câu 4: Để khử hoàn toàn 40g hỗn hợp CuO và Fe 2O3, người ta phải dùng 15,68 lít khí
CO (ở đktc). Thành phần phần trăm của mỗi oxit trong hỗn hợp là:
a/
20% và 80%
b/
30% và 70%
c/
50,5% và 49,5%
d/
35% và 65%
(Cho: Cu = 64; Fe = 56; O = 16)
Câu 5: Các chất hidrocacbon: metan, etilen, axetilen, benzen có tính chất hóa học chung
nào?
a/
Có thể tác dụng với dung dòch brom.
b/
Có thể tác dụng với khí oxi.
c/
Có thể tác dụng với khí clo
d/
Không có tính chất nào chung.
Câu 6: Cho brom tác dụng với benzen tạo ra brombenzen. Khối lượng benzen cần dùng

để điều chế 15,7 gam brombenzen, biết hiệu suất phản ứng đạt 80% là:
a/
12,76 gam
b/
9,75 gam
c/
15,7 gam
d/
7,68 gam
(Cho: Br = 80; C = 12; H = 1)
Câu 7: Có những hợp chất A, B, C, D và cho biết một số kết quả thí nghiệm về
chúng như sau:
Hợp
Tác dụng với
Đốt cháy
chất
dung dòch nước brom
A
Không có hiện tượng
Cháy với ngọn lửa xanh, rất nóng, không
có khói.
B
Dung dòch brom bò mất Số mol nước sinh ra bằng hai lần số mol khí
màu
đem đốt
C
Không có hiện tượng
Cháy với ngọn lửa đỏ, có nhiều khói đen
(muội than)
D

Dung dòch brom bò mất Số mol nước bằng số mol khí đem đốt
màu
A, B, C, D là những chất nào trong số các chất sau: CH4, C2H4, C2H2, C6H6.
Trả lời:
A: ………………………….
B: ……………………………
C: ……………………..
D:………………….
Phần B: Tự luận
Câu 1: ( 2 điểm) Viết các phương trình hóa học theo sơ đồ chuyển hóa sau (ghi điều
kiện phản ứng nếu có).
CaO → Ca(OH)2 → CaCO3 → CO2 → NaHCO3
Câu 2: ( 1 điểm) Viết công thức cấu tạo, công thức thu gọn dạng mạch vòng của
các hợp chất có công thức sau:
a/
C 3H 6
b/
C 4H 8
Câu 3: ( 3 điểm) Cho 25ml dung dòch axit axetic tác dụng hoàn toàn với magiê. Cô cạn
dung dòch sau phản ứng, người ta thu được 7,1 gam muối.
a/
Viết phương trình phản ứng.
b/
Tính nồng độ mol của dung dòch axit.
c/
Tính thể tích khí hidro sinh ra ở đktc.
d/
Để trung hòa 25ml dung dòch axit nói trên cần bao nhiêu ml dung dòch
NaOH 0,75M.



KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2006 – 2007
MƠN HĨA HỌC – LỚP 9
PHẦN A: Trắc nghiệm
Hãy chọn câu đúng trong các câu sau – Khoanh tròn vào đầu
câu chọn.
Câu 1. Trong các cách sắp xếp sau, cách sắp xếp nào đúng theo
chiều tính phi kim giảm dần?
a. F2, P, S, Cl2
b. F2, Cl2, S, P
c. P, S, F2, Cl2
d. F2, Cl2, P, S
Câu 2. Ngày nay bảng tuần hoàn các NTHH được sắp xếp theo:
a. Chiều tăng dần của số lớp electron trong nguyên tử.
b. Chiều tăng dần của nguyên tử khối.
c. Chiều tăng dần của hóa trò các nguyên tố.
d. Chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử.
Câu 3. Trong các dãy chất sau, dãy chất nào gồm toàn các hợp chất
hữu cơ?
a. CaCO3, NaCl, CO2, CH4, H2CO3.
b.NaHCO3, Na2CO3, CO, CO2, CH3COOH.
c. CH4, C2H4O2, C6H6, C2H2, C4H10.
d. CO2, H2O, C2H5Cl, C2H5OH, C2H2.
Câu 4. Một hợp chất hữu cơ là chất khí, ít tan trong nước, cháy tỏa
nhiều nhiệt, tạo thành khí cacbonic và nước, hợp chất chỉ tham gia
phản ứng thế với clo, không tham gia phản ứng cộng với clo. Hợp
chất là:
a. C2H4
b. C2H2
c. CH4

d. C6H6
o
Câu 5. Thể tích rượu etylic 90 cần lấy để pha thành 2 lít rượu etylic 45 o
là:
a. 4 lít
b. 1 lít
c. 3 lít
d. 5
lít
Câu 6. Khi đốt cháy hoàn toàn hidro cacbon X thu được tỷ lệ số mol CO 2
và hơi nước bằng 2:1. Vậy X là:
a. C2H4
b. C6H12
c. C3H8
d. C2H2
PHẦN B: Tự luận
Câu 1.Hãy chọn những chất thích hợp để điền vào chỗ trống trong
các phương trình hóa học sau:
á
nhsá
ng
a. CH4 + ………………. 
→ CH3Cl + ……………..
bộ
t sắ
t,to
b. C6H6 + ……………… 
→ ………. + HBr
H2SO4 đặ
c


→ CH3COOC2H5 + ………….
c. CH3COOH + ………… ¬


o
t
NH 3

→ C6H12O7 + …………….
d. C6H12O6 + ………..
to
Câu 2. Nêu phương pháp hóa học để phân biệt các chất sau:
C2H5OH, CH3COOC2H5, CH3COOH.
Các hóa chất xem như có đầy đủ, viết các phương trình hóa học xảy
ra (nếu có).
Câu 3. Cho 56,25 gam glucozơ lên men thành rượu etylic. Lượng khí thoát ra
được dẫn vào bình đựng dung dòch Ca(OH) 2 (dư) thấy tạo ra 50 gam kết
tủa.
a. Viết các phương trình hóa học của phản ứng xảy ra.
b. Tính khối lượng rượu etylic thu được.
c. Tính hiệu suất của phản ứng lên men rượu.
( C = 12; H = 1 ; O = 16 ; Ca = 40)


KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2007 – 2008
MƠN HĨA HỌC – LỚP 9
PHẦN A: Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng.
Câu 1. Trong các dãy chất sau đây,dãy nào gồm toàn các hợp chất hữu cơ?

a. Muối ăn, đường kính, cồn, bột gạo, xăng.
b. Mỡ, bơ, sữa đậu nành, dầu
ăn, dầu hỏa.
c. Kim cương, khí oxi, đá vôi, giấm ăn, muối iôt.
d. Cả a và b.
Câu 2. Số công thức cấu tạo dạng mạch vòng có thể có ứng với công thức phân
tử C4H8 là:
a. 1
b. 3
c. 2
d. 4
Câu 3. Có 3 lọ chứa các dung dòch sau: rượu etylic, dung dòch glucozơ và axit axetic. Có
thể dùng các thuốc thử nào sau đây để phân biệt:
a. Giấy quỳ tím và natri
b. Na và AgNO3/NH3
c. Giấy quỳ tím và AgNO3/NH3d.
Tất cả đều đúng.
Câu 4. Cho 60 gam axit axetic tác dụng với 100 gam rượu etylic. Nếu hiệu suất phản
ứng là 62,5% thì lượng este thu được là:
a. 65g
b. 75g
c. 55g
d. 85g
Câu 5. Dãy các chất đều làm mất màu dung dòch brom là:
a. C2H4, C6H6, CH4
b. C2H2, CH4, C2H4
c. C2H2, C2H4
d. C2H2, H2, CH4
Câu 6. Nguyên tử của nguyên tố X có điện tích hạt nhân là 17+, vò trí của X trong
bảng tuần hoàn các nguyên tố là:

a. Chu kỳ 3, nhóm VII
b. Chu kỳ 3, nhóm V
c. Chu kỳ 3, nhóm VId. Câu a, b,
c đều sai.
Câu 7. Trong thành phần chất protein, ngoài các nguyên tố C, H, O thì nhất thiết
phải có nguyên tố nào dưới đây?
a. Phốt pho
b. Lưu huỳnh
c. Nitơ
d. Sắt
Câu 8. Đốt cháy hoàn toàn một hidro cacbon X thu được 1,8 gam hơi nước và 4,48 lít
(đktc) khí làm đục nước vôi trong. X có thể là chất nào trong số các chất có công
thức nào sau đây?
a. C2H4
b. C2H2
c. CH4
d. C2H6
Câu 9. Nguyên nhân khả năng hòa tan trong nước của rượu etylic người ta nhận đònh
như sau:
a. Rượu etylic tan nhiều trong nước vì có 6 nguyên tử hidro.
b. Rượu etylic tan nhiều trong nước vì có 2 nguyên tử cacbon.
c. Rượu etylic tan nhiều trong nước vì có nhóm –OH.
d. Rượu etylic tan nhiều trong nước vì có 6 nguyên tử hidro và 2 nguyên tử cacbon.
Câu 10. Chọn kết quả thí nghiệm nào sau đây để phân biệt axit axetic với axit
clohidric?
a. Làm đỏ quỳ tím.
b. Phản ứng với đá vôi cho chất
khí bay ra.
c. Phản ứng với kim loại Mg cho chất khí bay ra.
d. Phản ứng với dung dòch AgNO 3

cho kết tủa trắng.
Câu 11. Một hỗn hợp khí gồm C2H4 và CO2:
a/ Để thu được khí C2H4 tinh khiết ta dùng hóa chất sau:
a. Dung dòch Ca(OH)2 dư
b. Dung dòch brom dư.
c. Dung dòch HCl dư. d. Tất cả đều
sai.
b/ Để thu khí CO2 tinh khiết ta dùng hóa chất nào?
a. Dung dòch Ca(OH)2 dư
b. Dung dòch brom dư.
c. Dung dòch HCl dư. d. Tất cả đều
sai.
Phần II . TỰ LUÂN
Câu 1. Hãy chọn các chất thích hợp điền vào các dấu hỏi rồi viết các PTHH của các
sơ đồ phản ứng sau:
á
nh sá
ng

→ CH3Cl + ?
c. CH3COOH + ? → ? + H2

a. CH4 + ?

b. C6H6 + ?

bộ
t Fe

→ C6H5Br + ?

to
o

t
d. C2H5OH + ? 
→ ? + H 2O
Câu 2. Cho dung dòch glucozơ lên men, người ta thu được 16,8 lít khí CO 2 ( đo ở đktc)
a. Tính khối lượng glucozơ trong dung dòch.


b. Tính thể tích rượu 45o có thể thu được nhờ qua trình lên men nói trên. Biết
khối lượng riêng của rượu etylic là 0,8g/ml.
-------------------------//--------------------------Câu 3:Khi lên men dung dịch lỗng của rượu etylic , người ta được giấm ăn

a./ Từ 57,5 lít rượu 120 có thể điều chế được bao nhiêu gam axit axetic ? Biết hiệu suất của q trình lên men là
92% và rượu etylic có D= 0,8g/cm3 .
b/ Nếu pha khối lượng axit axetic trên thành dung dịch giấm 4% thì khối lượng dung dịch giấm là bao nhiêu ?

KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2008-2009
MƠN HĨA HỌC – LỚP 9

Phần I. Trắc nghiệm khách quan :
Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng
Câu 1. Những chất nào sau đây đều là hidrocacbon:
A. CH4, C2H6O, C2H4O2
B. C2H4, C6H6, CH4 C. CH4O, C6H6, C2H2 D. CH3Br, CH3Cl, CH4
to
Câu 2. Cho PTHH sau:
X + 6O2 
→ 6CO2 + 6H2O

A. C6H12
B. (C6H10O5)n
C. C6H12O6
D. C6H6
Câu 3. Đốt cháy hồn tồn 60ml rượu etylic chưa rõ độ rượu thì thu được 24,192 lít khí CO2(đktc).
Khối lượng riêng của rượu là 0,8g/ml. Độ rượu được xác định là:
A. 30,2o
B. 45,8o
C. 81,2o
D. 51,75o
Câu 4. Axit axetic tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây:
A. MgO, CaCO3, Na2SO4 C. C2H5OH, CaCO3, Mg B. K, NaCl, C2H5OH D. HCl, CaO, Ca(OH)2
Phần II. Tự luận
Câu 1 :Hãy viết PTHH trong sơ đồ chuyển đổi hóa học sau:
(1)
(2)
(3)
(4)
Saccarozơ 
→ Glucozơ 
→ Rượu etylic 
→ Axit axetic 
→ Etyl axetat
Câu 2: Đốt cháy hồn tồn 0,39 gam một hợp chất hữu cơ (B). Sau phẳnngs thu được 1,32g CO2 và
0,27g H2O. Biết khối lượng mol của chất hữu cơ (B) là 26 gam.
a. Trong chất hữu cơ B có những ngun tố nào?
b. Xác định CTPT của chất hữu cơ (B).
c. Viết cơng thức cấu tạo và tên gọi của (B)
Câu 3 :Cho 6,72 lít (đktc) hỗn hợp etylen và metan vào dung dịch brom dư. Sau phản ứng thu được sản
phẩm có khối lượng là 2,82 gam.

a. Viết PTHH của phản ứng xảy ra.
b. Tính khối lượng brom tham gia phản ứng.
c. Xác định thành phần phần trăm về thể tích của mỗi chất có trong hỗn hợp đầu.
----------------//----------------Đề tham khảo - 1
Câu 1 (2 điểm).
Hồn thành sơ đồ chuyển hố sau (ghi rõ điều kiện, nếu có)
(1)
( 2)
( 3)
( 4)
C2H4 →
C2H5OH →
CH3COOH →
(CH3COO)2Ca →
CH3COO Na
Câu 2 (3 điểm).
Nêu phương pháp hố học để nhận ra 4 chất bột màu trắng đựng riêng biệt trong 4 lọ mất nhãn gồm :
Xenlulozơ, tinh bột, saccarozơ, glucozo
Câu3 ( 2đ): Các cặp chất sau đây , cặp chất nào phản ứng , ghi cơng thức và gọi tên sản phẩm
STT
Các cặp chất
Sản phẩm
a. s
1
C2H6 + Cl2 →
a. s
2
C2H2 + Cl2 →
.t ,t 0 , p
3

H2C=CH2+H2C=CH2+... x
→
4
C2H4 + Br2(dd) →
5
CH4 + Br2(dd) →


Câu 4 (3đ): Dẫn 5,6 l hỗn hợp khí metan và etilen đi qua dd Brom dư. Sau PƯ thu được 4,48l khí
không màu( thể tích các khí đo ở đktc).
a. Viết PTHH xảy ra?
b. Tính thành phần phần trăm về thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp?
c. Tính khối lượng Brom đã PƯ?

KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2009-2010
MÔN HÓA HỌC – LỚP 9

Phần I. Trắc nghiệm khách quan :
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Chất làm mất màu da cam của dung dịch brom là:
a. HC
C
CH3
b. CH4
c. CH3
CH3
d.
Câu 2. Trong các chất sau đây, chất có tính axit là:
a. CH2
COH

b. CH3

COH

OH
c. CH3
CH2
COOH
d. CH3
CH2
OH
Câu 3. Người ta xếp dầu mỏ, khí thiên nhiên, than đá, gỗ vào cùng một nhóm, vì
a. đều là hợp chất của cacbon.
b. đều là nhiên liệu.
c. đều là hidrocacbon.
d. chất béo.
Câu 4. Đốt cháy chất hữu cơ X bằng oxi thấy sản phẩm tạo ra gồm có: CO2; H2O; N2. X có thể là chất
nào trong số các chất sau:
a. tinh bột
b. Protein
c. benzen
d. chất béo
II. TỰ LUẬN
Câu 1. Cho các chất sau: rượu etylic, axit axetic,chất béo. Chất nào tác dụng được với Na? với Mg? với
NaOH? với K2CO3? Viết PTHH của các phản ứng xảy ra (nếu có).
Câu 2. Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít etilen (đktc).
1
a)Tính thể tích không khí (đktc) cần cho sự cháy, biết oxi chiếm thể tích không khí.
5
b)Toàn bộ khí CO2 sinh ra được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Tính khối lượng kết tủa tạo thành.

Câu 3. Lên men 45 gam glucozơ thành rượu etylic.
a)Tính khối lượng rượu etylic thu được.
b)Từ lượng rượu etylic trên được pha chế thành 240ml dd rượu. Tính độ rượu thu được.
Biết Dr= 0,8 g/ml.
------------------//-------------------Đề tham khảo – số 2
Câu 1( 2 điểm).Nêu hiện tượng và giải thích trong các thí nghiệm sau:
a- Đốt khí mêtan ở đầu ống vuốt nhọn.
b- Dẫn từ từ khí C2H4 qua dung dịch nước Brôm
c- Nhỏ vài giọt dung dịch CH3COOH vào dung dịch Na2CO3
d- Cho 1ml C6H6 vào ống nghiệm đựng 2ml nước lắc kĩ để yên và quan sát hiện tượng.
Câu 2( 3 điểm)
Viết các phương trình hoá học thực hiện dãy chuyển đổi hoá học sau:
Tinh bột

(1)

Glucozơ

(2)

Rượu etylic
(5)

Natrietylat
Câu 3(2 điểm )

(3)

Axit axetic
(6)


Canxiaxetat

(4)

Etyl axetat


Có 3 lọ mất nhãn đựng 3 dung dịch riêng biệt sau: Axit axetic , Glucozơ, saccarozơ. Bằng phương
pháp hoá học hãy nhận biết 3 dung dịch trên?
Câu 4( 3 điểm)
Cho m gam Na2CO3 tác dụng vừa đủ với 60gam dung dịch CH 3COOH thu được 1,12 lit khí ở
(ĐKTC).
a- Viết phương trình hoá học
b- Tính nồng độ C% của dung dịch CH3COOH
c- Tính nồng độ C% của dung dịch muối sau phản ứng
KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2010-2011
MÔN HÓA HỌC – LỚP 9

A/ Trắc nghiệm :
Câu 1: Cho PTHH : 2X + 7O2  4CO2 + 6H2O . X là chất nào ?
a) C2H2
b) C2H4
c)C2H6
d) C3H6
Câu 2: Những chất nào khi tham gia phản ứng , có phản ứng cộng và phản ứng thế ?
a) Metan
b) Benzen
c) Axetilen
d) Etilen

Câu 3: Có 3 lọ chứa các dung dịch sau : Rượu etylic , glucozo, axit axetic.Có thể dùng các thuốc thử
nào sau đây để phân biệt :
a) Giấy quỳ tím và Na
b) Na và AgNO3/NH3
c) Giấy quỳ tím và AgNO3 /NH3
d) Giấy quỳ tím và Mg
Câu 4 : Tìm thể tích rượu etylic có trong 800 ml rượu 450
a) 255 ml
b) 265 ml
c) 260 ml
d) 360ml
Câu 5: Khi thủy phân đường ăn ( saccarozo ) thu được chất nào ?
a) Glucozo
b) Fructozo
c) Khí cacbonic và hơi nuớc
d) Glucozo và Fructozo
Câu 6: Hợp chất hữu cơ là chất khí ít tan trong nước, tham gia phản ứng thế , không tham gia phản
ứng cộng .Hợp chất đó là :
a) Etilen
b) Benzen
c) Axetilen
d) Metan
Câu 7: Cho các chất CH4 , C2H4,C3H8, C4H10 .Chất có thành phần % về khối lượng của cacbon lớn nhất
:
a)CH4
b) C3H8
c) C2H4
d) C4H10
Câu 8: Cho 60 gam axit axetic tác dụng với 100 gam rượu etylic .Hiệu suất phản ứng 62,5 % lượng
este thu được:

a) 65 gam
b) 55 gam
c) 75 gam
d) 160 gam
II/ Tự luận :
Câu 1: ( 1 điểm )
Viết công thức cấu tạo của rượu etylic và axit axetic. Cho biết nhóm chức nào làm cho rượu etylic có
tính chất đặc trưng và nhóm chức nào làm cho axit axetic có tính axit ?
Câu 2: ( 3 điêm)
Thực hiện dãy chuyển hóa sau bằng các phương trình hóa học , ghi rõ điều kiện phản ứng ( nếu có)
CO2  CaCO3  CaO CaC2C2H2 C6H6C6H5Br
Câu 3: ( 3,5 điểm)
Cho 12 gam dung dịch CH3COOH 15% tác dụng với 1,06 gam Na2CO3
a) Viết phương trình hóa học
b) Tính thế tích khí CO2 thu được đktc
c) Tính nồng độ % của các chất có trong dung dịch thu được sau phản ứng .


KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2011-2012
MÔN HÓA HỌC – LỚP 9

A/ Trắc nghiệm :
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng
Câu 1: Dãy muối đều tan trong nước
A. CaCO3 , BaCO3 , Mg(HCO3)2 , K2CO3
B . BaCO3 , NaHCO3 , Mg(HCO3) , Na2CO3
C. CaCO3,BaCO3,NaHCO3,MgCO3
D. Na2CO3, Ca(HCO3)2 ,Ba(HCO3)2 , K2CO3
Câu 2: Trong 1 chu kì, đi từ đầu tới cuối chu kì theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân . tính chất
của các nguyên tố biến đổi :

A. Tính kim loại và tính phi kim đều giảm dần
B. Tính kim loại và tính phi kim đều tăng dần
C. Tính kim loại giảm dần đồng thời tính phi kim tăng dần .
D. Tính kim loại tăng dần đồng thời tính phi kim giảm dần
Câu 3: Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ
A. CH4 , C2H6 , CO2 B. C6H6, CH4, C2H5OH
C. CH4, C2H2 , CO
D. C2H2, C2H6O, CaCO3
Câu 4: Số liên kết đơn trong phân tử C4H10
A. 10
B. 13
C .14
D. 12
Câu 5: Hợp chất C5H10 có bao nhiêu công thức dạng vòng
A. 5
B. 4
C .3
D. 2
0
Câu 6: Muốn điều chế 100ml rựou etylic 65 ta dùng :
A. 100ml nuớc hòa với 65ml rượu etylic nguyên chất
B. 100ml rượu etylic nguyên chất có 65 ml nước
C. 65 ml rượu etylic nguyên chất với 35 ml nước
D. 35ml rượu etylic nguyên chất với 65ml nước
Câu 7: Phản ứng giữa axit axetic với dung dịch bazo thuộc loại
A . Phản ứng thế
B. Phản ứng hóa hợp C. Phản ứng phân hủy
D. Phản ứng trung hòa
Câu 8: Dãy chất nào sau đây thuộc nhóm gluxit
A. C2H5OH , CH3COOH , C6H12O6

B. C6H6, C6H12O6, C12H22O11
C. (-C6H10O5-)n , C12H22O11
D. CH3COOH , C2H5OH, C12H22O11
Câu 2: Cho các chất sau phản ứng với nhau từng đôi một , hãy ghi dấu X vào ô có phản ứng
Metan
Axetilen
Benzen
Dung dịch Brom
Khí oxi
B/ Phần tự luận :
Câu 1: ( 2 điểm)
Bằng phương pháp hóa học , hãy trình bày cách nhận biết các chất khí sau : Cacbon đioxit ; etilen ;
metan . Các hóa chất và dụng cụ xem như có đủ. Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra
( nếu có)
Câu 2: ( 3 điểm) Viết PTHH . Ghi rõ đk phản ứng
Saccarozo GlucozoRượu etylicAxit axeticEtyl axetatNatri axetat Axit axetic .
Câu 3: ( 2 điểm)
Cho 50ml dung dịch axit axetic phản ứng vừa đủ với 20 gam dung dịch natri hidroxit có nồng độ 10%
a) Tính nồng độ mol của dung dịch axit axetic đã dùng


b) Nếu dùng 75ml dung dịch axit axetic trên thì vừa đủ để hòa tan hoàn toàn 0,9 gam một kim loại
A hóa trị II .Xác định kim loại đã dùng .
-----------------//------------------Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 2,8 gam chất hữu cơ A. Thu được 8,8 g khí CO2 và 3,6 g H2O.
a) Trong chất hữu cơ A có những nguyên tố nào ?
b)Biết phân tử khối của A nhỏ hơn 40. Tìm công thức phân tử của A.
c) Chất A có làm mất màu dung dịch brom không ?
d) Trùng hợp hợp chất A thu được hợp chất B có khối lượng 2,1 gam . Tính H của phản ứng trùng hợp
KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2012-2013
MÔN HÓA HỌC – LỚP 9


A/ Trắc nghiệm :
Câu 1: Dãy các chất đều là dẫn xuất hidro cacbon
A. CH4,CH3Br , C2H4
B .CH3Cl, C2H6O , C6H6
C. C2H4O2 , C6H5Cl, C2H4Br2
D. C2H6, C2H4 , C4H10
Câu 2 : Dãy các chất đều làm mất màu dung dịch brom
A.CH2=CH2 ; CH≡CH ; CH3-CH3
B. CH=CH2-CH3 ; CH2=CH2; CH≡CH
C. CH2=CH-CH3; CH2-CH2; CH3-CH2OH
D. C2H6;C2H4 ;C4H10
Câu 3: Hidro cacbon nào sau đây trong cấu tạo phân tử chỉ có liên kết đơn
A. Metan
B. Axetilen
C. Etilen
D. Benzen
Câu 4: Nhiên liệu nào trong đời sống hàng ngày sau đây được coi là sạch hơn cả
A .Dầu hỏa
B.Than đá
C .Củi
D.Khí gaz
Câu 5: Khi lên men 36 gam glucozo với hiệu suất phản ứng 80% .Khối lượng rựou etylic thu được là
A.18,4 gam
B . 23 gam
C. 14,72 gam
D. 9,2 gam
Câu 6: Cùng công thức phân tử C2H6O có mấy chất khác nhau
A. 2
B. 3

C. 4
D. 1
Câu 7: Tính chất nào sau đây là của chất béo
A.Tan trong nuớc
B. Tác dụng với kim loại Na giải phóng H2
C .Tác dụng với oxi bazo
D. Tác dụng với dung dịch kiềm
Câu 8: Dung dịch rượu etylic 30 độ có nghĩa :
A. Trong 100 gam nước có 30 gam rượu nguyên chất
B. Trong 100 gam dung dịch rượu có 30 gam rượu nguyên chất
C. Trong 100 ml nuớc có 30 ml rượu nguyên chất
D. Trong 100 ml dung dịch rượu có 30 ml rượu nguyên chất
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít khí axetilen đktc .Thể tích khí CO2 đktc sinh ra
A.4,48 lít
B. 6,72 lít
C. 11,2 lít
D. 8,96 lít
Câu 10 : Hợp chất nào không bị thủy phân :
A .Saccarozo
B.Tinh bột
C. Xenlulozo
D. Glucozo
Câu 11: Cặp chất nào không tác dụng nhau :
A. H2SO4 và KHCO3
B. CaCl2 và Na2CO3
C. Na2CO3 và KCl
D.Ca(OH)2 và K2CO3
Câu 12:Hợp chất hữu cơ có cấu tạo mạch vòng 6 cạnh đều
A.Axit axetic
B.Axetilen

C. Etilen
D.Benzen
B/ Tự luận :
Câu 1: Cho các chất sau đây : MgO , NaCl , NaHCO3 ,Cu ,Fe , Ca(OH)2
Axit axetic tác dụng được với những chất nào ? Viết phương trình
Câu 2: Có bốn lọ đựng 4 chất lỏng : Rượu etylic, axit axetic , benzen và dung dịch glucozo
Hãy nhận biết các chất lỏng trên bằng pp hóa học
Câu 3: Dẫn 11,2 lít hỗn hợp khí đktc gồm etilen và metan đi qua dung dịch brom thì thấy mất màu
vừa đủ 200 ml dung dịch brom 1M và có một khí thoát ra
a) Viết PT
b) Tính thành phần phần trăm theo thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp đầu
c) Sau phản úng thấy dung dịch brom tăng lên m gam .Tính m
-----------------//-------------------


Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 2,3 g hợp chất hữu cơ A thu được 4,4g CO2 và 2,7g H2O. Biết khối lượng
mol của A là 46 g.
a)Xác định công thức phân tử của A. b) Viết công thức cấu tạo của A, biết A có nhóm - OH.
c)Cho 6,9 g A tác dụng với 100 ml dung dịch CH3COOH 36,2% ( D = 1,045g/ml). Tính khối lượng
este sinh ra, biết hiệu suất phản ứng đạt 90%
Câu 5: Cho m gam Na2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch CH 3COOH 6 % thu được 1,12 lit khí ở
(ĐKTC).a) Viết phương trình hoá học . b) Tính nồng độ C% của dung dịch muối sau phản ứng
c) Lượng axit trên hòa tan vừa đủ 1 gam oxit của kim loại R có hóa trị không đổi .Xác định R
KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2013-2014
MÔN HÓA HỌC – LỚP 9

A/ Trắc nghiệm :
Câu 1: Nhóm các chất đều tác dụng với SiO2
A. CO2, H2O,H2SO4,NaOH
Ca(OH)2,K2O , CaO


B .CO2, H2SO4,CaO,NaOH

C. H2SO4, NaOH, CaO , H2O

D. NaOH,

C. C2H4,C3H7Cl, CH4

D. C2H6O,C3H8 ,C2H2

Câu 2 : Dãy các chất đều là dẫn xuất hidrocacbon
A. C2H6O, CH4, C2H2

B. C2H6O, C3H7Cl, C2H5ONa

Câu 3: Có các công thức cấu tạo sau:
A. CH3-CH2-CH2-CH2-CH3

B. CH3-CH2-CH2-CH2
|

C. CH2-CH2-CH2
|

CH3

|

CH3


D. CH3-CH2-CH2-CH2
|

CH3

CH3

Các công thức cấu tạo trên biểu diễn mấy chất :
A.3 Chất
B.2chất
C. 1 chất
D. 4 chất
Câu 4: Các chất có % khối lượng cacbon lớn nhất:
A .C2H4
B.C2H6
C .C2H2
D.CH4
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon thu được số mol CO2 gấp đôi số mol H2O. Công thức
phân tử hidrocacbon.
A. C2H4
B . C2H6
C. C2H2
D. CH4
Câu 6: Để tinh chế khí metan có lẫn etilen và axetilen , ta dùng:
A. Dung dịch NaOH dư
B. Dung dịch brom dư
C. Dung dịch AgNO3/NH3
D. Nước vôi
trong dư

Câu 7:Biết 0,02 mol hidrocacbon X có thể tác dụng tối đa với 100 ml dung dịch brom 0,2M. Vậy X
là :
A.C2H4
B. C2H6
C.C2H2
D.CH4
3
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 25cm một hỗn hợp khí gồm metan và etilen cần 60cm3(các khí đo đktc).
Thành phần % theo thể tích các khí trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là :
A.50% ; 50%
B. 60%;40%
C. 40%:60%
D.30%;70%
Câu 9 : Nhóm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tính phi kim tăng dần :
A .O,F,N,P
B.F,O,N,P
C. P,N,O,F
D. O,N,P,F
Câu 10: Pha laongx 10 ml rượu etylic 90 độ bằng nước nguyên chất thành 30ml thì độ rượu của dung
dịch thu được là :
A. 400
B.550
C. 500
D. 300
Câu 11:Khi đôt cháy hoàn toàn m gam hợp chất hữu cơ X sản phẩm tạo ra có khí nitơ. Chất X có thể
là:
A.Tinh bột
B.Saccarozơ
C. PVC
D.Protein

Câu 12: Đun nóng 25 gam dung dịch glucozo với lượng dư dung dịch Ag2O/NH3 thu được 2,16 gam
bạc.Nồng độ % của dung dịch glucozo:
A. 7,2%
B.11,4%
C. 14,4 %
D. 17,2%
B/ Tự luận :
Câu 1: Viết phương trình cho dãy chuyển hóa sau ( ghi rõ điều kiện nếu có)
Glucozo → Rượu etylic → Axit axetic → Etyl axetat → Natri axetat → Axit axetic
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn m gam một hidrocacbon A sinh ra 5,4 gam nước và 6,72 lít khí cacbon
ddioxxit đktc
a) Tính m
b) Xác định công thức phân tử của A , biết tỉ khối của A đối với hidro bằng 21


Câu 3: Trung hòa x gam dung dịch CH3COOH 6%.
d) Viết phương hóa học xảy ra và tính x
e) Tính nồng độ % của dung dịch thu được sau phản ứng.
-----------------//-------------------

KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2014-2015
MÔN HÓA HỌC – LỚP 9

A/ Trắc nghiệm :
Câu 1: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học hiện nay được sắp xếp theo:
A. Chiều tăng dần của nguyên tử khối
B. Chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử
C. Chiều giảm dần của nguyên tử khối
D. Chiều giảm dần của điện tích hạt nhân
nguyên tử

Câu 2: Có các chất sau : CH4(1) ; CH3-CH3(2) ;CH2=CH2(3); CH3-CH=CH2(4). Những chất có phản
ứng trùng hợp:
A.(1), (3),(4)
B.(3), (4)
C. (2),(3),(4)
D.(1),(2),(3)
Câu 3: Dãy chất nào sau đây chỉ toàn hợp chất hữu cơ?
A. NaHCO3;C2H6;CH4;C2H4O2
B.C2H6O;CO2;C2H4;CH3Cl
C.C2H2;C6H12O6;C6H5Br;C2H4O2N
D.C6H6;C12H22O11;Na2CO3;C2H5Cl
Câu 4: Công thức hóa học nào sau đây biểu diễn cùng một chất:
A.
Câu 5:Dãy chất hữu cơ nào sau đây đều có phản ứng thủy phân?
A.Protein,saccarozơ,tinh bột,xenlulozơ,benzen,rượu etylic.
B.PVC,tinh bột,xenlulozơ,protein,saccarozơ,glucozơ.
C.Axit axetic,tinh bột,xenlulozơ,protein,saccarozơ,PV.
D.Etyl axetic,tinh bột,xenlulozơ,protein,saccarozơ,chất béo.
Câu 6:Dẫn hỗn hợp etilen và metan có thể tích 4,48 lít đi qua dung dịch brom dư thấy còn 1,12 lít khí
bay ra (thể tích các khí đo ở đktc).Khối lượng brom tham gia phản ứng là:
A.8g
B.16g
C.24g
D.32g
Câu 8:Cho 6,9 (g) rượu etylic tác dụng với 6 (g) axit axentic,thu được 2,2(g) etylaxetat.Hiệu suất của
phản ứng là:
A.16,67%
B.25%
C.50%
D.75%

B/ Tự luận :
Câu 1: Viết phương trình cho dãy chuyển hóa sau ( ghi rõ điều kiện nếu có)
Glucozo → Rượu etylic → Axit axetic → Etyl axetat → Natri axetat → Axit axetic
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn m gam một hidrocacbon A sinh ra 5,4 gam nước và 6,72 lít khí cacbon
ddioxxit đktc
c) Tính m
d) Xác định công thức phân tử của A , biết tỉ khối của A đối với hidro bằng 21
Câu 3: Trung hòa x gam dung dịch CH3COOH 6%.
f) Viết phương hóa học xảy ra và tính x
g) Tính nồng độ % của dung dịch thu được sau phản ứng.
-----------------//-------------------


ÔN THI HK II – ĐỀ 5
A/Phần trắc nghiệm
Câu 1: Hãy cho biết cách sắp xếp nào sau đây Câu 5: Cho 4,48lit hổn hợp metan và axetilen (ở
đktc) đi qua dung dịch Br2 dư thấy có 100ml
đúng theo chiều tính kim loại giảm dần:
dung dịch Br2 1M tham gia phản ứng. Thành
A. Na, Mg, Al, K
B. Mg, K, Al, Na
phần % về thể tích của axetilen trong hỗn hợp là
C. K, Na, Mg, Al
D. Al, K, Na, Mg
A. 25%
B. 40%
C. 50%
D. 75%
Câu 2: Nhóm nào sau đây gồm các chất khí đều C©u 6: Một chất có công thức có dạng
phản ứng với dung dịch NaOH ở điều kiện (C2H5)n. Công thức phân tử đơn giản nhất của

chất dó là:
thường:
D. C8H18
A. H2, Cl2
B. CO 2, Cl2 A. C4H18 B. C4H10 C. C6H14
C©u 7: Nhóm chất nào sau đây đều là các
C. CO, CO2
D. Cl2, CO
polime
Câu 3: Chất hữu cơ khi cháy tạo sản phẩm CO2 A. axit axetic, protein, tinh bột
và H2O với tỉ lệ số mol là 1 : 1 và làm mất màu
B. saccarozơ, glucozơ, protein, xenlulozơ
dung dịch nước brom. Chất hữu cơ là :
C. Rượu etylic, etilen, axit axetic, xenlulozơ
D. Tinh bột, poli etilen, protein, xenlulozơ
A. CH4
B. C2H4
Câu 8: Một hiđrocacbon X chứa 75%C. X là
C. C2H2
D. C6H6
Câu 4: Hợp chất hữu cơ có số nguyên tử hiđro hiđrocacbon nào trong 4 hiđrocacbon sau ?
B. C2H4
C. C2H2
bằng số nguyên tử cacbon, tham gia phản ứng A. CH4
D.
C
H
6 6
cộng và tham gia phản ứng thế nhưng không
làm mất màu dung dịch brom. Hợp chất đó là

A. metan B. axetilen C. etilen
D. Benzen
B. Phần tự luận:
Câu 1: Viết phương trình hóa học thực hiện chuyển đổi sau:
C12H22O11 → C6H12O6 → C2H5OH → CH3COOH → CH3COOC2H5
Câu 2: Nhận biết các chất khí sau bằng phương pháp hóa học : CO2, H2, CH4, C2H4.
Câu 3: Cho m gam hổn hợp X gồm có axit axetic và rượu etylic tác dụng với Na dư thì thu được 0,448
lit khí ở đktc. Mặt khác cũng cho m gam hổn hợp X trên tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 0,1M
thì thấy hết 200ml.
a) Tính m.
b) Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong hổn hợp.
c) Hòa tan khối lượng rượu etylic trên vào nước được 4,6ml rượu x độ. Xác định độ rượu x (biết khối
lượng riêng của rượu nguyên chất là 0,8g/ml).
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 20ml hh khí gồm metan và axetilen cần 55 ml khí oxi .
a) Tính % về thể tích mỗi khí trong hỗn hợp
b) Tính thể tích không khí cần dùng ( Biết thể tích oxi chiếm 1/5 thể tích không khí )
Câu 5: Cho 17, 4 g MnO2 tác dụng với dd HCl đặc dư thu được khí X.Dẫn khí X vào 500ml dung dịch
KOH thu được dd A .
a) Viết PT
b) Tính nồng độ mol chất có trong dd sau phản ứng
Câu 6: Sắp xếp các nguyên tố sau theo chiều tính kim loại giảm dần , tính phi kim tăng dần
N,Ca,Mg,C,Al . Giải thích cho sự sắp xếp đó .
Câu 7: Cho 30,30g dung dịch rượu etylic trong nước tác dụng với Na dư thu được 8,4lit khí ở đktc.
Xác định độ rượu biết rằng D rượu = 0,8g/ml, D nước=1g/ml.
Câu 8: Hỗn hợp X gồm Axit axetic và rượu etylic có khối lượng 15,2g Cho X tác dụng Na dư
thấy thoát ra 3,36 lít lit Hiđrô(ĐKTC). Cho vào X H2SO4 đặc và đun nóng có 6,16 gam este tạo thành
a) Viết PT b) Tính % khôid lượng các chất trong X
c) Tính H của phản ứng este hóa .



Câu 9: 2. Dẫn 6,72 lít hỗn hợp khí gồm 2 hiđrocacbon mạch hở qua dd brom dư, sau khi pư xảy ra
hoàn toàn thấy khối lượng bình đựng dd brom tăng thêm 5,6 gam đồng thời thoát ra 2,24 lít một chất
khí. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít khí còn lại ở trên thấy tạo ra 8,96 lít CO2. (thể tích các khí đo
ở đktc).
a. Xác định CTPT của 2 H-C.
b. Tính thành phần % theo thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp.

ĐỀ THAM KHẢO SỐ 4
Câu 1: Trình bày phương pháp hóa học nhận biết
a) Các chất lỏng sau đựng riêng biệt: Rượu etylic, axit axetic, Glucozơ, lòng trắng trứng. Viết phương
trình hóa học xảy ra (nếu có).
b) Các khí đựng riêng biệt trong mỗi bình mất nhãn: C2H4, HCl, Cl2, CH4
Câu 2: Viết các PTHH thực hiện các dãy chuyển đổi hóa học sau:
1
2
3
4
5
a) Tinh bột 
→ Glucôzơ 
→ Rượu êtylic 
→ Axit axêtic 
→ Etyl axêtat 
→ Khí
cacbonic


Bài làm
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
A. Trắc nghiệm ( 3 điểm )
Mỗi phương án đúng được 0,5 điểm
1
C

2
B

3
B

4
A

5
A

6
D

B. Tự luận: (7 điểm)
Câu 1: (2 đ)

axit, to
C12H22O11 + H2O
C6H12O6 + C6H12O6
men rượu
C6H12O6
2C2H5OH + 2CO2
C2H5OH + O2 men giâm CH3COOH + H2O
H SO đặc, to
CH3 - COOH + C2H5 –OH
CH3COOC2H5 + H2O
2 4
Câu 2: (2 đ)
- Dẫn các khí đi qua dung dịch Ca(OH)2 , nhận biết khí CO2
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O
- Dẫn 3 khí còn lại đi qua dd Br2, nhận biết khí C2H4
C2H4 + Br2 → C2H4Br2
- Dẫn 2 khí còn lại đi qua bột CuO đun nóng, nhận biết khí H2
H2 + CuO
- Còn lại là CH4
Câu 3:
=

H2O + Cu

= 0,02mol

(0,25 đ)

= 0,1.0,2 = 0,02mol


(0,25 đ)

(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)


2C2H5OH +
0,02mol

2Na

2CH3COOH + 2Na
0,02mol
CH3COOH
0,02mol
a.



2C2H5ONa + H2
0,01mol

(0,25 đ)

→ 2CH3COONa + H2
0,01mol

(0,25 đ)


+ NaOH →
0,02mol

CH3COONa

+ H2O

m = 0,02.46 + 0,02.60 = 2,12g

b. %C2H5OH =

100% = 43,4%

%CH3COOH = 1005 – 43,4% = 56,6%

c. VC2H5OH =

Độ rượu x =

= 1,15ml

(0,25 đ)
(0,5 đ)

(0,25 đ)
(0,25 đ)

(0,25 đ)


= 250

(0,5 đ)



×