Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ôn thi hkii đề số 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.6 KB, 4 trang )

ÔN THI HK II – ĐỀ 5
A/Phần trắc nghiệm
Câu 1: Hãy cho biết cách sắp xếp nào sau đây
đúng theo chiều tính kim loại giảm dần:
A. Na, Mg, Al, K
B. Mg, K, Al, Na
C. K, Na, Mg, Al
D. Al, K, Na, Mg
Câu 2: Nhóm nào sau đây gồm các chất khí đều
phản ứng với dung dịch NaOH ở điều kiện
thường:
A. H2, Cl2
B. CO2, Cl2
C. CO, CO2
D. Cl2, CO
Câu 3: Chất hữu cơ khi cháy tạo sản phẩm CO2
và H2O với tỉ lệ số mol là 1 : 1 và làm mất màu
dung dịch nước brom. Chất hữu cơ là :
A. CH4
B. C2H4
C. C2H2
D. C6H6
Câu 4: Hợp chất hữu cơ có số nguyên tử hiđro
bằng số nguyên tử cacbon, tham gia phản ứng
cộng và tham gia phản ứng thế nhưng không
làm mất màu dung dịch brom. Hợp chất đó là
A. metan B. axetilen C. etilen
D. Benzen

Câu 5: Cho 4,48lit hổn hợp metan và axetilen (ở đktc)
đi qua dung dịch Br2 dư thấy có 100ml dung dịch Br2


1M tham gia phản ứng. Thành phần % về thể tích của
axetilen trong hỗn hợp là
A. 25%
B. 40%
C. 50%
D. 75%
C©u 6: Một chất có công thức có dạng (C2H5)n. Công
thức phân tử đơn giản nhất của chất dó là:
A. C4H18 B. C4H10

C. C6H14

D. C8H18

C©u 7: Nhóm chất nào sau đây đều là các polime
A. axit axetic, protein, tinh bột
B. saccarozơ, glucozơ, protein, xenlulozơ
C. Rượu etylic, etilen, axit axetic, xenlulozơ
D. Tinh bột, poli etilen, protein, xenlulozơ

Câu 8: Một hiđrocacbon X chứa 75%C. X là
hiđrocacbon nào trong 4 hiđrocacbon sau ?
A. CH4
B. C2H4
C. C2H2
D. C6H6

B. Phần tự luận:
Câu 1: Viết phương trình hóa học thực hiện chuyển đổi sau:
C12H22O11 → C6H12O6 → C2H5OH → CH3COOH → CH3COOC2H5

Câu 2: Nhận biết các chất khí sau bằng phương pháp hóa học : CO2, H2, CH4, C2H4.
Câu 3: Cho m gam hổn hợp X gồm có axit axetic và rượu etylic tác dụng với Na dư thì thu được 0,448 lit
khí ở đktc. Mặt khác cũng cho m gam hổn hợp X trên tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 0,1M thì
thấy hết 200ml.
a) Tính m.
b) Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong hổn hợp.
c) Hòa tan khối lượng rượu etylic trên vào nước được 4,6ml rượu x độ. Xác định độ rượu x (biết khối
lượng riêng của rượu nguyên chất là 0,8g/ml).
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 20ml hh khí gồm metan và etilen cần 55 ml khí oxi .
a) Tính % về thể tích mỗi khí trong hỗn hợp
b) Tính thể tích không khí cần dùng ( Biết thể tích oxi chiếm 1/5 thể tích không khí ) .Các khí đom
cùng 1 điều kiện
Câu 5: Cho 17, 4 g MnO2 tác dụng với dd HCl đặc dư thu được khí X.Dẫn khí X vào 500ml dung dịch
KOH thu được dd A .
a) Viết PT
b) Tính nồng độ mol chất có trong dd sau phản ứng
Câu 6: Sắp xếp các nguyên tố sau theo chiều tính kim loại giảm dần , tính phi kim tăng dần
N,Ca,Mg,C,Al . Giải thích cho sự sắp xếp đó .
Câu 7: Cho 30,30g dung dịch rượu etylic trong nước tác dụng với Na dư thu được 8,4lit khí ở đktc. Xác
định độ rượu biết rằng D rượu = 0,8g/ml, D nước=1g/ml.
Câu 8: Hỗn hợp X gồm Axit axetic và rượu etylic có khối lượng 15,2g Cho X tác dụng Na dư
thấy thoát ra 3,36 lít lit Hiđrô(ĐKTC). Cho vào X H2SO4 đặc và đun nóng có 6,16 gam este tạo thành
a) Viết PT b) Tính % khôid lượng các chất trong X

c) Tính H của phản ứng este hóa .

Câu 9* : Dẫn 6,72 lít hỗn hợp khí gồm 2 hiđrocacbon mạch hở qua dd brom dư, sau khi pư xảy ra hoàn
toàn thấy khối lượng bình đựng dd brom tăng thêm 5,6 gam đồng thời thoát ra 2,24 lít một chất khí. Mặt
khác đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít khí còn lại ở trên thấy tạo ra 8,96 lít CO2. (thể tích các khí đo ở đktc).
a. Xác định CTPT của 2 H-C.


b. Tính thành phần % theo thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp.


ÔN THI HK II – ĐỀ 6
A/ Trắc nghiệm :

Anken thu được a mol H2O và b mol CO2.Tỉ số T =

C©u 5: Đốt cháy V lit khí thiên nhiên chứa 96
% CH4, 2 %N2, 2%CO2 về thể tích. Toàn bộ

a/b có giá trị là:n

sản phẩm cháy đuợc dẫn qua dd Ca(OH)2 dư

Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn hổn hợp 1 Ankan và 1

A. T = 1

B. T = 2

C. T < 1

D. T > 1

C©u 2: Cặp chất nào sau đây không thể cùng tồn
tại?

thấy tạo ra 4,9 g kết tủa.Giá trị của V(đktc) là :

A. 3,36 lit
C. 2,24lit

B. 4,48 lit
D. 1.12 lit

B. Khí metan và khí clo trong bóng tối.

Câu 6:Các chất hữu cơ có công thức phân tử
C6H6, C2H4O2, C2H6O được kí hiệu ngẫu nhiên
là A, B, C. Biết :

C. Khí metan và khí oxi ở nhiệt độ thấp.

- Chất A và B tác dụng với K.

D. Khí metan và khí oxi có chiếu sáng.

- Chất C không tan trong nước.

C©u 3: Đốt cháy V lit khí thiên nhiên chứa 96
% CH4,2 %N2,2%CO2 về thể tích.Toàn bộ sản

- Chất A phản ứng được với Na2CO3.

A. Khí metan và khí clo có chiếu sáng.

phẩm cháy đuợc dẫn qua dd Ca(OH)2 dư thấy
tạo ra 4,9 g kết tủa.Giá trị của V(đktc) là :
A. 1.12 lit


B. 2,24lit C. 3,36 lil

D. 4,48 lit

C©u 4: Protein, tinh bột, Xenlulôzơ, polietilen
có đặc điểm chung là?
A. HC B.Dẫn xuất HC C. Este
D .Polime
B. Cùng là dẫn xuất của hiđrocacbon
C©u 8: Silic đioxit có thể tan trong
A. Trong HCl
C. Tan trong nước
D. Trong H2SO

B. Trong kiềm nóng chảy
D. Tan trong H2SO4 đặc

Vậy A, B, C lần lượt có công thức phân tử là
A. C2H6O, C6H6, C2H4O2. B. C2H4O2, C2H6O, C6H6.
C. C2H6O, C2H4O2, C6H6. D. C2H4O2, C6H6, C2H6O
Câu 7: Trong số các chất sau. Chất nào Tác

dụng được với Na:
A. CH3-O-CH3. B. CH3-CH2-OH; C. C6H6

D. CH3-CH3;

Câu 8: Polime có thể là sản phẩm của sự trùng
hợp từ nhiều phân tử nhỏ gọi là mônôme. Hãy

cho biết mônôme của PVC là chất nào sau đây:
A. Etilen .

C. Vinyl Clo rua.

B. Axetilen .

D. Ben zen .

D. Cùng là poli

Câu 1: Trình bày phương pháp hóa học nhận biết
a) Các chất lỏng sau đựng riêng biệt: Rượu etylic, axit axetic, Glucozơ, lòng trắng trứng. Viết phương
trình hóa học xảy ra (nếu có).
b) Các khí đựng riêng biệt trong mỗi bình mất nhãn: C2H4, HCl, Cl2, CH4
Câu 2: Viết các PTHH thực hiện các dãy chuyển đổi hóa học sau:
1
2
3
4
5
Tinh bột 
→ Glucôzơ 
→ Rượu êtylic 
→ Axit axêtic 
→ Etyl axêtat 
→ Khí cacbonic
Câu 3: Câu 1:Từ chất ban đầu là etilen có thể điều chế ra etyl axetat. Viết các phương trình hoá học để minh hoạ.
Các điều kiện cần thiết cho phản ứng xảy ra có đủ.
Câu 4:: Hỗn hợp X gồm rượu Etylíc và axit axetíc. Chia m gam hỗn hợp X làm 2 phần bằng nhau.Phần 1 cho tác

dụng với Natri dư thấy thoát ra 6,72 lít khí. Phần 2 cho tác dụng với Natricácbonát dư thấy thoát ra 4,48 lít khí.Biết
các khí đo ở đktc. Viết phương trình phản ứng.
Tính giá trị m.


Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam hợp chất hữu cơ A thu được 10,56 gam CO 2 và 4.32 gam H2O.
a) Xác định công thức phân tử của chất hữu cơ A biết 1 lít hơi A ở đktc nặng 2,679 gam
b) Biết A là axit hữu cơ. Xác định công thức cấu tạo đúng của A

Bài làm
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
A. Trắc nghiệm ( 3 điểm )
Mỗi phương án đúng được 0,5 điểm
1
C

2
B

3
B


B. Tự luận: (7 điểm)
Câu 1: (2 đ)
C12H22O11 + H2O
C6H12O6

men rượu

axit, to

4
A

5
A

C6H12O6 + C6H12O6

2C2H5OH + 2CO2

6
D

(0,5đ)
(0,5đ)


men giâm

C2H5OH + O2


CH3COOH + H2O

CH3 - COOH + C2H5 –OH

H SO đặc, to
2 4

(0,5đ)

CH3COOC2H5 + H2O

Câu 2: (2 đ)
- Dẫn các khí đi qua dung dịch Ca(OH)2 , nhận biết khí CO2
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O
- Dẫn 3 khí còn lại đi qua dd Br2, nhận biết khí C2H4
C2H4 + Br2 → C2H4Br2
- Dẫn 2 khí còn lại đi qua bột CuO đun nóng, nhận biết khí H2
H2 + CuO
- Còn lại là CH4
Câu 3:
=

2C2H5OH +
0,02mol

= 0,02mol

(0,25 đ)

= 0,1.0,2 = 0,02mol


(0,25 đ)

2Na

2CH3COOH + 2Na
0,02mol
CH3COOH
0,02mol
a.

H2O + Cu



2C2H5ONa + H2
0,01mol

(0,25 đ)

→ 2CH3COONa + H2
0,01mol

(0,25 đ)

+ NaOH →
0,02mol

CH3COONa


+ H2O

m = 0,02.46 + 0,02.60 = 2,12g

b. %C2H5OH =

100% = 43,4%

%CH3COOH = 1005 – 43,4% = 56,6%

c. VC2H5OH =

Độ rượu x =

= 1,15ml

(0,25 đ)
(0,5 đ)

(0,25 đ)
(0,25 đ)

(0,25 đ)

= 250

(0,5 đ)

(0,5đ)




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×