Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Hóa 9 tiết 10 đề 10 + 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.48 KB, 6 trang )

KIỂM TRA TIẾT 10 – HÓA 9 – đề 10
A. Trắc nghiệm
I. Hãy khoanh tròn trước các phương án đúng
1. Dãy oxit nào sau đây vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với dung dịch bazơ
a. CaO, CuO
b. CO, Na2O
c. CO2, SO2
d. P2O5, MgO
2. Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây?
a. Na2SO3 và H2O
b. Na2SO3 và NaOH
c. Na2SO4 và HCl
d. Na2SO3 và
H2SO4
3. Chất nào sau đây được dùng để sản xuất vôi sống
a. CaCO3
b. NaCl
c. K2CO3
d. Na2SO4
4. Phản ứng giữa dung dịch HCl và NaOH là phản ứng
a. Hóa hợp
b. Trung hòa
c. Thế
d. Phân hủy
5. Trong công nghiệp, sản xuất axit sunfuric qua mấy công đoạn
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
6.Oxit vừa tan trong nước vừa hút ẩm là:
a. SO2


b. CaO
c. Fe2O3
d. Al2O3
7. Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau sinh ra chất khí cháy trong không khí với ngọn lửa màu xanh?
a. Zn + HCl
b. ZnO + HCl
c. Zn(OH)2+ HCl
d. NaOH + HCl
8. Cặp chất nào sau đây xảy ra phản ứng:
a. Na2O + NaOH
b. Cu + HCl
c. P2O5 + H2SO4 loãng
d. Cu + H2SO4 đặc,
nóng
9. Để loại bỏ khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp O2 và CO2. Người ta cho hỗn hợp đi qua dung dung dịch chứa
a. HCl
b. Na2SO4
c. NaCl
d. Ca(OH)2
10. Oxit nào sau đây tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ
a. SO2
b. Na2O
c. CO
d. Al2O3
11. Axit sunfuric loãng tác dụng được với dãy chất nào sau đây
a. Zn, CO2, NaOH
b. Zn, Cu, CaO
c. Zn, H2O, SO3
d. Zn, NaOH, Na2O
12. Trung hòa 100ml dung dịch HCl cần vừa đủ 50ml dung dịch NaOH 2M. Hãy xác định nồng độ mol dung

dịch HCl đã dùng:
a. 2M
b. 1M
c. 0,1M
d. 0,2M
II. Ghép các chữ số 1,2,3,4 chỉ thí nghiệm với các chữ cái a, b, c, d,e chỉ hiện tượng xảy ra cho phù hợp
Thí nghiệm
Hiện tượng
Kết quả
1. Nhỏ dung dịch axit lên giấy quỳ tím
a. Xuất hiện kết tủa trắng
1….
2. Cho kẽm viên( Zn) vào dung dịch HCl
b. Xuất hiện màu xanh lam trong dung
2….
3. Đun nóng hỗn hợp Cu với dung dịch H2SO4 dịch
3….
đặc
c. Quỳ tím chuyển sang màu đỏ
4….
4. Nhỏ dung dịch BaCl2 vào dung dịch Na2d. Quỳ tím chuyển sang màu xanh
SO4
e. Có sủi bọt khí, phản ứng tỏa nhiệt
B. Tự luận
Câu 1. Viết phương trình hóa học cho mỗi chuyển đổi hóa học sau và ghi rõ điều kiện phản ứng ( nếu có)
S SO2 SO3 H2SO4 Na2SO4  NaCl
Câu 2. Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các dung dịch mất nhãn sau: NaCl, H2SO4, BaCl2
Câu 3: Cho các chất sau : Đồng , kẽm , đồng II oxit , natri hidroxit, Kali sunfat , natri cacbonat
Chất nào tác dungj được với dung dịch axit clohidric .Viết PT
Câu 4. Hòa tan hoàn toàn 6,5g kẽm bằng 100ml dung dịch HCl

a. Tính thể tích khí hiđro thoát ra ( ở đktc)
b. Tính nồng độ mol dung dịch HCl đã phản ứng
c. Nếu dùng 50ml dung dịch HCl trên trung hòa Vml dung dịch Ca(OH)2 2M . Tính V?
Câu 5: Hòa tan hoàn toàn 10,2gam một oxit kim loại hóa trị III cần 331,8gam dung dịch H 2SO4 vừa đủ. Dung
dịch muối sau phản ứng có nồng độ 10%. Xác định công thức phân tử oxit kim loại?
Câu 6: Hòa tan vừa hết kim loại R vào dung dịch H2SO4 9,8% vừa đủ thu được dung dịch muối có nồng độ
11,22%. Xác định R?


KIỂM TRA TIẾT 10 – HĨA 9 – đề 12
A.Trắc nghiệm :
Câu 1: Hòa tan 50g muối ăn vào 200g nước thu được dd có nồng độ % là:
A. 20%.
B. 20,33%.
C. 30%
D. 52,7%.
Câu 2: cho 16g hỗn hợp X gồm Mg và MgO vào dd HCl dư thu đc 2,24 l H2 .cơ cạn dd thu được bao nhiêu g
muối. A. 41,8g
B. 51,3g.
C. 34,2g.
D. 48,1g.
Câu 3: Hòa tan 155g Na2O vào 145g H2O để tạo thành dd.nồng độ % dd thu đc
A. 60%
B. 22,56%.
C.66,66%
d.74%
Câu 4: Trong dãy các oxit sau oxit nào tác dụng với nước tạo dd bazơ .
A. Na2O, BaO, SO2, SO3.C. SO2, P2O5, CaO, NO.
B. Na2O,K2O, BaO, CaO.
D. MgO, SO2, P2O5, CuO.

Câu 5: Oxit axit có những tính chất nào?
A. Tác dụng với nước tạo dd bazơ .
C.Tác dụng với oxit bazơ tạo muối.
B. Làm đổi màu quỳ tím.
D. A và B đúng.
Câu 6: Chọn đáp án đúng.
A. oxit bazơ đều là oxit kim loại.
C. Nước vơi trong làm dd phenolphtalein khơng chuyển màu.
B. Các oxit bazơ đều tan trong nước tạo dd bazơ
D. Oxit phi ki đều là oxit bazơ
Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng sau :
to
A HCl
CuO
→
 B NaOH
→ D →
A là :
A. Cu.
B. CuO.
C. Cu(OH)2.
D. CuSO4.
Câu 8: Thể tích dd HCl 0,5M cần dùng để trung hòa 80ml dd NaOH 1M là :
A. 170ml.
B. 160ml.
C. 210ml.
D. 180ml.
Câu 9: Để hòa tan hết 3,6g một oxit sắt cần 50ml dd HCl 2M. Cơng thức của oxit là:
A. FeO.
B. Fe2O3.

C. Fe3O4.
D. khơng xác định.
Câu 10: Khi Phân tích một oxit thấy oxi chiếm 60% ,oxit đó là
a) Fe2O3

b) Al2O3

c) SO3

d) Na2O

Câu 11:Lấy 3,1 g Na2O cho vào nước để đươc 100ml dung dịch .Nồng độ mol/l của dung dịch thu được là :
a) 1M

b)0,1M

c) 0,05 M

d) 0,5 M

Câu 12: Hóa chất nào sau đây dùng để nhận biết 3 dd sau: H2SO4, BaCl2, NaCl ở ngay lần thử đầu tiên.
A. Bột kẽm.
B. Giấy quỳ tím.
C. Dd Na2CO3.
D. Tất cả đều đúng.
B.Tự luận
Câu 1: Viết PT cho dãy chuyển hóa : FeS2 →SO2 →SO3→H2SO4 →H2
Câu 2: Nhận biết các chất lỏng sau : dd KOH , dd H2SO4 , dd NaCl , Nước
Câu 3 : Cho 1,2 g Mg tác dụng với 100 g dd HCl 7,3%
a)Tính thể tích khí hidro ở đktc


b)Tính nồng độ % dung dòch sau phản ứng .

c) Tính khối lượng dung dịch NaOH 2M ( D = 1,05 gam /ml) cần trung hòa 20 gam dung dịch axit
trên
Câu 4: 1,56 gam hỗn hợp A gồm nhơm và nhơm oxit , tác dụng đủ với HCl 1M .thu được 0,672 lít khí đktc
a) PT

b)Tính % khối lượng của mỗi mỗi chất trong hỗn hợp A

c)Tính thể tích dung dịch HCl cần dùng .

Câu 5 :Hòa tan hồn tồn 2,81 g Fe2O3 , MgO,ZnO trong 500 ml dung dịch H2SO4 0,1M vừa đủ .Tính khối lượng muối
khan thu được sau khi cơ cạn dung dịch

Câu 6: Hoµ tan 3,06g oxit MxOy b»ng dung dich HNO3 d sau ®ã c« c¹n th× thu ®ỵc 5,22g
mi khan. H·y x¸c ®Þnh kim lo¹i M biÕt nã chØ cã mét ho¸ trÞ duy nhÊt

.


………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………
……………………………………………………………………………………………………………

HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA TIẾT 10 HÓA 9
A. Trắc nghiệm ( 4 điểm )
I. Mỗi phương án đúng được 0,25 điểm
1
2
3
4
5
6
c
d
a
b
c
b
II. Mỗi nối ghép đúng được 0,25 điểm
1. c
2. e
3. b
4. a
B. Tự luận ( 6 điểm)
1. Mỗi PTHH đúng được 0,5 điểm
t0
S + O2 →
SO2
V2O5
2SO2 + O2 
→ 2SO3

7

a

8
d

9
d

10
b

11
d

450 0 C

SO3 + H2O 
→ H2SO4

2.
- Nhỏ lần lượt các dung dịch lên giấy quỳ tím nếu:
0,5 điểm
+ Không có hiện tượng gì là Na2SO4
- Cho 2 mẫu thử còn lại HCl và H2SO4 tác dụng với dung dịch BaCl2 nếu:
0,5 điểm
+ Xuất hiện kết tủa trắng là H2SO4
+ Không có hiện tượng gì là HCl
- PTHH:
BaCl2 + H2SO4 
0,5 điểm

→ BaSO4 + 2HCl
3.
nZn = 6,5 : 65 = 0,1 mol
a/
0,25 điểm
Zn +
2HCl
+ H2
0,5 điểm

→ ZnCl2
1mol
2mol
1mol
0,1mol
0,2mol
0,1mol
0,5 điểm
b/
VH 2 = n. 22,4 = 0,1 . 22,4 = 2,24 l
c/
CM

HCl

= n : V = 0,2 : 0,1 = 2 M

12
b



d/
nHCl = 0,2. 2 = 0,4 mol
2HCl
+ Ca(OH)2
2mol
1mol
0,4mol
0,2mol


→ CaCl2 + 2H2O

V = V Ca(OH) 2 = 0,4: 2 = 0, 2 = 200 ml

0,25 điểm
0,5 điểm

0,25 điểm

Trường THCS Tân Lập
KIỂM TRA ( Tiết 10 )
Họ và tên:……………………
Môn : HÓA HỌC 9 : Đề 2
Lớp : 9…..
Năm học: 2011 - 2012
Điểm
Lời phê của giáo viên

A. Trắc nghiệm ( 4 điểm )

I. Hãy khoanh tròn trước các phương án đúng ( 3 điểm )
1. Dãy oxit nào sau đây vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với dung dịch bazơ
a. CO2, SO2
b. P2O5, MgO
c. CaO, CuO
d. CO, Na2O
2. Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây?
a. Na2SO4 và HCl
b. Na2SO3 và H2SO4
c. Na2SO3 và H2O
d. Na2SO3 và NaOH
3. Chất nào sau đây được dùng để sản xuất vôi sống
a. K2CO3
b. Na2SO4
c. CaCO3
d. NaCl
4. Phản ứng giữa dung dịch HCl và NaOH là phản ứng
a. Thế
b. Phân hủy
c. Hóa hợp
d. Trung hòa
5. Trong công nghiệp, sản xuất axit sunfuric qua mấy công đoạn
a. 4
b. 3
c. 2
d. 1
6.Oxit vừa tan trong nước vừa hút ẩm là:
a. Fe2O3
b. Al2O3
c. SO2

d. CaO
7. Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau sinh ra chất khí cháy trong không khí với ngọn lửa màu xanh?
a. Zn(OH)2+ HCl
b. NaOH + HCl
c. Zn + HCl
d. ZnO + HCl
8. Cặp chất nào sau đây xảy ra phản ứng:
a. P2O5 + H2SO4 loãng
b. Cu + H2SO4 đặc, nóng
c. Na2O + NaOH
d. Cu + HCl
9. Để loại bỏ khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp O2 và CO2. Người ta cho hỗn hợp đi qua dung dung dịch chứa
a. NaCl
b. Ca(OH)2
c. HCl
d. Na2SO4
10. Oxit nào sau đây tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ
a. CO
b. Al2O3


c. SO2
d. Na2O
11. Axit sunfuric loãng tác dụng được với dãy chất nào sau đây
a. Zn, H2O, SO3
b. Zn, NaOH, Na2O
c. Zn, CO2, NaOH
d. Zn, Cu, CaO
12. Trung hòa 100ml dung dịch HCl cần vừa đủ 50ml dung dịch NaOH 2M. Hãy xác định nồng độ mol dung
dịch HCl đã dùng:

a. 0,1M
b. 0,2M
c. 2M
d. 1M
II. Ghép các chữ số 1,2,3,4 chỉ thí nghiệm với các chữ cái a, b, c, d,e chỉ hiện tượng xảy ra cho phù hợp
( 1 điểm )
Thí nghiệm
Hiện tượng
Kết quả
1. Nhỏ dung dịch axit lên giấy quỳ tím
a. Quỳ tím chuyển sang màu đỏ
1….
2. Cho kẽm viên( Zn) vào dung dịch HCl
b. Quỳ tím chuyển sang màu xanh
2….
3. Đun nóng hỗn hợp Cu với dung dịch H2SO4 c. Xuất hiện kết tủa trắng
3….
đặc
d. Xuất hiện màu xanh lam trong dung
4….
4. Nhỏ dung dịch BaCl2 vào dung dịch Na2dịch
SO4
e. Có sủi bọt khí, phản ứng tỏa nhiệt
B. Tự luận ( 6 điểm )
1. Viết phương trình hóa học cho mỗi chuyển đổi hóa học sau và ghi rõ điều kiện phản ứng ( nếu có)
điểm)
(1)
( 2)
( 3)
CaCO3 →

CaO →
Ca(OH)2 →
CaSO4

(1,5

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………….................................................................................
2. Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các dung dịch mất nhãn sau: Na2SO4, H2SO4, HNO3. Viết
PTHH minh họa (1,5 điểm)
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………
3. Hòa tan hoàn toàn 3,6g Magie bằng 150ml dung dịch HCl ( 3 điểm)
a. Viết phương trình hóa học
b. Tính thể tích khí hiđro thoát ra ( ở đktc)
c. Tính nồng độ mol dung dịch HCl đã phản ứng
d. Nếu dùng 100ml dung dịch HCl trên trung hòa Vml dung dịch Ba(OH)2 2M . Tính V?
( Mg=24, H =1, Cl=35,5, Ba=137, Na = 23, S =32, O=16, Ca=40 )
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………


………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………
……………………………………………………………………………………………………………



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×