Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

KIỂM TRA HÓA 9 -TIẾT 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.47 KB, 4 trang )

Trừơng THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm KIỂM TRA HÓA 9
Lớp: TIẾT 10
Họ tên: ĐỀ 1
I/ TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái a hoặc b, c, d trước phương án chọn đúng :
Câu 1: Đơn chất khi tác dụng được với dung dịch H
2
SO
4
lõang sinh ra chất khí là:
a. S b. Fe c. Cu d. Ag
Câu 2: Có hai chất bột trắng CaO và Al
2
O
3
thuốc thử để phân biệt được hai chất bột là:
a. dung dịch HCl b. NaCl
c. H
2
O d. giấy quì tím
Câu 3: Lưu hùynh đioxít được tạo thành từ hợp chất nào sau đây?
a. Na
2
SO
3
và H
2
SO
4
b. CaSO
4


và HCl
c. CaSO
3
và NaOH d. Na
2
SO
4
và HCl
Câu 4:Lấy 3,1g Na
2
O hòa tan trong nước để được 1000ml dung dịch. Nồng độ mol của
dung dịch thu được là:
a. 0,5 M b. 0,05 M c. 0,10 M d. 0,01 M
Câu 5: Khi cho SO
3
vào nước ta thu được :
a. Dung dịch SO
3
b. SO
3
không tan trong nước
c. Dung dịch H
2
SO
3
d. Dung dịch H
2
SO
4
Câu 6: Chất có thể tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm cho phenolphtalein không

màu chuyển thành màu hồng là:
a. CO
2
b. K
2
O c. P
2
O
5
d. SO
2
Câu 7: Những oxit nào sau đây có thể phản ứng theo sơ đồ :
Oxit + nước → axit
a. SO
3
b. NO c. Na
2
O d. SO
2
và NO
Câu 8: Có 4 chất đựng riêng trong 4 ống nghiệm như sau: đồng (II) oxit, sắt (III) oxit,
đồng, sắt. Thêm vào mỗi ống nghiệm 2ml dung dịch axit clohiđric rồi lắc nhẹ. Các
chất có phản ứng với dung dịch axit clohiđric là:
a. CuO, Cu, Fe b. Fe
2
O
3,
Cu, Fe
c. Cu, Fe
2

O
3,
CuO d. Fe
2
O
3,
CuO, Fe
II/ TỰ LUẬN (6 điểm)
1/ Viết các phương trình hóa học thực hiện những chuyển đổi hóa học theo sơ đồ sau:
CaO → Ca(OH)
2
→ CaCO
3
→ CaO → CaCl
2
(2 điểm)
2/ Có 2 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng dung dịch không màu là HCl, H
2
SO
4.
Hãy nhận
biết dung dịch đựng trong mỗi lọ bằng phương pháp hóa học .(1 điểm)
3/ Hòa tan một lượng CuO cần 50ml dung dịch HCl 1M (3 điểm)
a. Viết phương trình hóa học của phản ứng
b. Tính khối lượng CuO tham gia phản ứng
c. Tính C
M
của chất trong dung dịch sau phản ứng. Biết rằng thể tích dung dịch
thay đổi không đáng kể
(Biết H = 1 , O = 16 , Cl = 35,5 , S = 32 , Cu = 64 , Na = 23)



Điểm
Trừơng THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm KIỂM TRA HÓA 9
Lớp: TIẾT 10
Họ tên: ĐỀ 2
I/ TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái a hoặc b, c, d trước phương án chọn đúng :
Câu 1: Đơn chất tác dụng được với dung dịch H
2
SO
4
lõang sinh ra chất khí cháy được
trong oxi là:
a. C b. Fe c. Cu d. Ag
Câu 2: Chất có thể tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm cho quì tím chuyển
thành màu đỏ là:
a. SO
2
b. Na
2
O c. CaO d. K
2
O
Câu 3: Khi cho CaO vào nước thu được :
a. Dung dịch CaO b. Dung dịch Ca(OH)
2
c. Chất không tan Ca(OH)
2
d. Cả b và c

Câu 4: Canxi oxit được ứng dụng chủ yếu trong các lĩnh vực sau :
a. Công nghiệp luyện kim
b. Công nghiệp xây dựng, khử chua cho đất
c. Sát trùng, diệt nấm, khử độc môi trường
d. Tất cả đều đúng
Câu 5: Những kim lọai nào sau đây tác dụng được với H
2
SO
4
đặc, nóng ?
a. Cu b. Al c. Fe d. Tất cả
Câu 6: Có thể dùng những chất nào sau đây để nhận biết các lọ dung dịch không màu
HCl, H
2
SO
4

a. Phenolphtalein b. Quì tím
c. Dung dịch BaCl
2
d. Không nhận biết được
Câu 7:Có 0,224lít khí CO
2
(đktc) tác dụng vừa đủ với 2000ml dung dịch nước vôi trong
(Ca(OH)
2
). Sau phản ứng , sản phẩm thu dược là CaCO
3
và H
2

O. Nồng độ mol của
dung dịch Ca(OH)
2
là:
a. 0,1 M b. 0,01 M c. 0,005 M d. 0,001 M
Câu 8: Những oxit nào sau đây có thể phản ứng theo sơ đồ
Oxit + NaOH → muối + H
2
O
a. CO
2
b. SO
2
c. N
2
O
5
d. Cả 3 oxit trên
II/ TỰ LUẬN (6 điểm)
1/ Hòan thành các phương trình hóa học sau:(2 điểm)
a. HCl + ? → CuCl
2
+ ?
b. H
2
SO
4
+ Na
2
SO

3
→ Na
2
SO
4
+ ? + ?
c. ? + ? → H
2
SO
3
d. ? + H
2
SO
4
→ CuSO
4
+ ?
2/ Có 2 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng 1 chất bột màu trắng : K
2
O , P
2
O
5
Hãy nêu phương
pháp thực nghiêm để nhận biết 2 chất. (1 điểm)
3/ Cho một lượng bột sắt dư vào 50 ml dung dịch H
2
SO
4
. Phản ứng xong thu được

3,36lít khí hiđro (đktc) (3 điểm)
a. Viết phương trình hóa học
b. Tính khối lượng sắt đã tham gia phản ứng
c. Tính nồng độ mol của dung dịch H
2
SO
4
đã

dùng
(Biết Fe = 56 , H = 1. S = 32 , O = 16)
Điểm
ĐÁP ÁN
ĐỀ 1
I/ TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) 0,5 đ/câu
Câu 1: b Câu 2 c Câu 3 a Câu 4 c
Câu 5 d Câu 6 b Câu 7 a Câu 8 d
II/ TỰ LUẬN (6 điểm)
1/ (2đ) 0,5 đ/phương trình phản ứng
2/ .(1 đ) cách làm 0,5 đ
phương trình phản ứng 0,5 đ
3/ a. phương trình phản ứng 0,75 đ
b. n
HCl
0,5 đ
m
CuO
0,75đ
c. .(1 đ) n
CuCl2

0,5 đ
C
M


0,5 đ

ĐỀ 2
I/ TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) 0,5 đ/câu
Câu 1: b Câu 2 a Câu 3 d Câu 4 d
Câu 5 d Câu 6 c Câu 7 c Câu 8 d
II/ TỰ LUẬN (6 điểm)
1/ (2đ) 0,5 đ/phương trình phản ứng
2/ .(1 đ) cách làm 0,5 đ
phương trình phản ứng 0,5 đ
3/ a. phương trình phản ứng 1đ
b. m
Fe

c. .(1 đ) n
H2SO 4
0,5 đ
C
M


0,5 đ




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×