Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

tiết 53 hoas9 đề 9 copy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (43.35 KB, 2 trang )

KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN HÓA 9 – TIẾT 53 –Đề 10
A/ Trắc nghiệm
Câu 1: Cho các chất sau, chất nào có hàm lượng cacbon nhỏ nhất: CH 4, CH3Cl, CH2Cl2, CHCl
A. CH4
B. CH3Cl
C. CH2Cl2
D. CHCl
Câu 2: Chất nào chỉ liên kết ba trong phân tử
A. Mêtan
B. axetilen
C. etilen
D. Cả a, b
Câu 3: Dựa vào đâu có thể nói một chất là vô cơ hay hữu cơ?
A. Thành phần nguyên tố
B. Trạng Thái
C. Độ tan trong nước
D. Màu sắc
Câu 4: Trộn 2 thể tích khí CH4 và 1 thể tích khí C2H4 được 6,72lít hổn hợp khí(đktc). Đốt cháy hết hổn hợp khí trên,
thể tích khí CO2 thu được đktc là:
A. 6,72lít
B. 8,96 lít
C. 9 lít
D. 10,5 lít
Câu 5: Chất nào vừa tham gia phản ứng cộng vừa tham gia phản ứng thế?
A. rượu etylic
B. etilen
C. benzen
D. axit axetic
Câu 6: Chọn câu đúng:
A. Dầu mỏ là một đơn chất
B. Dầu mỏ l hổn hợp tự nhiên của nhiều loại hidrocacbon


C. Dầu mỏ sôi ở một nhiệt độ xác định
D. Cả a,b,c
Câu 7: Sản phẩm chính của khí thiên nhiên là:
A. etilen
B. benzen
C. mêtan
D. axetilen
Câu 8: Số CTCT có thể có ứng với công thức phân tử C5H12
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 9: Một hiđrôcacbon có chứa 75% cac bon. Hiđrôcacbon đó có CTHH là:
A. C2H2
B. C4H10
C. CH4
D. C2H4
Câu 10: Có hai bình đựng khí khác nhau là CH4 và CO2 để phân biệt các chất ta phải dùng:
A. dd HCl
B. Dung dịch Ca(OH)2
C. Nước Brom
D. Tất cả đều sai
Câu 12: Những hiđrôcacbon nào sau đây trong phân tử vừa có liên kết đơn, vừa có liên kết đôi giữa những nguyên tử
cacbon:
A. Etylen
B. Ben zen
C. Me tan
D. Axetylen

II. Tự luận

Câu 1. Viết PT cho dãy chuyển hóa sau :
Canxi cacbonat  canxi oxit  canxi cacbua axetilen  etilen  poly etilen
] Tetrabrom etan
Câu 2. Nhận biết các khí sau bằng phương pháp hóa học : etilen ,cacbon oxit và khí hidro.
Câu 3: Viết công thức cấu tạo có thể của các hợp chất :
C4H8 ( Mạch hở )
b) C5H12
a)
Câu 4: V lít hỗn hợp A gồm mêtan và axetilen tác dụng đủ với dung dịch brom 1M , thu được dung dịch B
chứa 69,2 gam tetrabrometan. Nếu đốt ½ thể tích hỗn hợp A thì cần 7,84 lít khí oxi ( đktc)
a) Viết PTHH
b) Tính V , tính % về khối lượng các khí trong A
c) Tính nồng độ mol chất có trong dung dịch B.
Câu 5: Đốt 5,6 lít khí metan có lẫn một ít tạp chất không cháy trong khí oxi ,rồi cho toàn bộ sản phẩm qua
bình đựng nước vôi trong dư , có 20 gam kết tủa
a) Viết các phương trình
b) Tính % tạp chất có lẫn trong khí metan
Câu 6: Đốt cháy 2,8 g hợp chất hữu cơ A , thu được 4,48 lít khí CO2 và 3,6 gam nước
a) A gồm nguyên tố nào .Tìm CTPT của A , biết MA< 40 .
b) A có làm mất màu dung dịch brom không ? Vì sao ?
Câu 7: Đốt cháy 28 ml hỗn hợp khí gồm CH4 và C2H2 cần 67,2 ml khí oxi .
a) Tính thể tích khí CO2 thu được .
b) Cho sản phẩm cháy qua bình đưng nước vôi trong dư, sau khi lọc bỏ kết tủa , hãy cho biết khối lượng
dung dịch thu được tăng hay giảm sao với dung dịch Ca(OH)2 ban đầu.




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×