Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

10 bài tập chọn lọc dao động cơ giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (379.24 KB, 4 trang )

TÀI LIỆU CỦA KYS – ÔN THI THPT 2018

10 BÀI TẬP CHỌN LỌC DAO ĐỘNG CƠ GIẢI CHI TIẾT

Câu 1. Hai vật dao động điều hoà cùng pha ban đầu, cùng phương và cùng thời điểm với các tần số góc lần
lượt là: ω1 =



(rad/s); ω2 = (rad/s). Chọn gốc thời gian lúc hai vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều
6
3

dương. Thời gian ngắn nhất mà hai vật gặp nhau là:
A. 1s

B. 4s.

C. 2s.

D. 8s

Câu 2. Một con lắc lò xo và một con lắc đơn, khi ở dưới mặt đất cả hai con lắc này cùng dao động với chu
kì T = 2s. Đưa cả hai con lắc lên đỉnh núi (coi là nhiệt độ không thay đổi) thì hai con lắc dao động lệch chu
kì nhau. Thỉnh thoảng chúng lại cùng đi qua vị trí cân bằng và chuyển động về cùng một phía, thời gian
giữa hai lần liên tiếp như vậy là 8 phút 20 giây. Tìm chu kì con lắc đơn tại đỉnh núi đó
A. 2,010s.

B. 1,992s.

C. 2,008s.



D. Thiếu dữ kiện.

Câu 3. Dùng các chớp sáng tuần hoàn chu kỳ 2s để chiếu sáng một con lắc đơn đang dao động. Ta thấy,
con lắc dao động biểu kiến với chu kỳ 30 phút với chiều dao động biểu kiến cùng chiều dao động thật. Chu
kỳ dao động thật của con lắc là:
A. 2,005s

B. 1,978s

C. 2,001s

D. 1,998s

Câu 4. Hai vật A và B dán liền nhau mB=2mA=200g, treo vào một lò xo có độ cứng k
=50 N/m. Nâng vật lên đến vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên L0=30 cm thì buông nhẹ. Vật

-A’

dao động điều hoà đến vị trí lực đàn hồi của lò xo có độ lớn lớn nhất , vật B bị tách ra.
l’

Tính chiều dài ngắn nhất của lò xo.

O’

A. 26 cm,

B. 24 cm.


C. 30 cm.

D.22 cm

A

x

Câu 5. Một vật dao động điều hòa với biên độ 6cm. Quãng đường nhỏ nhất mà vật
đi được trong một giây là 18cm. Thời điểm kết thúc quãng đường đó thì vật có li độ
A. 2 cm.

B. 3 cm hoặc -3 cm.

Tài Liệu của Kys – Chia sẻ tài liệu & đề thi chất lượng

C. 6 cm hoặc -6 cm.

D. bằng 0

THPT 2018 | Trang 1


Câu 6. Vật dao động điều hòa có vận tốc cực đại bằng 3m/s và gia tốc cực đại bằng 30 (m/s2). Thời điểm ban đầu
vật có vận tốc 1,5m/s và thế năng đang tăng. Hỏi vào thời điểm nào sau đây vật có gia tốc bằng 15 (m/s2):
A. 0,10s;

B. 0,15s;

C. 0,20s


D. 0,05s;

Câu 7. Hai chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ T , lệch pha nhau  / 3 với biên độ lần lượt là A và 2A ,
trên hai trục tọa độ song song cùng chiều, gốc tọa độ nằm trên đường vuông góc chung. Khoảng thời gian nhỏ
nhất giữa hai lần chúng ngang nhau là:
A. T

B. T/4.

C. T/2.

D. T/3.

Câu 8. Vâ ̣t dao động điều hòa với phương trình: x = 8cos (ωt + π/2) (cm). Sau thời gian t1 = 0,5 s kể từ thời
điể m ban đầ u vâ ̣t đi được quãng đường S1 = 4cm. Sau khoảng thời gian t2 = 12,5 s (kể từ thời điể m ban đầ u) vâ ̣t
đi được quañ g đường:
A. 160 cm.

B. 68cm

C. 50 cm.

D. 36 cm.

Câu 9. Mô ̣t con lắ c lò xo treo thẳ ng đứng, khi vâ ̣t ở vị trí cân bằng lò xo giañ 6 cm. Kích thích cho vâ ̣t dao động
điều hòa thì thấ y thời gian lò xo giãn trong mô ̣t chu kì là 2T/3 (T là chu kì dao đô ̣ng của vâ ̣t). Độ giãn lớn nhất
của lò xo trong quá trình vật dao động là
A. 12 cm.


B. 18cm

C. 9 cm.

D. 24 cm.

Câu 10. Hai con lắc đơn thực hiện dao động điều hòa tại cùng 1 địa điểm trên mặt đất (cùng klượng và cùng
năng lượng) con lăc 1 có chiều dài L1=1m và biên độ góc là α01,của con lắc 2 là L2=1,44m,α02 .tỉ số biên
độ góc α01 /α02 là:
A. 0,69

B. 1,44

C. 1,2

D. 0,83

ĐĂNG KÍ NHẬN TÀI LIỆU TỰ ĐỘNG CẢ NĂM HỌC
Quý Thầy/Cô cần file word và chia sẻ tài liệu đến học sinh
Liên hệ trực tiếp Fanpage: Tài Liệu của Kys
Group học tập chất lượng cho học sinh: Gia Đình Kyser

Nhận tài liệu tự động qua mail cả năm – Liên hệ: Fb.com/tailieucuakys

THPT 2018 | Trang 2


GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Phương trình dao động của hai vât:
x1 = A1cos(ω1t -




). x2 = A2cos(ω2t - ).
2
2

Hai vật gặp nhau lần đầu khi pha của chúng đối nhau: (ω1t -



). = - (ω2t - )
2
2

(ω1 + ω2 ).t = π ---- t = π/( ω1 + ω2 ). = 2s. Chọn đáp án C
Câu 2. Chu kì của con lắc đơn khi đưa lên đỉnh núi sẽ tăng lên do g giảm
Khoảng thời gian trùng phùng là 8 phút 20 giây = 500s nT = (n-1)T’ = 500
Suy ra n = 250 --- T’ = 500/249 = 2,0008 s Chọn đáp án C
Câu 3. Chu kì dao đông biểu kiến chính là thời gian “trùng phùng” của hai dao động
t = nT = (n+1) Tthật Với n = 30.60/2 = 900---- Tthật = 1800/901 = 1,99778  1,998(s)
Chọn đáp án D.
Câu 4. Khi treo 2 vật độ giãn của lò xo: l 

(mA  mB ) g
 0, 06m  6cm .
k
-A’

Biên độ dao động của hệ lúc này A = 6 cm’

Lực đàn hồi của lò xo lớn nhất khi độ dài của lò xo lmax = 36 cm.

l’

Khi vật B tách ra hệ dao động điều hoà với vị trí cân bằng mới

O’

m g
l '  A  0, 02m  2cm
k

A

Biên độ dao động của con lắc lò xo lấn sau A’ = 10cm..

x

Suy ra chiều dài ngắn nhất của lò xo lmin = 30 –(10-2) = 22cm
Chọn đáp án D.
Câu 5.

Giải:

Trong 1 chu kì quãng đường vật đi được
S = 4A = 24 cm. Quãng đường nhỏ nhất vật đi được
là 3A = 18cm thì trong quãng đường A vật đi trong thời gian nhỏ nhất, tức là với vân tốc lớn nhất: đó
là đoạn đường bao quanh vị trí cân bằng từ A/2 đến – A/2.
Để có quãng đường đi nhỏ nhất thì vật bắt đầu từ li độ A/2 hoặc – A/2;ra biên khi đó thời điểm kết thúc
quãng đường đó của vật có li độ - 3cm hoặc li độ x = 3 cm. Chọn đáp án B.

Câu 6.

Giải:

vmax = ωA= 3(m/s) amax = ω2A= 30π (m/s2 )----.> ω = 10π -- T = 0,2s
Khi t = 0 v = 1,5 m/s = vmax/2-- Wđ = W/4. Tức là tế năng Wt =3W/4
Tài Liệu của Kys – Chia sẻ tài liệu & đề thi chất lượng

THPT 2018 | Trang 3


kx02 3 kA2
A 3
. Do thế năng đang tăng, vật chuyển động theo chiều dương nên vị trí ban

 x0  
2
4 2
2

đầu x0 =

A 3
Vật ở M0 góc φ = -π/6
2

Thời điểm a = 15 (m/s2):= amax/2--

A


x = ± A/2 =. Do a>0 vật chuyển động nhanh dần
về VTCB nên vật ở điểm M ứng với thời điểm

M

O
M0

t = 3T/4 = 0,15s ( Góc M0OM = π/2).
Chọn đáp án B. 0,15s
Giải:

Câu 7.

Do hai đao động cùng chu kì, nên tần số góc bằng nhau.
Giả sử tai thời điểm t1 hai chất điểm đi ngang qua trục
thẳng đứng thi sau đó nửa chu kì hai chất điểm lại đi
qua trục thẳng đứng. Chọn đáp án C: T/2
Bài giải:

Câu 8.

. Khi t = 0 x = 0. Sau t1 = 0,5s --S1 = x = A/2. Vẽ vòng tròn
Ta có t1 = T/12 ---- Chu kì T = 6s
Sau khoảng thời gian t2 =12,5 s = 2T + 0,5s
Do đó S2= 8A + S1 = 68cm. ĐA: B
Giải.

Câu 9.
Thời gian lò xo nén là T/3

Thời gian khi lò xo bắt đàu bị nén

đến lúc nén tối đa là T/6. Độ nén của lò xo là A/2, bằng độ giãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng. Suy
ra A = 12cm. Do đó đọ giãn lớn nhất của lò xo 6cm + 12cm = 18cm. Chọn ĐA B
Giải:

Câu 10.

Năng lượng của con lắc đơn được xác định theo công thức
W1 = m1gl1 (1- cos01) = m1gl1 2sin2

 01

W2 = m2gl2 (1- cos02) = m2gl2 2sin2

 02

2
2

 m1gl1

 012

 m2gl2

 022

2
2


Mà W1 = W2 và m1 = m2

 012 l2

  1, 44  01  1, 2 . Chọn đáp án C
2
 02 l1
 02

Nhận tài liệu tự động qua mail cả năm – Liên hệ: Fb.com/tailieucuakys

THPT 2018 | Trang 4



×