Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

bai tap chuong 1 : dao dong co dao dong dieu hoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.35 KB, 2 trang )

LuyÖn Thi ®¹i häc
ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÝ 12 CHƯƠNG 1 : DAO ĐỘNG CƠ
(Thơì Gian : 30 phút)
Câu 1: một vật nhỏ khối lượng m=0,01 kg treo ở một lò xo có độ cứng k=4N/m, dao động dh quanh vtcb . chu
kỳ dao động là: A: 0,624 (s) : B: 0,314 (s) : C : 0,196 (s) D: 0,157 (s)
Câu 2: một con lắc đơn có chiều dai l = 130 cm . Người ta thay đổi chiều dài con lắc sao cho chu kỳ con lắc bằng
110% chu kỳ dao động ban đầu . độ dài mới của con lắc là :
A 107,4 cm : B:118,2 cm C:143 (cm) D : 157,3 (cm)
Câu 3: Một chất điểm có khối lượng m=10g dao động dh trên đoạn thẳng dài 4cm , tần số 5 Hz , lúc t=0, chất
điểm ở VTCB và bắt đầu đi theo chiều dương. Pt dao động của vật là :
A : x= 2cos(10
π
t-
2
π
) cm B: x= 2cos(10
π
t+
π
) cm C : x= 2cos(10
π
t+
2
π
) cm D: x= 4cos(10
π
t+
π
)
cm
Câu 4 :Một vật dao động đh có pt : x= 2cos(


π
t-
4
3
π
) cm .thời điểm lúc vật qua vị trí x= -
2
cm theo chiều
dương là : A: 2s B: 3,5 s : C: 4 s : D : A và C đều đúng
Câu 5: Một vật nặng treo vào 1 đầu lò xo làm lò xo giãn 0,8 cm . đầu kia treo vào một điểm cố định,
biết g= 10m/s
2
chu kỳ của con lắc là : A :1,8 s ; B : 0,80 s C : 0,50 s D: 0,18 s
Câu 6: Hai lò xo có độ cứng k
1
, k
2
có cùng độ dài . một vật nặng khối lương m = 200 g khi treo vào lxo 1 thì
có chu kỳ T
1
=0,3 s . khj treo vào lxo 2 thi có chu kỳ T
2
= 0,4 s. Nối 2 lò xo thành 1 lò xo có độ dài gấp đôi rồi
treo vật nặng đó vào thì chu kỳ của vật khj dao động là : A: T= 0,7 s : B: 0,6 s : C: 0,5 s : D : 0,24 s
Câu 7: Hai lò xo có độ cứng k
1
, k
2
có cùng độ dài . một vật nặng khối lương m = 200 g khi treo vào lxo 1 thì
có chu kỳ T

1
=0,3 s . khj treo vào lxo 2 thi có chu ky T
2
= 0,4 s. Nối 2 lò xo thành 1 lò xo có độ dài không đổi
rồi treo vật nặng đó vào thì chu kỳ của vật khj dao động là : A: T= 0,12 s : B: 0,24 s : C: 0,5 s : D : 0,48 s
Câu 8 : hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có cùng biên độ A, có pha ban đầu lần lượt là ;
3
2
1
π
ϕ
=
;
6
2
π
ϕ
=
; biên độ tổng hợp của hai dao động đó là : A: A
2
B: 2A ; C:
2
A
D: 2
2
A
Câu 9: Một con lắc đông hồ chạy đúng ở mặt đất, đưa đồng hồ đó lên núi cao 800 m . Hỏi trong 1 ngày đêm đồng
hồ chạy sai bao nhiêu ( bán kính T Đ: R = 6400 km, con lắc không bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ )
A: nhanh 10,8 s : B : chậm 10,8 s C : nhanh 5,4 s : C chậm 5,4 s
Câu 10 : Người ta đưa 1 con lắc đơn từ mặt đất lên độ cao 5 km, hỏi độ dài của con lắc phải thay đổi ntn để chu

kỳ của con lắc không đổi: A : l’ =0,997 l : B : l’ =0,998 l C l’ =0,999 l D l’ =1,001 l
Câu 11 : một con lắc có k = 20N /m . viên bi có khối lượng m= 0,2 kg . tại thời điểm t viên bi có vận tốc
20 cm /s ; gia tốc 2
3
m/s
2
. biên độ dao động là : A: 4cm ; B :16 cm : C : 10
3
cm ;D ; 4
3
cm
Câu 12 : Một con lắc đơn khối lượng m= 0,01kg. tích điện q=2.10
7

C . đặt con lắc đơn trong điện trường đều
E
thẳng đứng, hướng xuống dưới. chu kỳ của con lắc khi E = 0 là 2s . chu kỳ của con lắc khi E= 10
4
V/m là
bao nhiêu . lấy g= 10m /s
2
A : 0.99 s : B: 1,01 s: C : 1,25 s : D 1,96 s
Câu 13 : Quả nặng con lắc có khối lượng m= 0,5 kg .dao động với chu kỳ T=
5
2
π
. ở thời điểm t=0 , con lắc ở
vị trí biên độ góc
0
α

= 8
o
, sức căng của dây ở vị trí biên độ góc
0
α
là :
A: 4,9.10
3

N ; B 4,9.10
4
N : C : 49.10
3
N D: 49.10
4

N
Câu 14 : Hàm nào sau đây biểu diễn thế năng trong dao động điều hòa : (A, B,C : là hằng số )
A: W
t
=C : B: W
t
=x+ C : C: W
t
= A.x
2
+ C ; D : W
t
= W
t

= A.x
2
+ Bx +C
Câu 15 : con lắc đơn chu kỳ T =2,4 s khi ở mặt đất. hỏi chu kỳ của con lắc là bao nhiêu khi đem lên mặt trăng.
Biết khối lượng trái đất lớn hơn khối lượng mặt trăng 81 lần. và bán kính trái đất lớn hơn bán kính mặt trăng 3,7
lần .( xem như ảnh hưởng của nhiệt độ không dáng kể ) A: 1,0 s : B : 2,0 s; C : 2,4 s : D :5,8 s ( hÕt)
Gv : TrÇn vò Th¸i
LuyÖn Thi ®¹i häc

ghghgfh
frhghghghgh
gvbvbvnbcvbnvcnb,cvnb,cvnb,cvbncvbcvbn
cvbncvnb,cvnb,ncvb,cv
bvcbcvb,mcvb
h
gh
g
hg
hvbvbvbvcbcvbcvbcvbvbvbvbvbvbvbvbvbvbvbvbvbvbvbvbvbvbvbvb
g
hg
h
Gv : TrÇn vò Th¸i

×