Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Phân ly độc lập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (494.77 KB, 4 trang )

TÀI LIỆU CỦA KYS – ÔN THI THPT 2018

PHÂN LY ĐỘC LẬP
1. Thí nghiệm
P (t/c) : hạt vàng, trơn x xanh, nhăn
F1 : vàng trơn
F2 : vàng, trơn : vàng, nhăn : xanh, trơn : xanh, nhăn
2. Nhận xét kết quả thí nghiệm
* Xét từng cặp tính trạng
Xét tính trạng màu sắc hạt : Vàng : xanh = 12 : 4 = 3: 1
Xét tính trạng hình dạng hạt : Trơn : nhăn = 12 : 4 = 3:1
* Xét tỉ lệ phân li kiểu hình chung của cá hai tính trạng ta có :
9 vàng trơn : 3 vàng nhăn : 3 xanh trơn : 1 xanh nhăn = (3 vàng : 1 xanh)(3 trơn : 1 nhăn )
=> Màu sắc và dạng hạt di truyền độc lập với nhau.
3. Nội dung định luật
Khi lai 2 hoặc nhiều cặp tính trạng tương phản thì sự di truyền của cặp tính trạng này không phụ thuộc
sự di truyền của cặp tính trạng kia (các cặp alen phân ly độc lập với nhau trong quá trình hình thành
giao tử).
4. Cơ sở tế bào học
Có sự phân ly độc lập và tổ hợp ngẫu nhiên của các cặp NST tương đồng trong giảm phân hình thành
giao tử sự phân li độc lập và tổ hợp ngẫu nhiên của các cặp alen tương ứng.

Tài Liệu của Kys – Chia sẻ tài liệu & đề thi chất lượng

THPT 2018 | Trang 1


Hình 1 : Cơ sở tế bào học của hiện tượng phân li độc lập
6. Ý nghĩa
Sự phân li độc lập của các NST trong qúa giảm phân và sự tổ hợp ngẫu nhiên của các giao tử trong qúa
trình thụ tinh thụ tinh là những cơ chế chính tạo nên các biến dị tổ hợp


7. Công thức tổng quát:
- Số cặp gen dị hợp tử (F1) : n
- Giao tử của (F1) : 2n
- Tỉ lệ phân ly kiểu gen ở F2 : (1 : 2 : 1)n
- Số lượng kiểu gen F2 : 3n
- Tỉ lệ kiểu hình ở F2 : (3 : 1)n
- Số lượng kiểu hình F2 : 2n
8. Điều kiện nghiệm đúng của quy luật phân li, phân li độc lập:
- Gen trội phải trội hoàn toàn
- P phải thuần chủng tương phản
- Các gen quy định các tính trạng nói trên phải nằm trên các cặp NST khác nhau
- Số lượng các cá thể nghiên cứu phải lớn
- Mỗi một gen quy định một tính trạng và quá trình giảm phân diễn ra bình thường

Tài Liệu của Kys – Chia sẻ tài liệu & đề thi chất lượng

THPT 2018 | Trang 2


BÀI TẬP
Bài 1: Alcapton niệu và phenylxeton niệu là hai bệnh lặn đơn gen thuộc các NST thường (autosome) khác
nhau. Nếu một cặp vợ chồng đều dị hợp về cả hai tính trạng, nguy cơ đứa con đầu của họ chỉ mắc một trong
hai bệnh là bao nhiêu?
A.

1
2

B.


3
8

C.

1
4

D.

1
16

Bài 2: Bố mẹ đều có kiểu gen AaBbDdEe, mỗi gen qui định 1 tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn. Số
lượng các loại kiểu hình ở đời con là:
A. 6

B. 16

C. 8

D. 12

Bài 3: Cho biết cặp gen Aa qui định chiều cao cây và cặp gen Bb qui định màu hạt trội lặn hoàn toàn. Cặp
gen Dd qui định hình dạng quả trội lặn không hoàn toàn. Phép lai xuất phát có kiểu gen: AaBbDd x AaBbDd
thì ở thế hệ F1 số loại kiểu hình và tỷ lệ kiểu hình sẽ phân li là:
A. 8 loại kiểu hình và tỉ lệ 27: 9: 9: 3: 9: 3: 3: 1
B. 8 loại kiểu hình và tỉ lệ 9: 18: 9: 3: 6: 3: 3: 6: 3: 1: 2: 1
C. 12 loại kiểu hình và tỉ lệ 27: 9: 9: 3: 9: 3: 3: 1
D. 12 loại kiểu hình và tỉ lệ 9: 18: 9: 3: 6: 3: 3: 6: 3: 1: 2: 1.

Bài 4: Cho một cơ thể thực vật có kiểu gen AabbDdEEHh tự thụ phấn qua nhiều thế hệ. Số dòng thuần tối đa
có thể được sinh ra qua quá trình tự thụ phấn của cá thể trên là
A. 3

B. 10

C. 8

D. 5

Bài 5: Cho biết không xảy ra đột biến tính theo lí thuyết xác suất sinh một người con có hai alen trội của một
cặp vợ chồng đều có kiểu gen AaBbDd là
A. 15/64

B. 27/64

C. 5/16

D. 3/32

Bài 6: Một cá thể có kiểu gen AaBbCC biết mỗi cặp gen quy định một tính trạng, phân li độc lập xác suất bắt
gặp loại giao tử mang cả ba gen trội là
A. 25%

B. 12.5 %

C. 50 %

D. 6.25%


Bài 7: Một loài thực vật có A- cây cao, a – cây thấp, B- hoa kép, b- hoa đơn, DD hoa đỏ, Dd hoa hồng, dd
hoa trắng. Cho giao phấn hai cây bố mẹ thu được tỷ lệ phân li kiểu hình là 6:6:3:3:3:3:2:2:1:1:1:1. Kiểu gen
của bố mẹ trong phép lai trên:
A. AaBbDd x aaBbDd hoặc AaBbDd x aaBbdd

B. AaBbDd x AabbDd hoặc AaBbDd x aaBbDd

C. AaBbDd x aaBbDd hoặc AaBbDd x aaBbDD

D. AaBbDd x AabbDd hoặc AaBbDd x AabbDd

Bài 8: Ở cà chua alen A quy định quả to trội hoàn tòn so với alen a quy định quả nhỏ alen B quy định quả
tròn trội hoàn tòan so với alen quy định quả dài. alen D quy định vị ngọt trội hoàn toàn so với alen d quy định
quả chua Cho giao phấn giũa hai bố mẹ thu được đời con có tỷ lệ phân li kiểu hình 27:9:9:9:3:3:3:1. Tỷ lệ
kiểu hình quả nhỏ tròn vị chua là
Tài Liệu của Kys – Chia sẻ tài liệu & đề thi chất lượng

THPT 2018 | Trang 3


A. 3.125%

B. 1.5625%

C. 4.6875%

D. 6.25%

Bài 9: Cho phép lai AABbCcDd x AaBbCcDd biết mỗi cặp gen quy định một tính trạng, phân li độc lập. Tỷ
lệ kiểu hình có duy nhất một kiểu tính trạng trội là

A. 3/64

B. 1/64

C. 63/ 64

D. 13/64

Bài 10: Trong trường hợp mỗi gen quy định một tính trạng, một trong 3 tính trạng có quan hệ trội lặn không
hoàn toàn, các gen phân li độc lập tổ hợp tự do. Phép lai AaBbDd x AaBbDd sẽ cho đời con có kiểu hình
mang 3 tính trạng trội là
A.

27
64

B.

9
64

C.

1
64

D.

1
8


Bài 11: Ở người, thiếu răng hàm là một tính trội, trong khi đó chứng bạch tạng và Tay_sách (không tổng hợp
đươc Emzim hexoxaminidaza) là các tính trạng lặn. Các gen quy định tính trạng này nằm trên các nhiễm sắc
thể thường khác nhau. Nếu một người chồng có răng hàm và dị hợp tử về cả hai căn bệnh Bạch tạng và
Tay_sách lấy một phụ nữ dị hợp tử về cả 3 gen nói trên thì xác suất đứa con đầu lòng của họ thiếu răng hàm
hoặc bị bạch tạng là bao nhiêu?
A. 0,75.

B. 0,5.

C. 0,375.

D. 0,625.

Bài 12: Trong trường hợp các gen phân li độc lập, tác động riêng rẽ và các gen trội là trội hoàn toàn, phép
lai: AaBbCcDd x AaBbCcDd cho kiểu hình đời con có một hoặc hơn trong số 4 tính trạng lặn chiếm tỉ lệ là
A. 0,39%

B. 31,64%.

C. 68,36%.

D.99,61%.

ĐĂNG KÍ NHẬN TÀI LIỆU TỰ ĐỘNG CẢ NĂM HỌC
Quý Thầy/Cô cần file word và chia sẻ tài liệu đến học sinh
Liên hệ trực tiếp Fanpage: Tài Liệu của Kys
Group học tập chất lượng cho học sinh: Gia Đình Kyser

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

B

B

D

C

A


A

B

C

B

B

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20


D

C

Tài Liệu của Kys – Chia sẻ tài liệu & đề thi chất lượng

THPT 2018 | Trang 4



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×