Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Kiểm tra 15 phút Ngữ văn 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (45.81 KB, 2 trang )

Họ tên:
Lớp 8A
Bài kiểm tra 15 phút
môn ngữ văn
Điểm Lời phê của cô giáo
Trả lời câu hởi bằng cách khoanh tròn vào chữ cái câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Việc đa yếu tố miêu tả vào văn bản tự sự có tác dụng gì?
A. Giới thiệu nhân vật, cốt truyện, tình huống
B. Trình bày diễn biến sự việc, hành động, nhân vật
C. Làm nổi bật tính chất, mức độ của sự việc, nhân vật, hành động
D. Bày tỏ trực tiếp thái độ, tình cảm, cảm xúc của nhân vật và ngời viết trớc sự việc , nhân vật, hành
động
Câu 2. Văn bản Ôn dịch thuốc lá thuộc kiểu văn bản nào?
A. Tự sự B. Biểu cảm
C. Thuyết minh D. Nghị luận
Câu 3: Câu nào dới đây sử dụng biện pháp nói quá?
A. Bác đã đi rồi sao Bác ơi
Mùa thu đang đẹp nắng xanh trời
B. Thân em vừa trắng lại vừa tròn
Bảy nổi ba chìm với nớc non
C. Bàn tay ta làm nên tất cả
Có sức ngời sỏi đá cũng thành cơm
D. Rồi cứ mỗi năm rằm tháng tám
Tựa nhau trông xuống thế gian cời
Câu 4:Từ Này trong trích: Này ! Ông giáo ạ! Cái giống nó cũng khôn!(Lão Hạc Nam Cao) thuộc từ loại
nào?
A. Thán từ B. Quan hệ từ
C. Trợ từ D. Tình thái từ
Câu 5: Trông các câu sau câu nào là câu đơn?
A. Vì bị lừa nên anh ấy bị mất hết tài sản B. Tôi đi học
C. Bạn càng nói càng sai D. Cuối cùng mây tan và trời tạnh


Câu 6: Cách lập luận trong văn bản Bài toán dân số là gì?
A. Lí lẽ đơn giản, chứng cớ đầy đủ
B. Sử dụng phơng pháp thuyết minh
C. Sử dụng chính xác và hiệu quả các dấu câu
D. Cả 3 phơng án trên đều đúng
Câu7: Văn bản Thông tin Ngày trái đất năm 2000 chủ yếu nhằm thuyết minh cho sự kiện nào?
A. Cần bảo vệ khí quyển B. Cần bảo vệ nguồn nớc
C. Không nên sử dụng bao ni lông D. Cần bảo vệ cây xanh
Câu 8: Nghệ thuật kể chuyện trong văn bản Lão Hạc là?
A. Kể chuyện lết hợp với miêu tả và biểu cảm
B. Kể chuyện kết hợp với nghị luận
C. Kể chuyện kết hợp với thuyết minh
D. Kể chuyện kất hợp với miêu tả, biểu cảm, nghị luận
Câu 9: Nghĩa của từ Hào kiệt là ?
A. Ngời có vẻ ung dung B. Có tài năng, chí khí hơn ngời
C. Có dáng vẻ lịch sự, trang nhã D. Giỏi võ nghệ
Câu 10: Trong các từ sau từ nào là ytừ địa phơng?
A. Bể B. Vỡ
C.. Ngã C .Chơi

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×