Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Bài giảng sinh học 8 phản xạ (7)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.73 MB, 15 trang )


- Hãy ghi
các bộ phận
trên hình
(ứng với 1,2
,3 ,4 )

3 Thân

- Trình bày
cấu tạo và
chức năng
của mô thần
kinh ?

2 Sợi trục

4 Sợi nhánh

Các tế bào
1 thần kinh
đệm


Khi sờ tay vào vật nóng như thế nào ?

Rụt tay lại

Cảm giác gì khi nhìn thấy quả chua ?

Tiết nước bọt



Hiện tượng rụt tay, tiết nước bọt đó là phản xạ.
Vậy phản xạ là gì? Cơ sở vật chất của phản xạ
là gì? Phản xạ được thực hiện nhờ cơ chế nào?


Tiết 6

-Quan
** Nhận
sát hình
xét hướng
6.1 SGK
dẫn
+
kiến thức
truyền
XTK
đãởhọc
nơron
mô hướng
thần
kinh và
tâm
+Thông
nơrontin
ly SGK:
tâm?
-1.Chức
Hãy năng

tìm các
của
bộcúc
phận
xi
của 1 noron điển hình ?
náp?
(ứng với 1,2, 3,4 ,5 trên
màn hình ? mô tả cấu
tạo?
2.Chức năng của nơ ron ?
3.Phân loại nơron
.Vị trí chức năng của từng
loại nơron. (TĐ bàn : 3
phút )

4 Sợị nhánh

2 nhân
1 Thân

Cúc xi
náp
Chiều
xung
thần
kinh

3 Sợi trục
Bao

5 miêlin


Tiết 6

I. Cấu tạo và chức năng nơron
1. Cấu tạo
-Gồm 1 thân, nhiều sợi nhánh và + Dẫn truyền : Là khả năng
dẫn truyền xung thần kinh từ
1 sợi trục .
nơi tiếp nhận về thân nơron
+ Thân và tua ngắn tạo nên
và truyền theo sợi trục của
chất xám (não bộ, tủy sống ,các nơron
hạch thần kinh)
+ Tua dài: nối giữa TƯTK với
các cơ quan .
2. Chức năng
+ Cảm ứng : là khả năng tiếp
nhận kích thích và phản ứng lại
kích thích bằng hình thức phát
xung thần kinh


Tiết 6

So sánh nơ ron với tế bào bình thường ?

* Giống : Màng sinh chất ,chất tế bào và nhân
Khác : Nơ ron có sợi nhánh , sợi trục .

Nơ ron có chức năng dẫn truyền XTK


Tiết 6

1. Cấu tạo nơron
2. Cung phản xạ
*Phản xạ :là phản ứng của cơ
thể trả lời kích thích của môi
ngoài hay môi trường trong
thông qua hệ thần kinh.

Tay chạm vào vật nóng rụt tay
*lạiTay
chạm
vào xạ
vật
nóng
. Đó
là phản
vậy rụt
tay
lạixạ
. Đó
là ?
phản
phản
là gì
(đọcxạ
thêmPX

vận
động
thông
tin SGK )
* Sự tăng nhịp hô hấp và thay
đổi nhịp tim khi lao động ,
*Sự
cụpmồ
lá hôi
ở cây
nữ khi
Sự tiết
khitrinh
trời nóng
,
ta
có phải
dachạm
tái lại vào
khi trời
lạnhlà
. phản xạ
không ?
Mọi hoạt động của cơ thể

Phản xạ . PX sinh dưỡng
đề phản xạ để trả lời kích
thích bởi môi trường trong
hay ngoài thông qua hệ
thấn kinh có ý thức , vô ý

thức


Tiết 6

Quan
sát tranh
chobiến
biết trên
:
Hãy quan
sát diễn
đây cho biêt thế nào là cung phản xạ ?
+ Các thành phần tham gia của 1 cung phản xạ ?
+ Chức năng của từng thành phần ?

(TĐ bàn : 2’)

Thân nơ ron
hướng tâm


Tiết 6

I. Cấu tạo ,chức năng nơron
II. Cung phản xạ
*Phản xạ :là phản ứng của cơ
thể trả lời kích thích của môi
ngoài hay môi trường trong
thông qua hệ thần kinh.

*Cung phản xạ : Là con
đường mà luồn xung thần
kinh đi:
Cơ quan thụ cảm Nơ ron hướng tâm
Da, mắt …

TƯTK
Nơ ron TG

Cơ quan phản ứng
(cơ ,tuyến )

Nơ ron ly tâm

Nếu kích thích dây thần kinh
đên bắp cơ , cơ co có phải là
phản xạ không ?

Dây TK

hướng tâm


Tiết 6

-+Cho
Hãy quan
ví dụsát
về


diễn
vòng
biến
phảnsau
xạ ?cho biết :
Con đường
đi
++Trong
vòng phản
của
vòngthần
phảnkinh
xạ ?
xạ ,xung
nào
điều
chỉnh
Thế
nào
là vòng
vòng
phản
phản xạ
? xạ ?

Trung ương thần kinh
1

Cơ quan thụ cảm


3

3

4

2

Cơ quan phản ứng


Tiết 6

1. Cấu tạo nơron
2. Cung phản xạ
3. Vòng phản xạ
Trong phản xạ luôn có luồng
thông tin ngược báo về trung
ương thần kinh để trung
ương thần kinh điều chỉnh
phản xạ cho thích hợp.Luồng
thần kinh bao gồm cung
phản xạ và đường phản hồi
tạo nên vòng phản xạ


Câu 21:Cho
dụ về
phản
củacócơ

thểyếu
? Vòng
Câu
: Mộtvícung
phản
xạxạ
gồm
mấy
tố ? phản xạ ?
A. 3 yếu tố
B. 2 yếu tố
C. 5 yếu tố
D. 4 yếu tố

Kể ra?


Chọn câu đúng nhất trong câu sau :
Điểm khác nhau của cung phản xạ và vòng phản xạ là :
A . Vòng phản xạ có luồng thông báo ngược .
B. Vòng phản xạ có luồng xung thần kinh li tâm.
C. Vòng phản xạ có cung phản xạ .
D. Vòng phản xạ có luồng xung thần kinh hướng tâm.


HƯỚNG DẪN VỀ
NHÀ
Học bài 6:
+ Học nội dung bài ,trả lời các câu hỏi cuối bài
+ Cho ví dụ về cung phản xạ ,vòng phản xạ , phân tích .

+ Vẽ hình cung phản xạ .
Chuẩn bị bài sau :
+ Quan sát hình trong SGK tìm hiểu các thành phần của bộ
xương .Phân biệt các khớp xương .
+ Tìm những điểm cấu tạo phù hợp với chức năng đứng
thẳng và đi bằng 2 chân .
+ Thực hiện các lệnh SGK.




×