Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Đề thi thử THPT 2017 môn Vật Lý trường THPT Huỳnh Thúc Kháng Lần 2 File word Có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (305.12 KB, 9 trang )

TRƯỜNG THPT HUỲNH THÚC KHÁNG
(Đề gồm 04 trang)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN II
Năm học 2016 -2017
Môn thi: Vật lí
Thời gian làm bài: 50 phút
MÃ ĐỀ: 132

Câu 1: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 100 g và lò xo có độ cứng k = 100 N/m đang dao
động điều hòa. Lấy π2 = 10 . Chu kì dao động của con lắc bằng
A. 31,6 s
B. 0,2 s
C. 5,0 s
D. 6,3 s
Câu 2: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l = 1m, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường
g = 10 = π2 m / s 2 . Kéo vật khỏi phương thẳng đứng tới vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc bằng
0,1 rad rồi thả nhẹ. Chọn gốc thời gian lúc vật bắt đầu dao động. Phương trình li độ của con lắc là
A. s = 10 cos ( πt ) cm
B. s = 10 cos ( πt + π ) cm
1 
1

C. s = 10 cos  .t ÷ cm
D. s = 10 cos  .t + π ÷ cm
π 
π

Câu 3: Chọn câu sai? Tia X
A. có khả năng đâm xuyên qua tấm nhôm dày vài xentimét
B. có thể nhìn thấy được


C. không xuyên qua được lớp chì vài milimét
D. làm ion hóa không khí
Câu 4: Trên mặt nước, tại S1 và S2 có hai nguồn kết hợp, dao động với phương trình:
u1 = u 2 = A cos ( 80πt ) cm, t(s) . Với S1S2 = 10,4 cm và tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng 0,64 m/s. Số gợn
hypebol mà tại đó các phần tử nước dao động mạnh nhất trên mặt nước là
A. 6
B. 13
C. 7
D. 12
Câu 5: Đặt điện áp u = U 0cosωt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu
cuộn cảm bằng 0 thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng
U0
U0
U
A.
B. 0
C.
D. 0
2ωL
2ωL
ωL
Câu 6: Điện năng được truyền từ nơi phát đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha với hiệu suât truyền
tải là 90%. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây và công suất hao phí không vượt quá 30%
công suất truyền đi. Nếu công suất sử dụng điện tại nơi tiêu thụ tăng lên hai lần và vẫn giữ nguyên điện áp ở nơi
phát thì hiệu suất truyền tải điện năng khi đó bằng
A. 23,5%
B. 85,5%
C. 76,5%
D. 67,5%
Câu 7:uCho

(V) đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R, cuộn dây có
60
độ tự cảm L và điện trở r, tụ điện có điện dung C theo thứ tự
u
mắc nối tiếp nhau. Gọi MANlà điểm giữa
t (s) điện trở R và cuộn dây,
O


N là điểm giữa cuộn dây và tụ điện. Với r = R. Đặt vào hai đầu
T

uMB

 2π 
.t ÷ V . Đồ thị biểu diễn
đoạn
- 60mạch điện áp u = U 2cos 
 T 
điện áp uAN và uMB như hình vẽ. Giá trị của U bằng

A. 120 V

B. 24 10 V

C. 24 5 V

D. 60 2 V

Câu 8: Một sóng cơ có tần số f, lan truyền với tốc độ v. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên cùng một

phương truyền sóng luôn dao động cùng pha nhau là
v
v
A.
B. 2vf
C.
D. vf
2f
f


Câu 9: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương của dao động thành phần thứ nhất là
π

x1 = −6 cos ( ωt ) cm . Phương trình dao động tổng hợp của vật là x = 6 cos  ωt + ÷ cm . Phương trình dao động
2

thành phần thứ hai có dạng
3π 
3π 


A. x 2 = 6 2 cos  ωt + ÷ cm
B. x 2 = 6 2 cos  ωt − ÷ cm
4 
4 


π
π



C. x 2 = 6 2 cos  ωt + ÷ cm
D. x 2 = 6 2 cos  ωt + ÷ cm
4
4


Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2cos ( ωt + ϕu ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở, tụ điện và cuộn
dây thuần cảm mắc nối tiếp nhau. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, cuộn dây và tụ điện lần lượt là 10V, 10V
và 20V. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A. 0,3
B. 1 ,0
C. 0, 7
D. 0,9
Câu 11: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m đang nằm yên ở vị trí
lò xo không bị biến dạng . Từ vị trí ban đầu, đưa vật đến vị trí lò xo nén một đoạn ∆l rồi thả nhẹ cho vật m dao
động điều hòa. Ngay khi vật m đi qua vị trí cân bằng thì vật thứ hai có khối lượng 0,5m được thả nhẹ và dính vào
vật m. Tính từ lúc bắt đầu dao động đến khi bắt đầu đổi chiều chuyển động, vật m đã đi được quãng đường là
A. 1,54∆l
B. 1,81∆l
C. 1,15∆l
D. 0,82∆l
Câu 12: Chọn câu đúng? Một ánh sáng đơn sắc khi truyền từ không khí vào nước thì có
A. bước sóng giảm
B. bước sóng tăng
C. tần số giảm
D. tần số tăng
Câu 13: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu của một đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn dây thuần cảm có
độ tự cảm L, với ZL = 3.R . Chọn phát biểu đúng?

π
A. Dòng điện nhanh pha hơn điện áp một góc bằng
6
π
B. Điện áp nhanh pha hơn dòng điện một góc bằng
3
π
C. Điện áp nhanh pha hơn dòng điện một góc bằng
6
π
D. Dòng điện nhanh pha hơn điện áp một góc bằng
3
Câu 14: Một mạch dao động LC lí tưởng. Tần số dao động riêng của mạch được tính theo biểu thức
1
1
1 L
A. f = 2π LC
B. f =
C. f =
D. f =
2π LC
LC
2π C
Câu 15: Đặt vào hai đầu một đoạn mạch điện áp xoay chiều: u = 100cos ( ωt + ϕ ) V . Điện áp hiệu dụng có giá trị
bằng
A. 50 2 V
B. 100 V
C. 100 2 V
D. 50 V
Câu 16: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 1 mH, tụ điện có điện dung C = 1nF

. Dao động điện từ trong mạch có tần số góc bằng
A. 10-5 rad/s
B. 106 rad/s
C. 105 rad/s
D. 10-6 rad/s


Câu 17: Một học sinh làm thí nghiệm để đo điện dung của tụ điện.
Học sinh này mắc nối tiếp R với tụ điện C thành mạch điện AB,
trong đó điện trở R có thể thay đổi được. Đặt vào hai đầu AB một
điện áp xoay chiều u = 10 2cos ( 100πt ) V . Kết quả thí nghiệm được
biểu diễn bằng đồ thị như hình vẽ. Với U C là điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu tụ điện. Giá trị của điện dung C là

UC (V)
9
8
7
6
5












A. 168 µF
B. 110 µF
C. 170 µF
D. 106 µF
O
10 20 30 40 50 R(Ω)
Câu 18: Âm có tần số 10Hz là
A. siêu âm
B. họa âm
C. âm thanh
D. hạ âm
Câu 19: Một sợi dây thép mảnh treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới tự do. Dùng một nam châm điện có
tần số 25 Hz để kích thích dao động của dây thì thấy trên dây có 9 bụng sóng. Cắt dây bớt một đoạn 21 cm thì
trên dây chỉ còn 6 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng
A. 3,50 m/s
B. 7,00 m/s
C. 1,75 m/s
D. 10,50 m/s
Câu 20: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe Y-âng là a, khoảng cách từ
mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D, khoảng cách giữa n vân sáng liên tiếp là L (với n ∈ N ). Bước
sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm được tính theo biểu thức
aL
aL
DL
DL
A.
B.
C.
D.

D(n − 1)
D(n + 1)
a(n − 1)
a(n + 1)
Câu 21: Chọn câu đúng? Quang phổ liên tục của một vật
A. phụ thuộc vào nhiệt độ của vật
B. phụ thuộc vào bản chất của vật
C. phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật
D. không phụ thuộc vào nhiệt độ của vật
Câu 22: Chọn câu đúng? Hình ảnh các vân sáng, vân tối thu được trên màn trong thí nghiệm khe Y-âng là kết
quả của hiện tượng
A. khúc xạ ánh sáng
B. phản xạ ánh sáng
C. giao thoa ánh sáng D. nhiễu xạ ánh sáng
Câu 23: Đặt điện áp u = U 0cos ( ωt ) V vào hai đầu của một đoạn mạch RLC không phân nhánh. Trong mạch
đang có cộng hưởng điện. Gọi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C lần
lượt là: U R , U L và U C . Chọn phát biểu sai?
U0
U0
U 0 ωL
A. U C + U L = 0
B. U R =
C. U C =
D. U L =
2
2.ωRC
2.R
Câu 24: Chọn câu sai? Một vật dao động điều hòa, mốc thế năng tại vị trí cân bằng, khi dao động từ vị trí
A. biên về vị trí cân bằng thì động năng tăng
B. cân bằng ra vị trí biên thì thế năng tăng

C. cân bằng ra vị trí biên thì động năng tăng
D. biên về vị trí cân bằng thì thế năng giảm
Câu 25: Một con lắc lò xo với vật nhỏ có khối lượng m, dao động điều hòa với chu kì T. Thay vật m bằng vật
nhỏ có khối lượng 4m thì chu kì của con lắc là
T
T
A.
B. 2T
C. 4T
D.
U
(V)
UCC (V)2
4
Câu 26: Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = A cos ( ωt + ϕ0 ) , trong đó ω là
••
A. biên độ của dao động
B. chu kì của dao động 8899
••
••
C. tần số góc của dao động
D. tần số của dao động 677
6
••
55
Câu 27: Trong thí nghiệp Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách
giữa hai khe là ••1 mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Tại điểm M trên màn quan sát cách vân sáng trung tâm
3 mm có vân sáng bậc 3. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
µm

A. 0,60 µ m
B. 0,45 µ m
C. 0,75 µ m
O
OD. 0,50 20 30 40 50
10
20 30 40 50 R(Ω
10 treo
R(Ω)) dài l,
Câu 28: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại vị trí có gia tốc trọng trường g. Dây
con lắc có chiều
vật nhỏ có khối lượng m. Tần số góc của dao động của con lắc được tính theo công thức:
g
m
l
g
A. ω = 2π
B. ω =
C. ω = 2π
D. ω =
m
l
m
l


Câu 29: Cho đoạn mạch AB không phân nhánh, gồm: tụ điện có điện dung C =

10−4
F , cuộn dây thuần cảm có



1
H , điện trở thuần R = 100 Ω . Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có dạng
π
u = 200 cos ( 100πt ) V . Biểu thức của cường độ dòng điện chạy trong mạch có dạng

độ tự cảm L =

π

A. i = 2cos 100πt + ÷ A
4

π

C. i = 2 cos 100 πt + ÷ A
4


π

B. i = 2 cos 100πt − ÷ A
4

π

D. i = 2 cos 100πt − ÷ A
4


Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều u = U0 cos(ωt) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Với Z L = 4ZC . Tại một thời điểm t, điện áp tức thời trên cuộn
dây có giá trị cực đại và bằng 200 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch bằng
A. 100 V
B. 250 V
C. 200 V
D. 150 V
Câu 31: Chọn phát biểu sai?
A. Biên độ của dao động tắt dần giảm dần theo thời gian
B. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức
C. Biên độ của dao động duy trì có phụ thuộc vào phần năng lượng cung cấp thêm cho dao động trong mỗi
chu kì.
D. Biên độ của dao động riêng chỉ phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu để tạo nên dao động
Câu 32: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ
mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc với bước sóng 0, 75 µm .
Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng là
A. 3,0 mm
B. 3,0 cm
C. 0,2 mm
D. 0,2 cm
Câu 33: Chọn phát biểu sai?
A. Sóng âm mà tai người nghe được có tần số nằm trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz
B. Sóng âm có tốc độ truyền âm phụ thuộc tính đàn hồi và khối lượng riêng của môi trường
C. Sóng âm là sự lan truyền các dao động cơ trong môi trường khí, lỏng, rắn
D. Sóng âm truyền tới điểm nào trong không khí thì phần tử không khí tại đó sẽ dao động theo phương vuông
góc với phương truyền sóng
Câu 34: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ
mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng phát ra ánh sáng có bước sóng từ 0, 45 µm đến
0, 65 µm . Trong trường giao thoa có bề rộng 2 cm, gọi L là khoảng cách từ vân sáng đơn sắc màu cam
(λ c = 0, 65µm) đến vân sáng đơn sắc màu lục (λ L = 0, 45µm) , biết rằng trong khoảng giữa hai vân này không có

vân sáng nào nữa. Giá trị nhỏ nhất của L là
A. 0,1 mm
B. 0,6 mm
C. 0,5 mm
D. 0 mm
Câu 35: Chọn câu đúng? Trong máy thu thanh đơn giản và máy phát thanh đơn giản đều có
A. mạch chọn sóng
B. mạch khuếch đại
C. mạch tách sóng
D. mạch biến điệu
Câu 36: Chọn câu đúng? Sóng ngang là sóng trong đó các phần tử môi trường dao động theo
A. cùng một phương với phương truyền sóng
B. phương thẳng đứng
C. phương vuông góc với phương truyền sóng
D. phương nằm ngang
Câu 37: Trên một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Xét 3 điểm A, B, C trên dây, với A là một điểm bụng,
C là điểm nút liền kề A cách A 10 cm, B là trung điểm của đoạn AC. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần
liên tiếp để điểm A có li độ bằng biên độ dao động của điểm B là 0,2 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 0,4 m/s
B. 0,5 m/s
C. 0,6 m/s
D. 0,8 m/s
Câu 38: Chọn câu sai? Sóng điện từ
A. chỉ truyền được trong chân không
B. là sóng ngang
C. có thể phản xạ khi gặp vật cản
D. mang năng lượng
Câu 39: Biểu thức của dòng điện xoay chiều có tần số f và giá trị cực đại I0 chạy qua một đoạn mạch là
A. i = I 0 cos ( πf.t + ϕ )
B. i = I 0cos ( f .t + ϕ )

C. i = I 0 cos ( 2f .t + ϕ )
D. i = I0 cos ( 2πf.t + ϕ )

Câu 40: Chọn câu đúng? Máy biến áp


A. hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
B. hoạt động với điện áp không đổi
C. có khả năng làm thay đổi tần số của điện áp đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp
D. có số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp có thể bằng nhau
----------------------------------------------------------

Câu 1
B
Câu 11
B
Câu 21
A
Câu 31
C

Câu 2
B
Câu 12
A
Câu 22
C
Câu 32
B


Câu 3
B
Câu 13
B
Câu 23
A
Câu 33
D

HẾT ----------

BẢNG ĐÁP ÁN
Câu 5
Câu 6
D
C
Câu 15
Câu 16
A
B
Câu 25
Câu 26
B
C
Câu 35
Câu 36
B
C

Câu 4

B
Câu 14
C
Câu 24
C
Câu 34
A

Câu 7
C
Câu 17
D
Câu 27
D
Câu 37
B

Câu 8
C
Câu 18
D
Câu 28
D
Câu 38
A

Câu 9
C
Câu 19
B

Câu 29
C
Câu 39
D

Câu 10
C
Câu 20
A
Câu 30
D
Câu 40
A

ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1:
Chu kì dao động của con lắc T = 2π

m
= 0, 2s
k

 Đáp án B
Câu 2:
Li độ cong và tần số góc của dao động
s0 = lα0 = 10cm

⇒ s = 10 cos ( πt + π ) cm

g

−1
ω
=
=
π
rad.s

l

 Đáp án B
Câu 3:
Tia X không thuộc vùng ánh sáng khả kiến
 Đáp án B
Câu 4:
Bước sóng của sóng λ = Tv = 1, 6cm
SS
SS
+ Số hypebol cực đại trên mặt nước − 1 2 < k < 1 2 ⇔ −6,5 < k < 6,5 ⇒ có 13 hypebol
λ
λ
 Đáp án B
Câu 5:
Đối với đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần thì điện áp và dòng điện luôn vuông pha nhau ⇒ khi điệnpáp bằng 0
U
lì dòng điện đạt giá trị cực đại i = I0 = 0

 Đáp án D
Câu 6:
UC (V)
Giả sử rằng công suất nơi phát lúc sau tăng

gấp n lần so với lúc đầu P2 = nP1 , ta chuẩn hóa P1 = 1 ⇒ P2 = n
+ Kết hợp với giả thuyết

9
∆P1 = 0,1
8

∆P1

7 ⇒ ∆P = • R
H1 = 0,9 = 1 −
⇒
= 0,1
P2
1
2
6
•2 ϕ

P
=
R
P1
U
cos
1


U 2 cos 2 ϕ 5


O

10

20 30 40

50

R(Ω)


Công suất tại nơi tiêu thụ lúc đầu: Ptt = P1 − ∆P1 = 1 − 0,1 = 0,9
+ Theo giả thuyết bài toán, ta có:
Ptt′ = 2Ptt ⇔ P2 −
∆P2
= 2.0,9 ⇔ n − 0,1n 2 = 1,8 ⇔ 0,1n 2 − n + 1,8 = 0
{
{
n

∆P2 =

P22

U 2 cos 2 ϕ

R = 0,1n 2

 n = 7, 65
Phương trình trên có ta hai nghiệm: 

 n = 2,35
0,1.7, 652
= 0, 233 ⇒ loại vì trường hợp này hao phí vượt quá 30%
+ Với n = 7, 65 , hiệu suất truyền tải H 2 = 1 −
7, 65
0,1.2,352
n
=
2,35
H
=
1

= 0, 765
+ Với
, hiệu suất truyền tải 2
2,35
 Đáp án C
Câu 7:
π
Z Z − ZL
Z Z − ZC
=1⇔ L L
=1
Từ đồ thị ta thấy rằng uAN sớm pha hơn uMB một góc ⇒ L C
2
R+r
r
2r
r

 r = 1
2
⇒ ZL =
+ Để đơn giản, ta chuẩn hóa 
X
( ZC − ZL ) = X
+ Kết hợp với
X = 2
4

2
U AN = U MB ⇔ 4r + Z = r + ( ZC − Z L ) ⇔ 3 + 2 = X ⇒ 
2
X
 ZL = X = 1
+ Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB
2

U MB = U

2
L

r 2 + ( ZL − ZC )

( R + r)

2

2


2

2

+ ( ZL − ZC )

2

⇔ 30 2 = U

12 + 22
2 +2
2

2

5
⇒ U = 24 5V
2 2

=U

 Đáp án C
Câu 8:
Khoảng cách ngăn nhất giữa hai điểm trên một phương truyền sóng dao động cùng pha là một bước sóng λ =

v
f


 Đáp án C
Câu 9:
π

Ta có x = x1 + x 2 ⇒ x 2 = x − x1 = 6 2 cos  ωt + ÷cm
4

 Đáp án C
Câu 10:
UR
UR
cos
ϕ
=
=
Hệ số công suất của mạch
U
U2 + ( U − U
R

L

C

)

2

= 2


 Đáp án C
Câu 11:
k
∆l
m
+ Ngay khi vật qua vị trí cân bằng thì thả nhẹ vật m 2 vào m1 khi đó hệ sẽ dao động với tần số góc
UC (V)
k
ω
ω′ =
=
1,5m
1,5

9
8 mv max • v max
ω∆l
= • =
+ Vận tốc của hệ vật sau va chạm v 0 = 7
m
1,5 • 1,5
6 + 0,5m
Tốc độ của vật dao động khi vật đó đi qua vị trí cân bằng v = v max = ω∆l =

5

O




10

20 30 40

50

R(Ω)


v max
∆l
=
ω′
1,5
Tổng quãng đường đi được là S = ∆l + A = 1,81∆l
 Đáp án B
Câu 12:
Khi ánh sáng truyền từ không khi vào nước thì tần số luôn không đổi, vận tốc truyền sóng giảm do đó bước sóng
cũng giảm theo
 Đáp án A
Câu 13:
Z
π
tan ϕ = L = 3 ⇒ điện áp nhanh pha hơn dòng điện một góc
R
3
 Đáp án B
Câu 14:
1
Tần số dao động riêng của mạch LC: f =

2π LC
 Đáp án C
Câu 15:
Giá trị hiệu dụng của điện áp U = 50 2V
 Đáp án A
Câu 16:
1
= 106 rad/s
Tần số góc của mạch dao động LC: ω =
LC
 Đáp án B
Câu 17:
 R = 40Ω
Từ đồ thi ta thấy cặp giá trị 
là nằm gần đúng trên đường cong UC nhất, với hai cặp giá trị này ta có
 U C = 6V
+ Biên độ dao động mới của hệ A′ =

UC =

UZC

⇔6=

10ZC

⇒ ZC = 30Ω ⇒ C = 106µF
R 2 + ZC2
402 + ZC
 Đáp án D

Câu 18:
Âm có tần số 10 Hz là hạ âm
 Đáp án D
Câu 19:
Điều kiện để có sóng dừng trên dây với một đầu cố định và một đầu tự do
v

l = ( 2n + 1) 4f
với m, n là số bó sóng

l − 21 = ( 2m + 1) v

4f
+ Theo giả thuyết bài toán, ta có:
v

l = ( 2.8 + 1) 100
17
13

v = 21 +
v ⇒ v = 7 m/s

100
100
l − 21 = ( 2.6 + 1) v

100
 Đáp án B
UC (V)

Câu 20:

aL
⇒λ=
Khoảng cách giữa n vân sáng liên tục là 89L = (• n − 1) i = ( n − 1)
a
( n − 1) D

7

6
 Đáp án A

5

Câu 21:
O

10

20 30 40

50

R(Ω)


Quang phổ liên tục, phụ thuộc vào nhiệt độ của vật mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát
 Đáp án A
Câu 22:

Hình ảnh các vân sáng tối xen kẽ nhau là kết quả của hiện tượng giao thoa ánh sáng
 Đáp án C
Câu 23:
Điện áp hiệu dụng trên tụ và trên cuộn cảm bằng nhau do đó tổng chúng khác 0
 Đáp án A
Câu 24:
Khi dao động từ vị trí cân bằng ra biên vật chuyển động chậm dần nên động năng giảm
 Đáp án C
Câu 25:
Ta cho chu kì tỉ lệ với căn bậc hai của m do đó m tăng 4 lần thì T tăng 2 lần
 Đáp án B
Câu 26:
ω là tần số góc của dao động
 Đáp án C
Câu 27:

xa
⇒λ=
= 0,5µm
Vị trí vân sáng bậc 3: x = 3
a
3D
 Đáp án D
Câu 28:
g
Tần số góc của con lắc đơn ω =
l
 Đáp án D
Câu 29:
Phức hóa, biểu thức dòng điện trong mạch

u
200∠0
π

i= =
= 2∠450 ⇒ i = 2cso 100πt + ÷A
4
Z 100 + ( 100 − 200 ) i

 Đáp án C
Câu 30:
Ta để ý rằng điện áp hai đầu điện trở và hai đầu cuộn dây vuông pha nhau, do vậy tại thời điểm điện áp trên cuộn
dây cực đại thì điện áp trên điện trở bằng 0
3
Vậy u = u R + u L + u C = u R + u L = 150V
4
 Đáp án D
Câu 31:
Dao động duy trì thì biên độ của vật đúng bằng biên độ của hệ dao động điều hòa
 Đáp án C
Câu 32:

= 3mm
Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng là một khoảng vân i =
a
 Đáp án B
Câu 33:
Sóng âm có thể là sóng dọc hay sóng ngang nên ta không thể kết luận được phương dao động của các phần tử
môi trường thế nào được
UC (V)

 Đáp án D
Câu 34:
Ta để ý rằng hai bức xạ này thuộc hai 9vị trí• rìa của quang phổ, khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng này
8 chính• bằng khoảng tối ngắn nhất giữa hai quang phổ khác bậc nhau
(giữa chúng không có vân sáng nào khác)
7

trên màn
6

5

O



10

20 30 40

50

R(Ω)


+ Để tồn tại khoảng tối thì vân sáng bậc k của ánh sáng cam phải nhỏ hơn vị trí vân sáng bậc k + 1 của ánh sáng
lục
k
λ
9

kλ C < ( k + 1) λ L ⇔
< L = ⇒ k < 2, 25
k + 1 λ C 13
Vậy khoảng nhỏ nhất ứng với khoảng tối giữa quang phổ bậc 2 và quang phổ bậc 3
Dλ C

∆x min = 3 L − 2
= 0,1mm
a
a
 Đáp án A
Câu 35:
Trong máy thu thanh và máy phát thanh đều có mạch khuếch đại
 Đáp án B
Câu 36:
Sóng ngang là sóng mà các phần tử môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng
 Đáp án C
Câu 37:
Bước sóng của sóng λ = 4AC = 40cm
λ
2πAB
2
= AA
+ Biên độ dao động của điểm B cách bụng một khoảng ⇒ A B = A A cos
8
λ
2
T
+ Vậy khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp li độ của A bằng biên độ của B là = 0, 2 ⇒ T = 0,8s
4

λ 40
= 0,5 m/s
+ Vận tốc truyền sóng v = =
T 0,8
 Đáp án B
Câu 38:
Sóng điện từ còn có thể truyền được trong môi trường rắn, lỏng và khí
 Đáp án A
Câu 39:
Biểu thức dòng điện i = I0 cos ( 2πf.t + ϕ )
 Đáp án D
Câu 40:
Máy biến áp hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
 Đáp án A



×