Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Đề thi thử THPT 2017 môn Vật Lý trường THPT Thị Xá Quảng Trị File word Có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (293.59 KB, 10 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG TRỊ

TRƯỜNG THPT TX QUẢNG TRỊ
ĐỀ CHÍNH THỨC

KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA LẦN I NĂM 2017

Bài thi: Khoa học tự nhiên; môn: Vật lí
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề

(Đề thi có 4 trang)

Họ,tên thí sinh: …………………………….
Số báo danh: ………………………………

Mã đề thi 003

Câu 1: Cho tia cam, tia hồng ngoại, tia X cùng truyền trong một môi trường. Sắp xếp nào sau đây
có tần số giảm dần?
A. Tia hồng ngoại, tia X, tia cam.
B. Tia hồng ngoại, tia cam, tia X.
C. Tia X, tia hồng ngoại, tia cam.
D. Tia X, tia cam, tia hồng ngoại.
Câu 2: Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng)
gồm hai thành phần đơn sắc là chàm và vàng với góc tới là i. Gọi r C, rV
x
lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu chàm và tia màu vàng. Hệ thức
đúng là
t(s)
0,8
O


A. i < rV < rC.
B. i < rC < rV.
C. rC < rV < i.
D. rV < rC < i.
Câu 3: Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị li độ theo thời gian
như hình vẽ. Chu kì dao động là
A. 0,8 s.
B. 0,1 s.
C. 0,2 s.
D. 0,4 s.
Câu 4: Để đo cường độ dòng điện xoay chiều có giá trị hiệu dụng cỡ 50 mA thì vặn núm xoay của
đồng hồ đa năng đến vị trí
A. DCA 20m.
B. ACA 200m.
C. DCA 200m.
D. ACA 20m.
Câu 5: Để kiểm tra hành lí khách đi máy bay, người ta dùng
A. tia đỏ.
B. tia tử ngoại.
C. tia X.
D. tia hồng ngoại.
Câu 6: Trong sóng dừng, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng
A. bốn lần bước sóng.
B. nửa bước sóng.
C. một phần tư bước sóng.
D. hai lần bước sóng.
Câu 7: Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động tạo ra sóng ổn định trên mặt chất
lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất
cách gợn thứ năm 10 cm. Bước sóng là
A. 2,5 cm.

B. 4 cm.
C. 5 cm.
D. 2 cm.
Câu 8: Máy biến áp hoạt động dựa vào
A. hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay.
B. hiện tượng cộng hưởng điện.
C. hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. hiện tượng cộng hưởng điện và sử dụng từ trường quay.
Câu 9: Một mạch dao động điện từ tự do gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện
dung C. Tần số dao động riêng của mạch là
1

LC
.
.
A. 2π LC.
B.
C.
.
D.
2π LC
LC

Câu 10: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biên độ dao
động tổng hợp lớn nhất khi hai dao động thành phần
π
π
A. lệch pha .
B. ngược pha.
C. lệch pha .

D. cùng pha.
2
4
Câu 11: Phát biểu nào sau đây về phóng xạ là đúng?
A. Phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
B. Phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
C. Diễn ra mạnh ở áp suất và nhiệt độ thấp.


D. Diễn ra mạnh ở áp suất và nhiệt độ cao.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây về thuyết lượng tử là sai?
A. Trong một chùm ánh sáng, các phôtôn có năng lượng bằng nhau.
B. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c = 3.108 m/s dọc theo các tia sáng.
C. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
D. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Không có phôtôn đứng yên.
Câu 13: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Cơ năng dao động
A. tỉ lệ với biên độ dao động.
B. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.
C. tỉ lệ nghịch với bình phương biên độ dao động.
D. tỉ lệ nghịch với biên độ dao động.
Câu 14: Đặt điện áp u = U 2 cos(ωt) vào hai đầu tụ điện có điện dung C. Cường độ dòng điện
hiệu dụng trong mạch là
U
.
A. I = 2 UωC.
B. I = U 2 .
C. I = UωC.
D. I =
ωC
ωC

Câu 15: Đặt điện áp u = U 2 cos(ωt) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Cộng hưởng điện xảy ra khi
A. ω2 = LC.
B. ω = LC.
C. ωLC = 1.
D. ω2LC = 1.
Câu 16: Đặt điện áp u = 200 2 cos(100πt) V vào đoạn mạch thì cường độ dòng điện hiệu dụng là 2
A và hệ số công suất của mạch là 0,96. Công suất tiêu thụ của mạch là
A. 192 W.
B. 192 2 W.
C. 384 W.
D. 384 2 W.
Câu 17: Dao động được duy trì bằng cách giữ cho biên độ không đổi mà không làm thay đổi chu kì
dao động riêng gọi là dao động
A. tắt dần.
B. duy trì.
C. điều hòa.
D. cưỡng bức.
Câu 18: Một laze có công suất 5 W phát ra chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,68 µm. Cho
hằng số Plăng h = 6,625.10 -34 Js và tốc độ ánh sáng trong chân không c =3.10 8 m/s. Số phôtôn mà
laze này phát ra trong 1 s là
A. 3,4.1018 hạt.
B. 1,7.1019 hạt.
C. 1,7.1018 hạt.
D. 3,4.1019 hạt.
Câu 19: So với âm có tần số f1 = 5000 Hz thì âm có tần số f2 = 1000 Hz có cảm giác âm
A. to hơn.
B. thấp hơn.
C. nhỏ hơn.
D. cao hơn.

Câu 20: Quang phổ vạch phát xạ được phát ra khi nung nóng sáng
A. một khối khí ở áp suất thấp.
B. một khối khí ở áp suất cao.
C. một khối chất lỏng.
D. một khối chất rắn.
Câu 21: Tốc độ anh sáng trong chân không là c = 3.10 8 m/s. Một sóng vô tuyến có tần số 15 Mhz
trong chân không thì bước sóng là
A. 4,5 m.
B. 45 m.
C. 2 m.
D. 20 m.
Câu 22: Trong phản ứng hạt nhân không có định luật bảo toàn
A. năng lượng toàn phần.
B. khối lượng.
C. điện tích.
D. số khối.
Câu 23: Chất quang dẫn là chất bán dẫn trở thành
A. chất dẫn điện kém khi được đốt nóng.
B. chất dẫn điện tốt khi được đốt nóng.
C. chất dẫn điện tốt khi được chiếu sáng.
D. chất dẫn điện kém khi được chiếu sáng.
Câu 24: Số nuclôn có trong hạt nhân 31 H là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 25: Một lò xo nhẹ có k = 40 N/m thẳng đứng, đầu trên treo vào điểm cố định Q, đầu dưới treo
vật m. Ban đầu vật đứng yên tại vị trí cân bằng, tác dụng vào vật một lực hướng xuống có độ lớn
40 10 N trong thời gian 10-3 s (không đáng kể so với chu kì dao động riêng của con lắc lò xo)
Trong quá trình dao động, tỉ số độ lớn lực kéo lớn nhất và lực nén lớn nhất do lò xo tác dụng vào Q

là 9. Bỏ qua ma sát, lấy g = 10 m/s2, π2 = 10. Quãng đường đi được của vật trong 2 s là


A. 100 cm.

B. 80 cm.

C. 64 cm.

D. 51,2 cm.

Câu 26: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hidro, chuyển động êlectron quanh hạt nhân là
chuyển động tròn đều và bán kính quỹ đạo dừng K là r 0. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng
có bán kính rm đến quỹ đạo dừng có bán kính r n thì lực tương tác tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân
giảm 16 lần. Biết 8r0 < rm+rn < 35r0. Giá trị rm - rn là
A. −15r0.
B. −12r0.
C. 15r0.
D. 12r0.
Câu 27: Một chất điểm dao động điều hòa có tốc độ cực đại là 24π cm/s và gia tốc cực đại là
96π2 cm/s2. Biên độ dao động là
A. 4 cm.
B. 2 cm.
C. 6 cm.
D. 3 cm.
Câu 28: Hai con lắc lò xo dao động điều hòa có động năng
(1)
Wd(J)
biến thiên theo thời gian như đồ thị, con lắc (1) là đường
liền nét và con lắc (2) là đường nét đứt. Vào thời điểm thế

năng hai con lắc bằng nhau thì tỉ số động năng con lắc (1)
(2)
và động năng con lắc (2) là
81
3
A. 25 .
B. .
t
2
O
9
9
C. .
D. 5 .
4
Câu 29: Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 8 cm dao
động cùng pha. Ở mặt nước, có 21 đường dao động với biên độ cực đại và trên đường tròn tâm A
bán kính 2,5 cm có 13 phần tử sóng dao động với biên độ cực đại. Đường thẳng (∆) trên mặt nước
song song với AB và cách đường thẳng AB một đoạn 5 cm. Đường trung trực của AB trên mặt nước
cắt đường thẳng (∆) tại M. Điểm N nằm trên (∆) dao động với biên độ cực tiểu gần M nhất cách M
một đoạn d. Giá trị d gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,20 cm.
B. 0,36 cm.
C. 0,48 cm.
D. 0,32 cm.

Câu 30: Đặt điện áp u = U 0 cos( t) V vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AN và NB
T
mắc nối tiếp. Đoạn AN gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C và đoạn NB là cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L. Khi thay đổi giá trị biến trở R thì điện áp hiệu dụng hai đầu AN không

thay đổi. Nếu mắc cuộn cảm và tụ điện trên thành mạch dao động điện từ tự do thì chu kì dao động
riêng của mạch bằng
T
T
A.
B. .
C. T 2.
D. 2T.
2
2
Câu 31: Một nhà máy gồm nhiều tổ máy có cùng công suất có thể hoạt động đồng thời. Điện sản
suất được truyền đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha với điện áp ở nơi phát không
thay đổi. Ban đầu hiệu suất truyền tải là 80%. Giảm bớt 4 tổ máy hoạt động thì hiệu suất truyền tải
là 90%. Để hiệu suất truyền tải là 92,5% thì tiếp tục giảm bớt bao nhiêu tổ máy?
A. 5.
B. 3.
C. 1.
D. 7.
Câu 32: Trong chân không, một ánh sáng đơn sắc có màu lục và bước sóng 513 nm. Khi ánh sáng
này truyền vào một môi trường trong suốt có chiết suất đối với ánh sáng này là 1,35 thì ánh sáng
này:
A. có màu lục và bước sóng 513 nm.
B. có màu tím và bước sóng 380 nm.
C. có màu tím và bước sóng 513 nm.
D. có màu lục và bước sóng 380 nm.
Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch chứa cuộn cảm thuần có độ
tự cảm L hoặc tụ điện có điện dung C. Tại thời điểm t (s), điện áp tức thời hai đầu mạch có giá trị
1
u = 40 V và đang tăng. Tại thời điểm t + 200 (s) thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch giá trị
i = - 0,5A. Phần tử đó là



125
A. C = π µF.

4
B. L = 5π H.

80
C. C = π µF.

5
D. L = 4π H.

Câu 34: Cho khối lượng prôtôn, nơtron lần lượt là m p = 1,0073 u và mn = 1,0087 u. Hạt nhân của
nguyên tử 74 Be có khối lượng là 7,0147 u. Biết 1 u = 931,5 MeV/c 2. Năng lượng liên kết riêng của
hạt nhân 74 Be là
A. 3,78 MeV/nuclôn. B. 3,91 MeV/nuclôn. C. 5,40 MeV/nuclôn. D. 5,59 MeV/nuclôn.
Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 240 V, tần số 50 Hz vào A, B của mạch
điện gồm 3 mạch AM, MN, NB mắc nối tiếp. Đoạn AM chứa điện trở thuần, MN chứa cuộn dây có
6
độ tự cảm L = 5π H và NB chứa tụ điện. Các điện áp hiệu dụng U AM = 150 V, UAN = 240 V, độ lệch
pha giữa các điện áp uMN với uAM và uAN với uAB có độ lớn bằng nhau. Nối tắt cuộn dây thì công suất
tiêu thụ của mạch là
A. 118 W.
B. 108 W.
C. 98 W.
D. 96 W.
Câu 36: Trên một sợi dây đàn hồi dài 120 cm với hai đầu A và B cố định đang có sóng dừng, tần số
sóng là 50 Hz. Không kể hai đầu A và B, trên dây có 3 nút sóng . Tốc độ truyền sóng trên dây là

A. 30 m/s.
B. 120 m/s.
C. 60 m/s.
D. 80 m/s.
Câu 37: Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,5 mm
và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1 m. Khi chiếu vào hai khe chùm
bức xạ có bước sóng λ1 = 600 nm và đánh dấu vị trí các vân tối. Khi thay bằng bức xạ λ2 và đánh
dấu vị trí các vân tối thì thấy có các vị trí đánh dấu giữa 2 lần trùng nhau. Hai điểm M, N cách nhau
24 mm là hai vị trí đánh dấu trùng nhau và trong khoảng giữa MN còn có thêm 3 vị trí đánh dấu
trùng nhau. Trong khoảng giữa hai vị trí đánh dấu trùng nhau liên tiếp, nếu 2 vân sáng trùng nhau
chỉ tính là 1 vân sáng thì số vân sáng quan sát được là
A. 13.
B. 11.
C. 9.
D. 15.
Câu 38: Đoạn mạch AB theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có
50
điện dung C = π µF. Gọi M là điểm nối giữa L và R; N là điểm nối giữa R và C. Đặt vào AB điện
áp xoay chiều có tần số 50 Hz thì điện áp tức thời hai đầu AN, MB có đồ thị theo thời gian như hình
vẽ.
240 2

u(V) uMB

240

O

t
uAN


Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
6
3 2
3 2
3 3
A.
A.
B.
A.
C.
A.
D. A.
5
5
10
5
Câu 39: Một mạch dao động điện từ tự do gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L không đổi và tụ
điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C = C 1, C = C2 thì tần số dao động riêng của mạch
lần lượt là 60 KHz và 80 KHz. Điều chỉnh C = C1 + C2 thì tần số dao động riêng của mạch là
A. 48 KHz.
B. 100 KHz.
C. 140 KHz.
D. 70 KHz.
Câu 40: Một lò phản ứng phân hạch có công suất 200 MW. Cho rằng toàn bộ năng lượng mà lò
phản ứng này sinh ra đều do sự phân hạch của 235U và đồng vị này chỉ tiêu hao bởi quá trình phân
hạch. Coi mỗi năm có 365 ngày; mỗi phân hạch đều sinh ra 200 MeV; số A-vô-ga-đrô là
NA = 6,02.1023 mol-1. Khối lượng 235U mà lò phản ứng tiêu thụ trong 1 năm là
A. 76,9 g.
B. 76,9 kg.

C. 153,9 kg.
D. 153,9 g.


----------------------------Hết------------------------------------

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

D
Câu
11
A
Câu
21
D
Câu
31
C

C
Câu
12
A
Câu

22
B
Câu
32
D

D
Câu
13
B
Câu
23
C
Câu
33
A

B
Câu
14
C
Câu
24
B
Câu
34
C

BẢNG ĐÁP ÁN
Câu 5 Câu 6

C
Câu
15
D
Câu
25
A
Câu
35
C

B
Câu
16
C
Câu
26
B
Câu
36
A

Câu 7

Câu 8

Câu 9

A
Câu

17
B
Câu
27
C
Câu
37
B

C
Câu
18
B
Câu
28
C
Câu
38
C

B
Câu
19
B
Câu
29
D
Câu
39
A


Câu
10
D
Câu
20
A
Câu
30
C
Câu
40
B

GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:
Thứ tự giảm dần của tần số là tia X, tia cam và tia hồng ngoại
 Đáp án D
Câu 2:
Với cùng một góc tới thì ánh sáng có chiết suất lớn sẽ có khúc xạ nhỏ, vậy thứ tự đúng sẽ là i > rV > rC
 Đáp án D
Câu 3:
Chu kì của chất điểm là 0,4 s
 Đáp án D
Câu 4 :
Ta để núm vặn ở thang đo ACA 200 m (Alternating current ampe)
 Đáp án B
Câu 5:
Dựa vào tính đâm xuyên của tia X người ta kiểm tra hành lý
 Đáp án C

Câu 6:
Trong sóng dừng khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng nửa bước sóng
 Đáp án B
Câu 7:
Khoảng cách giữa 5 gợn lồi liên tiếp là 4 bước sóng 4λ = 10 ⇒ λ = 2,5cm
 Đáp án A
Câu 8:
Máy biến áp hoạt động dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ
 Đáp án C
Câu 9:
1
Tần số dao động riêng của mạch f =
2π LC
 Đáp án B
Câu 10:
Biên độ của dao động tổng hợp là lớn nhất khi hai dao động này cùng pha
 Đáp án D


Câu 11:
Phóng xạ là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng
 Đáp án A
Câu 12:
Các photon có năng lượng bằng nhau khi chúng có cùng tần số
 Đáp án A
Câu 13 :
Cơ năng của con lắc dao động điều hòa tỉ lệ với bình phương biên độ dao động
 Đáp án B
Câu 14 :
U

= UCω
Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch I =
ZC
 Đáp án C
Câu 15 :
2
Cộng hưởng điện xảy ra khi ZL = ZC ⇒ ω LC = 1
 Đáp án D
Câu 16 :
Công suất tiêu thụ của mạch P = UI cos ϕ = 200.2.0,96 = 384W
 Đáp án C
Câu 17 :
Dao động này được gọi là dao động duy trì
 Đáp án B
Câu 18 :
hc

= 1, 7.1019
Công suất của laze P = n ⇒ n =
λ
hc
 Đáp án B
Câu 19:
Âm có tần số nhỏ hơn thì nghe được trầm hơn (thấp hơn)
 Đáp án B
Câu 20 :
Một khối khí ở áp suất thấp
 Đáp án A
Câu 21 :
c

Bước sóng của sóng vô tuyến λ = = 20m
f
 Đáp án D
Câu 22 :
Trong phản ứng hạt nhân không có định luật bảo toàn khối lượng
 Đáp án B
Câu 23 :
Chất quang dẫn là chất bán dẫn trở thành chất dẫn điện tốt khi được chiếu sáng
 Đáp án C
Câu 24:
Hạt nhân H có 3 nucleon
 Đáp án B
Câu 25 :
+ Tại vị trí cân bằng, tác dụng lực vào vật khi đó xung lượng của lực bằng độ biên thương động lượng
của con lắc, ta có:
F.∆t = mv − mv0 ⇔ F.∆t = mv max ⇒ mωA = 0, 04 10
Lưu ý rằng vận tốc này sau khi tác dụng lực cũng chính là vận tốc cực đại của con lắc


+ Tỉ số giữa lực kéo và lực nén cực đại mà lò xo tác dụng lên Q là 9:
A + ∆l 0
= 9 ⇒ A = 1, 25∆l0
A − ∆l0
+ Biến đổi toán học, ta thu được
k
m= 2
0, 04 10 g
∆l = 4cm
ω
mωA = 0, 04 10 

→1, 25∆l1,5
⇒ 0
0 =
k
A = 5cm
+ Chu kì dao động của con lắc
∆l0
T = 2π
= 0, 4s
g
+ Ta để ý rằng khoảng thời gian t = 2s = 5T , do đó quãng đường vật đi được là
s = 5.4A = 100cm
 Đáp án A
Câu 26 :
Ta có lực tĩnh điện giữa hạt nhân và electron tỉ lệ nghịch với n 4 ⇒ lực tĩnh điện giảm thì bán kính quỹ
đạo tăng lên 2 lần
+ Từ khoảng giá trị của bài toán
rn = n 2 r0
n = 2m
8r0 < rm + rn < 35r0 
→ 8 < m 2 + n 2 < 35 
→ 8 < 5m 2 < 35 ⇔ 1, 26 < m < 2, 09
n = 4
⇒ rm − rn = −12r0
vậy 
m = 2
 Đáp án B
Câu 27 :
Tỉ số công suất
a max


= 4π
 v max = ωA = 24π
ω =
v max
⇒

2
2
a max = ω A = 96π
A = 6cm

 Đáp án C
Câu 28 :
+ Từ đồ thị ta thấy rằng hai dao động này này vuông pha nhau (động năng của vật 1 cực đại – đang ở vị
trí cân bằng, thì động năng của vật 2 cực tiểu – đang ở biên) và E1 = 1,5E 2
+ Ta biểu diễn động năng và thế năng của các vật về cơ năng
E1cos 2 ϕ1 = E 2 cos 2 ϕ2 ( 1)
E t1 = E t 2
2
 E t = Ecos ϕ 

2
2


E
E
sin
ϕ



 E d1 E1 ( 1 − cos ϕ1 )
d1
1
1
2
=
=
( 2)
2

 E d = Esin ϕ  E
2
E
E
1

cos
ϕ
 d 2 E 2sin ϕ2
(
)
2
2
 d 2
+ Kết hợp với E1 = 1,5E 2 và hai dao động này vuông pha (1) trở thành
2

2


cos ϕ1 + cos ϕ2
1,5cos 2 ϕ1 = cos2 ϕ2 
→ 2,5cos 2 ϕ1 = 1 ⇒ cos 2 ϕ1 = 0, 4

2
E d1 1,5 ( 1 − cos ϕ1 ) 9
Thay kết quả trên vào (2) ta thu được tỉ số
=
=
Ed2
1 − 1,5cos 2 ϕ1
4
 Đáp án C
Câu 29 :


+ Trên mặt nước có 21 dãy cực đại, như
vậy nếu không tính trung trực của AB thì
từ H đến A có 10 dãy cực đại
+ Mặc khác trên đường tròn tâm A bán
kính 2,5 cm lại có 13 cực đại điều này
chứng tỏ trong đường tròn chứa 6 cực đại
và giao điểm giữa đường tròn và AB là
một cực đại
+ Trên đoạn AM các cực đại cách nhau
nửa bước sóng, từ trung trực đến cực đại
thứ 4 là
λ
4 = 4 − 2,5 ⇒ λ = 0, 75cm

2
+ Để N gần M nhất thì N thuộc cực tiểu thứ nhất, từ hìn vẽ, ta có:
 AN − BN = 0,375
 2
2
2
2
⇒ 52 + x 2 − 52 + ( 8 − x ) = 0,375 ⇒ x = 4,3cm
 AN = 5 + x
 2
2
2
 BN = 5 + ( 8 − x )
Vậy MN = 3cm
 Đáp án D
Câu 30 :
+ Diện áp hai đầu đoạn mạch AN
R 2 + ZC2
U
U AN = U
=

2
2
2
để UAN không
Z

2Z
Z

R + ( Z L − ZC )
1 + L 2 L2 C
R + ZC
ZL = 2ZC ⇔ ω =

phụ

thuộc

vào

R

thì

2



= 2
⇒ T0 = 2T
LC
T
T
0
{
2ω0

 Đáp án C
Câu 31 :

+ Giả sử ban đầu có n tổ máy hoạt động, theo giả thyết bài toán, ta có:
nP

H1 = 1 − U 2 cos 2 ϕ R = 0,8
n


= 2⇒ n =8

n

4
P
n

4
(
)
H = 1 −
R = 0,9
 1
U 2 cos 2 ϕ
+ Giả sử ta giảm số tổ máy xuống còn m máy để hiệu suất truyền tải là 0,925, tương tự như vậy, ta cũng

8
0, 2
=
⇒ n ′ = 3 ⇒ vậy ta chỉ cần giảm tiếp 1 tổ máy nữa
n ′ 0, 0725
 Đáp án C

Câu 32:
Ánh sáng vẫn có màu lục và bước sóng giảm đi n lần
λ
λ′ = = 380nm
n
 Đáp án D
Câu 33:


+ Ta để ý rằng, hai thời điểm tương ứng
1
100π π
∆t =
s⇒ω=
= rad/s
200
200 2
+ Từ hình vẽ, ta thấy rằng i nhanh pha hơn u, với hai
thời điểm vuông pha nhau, ta có :
0,5 40 U0 = I0 Z
40
sin β = cos α ⇔
=
→ Z =
= 80Ω
I0
U0
0,5
125
µF

Vậy ZC =
π
 Đáp án A
Câu 34 :
Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
4.1, 0073 + 3.1, 0087 − 7, 0147 2
ε lk =
c = 5, 4 MeV/nucleon
7
 Đáp án C
Câu 35:
+ Phương pháp giản đồ vecto
Từ giãn đồ vecto ta thấy rằng AMN là một tam giác cân
tại M ⇒ U AM = U MN = 150V
+ Mặc khác ta lại có
ϕ U
120
cos = MN =
= 0,8 ⇒ cos ϕ = 0, 28
2 2U AM 150
sin ϕ = 1 − cos 2 ϕ

⇒ U L = U MN 1 − cos 2 ϕ = 144V

UL
sin ϕ =
U MN

U L 144
150

=
= 1, 2A ⇒ R =
= 125Ω
+ Dòng điện hiệu dụng trong mạch I =
ZL 120
1, 2
+ Dễ thấy rằng dung kháng gấp đôi cảm kháng, khi nối tắc cuộn dây thì công suất tiêu thụ trong mạch là
U2
2402
1252
P=
cos 2 ϕ′ =
≈ 98W
R
125 1252 + 2402
 Đáp án C
Câu 36 :
Trên dây có 3 nút sóng không kể hai đầu ⇒ n = 4
+ Điều kiện để có sóng dừng trên dây với hai đầu cố định
v
2lf
l=n
⇒v=
= 30 m/s
2f
n
 Đáp án A
Câu 37:
+ Giữa MN có 3 vị trí trùng nhau khác, vậy MN chứa 4 khoảng vân trùng
MN

i12 =
= 6mm
4
MN 6
=
= 5 ⇒ Nếu xem M là trùng số 0 thì tại M là vân trùng ứng với k = 5
+ Xét tỉ số :
i1
1, 2
Điều kiện để hai vân tối trùng nhau


x t1 = x t 2 ⇔ λ 2 =

k1λ1 3
= µm với k2 là một số lẻ
k2
k2

λ 2 = 0, 4285µm
⇒ giữa hai vị trí trùng
Với khoảng giá trị của ánh sáng khả kiến 0, 38 ≤ λ 2 ≤ 0, 76 ⇒ 
k 2 = 7
nhau có 11 vân sáng
 Đáp án C
Câu 38:
+ Từ đồ thị, ta thấy rằng uAN sớm pha hơn uMB một góc 1050
+ Phương pháp giản đồ vecto
UR


cos
α
=

120 2 α+β=1050

→ cos α cos β − sin α sin β = cos1050

cos β = U R

240

+ Mặc khác sin α = 1 − cos 2 α , thay các biểu thức vào
phương trình trên, ta thu được


U 2R
U 2R  
U 2R  − 6 + 2
− 1 −
1

÷
÷=
4
28800 2
 28800   57600 
Shift → Solve
→
U R = 120V

+ Vậy cường độ dòng điện trong mạch là
U
2402 − 1202 3 3
I= C =
=
A
ZC
200
5
 Đáp án C
Câu 39:
Ta có :
1
1
1 1
C : 2 ⇒ C1 + C2 : 2 = 2 + 2 ⇒ f = 48kHz
f
f
f1 f 2
 Đáp án A
Câu 40:
Năng lượng mà lò phản ứng này cho ra trong 1 năm
E = Pt = 6,3072.1015 J
+ Số phản ứng để cho ra lượng năng lượng này
E
n=
= 1,971.1026
E0
+ Khối lượng Urani tương ứng
n

m = µA U =
A U = 76,9kg
NA
 Đáp án B



×