Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Đề thi thử THPT 2017 môn Vật Lý trường THPT Quỳnh Côi Lần 2 File word Có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.14 KB, 13 trang )

THPT QUỲNH CÔI
LẦN 2
Năm học: 2017 - 2018MÔN: VẬT LÝ
Thời gian: 90 phút
Câu 1: Trong một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Hiệu điện thế cực
đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là U 0 và I0. Tại thời điểm
I
cường độ dòng điện trong mạch có giá trị 0 thì độ lớn hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là
2
1
3
3
3
A.
B.
C. U 0 .
D. U 0 .
U0 .
U0.
2
4
2
4
Câu 2: Chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn phụ thuộc vào
A. biên độ dao động
B. năng lượng kích thích dao động
C. khối lượng của con lắc
D. chiều dài của con lắc
Câu 3: Quang phổ vạch phát xạ
A. của mỗi nguyên tố sẽ có một màu sắc vạch sáng riêng biệt
B. do các chất rắn, lỏng, khí bị nung nóng phát ra


C. dùng để xác định nhiệt độ của vật nóng phát sáng.
D. là quang phổ gồm hệ thống các vạch màu riêng biệt trên một nền tối.
Câu 4: Có thể tăng hằng số phóng xạ λ của đồng vị phóng xạ bằng cách
A. Đốt nóng nguồn phóng xạ đó.
B. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong từ trường mạnh.
C. Hiện nay chưa có cách nào để thay đổi hằng số phóng xạ.
D. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong điện trường mạnh.
Câu 5: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1
mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m và khoảng vân là 0,8 mm.
Tần số ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
A. 6,5.1014 Hz.
B. 7,5.1014 Hz.
C. 5,5.1014 Hz.
D. 4,5.1014 Hz.
131
Câu 6: Chất phóng xạ 53 I có chu kỳ bán rã 8 ngày đêm. Ban đầu có 1,00 g chất này thì sau 1
ngày đêm chất phóng xạ này còn lại
A. 0,69 g.
B. 0,78 g.
C. 0,92 g.
D. 0,87 g.
Câu 7: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng truyền
trên dây có tần số 100 Hz và tốc độ 80 m/s. Số bụng sóng trên dây là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 8: Khi nói về tia laze, phát biểu nào dưới đây là sai? Tia laze có
A. độ đơn sắc không cao.
B. tính định hướng cao.

C. cường độ lớn.
D. tính kết hợp rất cao.
Câu 9: Mối ℓiên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v, chu kì T và tần số f của một sóng là
A. λ = = v.f
B. v = =
C. λ = =
D. f = =
Câu 10: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nặng khối lượng m. Chu kì dao động của
vật được xác định bởi biểu thức :
k
1 k
m
1 m
A. 2π
.
B.
.
C. 2π
.
D.
.
m
2π m
k
2π k


2.10−2
π


cos  100πt + ÷Wb. Biểu thức của suất
π
4

điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là
π
π


A. e = 2 cos 100πt + ÷V.
B. e = 2 cos  100πt + ÷V.
4
2


π

C. e = 2 cos 100πt − ÷V.
D. e = 2 cos ( 100πt ) V.
4

Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Nếu điện
dung của tụ điện không đổi thì dung kháng của tụ
A. Lớn khi tần số của dòng điện lớn.
B. Nhỏ khi tần số của dòng điện lớn.
C. Nhỏ khi tần số của dòng điện nhỏ.
D. Không phụ thuộc vào tần số của dòng
điện.
Câu 13: Chiếu một chùm ánh sáng trắng qua lăng kính. Chùm sáng tách thành nhiều chùm sáng
có màu sắc khác nhau. Đó là hiện tượng

A. nhiễu xạ ánh sáng.
B. tán sắc ánh sáng.
C. giao thoa ánh sáng.
D. khúc xạ ánh sáng.
Câu 14: Công thoát của electron đối với một kim loại là 2,3eV. Chiếu lên bề mặt kim loại này
lần lượt hai bức xạ có bước sóng là λ1 = 0,45μm và λ2 = 0,50μm. Hãy cho biết bức xạ nào có khả
năng gây ra hiện tượng quang điện đối với kim loại này?
A. Chỉ có bức xạ có bước sóng λ1 là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.
B. Cả hai bức xạ trên đều có thể gây ra hiện tượng quang điện.
C. Cả hai bức xạ trên đều không thể gây ra hiện tượng quang điện.
D. Chỉ có bức xạ có bước sóng λ2 là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.
Câu 15: Đầu A của một dây đàn hồi dao động theo phương thẳng đứng với chu kì T = 10 s. Biết
vận tốc truyền pha của sóng là v = 0,2 m/s dọc theo dây. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm
dao động ngược pha là bao nhiêu?
A. d = 1m
B. d = 1,5m
C. d = 2m
D. d = 2,5m
Câu 16: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do thì
A. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện.
B. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn.
C. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm.
D. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi.
Câu 17: Cách tạo ra dòng điện xoay chiều nào say đây là phù hợp với nguyên tắc của máy phát
điện xoay chiều?
A. Cho khung dây quay đều trong 1 từ trường đều quanh 1 trục cố định nằm song song
với các đường cảm ứng từ.
B. Cho khung dây chuyển động tịnh tiến trong 1 từ trường đều.
C. Cho khung dây quay đều trong 1 từ trường đều quanh 1 trục cố định nằm vuông góc
với mặt phẳng khung dây.

D. Làm cho từ thông qua khung dây biến thiên điều hòa.
Câu 18: Hiệu điện thế giữa hai anôt và catôt của một ống tia Rơghen là 200 kV.Bước sóng ngắn
nhất của tia Rơnghen mà ống đó có thể phát ra
A. 5,7.10-11 m
B. 6,2.10-12m
C. 6.10-14m
D. 4.10-12m
Câu 19: Cho đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp có hệ số công suất cực đại. Hệ thức nào
sau đây không đúng?
Câu 11: Từ thông qua 1 vòng dây dẫn là Φ =


U2
R
Câu 20: Tần số góc của dao động điện từ trong mạch LC lí tưởng được xác định bởi biểu thức
1

1
1
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
2π LC
LC
LC

2πLC
Câu 21: Đặt một điện áp xoay chiều tần số f = 50 Hz và giá trị hiệu dụng U = 80 V vào hai đầu
0, 6
H , tụ điện có điện dung
đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có L =
π
10−4
C=
F và công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là 80 W. Giá trị của điện trở thuần R là :
π
A. 30 Ω.
B. 80 Ω.
C. 20 Ω.
D. 40 Ω.
π

Câu 22: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x = 2 cos  2πt + ÷ (x tính
2

1
bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = s, chất điểm có li độ bằng
4
A. 2 cm.
B. 3 cm.
C. − 3 cm.
D. – 2 cm.
2
Câu 23: Hạt nhân đơteri 1 D có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và
A. P = UI


B. U = UL = UC

C. Z = R

D. P =

2
khối lượng của nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết của hạt nhân 1 D là
A. 1,86 MeV.
B. 0,67 MeV.
C. 2,02 MeV.
D. 2,23 MeV.
1
Câu 24: Mạch dao động điện tử gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm mH và tụ điện có điện
π
4
dung nF . Tần số dao động riêng của mạch là
π
A. 2,5.106 Hz .
B. 5π.106 Hz .
C. 2,5.105 Hz.
D. 5π.105 Hz .
Câu 25: Một kim loại có giới hạn quang điện là 0,3µm.Công thoát của êlectron ra khỏi kim loại
đó là
A. 6,625.10-19J
B. 6,625.10-25J
C. 6,625.10-49J
D. 5,9625.10-32J
Câu 26: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Iâng, khoảng cách hai khe S1S2 là 1,2mm , khoảng
cách 16 vân sáng liên tiếp trải dài trên bề rộng 18 mm,bước sóng ánh sáng là 0,6 μm . Khoảng

cách từ hai khe đến màn bằng
A. 2m
B. 3,6m
C. 2,4m
D. 4m
Câu 27: Trong một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, tụ điện có điện
dung 5 μF. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện bằng 6 V. Khi hiệu điện thế hai bản tụ điện
là 4 V thì năng lượng từ trường trong mạch bằng
A. 10-5 J.
B. 4.10-5 J.
C. 9.10-5 J.
D. 5.10-5 J.
Câu 28: Một sợi dây đàn hồi dài 2,4 m, căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng
dừng với 8 bụng sóng. Biên độ bụng sóng là 4 mm. Gọi A và B là hai điểm trên dây cách nhau 20
cm. Biên độ của hai điểm A và B hơn kém nhau một lượng lớn nhất bằng
A. 3 mm.
B. 2 2 mm.
C. 2 3 mm.
D. 4 mm.
Câu 29: Một con lắc lò xo gồm lò xo có chiều dài tự nhiên l0 = 30 cm. Kích thích cho con lắc
dao động điều hòa theo phương nằm ngang thì chiều dài cực đại của lò xo là 38 cm. Khoảng


cách ngắn nhất giữa hai thời điểm động năng bằng n lần thế năng và thế năng bằng n lần động
năng là 4 cm. Giá trị lớn nhất của n gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 12.
B. 5.
C. 3.
D. 8.
Câu 30: Mắc vào đoạn mạch RLC không phân nhánh gồm một nguồn điện xoay chiều có tần số

thay đổi được. Ở tần số f1 = 60Hz , hệ số công suất đạt cực đại cos ϕ = 1 . Ở tần số f 2 = 120Hz ,
hệ số công suất nhận giá trị cos ϕ = 0, 707 . Ở tần số f 3 = 150Hz , hệ số công suất của mạch gần
giá trị nào nhất?
A. 0,620
B. 0,781
C. 0,886
D. 0,673
Câu 31: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng 250 g, dao động
điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang (vị trí cân bằng ở O). Ở li độ −2 cm, vật nhỏ có gia tốc 8
m/s2. Giá trị của k là
A. 20 N/m.
B. 120 N/m.
C. 200 N/m.
D. 100 N/m.
Câu 32: Cho mạch điện gồm R, L và C theo thứ tự
nối tiếp, cuộn dây có điện trở r. Đặt vào hai đầu
đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu
dụng không đổi, tần số f = 50 Hz. Cho điện dung C
thay đổi người ta thu được đồ thị liên hệ giữa điện
áp hiệu dụng hai đầu mạch chứa cuộn dây và tụ
điện UrLC với điện dung C của tụ điện như hình vẽ
bên. Điện trở r có giá trị bằng
A. 50 Ω
B. 120 Ω
C. 90 Ω
D. 30 Ω
Câu 33: Một nguồn âm phát sóng cầu trong không gian. Giả sử không có sự hấp thụ và phản xạ
âm. Tại điểm cách nguồn âm 1 m thì mức cường độ âm bằng 70 dB. Tại điểm cách nguồn âm 5
m có mức cường độ âm bằng:
A. 56 dB

B. 100 dB
C. 47 dB
D. 69 dB
Câu 34: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, khoảng cách giữa hai khe a = 1mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát D = 2m. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ có
bước sóng λ1 = 0, 6 µm và λ 2 . Trong khoảng rộng L = 2,4cm trên màn đếm được 33 vân sáng,
trong đó có 5 vân sáng là kết quả trùng nhau của hai hệ vân. Biết hai trong năm vân sáng trùng
nhau nằm ở ngoài cùng của trường giao thoa. Tính λ 2 ?
A. 0,75 µm .
B. 0,55 μm.
C. 0,45 μm.
D. 0,65 μm.
Câu 35: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Nâng vật lên để lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ
thì vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng quanh vị trí cân bằng O. Khi vật đi qua vị trí
có tọa độ x = 2,5 2 cm thì có vận tốc 50 cm/s. Lấy g = 10 m/s2. Tính từ lúc thả vật, ở thời điểm
vật đi được quãng đường 27,5 cm thì gia tốc của vật có độ lớn bằng:
A. 5 2 m/s2.
B. 5 m/s2.
C. 5,0 m/s2.
D. 2,5 m/s2.
7
Câu 36: Cho phản ứng p + 3 Li → X + α .Sau thời gian 2 chu kì bán rã, thể tích khí Hê li thu
được ở điều kiện chuẩn là 100,8 lít. Khối lượng ban đầu của Liti là:
A. 42g
B. 21g
C. 108g
D. 20,25g
Câu 37: Đặt một điện áp xoay chiều u = U 0 cos ωt vào hai đầu đoạn mạch AB theo tứ tự gồm
điện trở R = 90 Ω, cuộn dây không thuần cảm có điện trở r = 10 Ω và tụ điện có điện dung C



thay đổi được. M là điểm nối giữa điện trở R và cuộn dây. Khi C = C 1 thì điện áp hiệu dụng hai
C
đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực tiểu bằng U1 ; khi C = C 2 = 1 thì điện áp hiệu dụng trên tụ
2
U2
điện đạt giá trị cực đại bằng U 2 . Tỉ số
bằng:
U1
A. 5 2
B. 2
C. 10 2
D. 9 2
Câu 38: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng và dao động điều hoà với tần số f = 4,5 Hz. Trong
quá trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ 40 cm đến 56 cm. Lấy g = 10 m/s 2. Chiều dài
tự nhiên của lò xo là:
A. 42,25 cm
B. 46,75 cm
C. 48 cm
D. 40 cm
7
Li
Câu 39: Cho prôtôn có động năng K P = 2,25MeV bắn phá hạt nhân Liti 3 đứng yên. Sau phản
ứng xuất hiện hai hạt X giống nhau, có cùng động năng và có phương chuyển động hợp với
phương chuyển động của prôtôn góc φ như nhau. Cho biết mp = 1,0073u; mLi = 7,0142u; mX =
4,0015u; 1u = 931,5 MeV/c2.Coi phản ứng không kèm theo phóng xạ gamma giá trị của góc φ là
A. 82,70.
B. 39,450
C. 41,350
D. 78,90.

2π 

Câu 40: Đặt điện áp u = U 0 cos  ωt +
÷ V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và
3 

cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là
5π 

i = I0 cos  ωt + ÷A . Tỉ số điện trở thuần R và cảm kháng của cuộn cảm là
12 

1
3
A. 1.
B. .
C. 3 .
D.
.
2
2

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4


BẢNG ĐÁP ÁN
Câu 5 Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu


A
Câu
11
C
Câu
21
D
Câu
31
D

D
Câu
12
B
Câu
22
D

Câu
32
A

D
Câu
13
B
Câu
23
D
Câu
33
A

C
Câu
14
B
Câu
24
C
Câu
34
A

B
Câu
15
A

Câu
25
A
Câu
35
C

C
Câu
16
B
Câu
26
C
Câu
36
B

C
Câu
17
D
Câu
27
D
Câu
37
C

A

Câu
18
B
Câu
28
D
Câu
38
B

D
Câu
19
B
Câu
29
B
Câu
39
A

10
C
Câu
20
C
Câu
30
A
Câu

40
A

GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:
Trong mạch dao động LC thì dòng điện trong mạch và
điện áp giữa hai bản tụ luôn vuông pha nhau
2

2

I
i= 0
 i   u 
3
2
+
=
1

→u =
U0
 ÷ 
÷
2
 I0   U 0 
 Đáp án A

Câu 2:
Chu kì dao động của con lắc đơn

l
T = 2π
⇒ phụ thuộc vào chiều dài của con lắc đơn
g
 Đáp án D
Câu 3:
Quang phổ vạch phát xạ là hệ thống các vạch màu riêng lẻ trên nền tối
 Đáp án D
Câu 4 :
Hiện tượng phóng xạ là hiện tượng tự nhiên diễn ra một cách tự phát không thể điều khiển được,
do vậy không có cách nào để tăng hằng số phóng xạ λ
 Đáp án C
Câu 5:
Khoảng vân của ánh sáng dùng làm thí nghiệm

ai 1.10−3.0,8.10−3
i=
⇒λ= =
= 0, 4µm
a
D
2
Tần số của ánh sáng
c
3.108
f= =
= 7,5.1014 Hz
λ 0, 4.10−6



 Đáp án B
Câu 6:
Khối lượng chất phóng xạ còn lại sau 1 ngày đêm


t



1

m = m 0 2 T = 1.2 8 = 0,92g
 Đáp án C
Câu 7:
Điều kiện để có sóng dừng trên dây với hai đầu cố định
λ
v
l=n =n
, với n là số bó sóng hoặc số bụng sóng
2
2f
Thay các giá trị đã biết vào biểu thức
80
1, 2 = n
⇒n =3
2.100
Vậy có 3 bụng sóng trên dây
 Đáp án C
Câu 8:
Tia laze có tính đơn sắc cao

 Đáp án A
Câu 9:
Mối liên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v và tần số f
1 v
f= =
T λ
 Đáp án D
Câu 10:
Chu kì dao động của con lắc được xác định bởi
m
T = 2π
k
 Đáp án C
Câu 11:
Biểu thức suất điện động cảm ứng

π
π


e=−
= 2sin 100πt + ÷ = 2cos 100πt − ÷ V
dt
4
4


 Đáp án C
Câu 12:
1

⇒ dung kháng của tụ điện nhỏ, khi tần số của dòng điện lớn
Dung kháng của tụ điện ZC =

 Đáp án B
Câu 13 :
Hiện tượng chùm ánh sáng trắng bị phân tách thành nhiều ánh sáng đơn sắc khi đi qua lăng kính
gọi là hiện tượng tán sắc ánh sáng
 Đáp án B
Câu 14 :
Giới hạn quang điện của kim loại


hc 6, 625.10−34.3.108
=
= 0,54µm
A
2,3.1, 6.10−19
Để có thể gây ra hiện tượng quang điện thì bức xạ kích thích phải có bước sóng λ ≤ λ 0 ⇒ cả hai
bức xạ đều có khả năng gây ra hiện tượng quang điện
 Đáp án B
Câu 15 :
Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động ngược pha nhau là một nửa bước sóng
λ vT 0, 2.10
=
=
= 1m
2
2
2
 Đáp án A

Câu 16 :
Trong mạch dao động LC năng lượng điện từ trường của mạch được bảo toàn
 Đáp án B
Câu 17 :
Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều là làm cho từ thông qua khung dây biến thiên điều hòa
 Đáp án D
Câu 18 :
Bước sóng ngắn nhất của tia Rơnghen được tạo ra ứng với sự chuyển hóa hoàn toàn động năng
các electron khi đập vào anot thành năng lượng tia Rơnghen
hc
hc 6, 625.10−34.3.108
qU =
⇒ λ min =
=
= 6, 2.10−12 m
−19
3
λ min
qU 1, 6.10 .200.10
 Đáp án B
Câu 19:
Hệ số công suất cực đại ⇒ mạch xảy ra cộng hưởng, ta chỉ có thể suy ra được U L = U C , chưa đủ
cơ sở để kết luận U L = U C = U
 Đáp án B
Câu 20 :
1
Tần số góc của mạch dao động LC lí tưởng là ω =
LC
 Đáp án C
Câu 21:

Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch
 ZL = Lω = 60Ω


1
 ZC = Cω = 100Ω
Công suất tỏa nhiệt trên điện trở
UR
802 R
P= 2

80
=
⇒ R = 40Ω
2
2
R + ( Z L − ZC )
R 2 + ( 60 − 100 )
 Đáp án D
Câu 22 :
λ0 =


π  t = 14 s

x = 2 cos  2πt + ÷
→ x = −2cm
2

 Đáp án D

Câu 23 :
Năng lượng liên kết của hạt nhân
E lk =  Zm p + ( A − Z ) m n − m D  c 2 = 1.1, 0073 + ( 2 − 1) .1, 0087 − 2, 0136  931, 5 = 2, 23MeV
 Đáp án D
Câu 24:
Tần số dao động riêng của mạch
1
1
f=
=
= 2,5.105 Hz
2π LC
1
4
2π .10−3. .10 −9
π
π
 Đáp án C
Câu 25 :
Công thoát của kim loại
hc 6, 625.10−34.3.108
A=
=
= 6, 625.10−19 J
−6
λ0
0,3.10
 Đáp án A
Câu 26 :
Khoảng cách giữa 16 vân sáng liên tiếp là 15 khoảng vân


La 18.10−3.1, 2.10 −3
L = 15i = 15
⇒D=
=
= 2, 4m
a
15λ
15.0, 6.10−6
 Đáp án C
Câu 27 :
Năng lượng từ trường trong mạch
1
1
E L = E − E C = C ( U 02 − u 2 ) = 5.10 −6 ( 6 2 − 4 2 ) = 5.10 −5 J
2
2
 Đáp án D
Câu 28 :
Điều kiện để có sóng dừng trên dây với hai đầu cố định
λ
2l
l=n ⇒λ=
với n là số bó sóng hoặc số bụng sóng trên dây
2
n
Thay các giá trị đã biết vào phưng trình ta thu được λ = 60 cm
Để độ chênh lệch biên độ là lớn nhất thì một điểm sẽ là nút khi đó biên độ của điểm còn lại chính
bằng độ chênh lệch biên độ
2πd

2π.20
∆a = 2a sin
= 4 sin
= 2 3 mm
λ
60
 Đáp án B
Câu 29 :


Con lắc lò xo dao động với chiều dài cực đại là 38 cm
A = 8cm
+ Vị trí động năng của vật bằng n lần thế năng
E d = nE t
A
⇒x=±

n +1
E d + E t = E
+ Tương tự như vậy vị trí vật có thế năng bằng n lần
n
động năng tại x = ±
A
n +1
Từ hình vẽ ta thấy:
 n
1 
Shift →Solve
d min = A 


= 4 →
n≈5
÷
÷
n +1 
 n +1
 Đáp án B
Câu 30 :
+ Khi ω = ω1 thì trong mạch xảy ra cộng hưởng ZL1 = ZC1 , ta chuẩn hóa ZL1 = ZC1 = 1
+ Khi ω = ω2 = 2ω1 thì hệ số công suất của mạch là
cos ϕ2 =

2
=
2

R
2

Shift →Solve
→
R = 1,5

1

R2 +  2 − ÷
2

+ Hệ số công suất của mạch khi ω = ω3 = 2,5ω1
1,5

cos ϕ3 =
= 0,581
2
1 

1,52 +  2,5 −
2,5 ÷


 Đáp án A
Câu 31 :
Mối liên hệ giữa gia tốc và li độ trong dao động điều hòa
k
k
a =− x ⇔8=−
. −2.10 −2 ) ⇒ k = 100 N/m
−3 (
m
250.10
 Đáp án D
Câu 32:
Biểu thức điện áp giữa hai đầu LC
U rLC =

U r 2 + ( ZL − ZC )

( R + r)

2


2

+ ( ZL − ZC )

2

+ Khi C → 0 thì ZC → ∞ và U rLC = U = 87 (1)
Ur
87
100.10−6
=
(2)
F → mạch cộng hưởng ZL = ZC = 100Ω ⇒ U rLC =
R+r 5
π
U r 2 + ZL2

U
=
= 3 145 (3)
+ Khi C → ∞ thì ZC → 0
rLC
2
2
( R + r ) + ZL

+ Khi C →


Từ (1) và(2) ta thu được

r
1
= ⇒ R = 4r ⇔ R + r = 5r
R+r 5
Thay vào (3)
87 r 2 + 1002
= 3 145 ⇒ r = 50Ω
2
2
5r
+
100
( )
 Đáp án A
Câu 33:
Mức cường độ âm tại một điểm trong không gian được xác định bằng biểu thức
P

70 = 10 log I 4π.12
P
12

0
L = 10 log


L
=
70
+

10
log
= 56dB

2
P
I0 4πr 2
5
 L = 10 log

I0 4π.52
 Đáp án A
Câu 34 :
Tổng số vân sáng mà hai hệ vân cho được là 33 + 5 = 38
+ Số vân sáng của bức xạ λ1 cho trên màn




−2




L
L
2, 4.10
N1 = 2   + 1 = 2 
+1 = 2 
+ 1 = 21


−6 

 2i1 
 2 2.0, 6.10 
2 1 
 a 
1.10−3 

Vậy số vân sáng của bức xạ λ2 trên màn sẽ là 38 − 21 = 17
⇒ Tại vị trí biên vân sáng bậc 10 của bức xạ λ1 trùng với vân sáng bậc 8 của bức xạ λ2
10
⇒ λ 2 = λ1 = 0, 75µm
8
 Đáp án A
Câu 35:
Nâng vật đến vị trí lò xo không giãn rồi thả nhẹ, con lắc sẽ dao động với biên độ A = ∆l0
Áp dụng công thức độc lập thời gian
Áp dụng công thức độc lập thời gian
v2
v2
A =∆l0
2
A 2 = x 2 + 2 →
A

A − x 2 = 0 ⇒ A = 5cm
g
2
ω

=
ω
g
∆l 0
Tại thời điểm thả vật, vật đang ở vị trí x = − A , sau khi
A
đi được quãng đường 27,5 = 5A +
vật đi đến vị trí
2
A
x = + ⇒ gia tốc của vật khi đó có độ lớn là
2
g A g
a = ω2 x =
= = 5 m/s2
∆l0 2 2
 Đáp án C
Câu 36 :


1
7
4
4
Phương trình phản ứng 1 p + 3 Li → 2 X + 2 α
Số mol He thu được
100,8
n=
= 4,5 mol
22, 4

t
− 

t = 2T
T
→ n 0 = 6 mol (n0 là số mol ban đầu của He)
Ta có : 4,5 = n 0 1 − 2 ÷ 


Từ phương trình ta thấy rằng một hạt nhân Li thì tạo ra được hai hạt nhân He, do vậy khối lượng
Li ban đầu là
m = 3.7 = 21g
 Đáp án B
Câu 37:
Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB

U MB =



U r 2 + ( Z L − ZC )

( R + r)

2

+ Khi C 2 =

+ ( ZL − ZC )
U


U MBmin =
1+

2

R 2 + 2Rr
r2

2

=

U

=
1+

⇒ U MBmin

R 2 + 2Rr

r 2 + ( ZL − ZC )

khi ZC1 = ZL

2

U
10


C1
⇒ ZC2 = 2ZC1 = 2Z L thì điện áp giữa hai đầu tụ điện cực đại
2

2

( R + r ) + Z2L
 ZC2 = 2ZL =

 ZL = 100Ω
ZL
⇒

 U 2 = 2U
U
2

2
U
=
R
+
r
+
Z
(
)
2
L


R+r
U2
= 10 2
Lập tỉ số :
U1
 Đáp án C
Câu 38:
Biên độ dao động của con lắc
l −l
56 − 40
A = max min =
= 8cm
2
2
Độ biếng dạng của lò xo tại vị trí cân bằng
1
g
f=
= 4,5 ⇒ ∆l0 = 1, 25cm
2π ∆l0
Chiều dài tự nhiên của lò xo sẽ là
l0 = lmax − A − ∆l 0 = 46, 75cm
 Đáp án B
Câu 39:


+ Định luật bảo toàn năng lượng toàn phần cho phản ứng hạt
nhân
K p + m p c 2 + m Li c 2 = 2m Hec 2 + 2K He

⇒ K he =

K p + m p c 2 + m Li c 2 − 2m He c 2

2
Thay các giá trị đã biết vào biểu thức ta thu được
K He = 9,7MeV
Từ hình vẽ ta có :
2m p K p
pp
2.1.2, 25
cos ϕ =
=
=
= 0,12 ⇒ ϕ ≈ 830
2p α1 2 2m α K
2 2.4.9, 7
 Đáp án A
Câu 40:
Độ lệch pha giữa điện áp và dòng điện trong mạch
Z
 2 π 5π 
tan ( ϕu − ϕi ) = L = tan 
− ÷= 1
R
 3 12 
 Đáp án A




×