SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BÌNH PHƯỚC
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm có 04 trang)
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2
NĂM HỌC 2016 – 2017
MÔN: VẬT LÍ
(Thời gian làm bài: 50 phút)
MÃ ĐỀ 132
Cho biết: Hằng số Plăng h = 6,625.10-34 (Js); Tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10 8 (m/s); Đơn vị
khối lượng nguyên tử 1u = 931,5 (MeV/c2).
Câu 1. Theo lí thuyết Anh-xtanh, một hạt đang ở trạng thái nghỉ có khối lượng m 0 thì khi chuyển động
với tốc độ v, khối lượng của hạt sẽ tăng lên thành m. Cho tốc độ ánh sáng trong chân không là c. Khối
lượng m được tính theo hệ thức
m0
m0
2
2
m
=
m
=
c
v
2
2
A. m = m0 . 1 − ÷
B.
C. m = m0 . 1 − ÷
D.
v
c
1
−
1
−
÷
÷
v
c
c
v
Câu 2. Hoạt động nào sau đây là kết quả của việc truyền thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến?
A. Xem thời sự truyền hình qua vệ tinh.
B. Xem phim từ truyền hình cáp.
C. Trò chuyện bằng điện thoại bàn.
D. Xem phim từ đầu đĩa DVD.
2
Câu 3.Từ thông qua một khung dây dẫn kín có biểu thức Φ = cos ( 100πt ) (Φ tính bằng Wb; thời gian t
π
tính bằng giây). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây có giá trị hiệu dụng bằng
A. 100 (V).
B. 200 (V).
C. 100 2 (V).
D. 200 2 (V).
Câu 4. Tai ta phân biệt được hai âm có độ cao (trầm – bổng) khác nhau là do hai âm đó có
A. biên độ âm khác nhau.
B. độ to khác nhau.
C. cường độ âm khác nhau.
D. tần số khác nhau.
Câu 5. Trong mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản
tụ và cường độ dòng điện qua cuộn cảm luôn dao động điều hòa
A. cùng tần số.
B. cùng pha.
C. cùng biên độ.
D. ngược pha.
Câu 6. Một vật thực hiện dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 12 cm. Thời gian để vật đi được đoạn
đường dài 24 cm là 2 s. Tốc độ của vật khi đi qua vị trí cân bằng là
A. 3π cm/s.
B. 6π cm/s.
C. 12π cm/s.
D. 24π cm/s.
Câu 7. Máy biến áp là một thiết bị dùng để biến đổi
A. điện áp một chiều thành điện áp xoay chiều.
B. điện áp xoay chiều nhưng không làm thay đổi tần số.
C. điện áp xoay chiều thành điện áp một chiều.
D. điện áp và tần số của dòng điện xoay chiều.
Câu 8. Sóng điện từ dùng trong thông tin liên lạc vô tuyến có bước sóng từ
A. vài mét đến vài kilômét.
B. vài mét đến vài trăm mét.
C. vài chục mét đến vài trăm kilômét.
D. vài chục mét đến vài kilômét.
7
Câu 9. Cho phản ứng hạt nhân sau: 3 Li + p → 2α . Biết mLi = 7,0144u; mp = 1,0073u; mα = 4,0015u.
Phản ứng này
A. tỏa năng lượng bằng 3744,82 MeV
B. tỏa năng lượng bằng 17,42 MeV
C. thu năng lượng bằng 3744,82 MeV
D. thu năng lượng bằng 17,42 MeV
Câu 10. Kích thích cho một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A thì cơ năng của nó bằng 36
mJ. Khi kích thích cho con lắc lò xo đó dao động điều hòa với biên độ bằng 1,5A thì cơ năng của nó bằng
A. 54 mJ.
B. 16 mJ.
C. 81 mJ.
D. 24 mJ.
Câu 11. Xét các tia gồm tia hồng ngoại, tia X, tia gamma, tia β. Tia có bản chất khác với các tia còn lại là
A. tia gamma.
B. tia β.
C. tia X.
D. tia hồng ngoại.
Mã đề 132
Trang 1
Câu 12. Chiếu một tia sáng chứa hai thành phần đơn sắc đỏ và tím từ không khí vào nước dưới góc tới 5 0.
Biết chiết suất của không khí đối với mọi ánh sáng đơn sắc coi như bằng 1; chiết suất của nước đối với
ánh sáng đơn sắc đỏ là 1,33 còn đối với ánh sáng đơn sắc tím là 1,34. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Góc lệch của tia khúc xạ đỏ so với tia khúc xạ tím gần bằng 10.
B. Góc khúc xạ của tia tím bằng 3,760.
C. Góc khúc xạ của tiađỏ bằng 3,730.
D. Tỉ số góc khúc xạ của tia đỏ so với tia tím là
134
133
Câu 13. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc mà mắt có thể nhìn thấy được có bước sóng
A. từ 380 nm đến 760 nm.
B. lớn hơn 380 nm.
C. từ 0,36 μm đến 0,76 μm.
D. từ 380 nm đến 780 nm.
Câu 14. Thực hiện thí nghiệm sóng dừng trên một sợi dây thẳng đứng có đầu trên cố định, đầu dưới gắn
với cần rung dao động theo phương ngang với tần số 10 Hz. Quan sát trên dây thấy có 4 bó sóng và đo
được khoảng cách hai đầu dây là 0,8m. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 2 m/s.
B. 8 m/s.
C. 4 m/s.
D. 16 m/s.
Câu 15. Trên cùng một hướng truyền sóng, hai phần tử sóng có vị trí cân bằng cách nhau một đoạn bằng
một số nguyên lần bước sóng thì dao động
A. lệch pha nhau kπ (với k ∈ Z).
B. cùng pha nhau.
C. ngược pha nhau.
D. vuông pha nhau.
Câu 16.Chọn phát biểu sai về dao động cưỡng bức.
A. Hiện tượng cộng hưởng cơ xảy ra khi tần số của ngoại lực bằng tần số riêng của hệ.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực.
C. Lực cản của môi trường ảnh hưởng đến biên độ dao động cưỡng bức.
D. Chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì riêng của hệ dao động.
Câu 17. Trong dao động tắt dần, đại lượng giảm dần theo thời gian là
A. chu kì.
B. tốc độ.
C. tần số.
D. biên độ.
Câu 18. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là l dao động tại một nơi trên Trái Đất với tần số 2 Hz.
Nếu cắt bỏ đi một đoạn dây treo bằng 3/4 chiều dài ban đầu thì con lắc đơn mới dao động điều hòa với
tần số bao nhiêu?
A. 1 Hz.
B. 2,3 Hz.
C. 4 Hz.
D. 1,73 Hz.
Câu 19. Một chất phóng xạ có chu kì bán rã T, ban đầu có N0 hạt nhân. Sau khoảng thời gian t, số hạt
nhân của chất đó chưa bị phân rã là
t
N0
t
1 ÷
T
N
=
t
A.
B. N = N 0 . 1 − 2 ÷
C. N = N 0 . 1 − t
D. N = N .2 T
0
÷
2T
2T
Câu 20. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và
tụ điện có điện dung C ghép nối tiếp thì trong mạch xảy ra cộng hưởng với tần số f = 2.10 8 (Hz). Nếu
dùng cuộn cảm thuần L và tụ C nói trên để ghép thành một mạch dao động điện từ thì mạch này có thể
phát được sóng điện từ thuộc vùng
A. sóng ngắn.
B. sóng cực ngắn.
C. sóng trung.
D. sóng dài.
17
O
Câu 21. Trong hạt nhân 8
có
A. 8 nơtron.
B. 1 nơtron.
C. 17 nuclon.
D. 9 proton.
Câu 22. Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách
từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1 m. Ánh sáng sử dụng trong thí nghiệm là ánh sáng hỗn
hợp của hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,5 μm và λ2 = 0,6 μm. Khoảng cách gần nhất của hai vạch sáng
quan sát được trên màn là
A. 0,4 mm.
B. 0,3 mm.
C. 0,1 mm.
D. 0,2 mm.
Câu 23. Giới hạn quang điện của Canxi, Natri, Kali, Xesi lần lượt là 0,43μm; 0,50 μm; 0,55 μm; 0,66 μm.
Nếu sử dụng ánh sáng đơn sắc màu lục có bước sóng 520 nm thì sẽ gây ra được hiện tượng quang điện
đối với kim loại
A. Natri và Kali.
B. Canxi và Natri.
C. Canxi và Xesi.
D. Kali và Xesi.
Mã đề 132
Trang 2
Câu 24.Trong phóng xạ β-, hạt nhân con có số nuclon bằng hạt nhân mẹ. Nhưng trong quá trình phóng xạ
có sự biến đổi của
A. nơtron thành proton.
B. electron thành proton.
C. nơtron thành electron.
D. proton thành nơtron.
Câu 25. Đặt một điện áp xoay chiều u = U 2 cos(ωt) (U và ω không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch chỉ
có tụ điện có điện dung C. Cường độ dòng điện hiệu dụng I qua mạch có biểu thức là
U
U 2
.
A. I =
B. I = ωC U 2 .
C. I =
D. I = ωCU.
.
ωC
ωC
Câu 26. Một con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m gắn vào đầu dưới của một dây treo không dãn có
chiều dài l. Kích thích cho con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g thì chu kì dao
động của nó được xác định bởi công thức
m
l
1 g
1 g
A. T = 2π
B. T =
C. T =
D. T = 2π
g
g
2π m
2π l
Câu 27. Ở Việt Nam, mạng điện xoay chiều dân dụng được sử dụng có điện áp hiệu dụng và tần số là
A. U = 220 2 (V); f = 50 (Hz).
B. U = 220 (V); f = 60 (Hz).
C. U = 220 (V); f = 50 (Hz).
D. U = 220 2 (V); f = 60 (Hz).
Câu 28. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng?
A. Ở trạng thái đứng yên, mỗi phôtôn có một năng lượng xác định bằng hf.
B. Trong chân không, phôtôn chuyển động với tốc độ c = 3.108 m/s.
C. Mỗi lần một nguyên tử hấp thụ ánh sáng cũng có nghĩa là nó hấp thụ một phôtôn.
D. Dòng ánh sáng là dòng của các hạt mang năng lượng gọi là phôtôn.
Câu 29. Chất nào sau đây khi bị nung nóng đến nhiệt độ cao thì không phát ra quang phổ liên tục?
A. Chất rắn.
B. Chất lỏng.
C. Chất khí ở áp suất lớn.
D. Chất khí ở áp suất thấp.
Câu 30. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên bề mặt chất lỏng với hai nguồn cùng pha, phần tử chất lỏng
dao động với biên độ cực tiểu khi hiệu khoảng cách từ phần tử đó đến hai nguồn sóng bằng
A. số bán nguyên lần bước sóng.
B. số nguyên lần bước sóng.
C. số nguyên lần nửa bước sóng.
D. số bán nguyên lần nửa bước sóng.
Câu 31. Hiện tượng nào trong các hiện tượng sau đây chỉ xảy ra đối với sóng ánh sáng mà không xảy ra
đối với sóng cơ?
A. Giao thoa.
B. Tán sắc.
C. Nhiễu xạ.
D. Phản xạ.
Câu 32. Quang điện trở hoạt động dựa trên hiện tượng
A. phát xạ cảm ứng.
B. quang điện ngoài.
C. quang điện trong.
D. quang - phát quang.
Câu 33. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm
và một tụ điện có điện dung C thay đổi được theo thứ tự đó ghép nối tiếp nhau. Điều chỉnh C để công suất
tiêu thụ trên mạch đạt giá trị cực đại bằng 400W. Nếu nối tắt tụ C thì cường độ dòng điện trong mạch trễ
pha so với điện áp một góc 600. Công suất tiêu thụ của mạch sau khi nối tắt bằng
A. 100 (W).
B. 300 (W).
C. 400 (W).
D. 200 (W).
Câu 34. Cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng có N 1 vòng dây. Khi đặt một điện áp xoay chiều có
giá trị hiệu dụng 120V vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở đo
được là 100V. Nếu tăng thêm 150 vòng dây cho cuộn sơ cấp và giảm 150 vòng dây ở cuộn thứ cấp thì khi
đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp hiệu dụng 160V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để
hở vẫn là 100V. Kết luận nào sau đây đúng?
A. N1 = 825 vòng.
B. N1 = 1320 vòng.
C. N1 = 1170 vòng.
D. N1 = 975 vòng.
Mã đề 132
Trang 3
Câu 35. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được tính theo công thức
En = −
13,6
(eV) (n = 1, 2, 3…). Khi chiếu lần lượt hai phôtôn có năng lượng 10,2 (eV); 12,75 (eV) vào
n2
đám nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản thì đám nguyên tử
A. hấp thụ được cả 2 phôtôn.
B. không hấp thụ được phôtôn nào.
C. chỉ hấp thụ được 1 phôtôn có năng lượng 12,75 (eV).
D. chỉ hấp thụ được 1 phôtôn có năng lượng 10,2 (eV).
Câu 36. Dưới tác dụng của bức xạ γ, hạt nhân 49 Be có thể tách thành hai hạt 24 He và một hạt nơtron. Biết
khối lượng của các hạt nhân mBe= 9,0112u, mHe = 4,0015u, mn = 1,0087u. Để phản ứng trên xảy ra thì bức
xạ γ phải có tần số tối thiểu là
A. 9,001.1023 Hz.
B. 7,030.1032 Hz.
C. 5,626.1036 Hz.
D. 1,125.1020 Hz.
Câu 37.Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần
số không thay đổi vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự
gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L xác định, điện trở
thuần R = 200Ω và tụ điện có điện dung C thay đổi được
ghép nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa L với R; N là điểm
nối giữa R với C. Khi C thay đổi thì đồ thị biểu diễn điện
áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AN và MB theo dung
kháng ZC được biểu diễn như hình vẽ. Giá trị U1 bằng
A. 401 (V).
B. 100 17 (V).
C. 400 (V).
D. 100 15 (V).
Câu 38. Trên bề mặt một chất lỏng, tại hai điểm A, B cách nhau 14 cm có hai nguồn dao động điều hòa
theo phương thẳng đứng với cùng biên độ, cùng tần số và cùng pha tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng
bằng 4 cm. C là một điểm trên mặt chất lỏng sao cho tam giác ABC vuông cân tại C. Trên đoạn AC, hai
điểm liên tiếp có phần tử sóng dao động với biên độ cực đại cách nhau một đoạn ngắn nhất xấp xỉ bằng
bao nhiêu?
A. 3,687 cm.
B. 1,187 cm.
C. 3,849 cm.
D. 2,500 cm.
Câu 39. Hai chất điểm có khối lượng lần lượt là m 1, m2 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số. Đồ
thị biểu diễn động năng của m1 và thế năng của m2 theo li độ như hình vẽ. Tỉ số m1/m2 là
A. 2/3.
B. 9/4.
C. 4/9.
D. 3/2.
Câu 40. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V, tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB
gồm đoạn mạch AM ghép nối tiếp với đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM chỉ có biến trở R; đoạn mạch MB
gồm cuộn dây không thuần cảm ghép nối tiếp với tụ C. Điều chỉnh R đến giá trị R 0 sao cho công suất tiêu
Trang 4
Mã đề 132
thụ trên biến trở đạt cực đại thì thấy điện áp hiệu dụng đoạn mạch MB bằng 40 3 V và công suất tiêu thụ
trên đoạn mạch AB bằng 90W. Tính công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AM.
A. 30 W.
B. 60 W.
C. 67,5 W.
D. 45 W.
----- HẾT -----
Mã đề 132
Trang 5
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BÌNH PHƯỚC
ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC
MÃ ĐỀ:
132
1. B
2. A
3. C
4. D
5. A
6. B
7. B
8. A
9. B
10. C
11. B
12. D
13. A
14. C
15. B
16. D
17. D
18. C
19. A
20. B
21. C
22. C
23. D
24. A
25. D
26. D
27. C
28. A
29. D
30. A
31. B
32. C
33. A
34. C
35. A
36. D
37. C
38. D
39. B
40. B
MÃ ĐỀ:
235
1. C
2. B
3. C
4. A
5. D
6. D
7. A
8. A
9. C
10. D
11. A
12. A
13. B
14. B
15. B
16. C
17. A
18. A
19. B
20. D
21. C
22. B
23. C
24. B
25. A
26. D
27. C
28. D
29. C
30. D
31. A
32. B
33. C
34. B
35. B
36. C
37. D
38. A
39. A
40. D
MÃ ĐỀ:
327
1. D
2. C
3. D
4. D
5. D
6. B
7. A
8. D
9. C
10. B
11. D
12. D
13. B
14. B
15. A
16. A
17. C
18. A
19. B
20. A
21. A
22. C
23. A
24. D
25. A
26. D
27. C
28. A
29. C
30. C
31. C
32. B
33. B
34. A
35. D
36. C
37. B
38. C
39. D
40. A
Đáp án đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2
NĂM HỌC 2016 – 2017
MÔN: VẬT LÍ
MÃ ĐỀ:
485
1. A
2. A
3. D
4. B
5. C
6. D
7. B
8. D
9. C
10. D
11. B
12. C
13. A
14. C
15. D
16. D
17. D
18. C
19. B
20. B
21. B
22. A
23. A
24. D
25. B
26. A
27. B
28. A
29. C
30. A
31. A
32. C
33. A
34. B
35. D
36. C
37. A
38. D
39. B
40. C
MÃ ĐỀ:
532
1. D
2. B
3. A
4. A
5. A
6. B
7. C
8. A
9. D
10. B
11. B
12. C
13. B
14. D
15. C
16. D
17. D
18. D
19. B
20. D
21. C
22. C
23. D
24. B
25. B
26. D
27. A
28. A
29. A
30. C
31. A
32. A
33. A
34. B
35. D
36. D
37. C
38. A
39. B
40. C
MÃ ĐỀ:
643
1. A
2. D
3. D
4. B
5. A
6. A
7. B
8. B
9. C
10. A
11. C
12. C
13. D
14. D
15. D
16. B
17. D
18. A
19. B
20. D
21. C
22. A
23. C
24. B
25. A
26. B
27. A
28. C
29. D
30. A
31. C
32. C
33. B
34. C
35. C
36. A
37. B
38. D
39. A
40. D
MÃ ĐỀ:
738
1. D
2. B
3. B
4. A
5. C
6. A
7. D
8. A
9. B
10. A
11. A
12. B
13. C
14. D
15. C
16. D
17. C
18. C
19. A
20. A
21. D
22. A
23. D
24. D
25. D
26. B
27. C
28. D
29. B
30. B
31. C
32. C
33. D
34. D
35. B
36. C
37. A
38. A
39. B
40. C
MÃ ĐỀ:
846
1. D
2. A
3. C
4. C
5. A
6. D
7. B
8. D
9. D
10. A
11. C
12. D
13. C
14. A
15. B
16. A
17. D
18. C
19. A
20. C
21. B
22. B
23. B
24. D
25. C
26. A
27. D
28. B
29. C
30. A
31. B
32. D
33. A
34. D
35. B
36. C
37. B
38. C
39. A
40. D
Trang 1
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
B
Câu
11
B
Câu
21
C
Câu
31
B
A
Câu
12
D
Câu
22
C
Câu
32
C
C
Câu
13
A
Câu
23
D
Câu
33
A
D
Câu
14
C
Câu
24
A
Câu
34
C
BẢNG ĐÁP ÁN
Câu 5 Câu 6
A
Câu
15
B
Câu
25
D
Câu
35
A
B
Câu
16
D
Câu
26
D
Câu
36
D
Câu 7
Câu 8
Câu 9
B
Câu
17
D
Câu
27
C
Câu
37
C
A
Câu
18
C
Câu
28
A
Câu
38
?
B
Câu
19
A
Câu
29
D
Câu
39
B
Câu
10
C
Câu
20
B
Câu
30
A
Câu
40
A
GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:
Khối lượng của vật theo Einstein được xác định bởi biểu thức
m=
m0
1−
v2
c2
Đáp án B
Câu 2:
Ngừoi ta dùng sóng vô tuyến để truyền thông tinh từ vệ tinh đến trái đất
Đáp án A
Câu 3:
ωΦ 0
= 100 2V
Suất điện động hiệu dụng trong khung dây E =
2
Đáp án C
Câu 4 :
Độ cao của âm là đặc trưng sinh lý phụ thuộc vào tần số của âm
Đáp án D
Câu 5:
Điện tích trên bản tụ và dòng điện trong mạch luôn dao động với cùng tần số
Đáp án A
Câu 6:
L 12
= 6cm
Biên độ dao động của vật A = =
2 2
+ Vật đi được quãng đường S = 24 = 4A ⇒ t = T = 2s
Tốc độ của vật khi qua vị trí cân bằng v max = ωA = 6π cm/s
Đáp án B
Câu 7:
Máy biến áp là thiết bị biến đổi điện áp xoay chiều nhưng không làm thay đổi tần số
Đáp án B
Câu 8:
Sóng điện từ trong liên lạc có bước sóng từ vài mét đến vài kilomet
Đáp án A
Câu 9:
Ta có:
Đáp án đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2
Trang 1
∆E = ( m Li + m p − 2m α ) c2 = ( 7, 0144 + 1, 0073 − 2.4, 0015 ) 931,5 = 17, 42MeV ⇒ phản ứng này tỏa năng
lượng
Đáp án B
Câu 10:
A′=1,5A
→ E′ = 1,52 E = 81mJ
Ta có E : A 2
Đáp án C
Câu 11:
Tia β không có bản chất là sóng điện từ
Đáp án B
Câu 12:
Định luật khúc xạ ánh sáng
i
rd = 1,33
r 134
i,r =1
n1 sin i = n 2 sin r
→ n1i = n 2r ⇒
⇒ d =
rt 133
r = i
i
1,34
Đáp án D
Câu 13 :
Ánh sáng nhìn thấy có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm
Đáp án A
Câu 14 :
Điều kiện để có sóng dừng trên dây với hai đầu cố định
v
2 l f 2.0,8.10
l=n
=
= 4 m/s
với n là số bó sóng ⇒ v =
2f
n
4
Đáp án C
Câu 15 :
Các vị trí trên cùng một phương truyền sóng cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng
pha nhau
Đáp án B
Câu 16 :
Chu kì dao động cưỡng bức bằng chu kì của ngoại lực cưỡng bức
Đáp án D
Câu 17 :
Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian
Đáp án D
Câu 18 :
1
⇒ f giảm 4 lần thì f tăng 2 lần
Ta có f :
l
Đáp án C
Câu 19:
t
Số hạt nhân chưa bị phân rã N = N 2− T
t
0
Đáp án A
Câu 20 :
c
Bước sóng của mạch LC: λ = = 1, 5m ⇒ sóng cực ngắn
f
Đáp án B
Câu 21 :
Hạt nhân có 17 nucleon
Đáp án C
Đáp án đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2
Trang 1
Câu 22 :
Khoảng cách gần nhất giữa hai vạch sáng ứng với khoảng cách giữa hai vân sáng cùng bậc của hai hệ vân
D∆λ 1.0,1.10−6
∆i = i 2 − i1 =
=
= 0,1mm
a
1.10−3
Đáp án C
Câu 23 :
Để xảy ra quang điện thì ánh sáng kích thích phải có bước sóng ngắn hơn giới hạn quang điện
Đáp án D
Câu 24:
1
0
1
Phương trình phản ứng 0 n → −1β + 1 p
Đáp án A
Câu 25 :
Dòng điện hiệu dụng qua mạch I = UCω
Đáp án D
Câu 26 :
l
Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn T = 2π
g
Đáp án D
Câu 27 :
Mạng điện Việt Nam sử dụng là 220V − 50Hz
Đáp án C
Câu 28 :
Photon chỉ tồn tại ở trạng thái chuyển động, không tồn tại photon đứng yên
Đáp án A
Câu 29 :
Chất khí ở áp suất thấp khi bị nung nóng phát ra quang phổ vạch
Đáp án D
Câu 30 :
Các điểm dao động với biên độ cực tiểu khi hiệu khoảng cách từ hai nguồn đến điểm đó bằng mộ số bán
nguyên lần bước sóng
Đáp án A
Câu 31 :
Hiện tượng tán sắc chỉ xảy ra với sóng ánh sáng
Đáp án B
Câu 32:
Quang điện trở hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong
Đáp án C
Câu 33:
+ Điều chỉnh C để công suất cực đại ⇒ mạch cộng hưởng
U2
P = Pmax =
R
+ Công suất của mạch khi nối tắc C :
2
U2
1
P=
cos 2 ϕ = 400 ÷ = 100W
R
2
Đáp án A
Câu 34 :
Theo giả thuyết bài toán, ta có :
Đáp án đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2
Trang 1
N1 120
5
N 2 = N1
N = 100
6
N + 150
8 Shift →Solve
2
⇒
⇒ 1
= →
N1 = 1170
5
N1 + 150 = 160 N1 + 150 = 8
N1 − 150 5
6
N 2 − 150 100 N 2 − 150 5
Đáp án C
Câu 35:
Nguyên tử sẽ hấp thụ cả hai photon
Đáp án A
Câu 36 :
Để phản ứng xảy ra thì năng lượng của tia γ ít nhất phải bằng năng lượng của phản ứng
hf min = ∆mc2 = ( m n + 2m α − m Be ) c 2 = ( 1, 0087 + 2.4, 0015 − 9,0112 ) 931,5 = 0, 47MeV
∆E
= 1,1125.10 20 Hz
h
Đáp án D
Câu 37:
+ Điện áp hai đầu đoạn mạch AN
Vậy f min =
U AN = U RL = U
R 2 + Z2L
R 2 + ( Z L − ZC )
2
R 2 + Z2L
→100 13 = U
R
ZC = ZL
U AN = U ANmax
Mặc khác, khi ZC = 0 ⇒ U AN = U = 200V
Thay vào biểu thức trên, ta được ZL =
R = 1
3
R⇒
2
ZL = 1, 5
+ Điện áp hai đầu đoạn mạch MB
U MB = U RC = U
R 2 + ZC2
R 2 + ( Z L − ZC )
2
2
ZC0
− ZL ZC0 − R 2 = 0
ZC0 = 2
U
R =1
⇒ U RCmax =
⇒
→
ZL =1,5
Z
U RCmax = 400V
1− L
ZC0
Đáp án C
Ghi chú :
Thay đổi ZC để URC cực đại:
Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạc RL:
UZRC
U
U RC =
=
2
Z
Z − 2Z Z
1 + L 2 L2 C
R + ZC
Khảo sát hàm số dưới mẫu
2
2
⇒ URC cực đại khi ZC2 − Z L ZC − R 2 = 0 hay Z = ZL + ZL + 4R
C
2
RU
U RC max =
Và điện áp khi đó
− ZL + ZL2 + 4R 2
2
2
2
2
Mặc khác từ phương trình ZC − ZL ZC − R = 0 ⇒ ZC ( ZC − ZL ) = R ⇒ tan ϕ0 = −
R
ZC
Ta cũng có:
Đáp án đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2
Trang 1
tan ϕ =
Z L − ZC
=
R
ZL −
ZL + Z2L + 4R 2
U
2
=−
R
U RC max
2
2
+ Ta có thể khai triển thêm ZC − ZL ZC − R = 0 ⇒ tan ϕ0 tan ϕRC = 1
UZC
U
= − U tan ϕRC =
Do vậy U RCmax = −
tan ϕ0
R
ZL R 2
=
Mặc khác Z − ZL ZC − R = 0 ⇒ 1 −
ZC ZC2
UZC
U
U RC max =
=
2R
R
ZL và tan 2ϕ0 =
Do vậy
1−
ZL
ZC
2
C
2
+ Khi ZC = 0 thì U RC min =
UR
R 2 + Z2L
Câu 38:
+ Số điểm dao động với biên độ cực đại trên AB
AB
AB
−
⇔ −3,5 < k < 3,5
λ
λ
Vậy có 7 điểm dao động với biên độ cực đại
+ Gọi M là một điẻm thuộc cực đại bậc k trên
AC, ta có:
d 2 − d1 = 4k
2
2
2
d 2 = 7 2 + 7 2 − d1
(
) (
)
⇒ ( d + 4k ) = ( 7 2 ) + ( 7
2
2
1
2 − d1
)
2
k = 3 d1 = 1,88cm
+ Với k = 2 ⇒ d1 = 3, 69cm
k = 1
d1 = 6, 48cm
Vậy khoảng cách ngắn nhất là d min = 3, 69 − 1,88 = 1,81cm
Đáp án ?
Câu 39:
Từ độ thi ta thấy rằng cơ năng của hai vật là như nhau E1 = E 2 ⇔
+ Mặc khác A 2 =
1
1
m
A2
m1ω2 A12 = m 2 ω2 A 22 ⇒ 1 = 22
2
2
m 2 A1
3
m
9
A1 ⇒ 1 =
2
m2 4
Đáp án B
Câu 40:
+ Khi R biến thiên để công suất tiêu thụ trên biến trở là cực đại, ta có :
R = R 0 = r 2 + ( ZL − ZC ) ⇒ Z 2 = ( R 0 + r ) + ( Z L − ZC ) = 2R 0 ( R 0 + r ) ( 1)
2
2
2
Công suất tiêu thụ của mạch khi đó là
U2
U2
1202
PAB = 2 ( R 0 + r ) =
⇔ 90 =
⇒ R 0 = 80Ω
Z
2R 0
2R 0
+ Kết hợp với gia thuyết
Đáp án đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2
Trang 1
U r 2 + ( Z L − ZC )
2
R0
80
⇔ 40 3 = 120 ⇒ Z = 80 3Ω
Z
Z
Z
Thay vào (1) ta tìm được r = 40Ω
Vậy công suất tiêu thu trên MB là
U2
PMB = 2 r = 30W
Z
Đáp án A
U MB =
=U
Đáp án đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2
Trang 1