B¬m ly t©m mét cÊp
H×nh vẽ số :
19
1. Bánh cánh,
2. Nắp vỏ bơm,
3. Bộ làm kín đầu trục,
4. Bệ đỡ động cơ,
5. Vỏ bơm,
6. Vành làm kín đầu mút
cánh
B¬m xo¸y
1. Vỏ bơm
2. bánh cánh
3. Các cánh phẳng hướng
kính
4. Cửa hút
5. Phần cung lồi ngăn cách
cửa hút và cửa đẩy
6. Cửa đẩy
7. Đường dẫn kiểu rãnh
hình lòng máng
H×nh vẽ
số : 20
8. Động cơ điện lai
9. Bệ đỡ bơm
10. Trục bơm
11. Bộ làm kín cổ trục
12. Tấm đệm làm kín
13. Nắp bơm
14. Đai ốc hãm cánh
B¬m piston roto híng kÝnh
H×nh vẽ số :
21
1. rô to
2. stator
3. piston
4. trục van phân phối
A. rãnh góp chất lỏng vào
B. rãnh góp chất lỏng ra
a. đường dẫn chất lỏng
vào
b. đường dẫn chất lỏng ra
H×nh vẽ số :
22
B¬m piston- roto híng trôc
1
2
3
4
5
6
7
8
1. Vít điều chỉnh,
2. Van điều chỉnh lưu
lượng theo áp suất,
3. Piston của van điều
chỉnh (2),
9
23
10
11
22
21
20
12
19
18
17
16
15
14
13
4. Piston điều chỉnh lưu
lượng,
14. Chốt cố định
đĩa trượt với đĩa
nghiêng
15. Đĩa giữ đuôi
piston
16. Lò xo
17. Piston
5. Lỗ dầu hồi của bơm,
18. Rotor
6. Lò xo,
19. Đĩa phân phối
7. Khớp bán cầu,
20. Nắp bơm
8. Vòng bi đỡ trục,
21. Phanh giữ lò xo
9. Phớt làm kín đầu
trục,
22. Vòng bi đỡ trục
10. Thân bơm,
11. Trục bơm,
12. Đĩa nghiêng,
13 Đĩa trượt,
23. Vít giới hạn sản
lượng cực đại
B¬m trôc vÝt
H×nh vẽ số :
23
2
7
1
3
4
6
5
1. Bộ làm kÝn cơ khÝ
răng dẫn
3. B¸nh răng bị đéng
trªn
5. Ổ đỡ dưới,
van
2. B¸nh
4. Ổ đỡ
6. Th©n
M¸y nÐn khÝ hai cÊp
H×nh vẽ số :
24
6
1
2
7
3
4
1.
Nắp xi lanh cấp 1
2.
Van hót và đẩy cấp 1
3.
Piston cấp 1
4.
Bầu làm m¸t khÝ trung
gian cấp 1
5.
B¸nh đai
6.
Van hót và đẩy cấp 2
7.
Piston cấp 2
8.
Bầu làm m¸t khÝ trung
gian cấp 2
9.
Bơm dầu nhờn
8
5
9
10
10. Trục khuỷu
Mishubishi selfjector purifier
SJT
3
1. Dirty oil inlet
2.
Separated
5
water
outlet
6
3. Purified oil outlet
4. Impeller
H×nh vẽ số :
25
1
2
4
7
8
5. Gravity disc
6. Distributor
7. Top disc
8. Disc
9. Bowl hood
10. Bowl nut
11. Bowl body
12. DIscharged port
13. Main cylinder
14. Operating water
supply equipment
15.
Pilot
assembly
16. Throttle screw
valve
9
10
11
12
13
15
16
14
B¬m b¸nh r¨ng
6
1
4
H×nh vẽ số :
26
3
11
7
1
3
8
5
9
2
2
10
12
1.
Trục bị động
5. Cửa đẩy
9. Bộ làm kín đầu trục
2.
Trục chủ động
6. Nắp sau
10. Nắp ép bộ làm kín đầu trục
3.
Vỏ
7. Nắp trước
11. Gioăng làm kín
4.
Cửa hút
8. Bạc trục
12. Chân bệ
máy lái thuỷ lực với bơm có sản lợng và chiều cấp thay đổi
1
Hình v s :
27
10
2
M
3
6
5
4
9
8
7
1. Cụm bơm tay
4. Cụm van hãm, van an toàn
7. Cần nổi
2. Xy lanh lực
10. Bộ nhận tín hiệu
5 . Thanh phản hồi
8. Bơm
3. Xen xin chỉ báo góc lái
6. Trụ lái ĐK
9. Cần điều
máy lái thuỷ lực với bơm có sản lợng không đổi
Hình v s :
28
1
2
9
Xilanh lực
3
7
4
6
5
8
1. Cụm bơm tay
3. Van an toàn
Két chứa 9. Kính nhìn
2. Xy lanh lực
4. Van giới hạn tốc độ
5. Van điều khiển
6. Phin lọc
7.
8.
Hệ thống nước ngọt sinh hoạt
Hình vẽ số : 29
tới phòng ở
F W.T.
(P)
P
PS
bình nước ngọt
tới phòng ở
phục vụ nước ngọt
tới phòng ở
TS
Drink
W.T.
PS
P
bầu
hâm
F. W.T.
(S)
bình nước ngọt
F
máy chưng cất
nước ngọt
hơi
Bilge system
On deck
Oily
water
separato
r
Waste
oil
tank
Bilge
alarm
Bilge
eductor
Bilge
primary
seperatin
g tank
Waste
oil
tank
Over board
Bilge discharge
Control panel
S.side
P.side
H×nh vẽ số
30
Oily bilge
tank
Ballast
line
Bilge
tank
To fire
main pipe
sludge scav
tanks drain
tank
oily
bilge
tank
bilge
tank
bilge
wells
sea
water
Fire bilge
& GS
pump
Fire bilge
& ballast
pump
Bilge
separator
pump
Sludge
pump
sea
chest
bilge
well
sea
chest
Ballast
line
bilge
well
Ballast
line
bilge main
from
hold
bilge
Hệ thống ballast tàu thuỷ
Fire bilge & GS pump
Fire bilge & ballast
pump
Over
board
Over
board
Eductor
Eductor
Hold
bilge
suction
NO 1
Ballast
pump
Sea
Chest (S)
NO 2
Ballast
pump
Hold
bilge
suc tion
Sea
Chest (P)
Main ballast pipe
Hydraulic valve
Hình vẽ số : 31
Hệ thống chữa cháy bằng CO2
Hình vẽ số 32
Fire control station: Trạm điều khiển chữa cháy
CO2 room: Buồng chứa CO2
TD: Van mở có độ trễ
E/R: Buồng máy
Purifier room: Buồng máy lọc
Entrance: Lối đi, hành lang
to open air: ra ngoài không khí
Engine room: Buồng máy
PHÂN LY DẦU NƯỚC LA CANH LOẠI
H×nh vẽ
UST
số : 33
5
1. Khoang phân ly thứ nhất
4
2. Van xả khí
7
8
6
3. Van khí
2
3
4. Van điện từ thứ nhất
5. Bảng điện điều khiển
1
15
6. Nguồn
18
12
9
7. Khí điều khiển
8. Mớn nước
9 Tới két dầu bẩn
14
15
10. Van ra khỏi thiết bị
11. Van xả đáy
12. Phin lọc khoang phân ly thứ hai
13. Phin lọc khoang phân ly thứ ba
13
10
14. Van kiểm tra
15. Cảm ứng mức dầu
16. Từ két dầu bẩn
16 17
11
17. Xả cặn
18. Van điện từ thứ hai
Bơm phun tia
B¶n vẽ số : 34
1
2
7
3
3
1
4
4
3
8
5
6
1
6
6
3
3
1
6
1. Chất lỏng bơm ; 2. Rãnh dùng để tháo lắp; 3. Chất lỏng được bơm;
4. Vòi phun;
5. èng loe;
6. §ường ống đẩy;
7. ốc ;
8. ống hoà trộn
Bơm chân không vòng nước
Hình vẽ số : 35
1. Vỏ
2. Nắp
3, 5. Cánh
4. Bánh cánh
6. Cửa hút
7. Họng hút
8. Họng đẩy
9. Cửa đẩy
Hệ thống cẩu thủy lực
Hình vẽ số : 36
1.
két dầu
2.
Bơm tay
3.
Két trọng lực
4.
Bơm thuỷ lực
5.
Van an toàn
6.
Tay trang
7.
Van hãm
8.
Van một chiều
9.
Van an toàn
10.
Van chặn
11,12,13 Động cơ
Hệ thống sử lý nước thải
Hình vẽ số : 37
BƠM CÁNH
GẠT
5
Hình vẽ số : 38
7
8
9
6
10
11
4
3
11
2
1
12
1.
Cánh
4. Cửa hút
7. Vỏ bơm
10. Bộ làm kín
2.
Rotor
5. Nắp sau
8. Gioăng làm kín
11. Trục bơm
3.
Cửa đẩy
6. Nắp trước
9. Bạc trục bơm
12. Nắp ép bộ làm kín