Chuyên đ
ề
A. MA TRẬN Đ
Ề THI 2016 – 2017
I. Ma trận đề thi mẫu 2016 – 2017
Mức độ câ u hỏ i
Ca烁� p độ kie烁� n thức
DeԀ
TB Khó
NB
TH
VDT
3
2
2
0
3
2
2
1. Địa lı́ tự nhiê n
Việ t Nam
2. Địa lı́ dâ n cư
1
1
1
0
1
1
3. Địa lı́ cá c ngà nh
3
2
3
2
3
2
kinh te烁�
4. Địa lı́ cá c vù ng
3
3
3
1
3
3
kinh te烁�
5. Thực hà nh kı̃
4
2
3
1
4
2
nă ng Địa lı́
ToԀ ng
14
10
12
4
14
10
24
16
24
II. Phân tích chi tiết
1. Cấu trúc đề thi
‑ Phâ n boԀ kie烁� n thức trong chương trı̀nh lớp 12, chia theo lı̃nh vực :
+ Địa lı́ tự nhiê n Việ t Nam
+ Địa lı́ dâ n cư
+ Địa lı́ cá c ngà nh kinh te烁�
+ Địa lı́ cá c vù ng kinh te烁�
+ Thực hà nh cá c kı̃ nă ng địa lı́
‑ Phâ n bo烁� theo tı̉ lệ lı́ thuye烁� t – thực hà nh
+ Lí thuyết : 30 câ u (chie烁� m 75 %)
Địa lı́ tự nhiê n và dâ n cư: 10 câ u chie烁� m 25 %
Địa lı́ cá c ngà nh kinh te烁� :10 câ u chie烁� m 25 %
Địa lı́ cá c vù ng kinh te烁� : 10 câ u chie烁� m 25 %
+ Thực hành : 10 câ u chie烁� m 25 %
Đọ c Atlat địa lı́ Việ t Nam: 5 câ u
Phâ n tı́ch so烁� liệ u tho烁� ng kê : 3 câ u
BieԀ u đo焁� và nhậ n xé t bieԀ u đo焁� : 2 ca焁� u
‑ Ve焁� nhậ n thức củ a cá c câ u hỏ i
+ Câ u hỏ i ghi nhớ, thô ng hieԀ u : 24 câ u (chie烁� m 60%)
+ Câ u hỏ i vậ n dụ ng: 16 câ u (chie烁� m 40%)
2. Phân tích từng chuyên đề
Tổng
VDC
0
7
1
3
0
2
3
10
3
1
10
3
1
10
12
16
4
40
a. Địa lí tự nhiên và địa lí dân cư:
Có 10 câ u hỏ i ứng với 2,5 đieԀ m thuộ c 2 chuyê n đe焁� nà y.
‑ P
hần điạ lí tự nhiên Việt Nam
So烁� lượng câ u hỏ i củ a chuyê n đe焁� nà y vaԀ n oԀ n định ở mức 7 câ u hỏ i trả i đe焁� u từ deԀ đe烁� n khó .
Họ c sinh ca焁� n naԀ m được kie烁� n thức cơ bả n, và ghi nhớ cả những đơn vị kie烁� n thức nhỏ . Tuy
nhiê n, khô ng phả i vı̀ the烁� mà bỏ qua những dạ ng câ u hỏ i toԀ ng quá t
Đo烁� i với những câ u hỏ i deԀ họ c sinh ca焁� n ghi nhớ cá c kie烁� n thức cơ bả n ve焁� vị trı́ địa lı́ và
phạ m vi lã nh thoԀ , đơn vị hà nh chı́nh, ý nghı̃a củ a vị trı́ địa lı́ ve焁� mặ t kinh te烁� , xã hộ i; Cá c
loạ i gió mù a; sự phâ n hó a khı́ hậ u theo độ cao và cá c loạ i thiê n tai. Câ u hỏ i trung bı̀nh và
khó , họ c sinh ca焁� n giả i thı́ch được nguyê n nhâ n tạ o nê n tı́nh cha烁� t lạ nh aԀ m củ a gió mù a
Đô ng BaԀ c, sự ảnh hưởng củ a tự nhiê n đe烁� n phâ n hó a mù a vụ trong nô ng nghiệ p.
Đ
ịa lí dân cư
Theo ca烁� u trú c đe焁� tham khả o, chuyê n đe焁� nà y vaԀ n có 3 câ u hỏ i chia đe焁� u cho 3 mức độ kie烁� n
thức nhậ n bie烁� t, thô ng hieԀ u, vậ n dụ ng. Ca烁� u trú c nà y hoà n toà n gio烁� ng với đe焁� minh họ a và đe焁�
thử nghiệ m đã cô ng bo烁� trước đó . Cá c câ u hỏ i tậ p trung và o nộ i dung đô thị hó a và va烁� n đe焁�
việ c là m. Đâ y là chuyê n đe焁� có nộ i dung ngaԀ n gọ n, khô ng có câ u hỏ i vậ n dụ ng cao, họ c sinh
nê n dà nh thời gian họ c đeԀ naԀ m chaԀ c kie烁� n thức, chú ý và o những pha焁� n kie烁� n thức nhỏ , chi
tie烁� t củ a bà i họ c.
b. Đ
ịa lí các ngành kinh tế
‑ Có 10 câ u hỏ i ứng với 2,5 đieԀ m thuộ c chuyê n đe焁� nà y được chia theo tı̉ lệ 3 câ u nhậ n bie烁� t,
2 câ u thô ng hieԀ u, 3 câ u vậ n dụ ng tha烁� p và 2 câ u vậ n dụ ng cao.
‑ Có mộ t so烁� va烁� n đe焁� xua烁� t hiệ n nhie焁� u trong đe焁� thi như va烁� n đe焁� nô ng nghiệ p (3 câ u), va烁� n đe焁�
dịch vụ (3 câ u)
‑ Những câ u hỏ i nhậ n bie烁� t trong chuyê n đe焁� yê u ca焁� u họ c sinh ghi nhớ cá c kie烁� n thức thuộ c
pha焁� n : giao thô ng vậ n tả i, thô ng tin liê n lạ c, va烁� n đe焁� phá t trieԀ n ngà nh thủ y điệ n ở nước ta.
‑ Những câ u hỏ i thô ng hieԀ u trong chuyê n đe焁� tậ p trung và o việ c giả i thı́ch cá c nguyê n nhâ n
là m giả m diệ n tı́ch đa烁� t nô ng nghiệ p, phâ n tı́ch the烁� mạ nh củ a trung tâ m cô ng nghiệ p cụ
theԀ , tı̀m ra xu hướng phá t trieԀ n củ a ngà nh chă n nuô i.
‑ Cá c câ u hỏ i vậ n dụ ng tha烁� p trong chuyê n đe焁� yê u ca焁� u họ c sinh sử dụ ng cá c kie烁� n thức ve焁�
toԀ chức lã nh thoԀ cô ng nghiệ p, ý nghı̃a củ a hoạ t độ ng đá nh baԀ t xa bờ và phâ n tı́ch đeԀ tı̀m ra
khó khă n lớn nha烁� t củ a nước ta trong hoạ t độ ng sả n xua烁� t câ y cô ng nghiệ p lâ u nă m.
‑ Câ u hỏ i vậ n dụ ng cao trong chuyê n đe焁� khô ng thuộ c dạ ng câ u hỏ i khá i quá t mà đi và o
mộ t kie烁� n thức nhỏ , yê u ca焁� u họ c sinh khô ng chı̉ nhớ những kie烁� n thức sá ch giá o khoa mà
cò n vậ n dụ ng những hieԀ u bie烁� t ve焁� kinh te烁� ‑ xã hộ i, những bie烁� n độ ng củ a thị trường đeԀ trả
lời câ u hỏ i.
‑ Đặ c đieԀ m chung củ a chuyê n đe焁� địa lı́ cá c ngà nh kinh te烁� là họ c sinh phả i ke烁� t hợp họ c
trong sá ch giá o khoa và kie烁� n thức xã hộ i đeԀ giả i quye烁� t va烁� n đe焁� . Đặ c biệ t, họ c sinh ca焁� n chú ý
dạ ng câ u hỏ i tı̀m ra ý khô ng đú ng trong cá c ý đú ng, đo烁� i với dạ ng nà y, họ c sinh ca焁� n đọ c kı̃
đe焁� bà i, trá nh nha焁� m laԀ n và phả i hieԀ u đa焁� y đủ , toà n diệ n va烁� n đe焁� mới có theԀ tı̀m ra đá p án
chı́nh xá c.
c. Địa lí các vùng kinh tế
‑ Có 10 câ u hỏ i ứng với 2,5 đieԀ m thuộ c chuyê n đe焁� nà y, cá c câ u hỏ i được chia theo tı̉ lệ 3
câ u nhậ n bie烁� t, 3 câ u thô ng hieԀ u, 3 câ u vậ n dụ ng tha烁� p và 1 câ u vậ n dụ ng cao.
‑ Câ u hỏ i củ a đe焁� thi tậ p trung và o ba va烁� n đe焁� : Va烁� n đe焁� khai thá c the烁� mạ nh ở Trung du và
mie焁� n nú i BaԀ c Bộ ; phá t trieԀ n kinh te烁� ‑ xã hộ i BaԀ c Trung Bộ ; khai thá c lã nh thoԀ theo chie焁� u
sâ u ở Đô ng Nam Bộ ; sử dụ ng hợp lı́ và cả i tạ o tự nhiê n ở Đo焁� ng ba牁� ng sô ng Ho焁� ng. Khô ng có
câ u hỏ i thuộ c ve焁� nộ idung vù ng Đo焁� ng ba牁� ng sô ng Ho焁� ng, Duyê n hả i Nam Trung Bộ , Tâ y
Nguyê n và va烁� n đe焁� BieԀ n Đô ng. Tuy nhiê n, khô ng phả i vı̀ the烁� mà họ c sinh chı̉ tậ p trung ôn
những pha焁� n có trong đe焁� thi mà bỏ qua pha焁� n kie烁� n thức chưa đe焁� cậ p đe烁� n. MoԀ i pha焁� n kie烁� n
thức đe焁� u là va烁� n đe焁� cơ bả n, họ c sinh đe焁� u phả i naԀ m vững đeԀ có theԀ trả lời những câ u hỏ i
khá i quá t, so sá nh.
‑ Nhó m câ u hỏ i nhậ n bie烁� t yê u ca焁� u họ c sinh nhớ những đặ c đieԀ m noԀ i bậ t ve焁� the烁� mạ nh củ a
vù ng Đo焁� ng ba牁� ng sô ng Cửu Long và Đô ng Nam Bộ .
‑ Nhó m câ u hỏ i thô ng hieԀ u vaԀ n tậ p trung và o the烁� mạ nh củ a vù ng kinh te烁� Trung du mie焁� n
nú i BaԀ c Bộ , Đo焁� ng ba牁� ng sô ng Cửu Long, Đô ng Nam Bộ . Tuy nhiê n, những nộ i dung được
hỏ i trong đe焁� bà i tậ p trung và o những đơn vị kie烁� n thức nhỏ , yê u ca焁� u họ c sinh nhớ kie烁� n
thức ở diệ n rộ ng, chi tie烁� t.
‑ Nhó m câ u hỏ i vậ n dụ ng tha烁� p có xua烁� t hiệ n dạ ng bà i so sá nh, khá i quá t và dạ ng chọ n ý sai
trong cá c ý đú ng. Họ c sinh vaԀ n ca焁� n đá nh giá the烁� mạ nh củ a cá c vù ng kinh te烁� , vậ n dụ ng kie烁� n
thức địa lı́ tự nhiê n đeԀ so sá nh đặ c đieԀ m củ a cá c vù ng kinh te烁� .
‑ Câ u hỏ i vậ n dụ ng cao yê u ca焁� u họ c sinh đá nh giá khả nă ng phá t trieԀ n củ a vù ng Trung du
mie焁� n nú i BaԀ c Bộ că n cứ và o cá c the烁� mạ nh củ a vù ng.
d. Thực hành kĩ năng Đ
ịa lí.
Có 10 câ u hỏ i ứng với 2,5 đieԀ m thuộ c chuyê n đe焁� nà y, cá c câ u hỏ i được chia theo tı̉ lệ 4 câ u
nhậ n bie烁� t, 2 câ u thô ng hieԀ u, 3 câ u vậ n dụ ng tha烁� p và 1 câ u vậ n dụ ng cao.
‑Kı̃ nă ng sử dụ ng Atlat Địa lı́ Việ t Nam có 4 câ u hỏ i ở mức độ nhậ n bie烁� t yê u ca焁� u họ c sinh
quan sá t Atlat và tı̀m ra thô ng tin theo đe焁� bà i yê u ca焁� u, ở mức độ thô ng hieԀ u họ c sinh ca焁� n
trả i qua nhie焁� u bước tư duy đeԀ tı̀m ra đá p án củ a. Họ c sinh đặ c biệ t chú ý dạ ng câ u hỏ i tı̀m
ý sai trong cá c ý đú ng đeԀ trá nh nha焁� m laԀ n khi khai thá c Atlat.
‑Kı̃ nă ng là m việ c với bả ng so烁� liệ u, có 3 câ u hỏ i, trong đó câ u hỏ i thô ng hieԀ u yê u ca焁� u họ c
sinh xử lı́ so烁� liệ u ở mức độ đơn giả n đeԀ đưa ra đá p án đú ng, so sá nh đạ i lượng nà y với đạ i
lượng khá c. Câ u hỏ i ở mức độ vậ n dụ ng tha烁� p yê u ca焁� u họ c sinh dựa và o bả ng so烁� liệ u đưa
ra dạ ng bieԀ u đo焁� thı́ch hợp.
‑Kı̃ nă ng là m việ c với bieԀ u đo焁� có 2 câ u hỏ i, trong đó có dạ ng dựa và o bieԀ u đo焁� xá c định nộ i
dung theԀ hiệ n, đo烁� i với dạ ng nà y, họ c sinh ca焁� n naԀ m được được đặ c đieԀ m từng dạ ng bieԀ u đo焁�
đeԀ tı̀m ra đá p án; dạ ng thứ hai, họ c sinh ca焁� n caԀ n cứ và o bieԀ u đo焁� rú t ra nhậ n xé t. Đo烁� i với
loạ i kı̃ nă ng nà y, họ c sinh ca焁� n hieԀ u cá c kı́ hiệ u trê n bieԀ u đo焁� , khai thá c thô ng tin và đưa ra
câ u trả lời chı́nh xá c.
B. NHẬN ĐỊNH XU THẾ RA ĐỀ THI MÔN Đ
ỊA LÝ
I.
Về cấu trúc
Lý thuyết: 3
0 câ u chie烁� m 75 %
Địa lı́ tự nhiê n và dâ n cư: 10 câ u chie烁� m 25 %
Địa lı́ cá c ngà nh kinh te烁� : 10 câ u chie烁� m 25 %
Địa lı́ cá c vù ng kinh te烁� : 10 câ u chie烁� m 25 %
Thực hành : 10 câ u chie烁� m 25 %
Đọ c Atlat địa lı́ Việ t Nam: 5 câ u
Phâ n tı́ch so烁� liệ u tho烁� ng kê : 2 câ u
BieԀ u đo焁� và nhậ n xé t bieԀ u đo焁� : 3 ca焁� u
II.
Về nội dung thi
‑ Đe焁� thi na牁� m hoà n toà n trong kie烁� n thức lớp 12.
‑ Ca烁� u trú c chung củ a đe焁� thi khô ng có sự bie烁� n đoԀ i gı̀ so với đe焁� thi minh họ a và đe焁� thi thử
nghiệ m, tuy nhiê n trong từng chuyê n đe焁� có sự thay đoԀ i, tậ p trung và o mộ t so烁� va烁� n đe焁�
lớn. Những nộ i dung đe焁� tham khả o tậ p trung đó là : Vị trı́ địa lı́, phạ m vi lã nh thoԀ , thiê n
nhiê n nhiệ t đới aԀm gió mù a, thiê n nhiê n phâ n hó a đa dạ ng, va烁� n đe焁� phá t trieԀ n nô ng
nghiệ p, va烁� n đe焁� toԀ chức lã nh thoԀ cô ng nghiệ p, va烁� n đe焁� dịch vụ , vù ng kinh te烁� BaԀ c Trung
Bộ , Đô ng Nam Bộ , Đo焁� ng ba牁� ng sô ng Cửu Long.
‑ Đe焁� thi có sự phâ n bo烁� đe焁� u ở cá c chuyê n đe焁� , nhưng có mộ t và i đơn vị kie烁� n thức hoà n
toà n khô ng nhaԀ c đe烁� n. Tuy nhiê n, trả i qua ba la焁� n bộ cô ng bo烁� đe焁� minh họ a, thử nghiê m
và tham khả o khô ng có đơn vị kie烁� n thức nà o (trừ pha焁� n giả m tả i) khô ng được nhaԀ c đe烁� n
nê n họ c sinh khô ng nê n họ c tậ p trung, họ c tủ mà phả i naԀ m kie烁� n thức mộ t cá ch toà n
diệ n đeԀ trả lời được ta烁� t cả cá c câ u hỏ i.
‑ Đặ c đieԀ m chung củ a mô n Địa lı́ là họ c sinh vừa phả i naԀ m được kie烁� n thức sá ch giá o
khoa vừa khô ng ngừng cậ p nhậ t những kie烁� n thức xã hộ i đeԀ trả lời được những câ u hỏ i
vậ n dụ ng và vậ n dụ ng cao.
‑ Theo đe焁� tham khả o, họ c sinh ca焁� n chú ý những đơn vị kie烁� n thức nhỏ , chi tie烁� t mà họ c
sinh deԀ bỏ qua. Ca焁� n chú ý những dạ ng so sá nh, khá i quá t kie烁� n thức.