Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

Tài Liệu N5 60 mẫu ngữ pháp n5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.87 KB, 20 trang )

1 . ~ ~~~~ thì, là, ở N1 ~~~~ là động từ "to be"

N1 は N2 はは ははN1 là N2
はN1 は N2 はは[mô tả]
Trợ từ [ は] phát âm là [は] (phát âm khác cách viết)
ははははははは
Watashi wa Nihon no ryōri ga sukidesu."
Tôi thích món ăn Nhật
ははははははは
Yamada-san wa nihongo ga jōzudesu.
Anh Yamada giỏi tiếng Nhật
はははははははははは は
Kono ie wa doa ga ōkii desu
Căn nhà này có cửa lớn

2. ~~~~: cũng, đến mức, đến
cả
はははははははははははははははは
Yamada-san wa hon o yomu koto ga sukidesu. Watashi mo onajidesu
Anh yamada thích đọc sách. Tôi cũng vậy.
はははははははははははははは
Kinō isogashikute nerujikan mo arimasendeshita.
Ngày hôm qua bận quá, không có cả thời gian để ngủ.
ははははははははははははは
Ringo wo tabemasu. Nashi mo tabemasu.
Tôi ăn táo. Tôi cũng ăn cả lê.
ははははははははははははははは
Meisei ga hoshii desu. Okane mo hoshii desu.
Tôi muốn có danh tiếng. Tôi cũng muốn có cả tiền.

3 . ~~ V : tại, ở, vì, bằng, với ( khoảng thời


gian)
Trợ từ はは
Diễn tả nơi xảy ra
Diễn tả nguyên nhân
Diễn tà phương pháp, phương thức, phương tiện.
Diễn tả sự vật được làm bằng chất liệu / vật liệu gì.
Diễn tả trong một khoảng thời gian
ははははははははは


Kono shigoto wa ashita de owarimasu ka
Công việc này sáng mai có xong không?
ははははははは
Hashi de tabemasu.
Tôi ăn bằng đũa
はははははははははは
Nihongo de repōto o kakimasu.
Tôi viết báo cáo bằng tiếng Nhật
はははははは
Eki de shinbun o kaimasu
Tôi mua báo ở nhà ga

4. ~~/ ~ V : chỉ hướng, địa điểm, thời
điểm
Trợ từ は và はは
Dùng để chỉ thời điểm "vào lúc"
Dùng để chỉ địa điểm "ở, vào"
Dùng để chỉ hướng đến ai
はははははは
Ashita, ryokō ni ikimasu.

Ngày mai tôi sẽ đi du lịch
はははははは
Gogo roku-ji ni kaerimasu.
6 giờ chiều tôi sẽ về
ははははははは
Kare wa Nihon e ryūgaku shimashita.
Cậu ấy đã đi du học Nhật Bản.
Trợ từ は phát âm là は (phát âm khác cách viết)

5. ~~~~ : vào, vào lúc
7 はははははShichi-ji ni okimasu.
Tôi thường thức dậy lúc 7 giờ.
ははははははははは
Nigatsu tsuitachi ni Nihon e ikimashita
Tôi ( đã) đến Nhật vào ngày 1 tháng 2.


ははははははは
Shūmatsu ni tomodachi no ie e ikimasu.
Cuối tuần tôi sẽ đi đến nhà của bạn

6. ~~ V: chỉ đối tượng của hành
động
Trợ từ はははđánh dấu đối tượng tác động của hành động sau đó
Ví dụ:
はははははMizu o nomimasu. Tôi uống nước
はははははNihongo o benkyō shimasu. Tôi học tiếng Nhật
はははは. Ongaku o kikimasu. Tôi nghe nhạc
Phát âm của はははgiống ははは. Chữ はははchỉ được dùng làm trợ từ mà không có mặt
trong từ vựng nào khác.


7. ~~ V : làm gì với ai
Trợ từ は "với (ai)"
はははははははKōen ni tomodachi to sanpo shimashita.
Tôi đã đi dạo với bạn tới công viên
ははははははははははDōryō to amerika e shutchō shimasu.
Tôi sẽ đi công tác ở Mỹ cùng với đồng nghiệp

8~~~ V: cho ~, từ ~
Đối tượng "cho, nhận, dạy cho, gọi điện cho, ..." thì cũng dùng trợ từ はは
はははは đưa, tặng (cho ai cái gì)
はははは cho (ai) mượn (cái gì)
ははははは dạy cho (ai cái gì)
ははははは gửi cho (ai cái gì)
はははははははは gọi điện thoại cho ...
ははははは nhận (thứ gì từ ai)
ははははは học (gì từ ai)
はははははははははははははY
amada-san wa Kimura-san ni hana o agemashita.
Anh Yamada tặng hoc cho chị Kimura
はははははははははははは


Maria-san ni hon o kashimashita.
Tôi cho chị Maria mượn sách
ははははははははははは
Mi mi-chan ni eigo o oshiemasu.
Tôi dạy bé Mimi tiếng Anh
ははははははは
Kaisha ni denwa o kakemasu.

Tôi gọi điện thoại đến công ty
はははははははははははははは
Kimura-san wa Yamada-san ni hana o moraimashita.
Chị Kimura nhận hoa từ anh Yamada.
ははははははははははははははは
Maria-san ni zasshi o karimashita.
Tôi mượn cuốn tạp chí từ chị Maria.
はははははははははは
Chin-san ni chūgokugo o naraimasu.
Tôi học tiếng Trung Quốc từ anh Chin
"nhận từ" cũng có thể dùng trợ từ はは thay cho はは

9. ~~~: và
N1 は N2 = N1 và N2
はははははは
Yasai to niku o tabemasu.
Tôi ăn rau và thịt.
ははははははは
Yasumi no hi wa doyōbi to nichiyōbidesu.
Ngày nghỉ là ngày thứ bảy và chủ nhật.

10. ~ ~~: nhưng
Nối 2 câu đối lập "nhưng" hoặc đơn giản là nối hai câu.
ははははははははははははははは
Tai ryōri wa oishīdesuga, karaidesu.
Món Thái ngon nhưng cay.
ははははははははははははははははははははははは


Ame ga futte imasu ga, tesuto ga arimasu node, gakkou e ikimasu.

Trời đang mưa nhưng do có bài kiểm tra nên tôi tới trường."
Khi bạn "xin lỗi" để hỏi thăm, nhờ vả cũng dùng はは
ははははははは
はははははは
はははははははははははははは
Shitsurei desuga, onamae wa nandesu ka? Xin lỗi, anh/chị tên là gì ạ?
ははははははははははははははははは
Sumimasen ga, tetsudatte moraemasen ka?
Xin lỗi, bạn có thể giúp tôi được không?
Di chuyển nhanh: Mẫu 01-10 | 11-20 | 21-30 | 31-40 | 41-50 | 51-60

NGỮ PHÁP N5: MẪU CÂU 11 ~ 20
11~~~~~~~ : từ ~ đến ~
Trợ từ はは là "từ (thời gian, địa điểm)".
Trợ từ はは là "tới, đến (thời gian, địa điểm)".
はは và はは có thể đi cùng nhau thành cặp hoặc đi riêng
.
はははははははははは
Ku-ji kara gogo go-ji made hatarakimasu.
Tôi làm việc từ 8h đến 5h chiều.
はははははははははははははは
Ōsaka kara Tōkyō made shinkansen de iku to san-jikan kakarimasu.
Nếu đi từ Tokyo đến Osaka bằng tàu siêu tốc shinkansen thì mất 3 tiếng đồng
hồ.
ははははははは
Hachi-ji kara hatarakimasu.
Tôi làm việc từ 8 giờ.
はは 12 ははははは
Hiruyasumi wa juuichi-ji sanjuppun karadesu.
Giờ nghỉ trưa là từ 12 giờ.


12. ~~~~~~ : không ~ lắm
Không (tính chất, hành động) lắm
ははははははははははははは


Watashi no nihongo wa amari jōzude wa arimasen.
Tiếng Nhật của tôi không giỏi lắm.
ははははははははははは
Kyō no tenki wa amari samukunaidesu.
Thời tiết hôm nay không lạnh lắm.
はははははははははは
Eigo ga amari wakarimasen.
Tiếng Anh thì không hiểu lắm.

13. V ~~~Hoàn toàn
không ...
はははははははは
Okane ga zenzen arimasen.
Tôi hoàn toàn không có tiền.
はははははは
Zenzen wakarimasen
Tôi hoàn toàn không hiểu.
ははははははははは
Kono hon wa zenzen omoshirokunai desu.
Cuốn sách này hoàn toàn không thú vị.

14. ~~~~~~~~ mãi mà không thể làm

はははははははははははははNakanaka neraremasen deshita.

Mãi mà không ngủ được.
ははははははははははははは
Kono mondai wa nakanaka tokenakatta.
Bài tập này mãi mà không giải được.

15. V ~~~~~ Anh/ chị cùng …. với tôi
không?
ははははははははははは
Issho ni tabemasen ka?
Anh/ chị đi ăn cùng tôi không?


はははははははははははは
Issho ni ryokō e ikimasen ka?
Anh/chị đi du lịch cùng tôi không?
はははははははははは は
Karaoke e ikimasen ka?
Bạn đi hát karaoke với tớ không?

16. ~~~~~~~~Có (tĩnh vật) ở đâu
đó
Dùng cho đồ vật, tĩnh vật. Động vật thì dùng はははは
Nguyên dạng của はははは là ははは
はははははははははは
Heya ni terebi ga arimasu.
Trong phòng có cái ti vi.
はははははははははは
Niwa ni wa ookina ki ga arimasu.
Trong vườn thì có cái cây to.


17. ~~~~~~Có (động vật) ở đâu
đó
ははははははははははは
Ike ni kaeru ga imasu.
Trong ao có con ếch.
はははははは
Shibafu ni kotori ga sanbiki imasu.
Ở bãi có có 3 con chim nhỏ.
はははははは
Uchi wa musume ga imasu.
Nhà tôi thì có con gái.

18. ~(number) + (V)~~chỉ số
lượng
ははははははははははMikan o yonko kaimashita.
Tôi ( đã) mua 4 quả cam"
ははははは
Gaikokujin shain wa futari imasu.


Nhân viên người nước ngoài thì có hai người.

19. [time] ~~~~Làm ~ lần trong khoảng thời
gian.
ははははははは
Watashi wa ikkagetsu ni ni-kai eiga o mimasu.
Tôi xem phim 2 lần 1 tháng.
ははははははは
Isshūkan ni yon-kai nihongo o benkyō shimasu.
Tôi học tiếng nhật 4 ngày 1 tuần.


20. ~~~~~: chúng ta hãy cùng

Rủ rê cùng làm gì.
ははははははははははChotto yasumimashou. Chúng ta nghỉ chút nào.
ははははははははははDewa, owarimashou. Vậy thì chúng ta kết thúc thôi
Di chuyển nhanh: Mẫu 01-10 | 11-20 | 21-30 | 31-40 | 41-50 | 51-60

NGỮ PHÁP N5: MẪU CÂU 21 ~ 30
21. ~~~~~~~~~~~Tôi làm ~ hộ cho bạn
nhé
Đề nghị làm giúp người khác.
ははははははははははははOmoi nimotsu desu ne. Mochimashou ka?
Hành lý nặng nhỉ. Để tôi mang giúp cho bạn nhé?

22. ~~~~~~~Muốn có ~
はははははははは
Watashi wa okane ga hoshii desu
Tôi muốn có tiền
はははははは Watashi wa tomodachi ga hoshii desu
Tôi muốn có bạn bè
はははははははは


Ima, nani ga ichiban hoshii desu ka?
Bây giờ bạn muốn có cái gì nhất?"
Vì là tính từ đuôi は , nên phủ định của はははははlà はははははははcó nghĩa là không muốn.
はははははははは
はははははははははははは
Kodomo ga hoshīdesu ka?

Īe, hoshī kunaidesu.
Anh muốn có con không?
Không, tôi không muốn.

23~ V ~~ [Tôi] muốn làm gì
ははははははは
Nihon e ikitaidesu.
Tôi muốn đi Nhật.
ははははははは
Sushi ga tabetaidesu.
Tôi muốn ăn sushi.
はははははははははははははははは
Ha ga itai desu kara, nani mo tabetakunai desu.
Vì đau răng nên tôi không muốn ăn gì.

24. Place ~ Purpose ~ V ~~ Đi đến….để làm mục đích

Danh từ đặt trước は phải là danh từ chỉ hành động.
はははははははははは
Sūpā e kaimono ni ikimasu
Tôi đi siêu thị để mua sắm.
はははははははははは
Hirugohan wo tabe ni ikimasu.
Tôi đi [để] ăn trưa.
はははははははははは
Sensei, shiryou wo morai ni kimashita.
Thưa cô, em tới đây để nhận tài liệu ạ.


25. ~~~~~~ Hãy (làm gì) (yêu cầu người đối diện làm

gì)
ははははははははははははははははははは
Sumimasen ga, kono kanji no yomikata o oshietekudasai.
Xin lỗi, hãy chỉ cho tôi cách đọc chữ kanji này.
はははははははははははは
Koko ni jūsho to namae o kaite kudasai.
Xin hãy viết địa chỉ và tên vào chỗ này.
はははははははははは
Zehi asobi ni kite kudasai.
Nhất định đến chỗ tôi chơi nhé.

26~V ~~~~~~~~~( xin ) đừng /
không
ははははははははははははははは
Watashi wa genki desukara, shinpai shinaide kudasai
Vì tôi khỏe nên đừng lo cho tôi.
ははははははははははははは
Koko de shashin o toranaide kudasai.
Xin đừng chụp ảnh ở đây.
はははははははははははははは
Byōin de tabako o suwanaide kudasai.
Xin đừng hút thuốc trong bệnh viện.

27. V ~~~~~~~~~~~Được phép làm gì
(không?)
ははははははははは
Hon o yonde mo īdesu.
Được phép đọc sách ( ở đây ).
ははははははははははははは
Tabako o sutte mo īdesu ka?

Tôi hút thuốc có được không?
はははははははははははははは
Kono hon o moratte mo īdesu ka?
Tôi lấy cuốn sách này có được không?
ははははははははははははは
Ee, īdesu yo. Dōzo.


Vâng, được. Xin mời
ははははははははははははは
Sumimasen. Chotto....
Xin lỗi. Tôi e rằng không được

28. V ~~~~~~~ Không được làm

Không được phép V.
ははははははははははははは
Koko de kuruma ni tomete wa ikemasen.
Không được đậu xe ở đây.

29. V ~~~~~~~~ Không phải, không cần ~ (làm
gì)
ははははははははは
Ashita konakute mo īdesu.
Ngày mai anh không đến cũng được.
はははははははははは
Shinakute mo īdesu.
Không làm cũng được.
はははははははははは
Isoganakute mo īdesu.

Bạn không cần vội đâu.

30. V ~~~~~~~~~ Phải làm gì
Nghĩa đen: Không làm gì (Vnakereba) thì không được (narimasen).
はははははははははははは
Kusuri o nomanakereba narimasen.
Tôi phải uống thuốc.
はははははははははははは
Mainichi ichijikan nihongo o benkyō shinakereba narimasen.
Mỗi ngày phải học tiếng Nhật 1 tiếng.
Di chuyển nhanh: Mẫu 01-10 | 11-20 | 21-30 | 31-40 | 41-50 | 51-60


NGỮ PHÁP N5: MẪU CÂU 31 ~ 40
31. ~~~~~~~~~Phải (làm gì)
ははははははははははははははは
Nếu định du học thì phải học tiếng Nhật.
ははははははははははは
Jugyou ni denai to ikemasen yo.
Không tới giờ học là không được đâu.
(Phải tới lớp học đấy)

32. V ~~~~~~~~ Không thể không (= phải làm
gì)
10 はははははははははは
Juuji mae ni nenakucha ikenai.
Phải ngủ trước 10 giờ.
はははははははははは
Mainichi benkyō shinakucha ikenai.
Phải học bài mỗi ngày.

はは là nói tắt của ははは

33. ~~~:~Chỉ có ~
ははははははは
Tomodachi to dake hanashimasu.
Tôi chỉ nói chuyện với bạn bè.
はははははははははは
Mikan dake kaimashita.
Tôi chỉ mua có quýt thôi.
ははははははははははははははは
Kono kurasu wa betonamu jin dake desu.
Lớp học này chỉ (toàn) học sinh Việt Nam.

34. Phrase1 ~~ Phrase2~~Vì ~ nên

ははははははははははははは
Jikan ga nai kara hon wo amari yomanai.


Vì không có thời gian nên tôi không đọc sách mấy.
はははははははははははははは
Ame ga furimashita kara, michi wa suberimasu yo.
Vì trời đã mưa nên đường sẽ trơn trượt đấy.

35. V ~~~~Danh từ hóa động từ / Thích việc (làm
gì)
Đi kèm với mô tả như thích, giỏi, kém, ghét, ...
ははははははははは は
Watashi wa ongaku o kiku no ga sukidesu.
Tôi thích nghe nhạc.

はははははははは
Kanojo wa nihongo o hanasu no ga jōzudesu.
Cô ấy nói tiếng Nhật giỏi.
ははははははははは
Watashi wa inu o kau no ga sukidesu.
Tôi thích nuôi chó.
はははははははは
Nihonjin wa aruku no ga hayaidesu.
Người Nhật đi bộ nhanh.

36. V ~~~~Danh từ hóa động
từ
ははははははははは
Kusuri o kau no o wasuremashita.
Tôi quên mua thuốc.
はははははははは
Oogoe de hanasu no wo yamete!
Thôi nói chuyện to tiếng đi!

37. [V/A]~~~ : Danh từ hóa động từ/tính
từ
はははは 6 はははIchiban ame ga ōi no wa rokugatsu desu.
Mưa nhiều nhất là tháng 6.


はははははははははははははは
Issho ni shokuji suru no wa tanoshīdesu.
Cùng nhau ăn uống thì vui.
はははははははははは
Biiru wo nomu no wa dou?

Uống bia thì thế nào? (rủ rê)

38. ~~~~~~~ Đã làm gì xong
Nhấn mạnh.
ははははははははは
Mō shukudai o shimashita ka?
Bạn đã làm bài tập xong chưa?
ははははははははは
Mō ban gohan o tabemashita ka?
Bạn đã ăn tối chưa?

39. ~~~~~~~~~~ Vẫn chưa làm

Nhấn mạnh.
はははははははは
ははははははははははははは
Gohan o tabemashita ka?
Īe, mada tabete imasen.
Bạn ăn cơm chưa?
Chưa, tôi chưa ăn
ははははははははははははは
Kaze wa mada yoku natte imasen.
Bệnh cảm vẫn chưa khỏi.

40. N1 ~ N2 ~~ A~ N1 A(tính từ) hơn
N2
はははははははははははNihon wa Betonamu yori samui desu.
Nhật Bản lạnh hơn Việt Nam.
ははははははは
Kotoshi no fuyu wa sakunen yori mo samui.



Mùa đông năm nay lạnh hơn mùa đông năm ngoái.

Di chuyển nhanh: Mẫu 01-10 | 11-20 | 21-30 | 31-40 | 41-50 | 51-60

NGỮ PHÁP N5: MẪU CÂU 41 ~ 50
41.~~~~~~~Không … bằng
はははははははははははBetonamu wa Nihon hodo samukunai.
Việt Nam không lạnh bằng Nhật Bản.
ははははははははははははははははははは
Yamada-san wa Tanaka-san hodo eigo o hanasu no ga jōzude wa arimasen.
Anh Yamada nói tiếng Anh không giỏi bằng Anh Tanaka

42. ~~~~~: Cùng với, giống với, tương tự
với
はははははははははは
Kono hon hā no hon to shubbansha ga onajida.
Cuốn sách này cùng nhà xuất bản với cuốn sách kia.
はははははははははははははははははは
Ano hito ga tabete iru no to onaji mono o kudasai.
Cho tôi món giống như món của người kia đang ăn.
ははははははははは
Watashi wa kare to onaji kurasu desu.
Tôi cùng lớp với anh ấy.

43. N1 ~~~~ N2 ~~~~~ A~ Trong số N1 (cá) thì N2 (cá hồi) là A (ngon)
nhất
はははははははは
Kisetsunonakade, haru ga ichiban sukidesu.

Trong các mùa trong năm, tôi thích nhất là mùa xuân.
ははははははははははは
Sannin no nakade, boku wa ichiban ikemen desu.
Trong số ba người thì tôi đẹp trai nhất.


44. A~~~~/ A~~~~~~~~Trở thành, trở
nên
Tính từ thành trạng từ.
はははははははははは
Atsuku natte kimashitane.
Trời đã nóng lên rồi nhỉ.
はははははははははははは
Jūichi-gatsu ni naru to, Nihon wa samuku narimasu.
Sang tháng 11 là nước Nhật trở lạnh.
ははははははははははははははは
Kanojo wa daibu kireini narimashita ne.
Cô ấy trở nên xinh đẹp hơn hẳn rồi nhỉ.

45. A ~ V ~~ Cho dù ~ cũng
không
ははははははははははははははははははははははは
Kono sumaho no iro ga sukijanai kara, yasukute mo kawanai yo.
Tôi không thích màu cái điện thoại thông minh này nên rẻ cũng không mua đâu.
ははははははははははははははははは
Don'nani seiseki ga yokute mo jiman shite wa ikemasen.
Cho dù thành tích có tốt như thế nào cũng không được tự kiêu.
はははははははははははは
Taihen demo juken benkyō o ganbarimashou.
Cho dù vất vả chúng ta hãy cùng cố gắng ôn thi.


46. V1 ~~ V2 ~~~~: Lúc thì V1 lúc thì
V2
はははははははははははははははははははは
Kinō, tomodachi to uta o utattari bīru o non dari shite tanoshikatta.
Hôm qua, tôi lúc thì hát lúc thì uống bia với bạn bè, thật là vui.
ははははははははははははは
Ame ga futtari yan dari shite imasu.
Mưa đang lúc rơi lúc tạnh.


47. V ~~~ Đang làm gì (thể tiếp
diễn)
はははははは
Nihongo o benkyō shite iru.
Tôi đang học tiếng Nhật.
はははははははははははは
Watashi wa Betonamu ni sunde imasu.
Tôi sống ở Việt Nam.
ははははははははAne wa kōjō de hataraite imasu.
Chị gái tôi (đang) làm việc ở nhà máy.

48. Vdic ~~~~~~Có khi, thỉnh thoảng (làm
gì)
はははははははは
Tokidoki suiei ni iku koto ga aru.
Thỉnh thoảng tôi có đi bơi.
はははははははははははは
Jikan ga areba hon o yomu koto ga aru.
Nếu có thời gian thì cũng có khi tôi đọc sách.


49. V ~~~~~~~~Có khi không (làm
gì)
ははははははははははははは
Asa gohan o tabenai koto ga aru.
Có lúc tôi không ăn sáng.

50. V ~~~~~~~Đã từng (làm
gì)
ははははははははは
Sashimi o tabeta koto ga aru.
Tôi đã từng ăn món cá sống sashimi.
はははははははははははは
Nihon e itta koto ga arimasu ka?
Bạn đến Nhật Bản bao giờ chưa?


Di chuyển nhanh: Mẫu 01-10 | 11-20 | 21-30 | 31-40 | 41-50 | 51-60

NGỮ PHÁP N5: MẪU CÂU 51 ~ 60
51. ~~~~~ (Ví dụ) như là … và … (liệt kê không đầy
đủ)
ははははははははははははははははははははははははははは
Kaban no naka ni nōto ya pen nado takusan no mono ga haitte imasu.
Trong cặp đang có rất nhiều thứ như vở viết và bút.
52. ~~~~~~Bởi vì ~ nên ~
ははははははははは
Kaze o hiitanode gakkō o yasunda.
Vì bị cảm nên tôi nghỉ học.


53. ~~~~~~: Ở phía trước ... (không gian) / Trước khi (thời
gian)
ははははははははははははははは
Eki no mae ni ōkina manshon ga tatta
Phía trước nhà ga đã mọc lên một ngôi nhà chung cư lớn.
ははははははは
Nerumae ni ongaku o kikimasu.
Trước khi đi ngủ tôi thường nghe nhạc.
ははははははははははははははははは
Kekkon suru mae ni, ichido yukkuri nakama to ryokō shite mitai.
Trước khi lập gia đình, tôi muốn cùng đám bạn thân đi du lịch thoải mái một lần.

54. ~~~~~Kể từ khi đã (làm gì xong) thì

ははははははははははははははは
Natsuyasumi ni natte kara ichido mo gakkō ni itte inai.
Từ khi nghỉ hè tôi chưa lần nào đến trường.
はははははははははははは
Jugyō ga owatte kara sanpo shimasen ka.
Sau khi giờ học kết thúc bạn đi dạo cùng tôi không?

55 . ~~~~~~ Sau khi đã ...


Giải thích: Mẫu câu này dùng để diễn tả sự việc 2 sau khi sự việc 1 xảy ra.
はははははははははははは
Kono hon wa mita ato de, kashite ne.
Sách này đọc xong thì cho tớ mượn nhé.
はははははははははははははははははははは
Shigoto ga owatta ato de, karaoke ni ikimasen ka?

Sau khi xong việc thì đi hát karaoke không?

56. ~~~~~Khi/Lúc (nào, làm gì)

ははははははは
Himana toki nani o suru.
Lúc rảnh bạn làm gì?
はははははははは
Nihon e iku toki hikōki o tsukatta.
Lúc đi Nhật tôi dùng máy bay.

57. ~~~~~~~~ đúng không?
はははははははははは
Việc đó đâu có được đúng không?
はははははははははははははは
Toshokan de ōgoe o dashite wa ikenaideshou?
Ở thư viện đâu có được to tiếng đúng không?

58. ~~~~~ Có lẽ là ...
はははははははははははは
Tabun sono hon wa omoshiroideshou
Có lẽ là sách đó thú vị

59. ~~~~~ : Tôi nghĩ rằng
ははははははははは
Kyō ame ga furanai to omoimasu.
Tôi nghĩ là hôm nay trời sẽ không mưa.
ははははははは
Sensei wa kuru to omoimasu.
Tôi nghĩ là thầy sẽ đến.

はははははははははは
Ee, watashi mo sō omoimasu.


Ừ, tôi cũng nghĩ thế
はははははははは
Watashi wa sō omoimasen.
Tôi không nghĩ thế

60. ~~~~~ : Nói rằng / Nói là
はははははははははははははははははははははは
Nihonjin wa gohan o taberu mae ni "itadakimasu" to īmasu.
Người Nhật trước khi ăn thì thường nói "itadakimasu" (tôi xin phép ăn).
ははははははははははははは
Kare wa "daigaku ni ikitai" to iimashita.
Nó đã nói là "tôi muốn đi đại học".



×