Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

09 bai toan hinh vuong p1 BG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (53.81 KB, 2 trang )

Khóa học Toán học cơ bản và Nâng cao 10 – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG

Facebook: LyHung95

09. BÀI TOÁN HÌNH VUÔNG – P1
Thầy Đặng Việt Hùng [ĐVH]

Bài 1: [ĐVH]. Cho hình vuông ABCD có A thuộc d1: x + y + 2 = 0, các đỉnh C, D thuộc đường d2: x – y – 2
= 0. Tìm tọa độ các đỉnh còn lại của hình vuông biết diện tích hình vuông bằng 8.
Đ/s: A(–2; 0), B(0; 2), C(2; 0), D(0; –2;)
Bài 2: [ĐVH]. Cho hình vuông ABCD biết A thuộc d1: x − 3y = 0, C thuộc d2: 2x + y − 5 = 0. Tìm tọa độ các
đỉnh hình vuông ABCD biết rằng B, D thuộc đường thẳng d3: x – y = 0.
Đ/s: A(3; 1), B(3; 3), C(1; 3), D(1; 1) hoặc A(3; 1), B(1; 1), C(1; 3), D(3; 3)
Bài 3: [ĐVH]. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho hai đường thẳng d1: x + 2y – 3 = 0 và d2: x + y − 4 =
0. Tìm tọa độ các đỉnh hình vuông ABCD biết rằng đỉnh A thuộc d1, đỉnh C thuộc d2 và các đỉnh B, D thuộc
đường thẳng y = 2.
Đ/s: A(1; 1), B(2; 2), C(1; 3), D(0; 2) hoặc A(1; 1), B(0; 2), C(1; 3), D(2; 2)
Bài 4: [ĐVH]. Trong mặt phẳng Oxy, cho hình vuông có tâm I(1; 1) và phương trình một cạnh là x – y + 2 =
0. Viết phương trình các cạnh của hình vuông đã cho hình vuông.
Đ/s: A ( −1;1) , B (1;3) , C ( 3;1) , D (1; −1)
Bài 5: [ĐVH]. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ vuông góc Oxy cho ba điểm I (1;1) , J ( −2; 2 ) , K ( 2; −2 ) . Tìm
tọa độ các đỉnh của hình vuông ABCD sao cho I là tâm hình vuông, J thuộc cạnh AB và K thuộc cạnh CD.

Đ/s: A (1;5 ) , B ( −3;1) , C ( 5;1) , D (1; −3 )
Bài 6: [ĐVH]. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD có đỉnh A ( −3;5) , tâm I thuộc
đường thẳng d : y = − x + 5 và diện tích bằng 25. Tìm tọa độ các đỉnh của hình vuông ABCD, biết rằng tâm I
có hoành độ dương.

Bài 7: [ĐVH]. Cho hình vuông ABCD có tâm I, biết A(–2; 2) trọng tâm các tam giác ABC và IBC lần lượt là
4 
7 5


G  ; 2  , G '  ;  . Tìm tọa độ I và C.
3 
 3 3

Đ/s: I(1; 1), C(4; 0)
Bài 8: [ĐVH]. Trong mặt phẳng Oxy cho các điểm M ( 0; 2 ) , N ( 5; −3) , P ( −2; −2 ) , Q(2; −4) lần lượt nằm
trên các cạnh AB, BC, CD, DA của hình vuông ABCD. Tính diện tích của hình vuông đó.

Bài 9: [ĐVH]. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình vuông ABCD biết M(2; 1), N(4; −2); P(2; 0),
Q(1; 2) lần lượt thuộc các cạnh AB, BC, CD, AD. Hãy lập phương trình các cạnh của hình vuông.

Đ/s: AB : − x + y + 1 = 0, BC : − x − y + 2 = 0, CD : − x + y + 2 = 0, AD : − x − y + 3 = 0.

Tham gia khóa học TOÁN 10 tại MOON.VN để có sự chuẩn bị tốt nhất cho kì thi THPT Quốc gia!


Khóa học Toán học cơ bản và Nâng cao 10 – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG

Facebook: LyHung95

5 5
Bài 10: [ĐVH]. Cho hình vuông ABCD có I  ;  là tâm, các đỉnh A, B lần lượt thuộc các đường thẳng
2 2
d1 : x + y − 3 = 0; d 2 : x + y − 4 = 0 . Tìm tọa độ các đỉnh của hình vuông.

Đ/s: A ( 2;1) , B (1;3 ) , C (3; 4), D (4; 2) và một cặp nữa nhé!

Tham gia khóa học TOÁN 10 tại MOON.VN để có sự chuẩn bị tốt nhất cho kì thi THPT Quốc gia!




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×