Tải bản đầy đủ (.pdf) (313 trang)

2150 câu trắc nghiệm toàn bộ chương giải tích 12 (có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (21.94 MB, 313 trang )



C©u 33 : Tìm s ố cực trị của hàm số sau: f (x )  x 4  2x2  1
A.
C©u 34 :

Cả ba đáp án A, B,
C

B.

C.

y=1; y= 0

Với giá trị nào của m thì hàm s ố y

sin 3x

x=0; x=1; x= -1

D. 3

m sin x đạt cực đại tại điểm x

3

?T/F6 12 Tf1 0 0 1 498

6





TR C NGHI M GI I TÍCH 12 CHƯƠNG 1

ĐỀ S

02

C©u 1 : Đồ thị hàm số nào sau đây không có điểm uốn
A.

y  x3  x

B.

y  ( x  1)4

C.

y  x4  x2

D.

y  ( x  1)3

C©u 2 : Miền giá trị của y  x2  6 x  1

1



C©u 8 : Với giá trị m là bao nhiêu thì hàm số f ( x)  mx4   m  1 x2  m2  2 đạt cực tiểu tại
x =1.
A.

m

1
3

B.

m  1

C.

m 1

D.

fx() x2 2x 8x4x2 2

C©u 9 : Tìm giá trị lớn nhất của hàm số sau: f (x )  x2  2x  8x  4x 2  2
A. 2

B. - 1

C. 1

D. 0


C©u 10 : Cho y  x4  4 x3  6 x 2  1 (C ) . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. (C) luôn lõm

B. (C) có điểm uốn 1; 4 

C. (C) luôn lồi

D. (C) có 1 khoảng lồi và 2 khoảng lõm

C©u 11 : Tìm điểm cực đại của đồ thị hàm số y  x3  3x 2  6
A.
C©u 12 :

x0  1

Cho hàm số y 

B.

x0  3

C.

x0  2

D.

x0  0


2x  6
có đ
x4

2



A.

x    k2 (k  )

B.

x  k2 (k  )

C.

D.

x

D.

M


2

 k (k  )


C©u 28 : Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của y  x 4  2 x 2  3 trên  0; 2 :
A.

M  11, m  2

B.

M  3, m  2

C.

M  5, m  2

 11
,

m  3

C©u 29 : Cho hàm số y  x3  3x  2 có đồ thị (C). Tìm m biết đường thẳng (d): y  mx  3 cắt đồ thị tại hai
điểm phân biệt có tung độ lớ

4



A.

m3


m  2

B.

C.

m  2

D.

m  3

C©u 45 : Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số sau:
A. 0
C©u 46 :

Cho y 

B. -2

C. Không có

D. 2

3x  6
(C ) . Kết luận nào sau đây đúng?
x2

A. (C) không có tiệm cận


B. (C) có tiệm cận ngang y  3

C. (C) có tiệm cận đứng x  2

D. (C) là một đường thẳng

C©u 47 :

A.
C©u 48 :

2x  1
. Tiếp tuyến tại điểm M thuộc đồ thị cắt Ox và Oy lần lượt tại hai điểm A và
x 1
B thỏa mãn OB  3OA . Khi đó điểm M có tọa độ là:

Cho hàm số y 

M(0; 1);M(2;5)

B.

Cho hàm số sau: f ( x) 

A. Hàm số đồng biến trên (

M(0; 1)

C.


M(2;5);M(2;1)

D.

M(0; 1);M(1;2)

x 1
x 1
;1) (1;

).

B. Hàm số nghịch biến trên

\{1} .

C. Hàm số ngh

6




A. Không có

B.

m

m


C.

1

C©u 16 : Cho đường cong (C ) có phương trình
cong có phương trình nào sau đây ?
A.

y

1 x2

2

B.

x2

y

1 x2

y

4x

3

m


D.

1

. Tịnh tiến (C ) sang phải

C.

1 x2

y

2

m

1

đơn vị, ta được đường

x2

D.

y

D.

Không có đáp án

nào đúng.

4x

3

C©u 17 : Hàm số nào sau đây nghịch biến trên các khoảng xác định của nó:
A.

y

x 2
x 2

B.

y

2 x
2 x

C.

y

2 x
2 x

C©u 18 : Viết phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số y
A.


y

x

B.

C©u 19 : Tìm m để hàm số y
A.

m 1

y

x 1

x4

2m2 x 2

B.

m

C©u 21 :

Cho hàm số

B.


0; f

D.

y

D.

m•‡

x

5 đạt cực tiểu tại

r 1

C©u 20 : Tìm khoảng đồng biến của hàm số y
A. (-1;0)

1

C.

2 x3 3x 2

C.

m

1


x4 2x 2 3

C. (0;1)

D.

f

;0

2x 3
có đồ thị (C). Điểm M thuộc (C) thì tiếp tuyến của đồ thị (C) tại M vuông góc
x 1

với đườ

3


C©u 25 :
A.
C©u 26 :

Với những giá trị nào của
m

1; m

2


Cho hàm số y

m

thì đồ thị (C ) của hàm số

B.

C.

y

m

x2
x

2x m
m

không có tiệm cận đứng ?
D.

0

m

0; m


2

mx 1
có đồ thị Cm (m là tham số). Với giá trị nào của m thì đường thẳng y
x 2

2x 1

cắt đồ thị Cm tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho AB= 10 .
A.

m 3

B.

mz 3

C.

m

1
2

4


C.

y'


C©u 34 :

3x 2

4x 3

x2 1

D.

2

y'

3x 2

4x 3

x2 1

2

Đồ thị hàm số

A. Có tiệm cận đứng.

B. Có tiệm cận đứng và tiệm cận xiên.

C. Không có tiệm cận.


D. Có tiệm cận ngang.

C©u 35 :

Trên đoạn

1;1 , hàm số y

A. Có giá trị nhỏ nhất tại

4 3
x
3

2x 2

x

3

1 và giá trị lớn nhất tại 1 .

B. Không có giá trị nhỏ nhất và có giá trị lớn nhất tại .
Có giá trị nhỏ nhất tại 1 và giá trị lớn nhất tại

C.

D. Có giá trị nhỏ nhất tại
C©u 36 :


Đường thẳng y

C©u 37 :

Cho hàm số y

1 và không có giá trị lớn nhất.

x 1 cắt đồ thị hàm số y

A. (0;-1) và (2;1)

B. (-1;0) và (2;1)
x

1.

2x 1
tại các điểm có tọa độ là:
x 1

C. (0;2)

D. (1;2)

2
. Khẳng định nào sau đây sai
x


A. Đạo hàm của hàm số đổi dấu khi đi qu

u khi

.

c

5




C©u 6 : Cho mhà s

C  . Gọi d là đường

ố y  x  3x  4
3

2

th ẳng đi qua điểm A( - 1; 0) v ới h ệ số ócg là k (

k thu ộc R). Tìm k để đường th ẳng d c ắt (C) tại ba điểm phân bi ệt và hai giao điểm B, C ( B, C khcá
A ) cùng v ới g ốc tọa độ O tạo thành m
ột tam ig ác có di ện tích b ằng 1.
A.

1

k  3
4

B. Đáp ná khác

C©u 7 : Giá trị l ớn nh ất của mhà s
A. 3
C©u 8 : Đồ th ị mhà s
A.
C©u 9 :



ố y

1
3
4

D.

C. 8

ố y  x2  2mx  m2  9 cắt trục honà h t
B.

k 

k


1
3
4

là:

B. 4

MN  4
Cho mhà s

=



C.

MN  6

C.

D. 6

ại hai điểm M và N thì
MN  6m

D.

2x  1
. Mệnh đế nào sau đây sai?

x2

A. Đồ th ị tồn t ại một cặp tiếp tuy ến vuông ócg v
B. Tạigiao điểm c ủa đồ th ị và

ới nhau

Oy , tiếp tuy ến song song v

 3
C. Tại A  2;  , tiếp tuy ến c ủa đồ th ị có h
 4

ới đường th

ẳng

y

5
1
x
4
4

ệ số ócg

D. Lấy

2




C©u 22 : Tìm ig á tr ị l ớn nh ất M của mhà s
A.
C©u 23 :

A.
C©u 24 :

M  21
Hàm s ố y 

B.

ố y  x3  3x2  9 x  1 trên  2; 4 

M5

C.

M4

D.

M3

D.

m 2


1 3 m 2
x  x   m  1 x đạt cực đại tại x  1 khi
3
2

m 2

B.

m 2

C.

m 2

Với ig á tr ị nào c ủ

4


C©u 30 :

Tìm GTNN c ủa hmà s

A. -7

C. 2

m


B.

3
2

C.

ố y  x  3x  3 1  m  x  1  3m
3

2

đồng th ời các điểm cực đại và c ực tiểu cùng v
bằng 4 .
A.
C©u 33 :

m  1

B.

m  1

Tìm tập xác đ ịnh D c ủa mhà s

A. D =

D. 1


đạt cực tiểu tại x  1 .



 3

C©u 32 : Cho mhà s

2 x2  5x  4
trên [0,1]
x2

11
3

B.

C©u 31 : Tìm m để mhà s
A.

ố y

ố sau: y 

5

B. D =  ,  
2



C©u 34 : Hình v ẽ này là ồđ th ị của mhà s

m  1

D.

Cm  .Tìm m để mhà s

ới g ốc tọa độ O tạo thành m

C.

m  2

m 1

ố có c ực đại , cực tiểu ,
ột tam ig ác có di

D.

ện tích

m 1

3x  1
 x  3 2 x  5
5




D =  ,   \ 3
C.
2


D. D =  3,  



5


C.

xCT 

3
 k ; yCT  2
4

D.
xCT

C©u 45 : Cho mhà s ố y  x 4  2mx 2  1 (1) .Tìm các ig á tr
cực trị và đường tròn đi qua ba điểm này có bán kính b
A.

m  1; m 


1  5
2

A.
C©u 47 :


6

 3

1  5
2

ị của tham s ố m để đồ thi mhà s
ằng 1.
C.

ố y  x  2cos x trên kho ảng
B.

Tìm tập xác đ ịnh D c ủa mhà s

A. D = R\{3}
C©u 48 :

m  1; m 

B.


C©u 46 : Giá trị cực đại của hmà s


 k ; yCD   2 và
4
3

 k 2 ; y CT  2
4

xCD 

5
 3
6
ố sau: y 

B. D = R

Vớiig á tr ị nào c ủa m thì hàm s

m  1; m 

1  5
2

ố (1) có ba điểm

D.


(0;  ) là:

C.

D.


6

 3

x 1
x  2x  3
2

C. D = R\{-1,3}

1
ố y   x3  mx2  (2m  3) x  m  2 ngh
3
1

D. D = R\{-1}
ịch bi ến trên t ập xác đ ịnh?



A.

3  m  1


B.

3  m  1

C.

m

D.

m  3 hay

7


TR C NGHI M GI I TÍCH 12 CHƯƠNG 1

ĐỀ S
C©u 1 :

A.
C©u 2 :

Hàm số f ( x) 

 1;1

x
x2 1


05

có tập xác định là

B.

C.

 ;1

D.

 ;1  1;

2 x 2  (6  m) x  4
Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số : y 
đi qua điểm M(1; -1)
mx  2

A. m = 3

B. m = 2

C. m = 1

D. Không có m

 


C©u 3 : Cho đường cong y  x3  x (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm A 1; 0 là
A.

y  2x  2

1


y

x 2  3x
x 1

f ( x)  4 3  x

f ( x)  4 x  4 1  x
4

y

4

8

2x 1
x2  3 x  2

y  x

25

x3

Cm  : y  x4  2mx2  3m  4

m

10


×