Ngày soạn 17/11/2014
Tuần 14
Tiết 14
KIỂM TRA CHƯƠNG I
I-Mục đích đề kiểm tra
- Phạm vi kiến thức : Từ bài 1 đến bài 10 .
- Mục đích :
Đối với Gv : kiểm tra kiến đã truyền đạt cho hs .
Đối với HS :
KT -Kiểm tra nhận biết của HS về điểm, đường thẳng, tia, đoạn thẳng .
KN – Sử dụng dụng cụ vẽ hình theo yêu cầu và suy luận tính toán, bài toán liên
quan đến trung điểm đoạn thẳng .
TĐ - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
II . Hình thức kiểm tra .
40 % Trắc nghiệm
60 % Tự luận
III . Thiết lập ma trận đề kiểm tra
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Tên
chương
Nhận biết
TN
Chương I
( 13 tiết )
TS Câu
TS Điểm
TS Câu
TS Điểm
1 .Biết vẽ điểm,
đường thẳng .
2 . Hiểu được có
một và chỉ một
đường thẳng đi
qua hai điểm
phân biệt .
3 . Biết khái
niệm hai tia đối
nhau .
4 . Hiểu được
định nghĩa đoạn
thẳng .
5 . Biết nhận dạng
đoạn thẳng cắt
đường thẳng
6
3
30%
6
3
30%
IV . Thiết lập đề kiểm tra
Thông hiểu
T
L
TN
6 . Biết vẽ
đường
thẳng đi
qua hai
điểm cho
trước .
7- Biết
được khái
niệm hai
đường
thẳng: cắt
nhau
2
1
10%
2
1
10%
Vận dụng
Vận dụng thấp
Vận dụng
cao
TL
T
TN
TL
TL
N
8.Biết vẽ
9. Biết vận
11.
hình theo
dụng hệ thức
Biết
cách diễn
AM + MB =
trình
tả bằng lời
AB khi M
bày
.
nằm giữa hai
một
Tính tổng
điểm A và B
điểm là
các độ dài
để giải các
trung
đoạn
bài toán đơn
điểm
thẳng .
giản .
của
10. Biết cách
đoạn
vẽ đoạn thẳng
thẳng
có độ dài cho
trước .
3
3
30%
3
3
30%
2
2
20%
2
2
20%
1
1
10%
1
1
10%
Tổng
14
10
100%
14
10
100%
Họ và tên : ..........................................
KIỂM TRA 45 PHÚT
Lớp 6A ...
Môn : Hinh Học
Điểm
Lời phê
....
.....................................................................................................
Đề lẻ:
I./ TRẮC NGHIỆM 4 ĐIỂM
Câu 1: Điền chữ Đ (đúng) hoặc S ( sai) vào ô vuông ở cuối mỗi câu trả
sau mà em cho là phù hợp: ( 2 điểm)
Hình vẽ bên
Câu
Đ S
a ) Hình gồm hai đường thẳng là m và n
b ) Hình gồm năm điểm
c ) Có hai đường thẳng đi qua điểm A
d ) Hai đường thẳng m và n không có điểm chung nào
lời
n
m
A
B
C
Câu 2: Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống ( … ) trong các phát biểu sau: ( 2 điểm)
a) Đoạn thẳng AB còn gọi là đoạn thẳng ……………..
b) Có … và chỉ một đường thẳng đi qua …………… A và B
c) Mỗi điểm trên đường thẳng là gốc chung của hai tia …………………..
II./ TỰ LUẬN 6 ĐIỂM
A
Câu 1:( 3 điểm ) :Cho ba điểm như hình vẽ bên
a) Vẽ đoạn thẳng AB, BC, CA
b) Đo đoạn thẳng AB, BC, CA
c) Tính AB + BC + CA
C
B
hình 2
Câu 2: ( 3 điểm ) :Trên tia Ax , vẽ hai điểm M và B . Biết AM = 3cm, AB = 6cm
a) Điểm M có nằm giữa hai điểm A và B không ?
b) So sánh AM và MB
c) Điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng AB không? Vì sao?
Bài làm
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
Họ và tên : ..........................................
Lớp 6A ...
Điểm
KIỂM TRA 45 PHÚT
Môn : Số Học
Lời phê
...................................................................................................
Đề chẵn:
I./ TRẮC NGHIỆM 4 ĐIỂM
Câu 1: Điền chữ Đ (đúng) hoặc S ( sai) vào ô vuông ở cuối mỗi câu trả lời mà em cho là phù hợp:
( 2 điểm)
Hình vẽ bên
n
m
Câu
a) Ba điểm A, B, C cùng thuộc một đường thẳng
A
b) Hai đường thẳng AB và AC là hai đường thẳng cắt nhau
c) Đường thẳng m còn gọi là đường thẳng AC
B
C
d) Điểm A nằm giữa hai điểm B và C
Câu 2: Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống ( … ) trong các phát biểu sau: ( 2 điểm)
a)
Có một và ................ đường thẳng ..........................hai điểm A và B
b)
Mỗi điểm trên đường thẳng là .............................của hai tia đối nhau
c)
Đoạn thẳng .............. còn gọi là đoạn thẳng DC
B
II./ TỰ LUẬN 6 ĐIỂM
Câu 1: Cho ba điểm như hình vẽ bên (hình 2)
a)
Vẽ đoạn thẳng AB, BC, CA
(1 điểm)
b)
Đo đoạn thẳng AB, BC, CA
(1 điểm)
c)
Tính AB + BC + CA
(1 điểm)
A
hình 2
C
Câu 2: Cho M là điểm nằm giữa A và B. Biết AM = 4cm, AB = 8cm
a)
Vẽ hình theo diễn đạt bằng lời
(1 điểm)
b)
Tính MB
(1 điểm)
c)
Điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng AB không? Vì sao? (1 điểm)
Bài làm
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
V . Hướng dẫn cách chấm điểm
ĐÁP ÁN VÀ CÁCH CHẤM ĐIỂM
I./ TRẮC NGHIỆM
CÂU 1(MỖI CÂU ĐÚNG 0.5 ĐIỂM)
ĐỀ CHẴN
Đ
S
Đ
S
ĐỀ LẺ
S
Đ
Đ
S
CÂU 2 (MỖI CỤM TỪ ĐIỀN ĐÚNG 0.5 ĐIỂM)
ĐỀ CHẴN
BA
Một
Hai điểm
đối nhau
ĐỀ LẺ
Chỉ một
Đi qua
Gốc chung
CD
II./ TỰ LUẬN
ĐỀ CHẴN ( ĐỀ LẺ)
1) a./ Vẽ đúng mỗi đoạn thẳng được 0.25 điểm + 0.25 điểm trình bày
b./ AB = 4 cm; BC = 3 cm; CA = 5 cm
(1đ)
c./ AB + BC + CA = 12 cm
(1đ)
2) a/ Vẽ đúng, đúng cả số đo
(1đ)
b./ AM = AB – AM = 3 cm ( AM = AB – AM = 4 cm )
(1đ)
c/ Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB vì AM = MB và AM + MB = AB (1đ)
VI . Xem lại đề
Bổ sung
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………