Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

thử thuật thành thạo Word

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (411.53 KB, 10 trang )
















































1 PHÚT GIAO TIẾP
Go to hell! - Đi chết đi!
Bored to death! - Chán chết!
Be good! - Ngoan nhá!
Say cheese! - Cười lên nào!
What a relief! - Đỡ quá
Mark my words! - Nhớ lời tao đó!
Hell with haggling! - Thôi kệ nó đi
Scratch one's head - Nghĩ muốn nát óc
Enjoy your meal! - Chúc ngon miệng!
Beggars can't be choosers! - Ăn mày còn đòi xôi gấc
It serves you right! - Đáng đời mày!
The more, the merrier! - Càng đông càng vui



9 CỤM TỪ THÔNG DỤNG VỚI WITHOUT
without a chance : không có cơ hội
without a break : không được nghỉ ngơi
without doubt : không nghi ngờ
without delay : không trìhoãn
without exception : không có ngoại lệ
without fail : không thất bại
without success : không thành công
without a word : không một lời
without warning : không được cảnh báo



NHỮNG CÂU GIAO TIẾP THÔNG DỤNG
Don't worry about it - Đừng lo lắng về điều đó
Easier said than done - Nói dễ hơn làm
Don't get me wrong - Đừng có hiểu lầm tôi
Don't let me down - Đừng gây ra bất kìlỗi nào
I can manage - Tôi tự xoay sở được
I can't stand it - Tôi không thể chịu đựng nổi
Easy come, easy go - Dễ đến, dễ đi
Enjoy your meal - Chúc bạn ngon miệng
I don't know for sure - Tôi không chắc chắn đâu
I envy you - Tôi ghen tị với bạn


























10 CÂU NÓI THÔNG DỤNG VỚI TỪ "LET"
Let me get back to you- Hãy chờ khi tôi gặp lại anh
Let me guess- Để tớ đoán xem
Let me see- Để tớ xem nào



























Let's call it a day- Hôm nay tới đây thôi
Let celebrate- Hãy cùng chúc mừng nào
Let it be!- Kệ nó đi
Let's get together sometime- Gặp lại sau nhé
Let's keep in touch- Giữ liên lạc nhé
Let's talk over dinner- Hãy bàn chuyện này kỹ hơn trong bữa tối
Let's hope for the best- Cùng hy vọng về điều tốt đẹp nhất nhé

NHỮNG CÂU GIAO TIẾP THÚ VỊ
I'm lost - Tôi bị đơ mất rồi
I'm not feeling well - Tôi cảm thấy không được khỏe

I'm not myself today - Hôm nay tôi bị làm sao ấy
I'm not really sure - Tôi thực sự không rõ lắm
I'm on a diet - Tôi đang ăn kiên
I'm pressed for time - Tôi đang vội
I'm sorry I'm late - Xin lỗi, tôi đến muộn
I'm sorry to hear that - Tôi rất lấy làm tiếc khi nghe được tin đó
I'm under a lot of pressure - Tôi chịu áp lực rất lớn
























TỪ CHỈ DẤU HIỆU THỜI GIAN
Afterward : về sau
Later : muộn hơn
Currently : hiện tại
Earlier : sớm hơn
Formerly : trước đó
Immediately : ngay lập tức
In the future : trong tương lai
In the meantime : trong khi chờ đợi
In the past : trong quákhứ
At the same time : cùng thời điểm
Meanwhile : trong khi đó
Previously : trước đó
Simultaneously : đồng thời
Subsequently : sau đó
Then : sau đó
Until now : cho đến bây giờ






































TỪ VỰNG THÂN THUỘC TRÊN ĐIỆN THOẠI
setting /'setiɳ/ : cài đặt
lock screen /lɔk skri:n/ : màn hình khóa
flight mode /flight moud/ : chế độ máy bay
security /si'kjuəriti/ : bảo mật
























































location /lou'keiʃn/ : địa điểm
display /dis'plei/ : hiển thị
default /di'fɔ:lt/ : mặc định
backup /bæ k ʌp/: sao lưu
reset /'ri:'set/ : thiết lập lại
application /,æ pli'keiʃn/ : ứng dụng
notification /,noutifi'keiʃn/ : thông báo

wallpaper /'wɔ:l,peipə/ : màn hình nền
storage /'stɔ:ridʤ/ : bộ nhớ
data usage /'deitə 'ju:zid/ : mức sử dụng dữ liệu
power saving mode /'pauə 'seiviɳ moud/: chế độ tiết kiệm pin

IDIOMS QUEN THUỘC 1
To smell a rat: thấy không ổn, thấy sai sai
Best thing since sliced bread: ý tưởng hay, tốt
Black and white: giấy trắng mực đen
Under the weather: thấy không khỏe
Break a leg : Chúc may mắn
At the drop of the hat: ngay lập tức
Back to the drawing board: bắt đầu lại từ đầu
Beat about the bush: nói vòng vo, không vào vấn đề chí
nh


BẮT ĐẦU BẰNG "UN"
Unhealthy /ʌnˈhɛlθi/ : có hại cho sức khỏe, ốm yếu
Unfriendly /ʌnˈfrɛndli/ : không thân thiện
Unhelpful /ʌnˈhɛlpfʊl/ : không giúp đỡ
Unspoken /ʌnˈspəʊkən/ : không nói lên
Unhappy /ʌnˈhapi/ : không vui
Unfair /ʌnˈfɛː/ : không công bằng
Unfaithful /ʌnˈfeɪθfʊl/ : không chung thủy
Uncomfortable /ʌnˈkʌmf(ə)təb(ə)l/ : không thoải mái
Unusual /ʌnˈjuːʒʊəl/ : hiếm hoi
Unlikely /ʌnˈlʌɪkli/ : không chắc









































TÍNH TỪ BẮT ĐẦU BẰNG "IN"
infrequent /in'fri:kwənt/: í
t xảy ra
incompetent /in'kɔmpitənt/ : thiếu trình độ, kém cỏi
incapable /in'keipəbl/ : không đủ khả năng, bất tài
incorrect /,inkə'rekt/ : không đúng
inexpensive /,iniks'pensiv/ : không đắt, rẻ
inexpressive /,iniks'presiv/ : không cảm xúc













inseparable /in'sepərəbl/ : không thể chia lì
a

incompatible /,inkəm'pætəbl/ : không thí
ch hợp
inconsiderate /,inkən'sidərit/ : thiếu quan tâm
incredible /in'kredəbl/ : không thể tin được

<3CỤM TỪ LÓNG GIỚI TRẺ MỸ HAY SỬ DỤNG♥
To be an ace : rất đỉnh
To be a blast : một trải nghiệm tuyệt vời
To be cheesy : sến sẩm
To have a crush : cảm nắng ai đó
To be gross : kinh tởm, khó chịu
Hang out : đi chơi
To be a jerk : một kẻ tệ hại, đểu
Lame : vớ vẩn
Suck : rất tệ hại
Epic fail : thất bại thảm hại
































































CẤU TRÚC V-ing CỰC HAY
Would you mind + V-ing? : Có làm phiền không
To be/get accustomed with +V-ing : Quen với việc gì
Look forward to + V-ing : mong ngóng điều gì
Insist on + V-ing : kiên trìlàm gì
Think about + V-ing : nghĩ về cái gì đó
To dread + V-ing : sợ phải làm gì
To be thankful/ grateful for : biết ơn vì gì
To be busy + V-ing : bận làm gì
To get the hang of + V-ing : thành thạo gì
With a view to + V-ing : mục đích để làm gì



NHỮNG CÂU CÂU GIAO TIẾP CỬA MIỆNG HAY
Don't try to cash in on me! - Đừng tìm cách lợi dụng tôi!
How do you make out? - Làm thế nào để bạn phân biệt?
How unfortunate! - Thật đáng tiếc
As you wish - Thích là chiều
Appearance is just fancy - Vẻ bề ngoài chỉ là nhất thời
No more, no less! - Không hơn, không kém
I'll be right back - Tôi sẽ quay lại ngay
Is it too early? - Có sớm quá không?
I don't have it with me now - Giờ tôi không mang nó theo




MỘT SỐ TỪ VỰNG VỀ Y TẾ
Liên quan ngay đến chí
nh mỗi chúng ta đây các mem ơi ! giữ gì
n sức khỏe để ko bị mắc bệnh nha
Allergy /ˈælədʒi/ : Dị ứng
Arthritis [ɑ:'θraitis] : đau khớp xương
Asthma /ˈæsmə/ : Suyễn
Constipation /ˌkɒnstɪˈpeɪʃn/ : táo bón
Dentist /ˈdentɪst/ : nha sĩ
Flu /fluː/ : Cúm
Hepatitis /ˌhepəˈtaɪtɪs/ : viêm gan
Malaria /məˈleəriə/ : Sốt rét
Psychologist /saɪˈkɒlədʒɪst/ :bác sĩ tâm lý học
Scabies /ˈskeɪbiːz/ : Bệnh ghẻ
Smallpox /ˈsmɔːlpɒks/ : bệnh đậu mùa

Sprain /spreɪn/ : Bong gân
Heart attack /hɑːt əˈtæk / : bệnh tim
Surgeon /ˈsɜːdʒən/: bác sĩ giải phẫu
Tuberculosis /tjuːˌbɜːkjuˈləʊsɪs/: bệnh lao



































TÍNH TỪ BẮT ĐẦU VỚI "NON"
non-dairy : không sữa
non-fat : không chất béo
nonfiction : phi hư cấu
non-human : không phải con người
nonprofit : phi lợi nhuận
nonsense : vô lý
non-toxic : không độc hại
nonverbal : phi ngôn ngữ
non-existent : không tồn tại
non-smoking : không hút thuốc


























TỪ ĐA NGHĨA
book /bʊk/ : cuốn sách / đặt chỗ
line /laɪn/ : hàng lối / dòng (sản phẩm)
board /bɔːd/ : bảng / ban quản lý
break /breɪk/ : nghỉ giải lao / làm vỡ, hỏng
rest /rest/ :nghỉ ngơi / phần còn lại
handle /ˈhændl/ : tay cửa / cư xử
bear /beə(r)/ : con gấu/ chịu đựng
present /ˈpreznt/ : trình bày / quà
company /ˈkʌmpəni/ : công ty / kèm theo
notice /ˈnəʊtɪs/ : mẩu thông báo / nhận thấy, phát hiện
object /ˈɒbdʒɛkt/ : vật thể / phản đối




























:)









cheque /tʃɛk/ : séc / kiểm tra
blue /bluː/ : màu xanh da trời / buồn
bank /baŋk/: ngân hàng/ bờ sông

DANH TỪ SAY "NO" VỚI SỐ NHIỀU về Thời tiết
thunder /ˈθʌndə(r)/ : sấm
lightning /ˈlaɪtnɪŋ/ : chớp
snow /snəʊ/ : tuyết
rain /reɪn/: mưa
sleet /sliːt/ : mưa tuyết
ice /aɪs/ : băng
heat /hiːt/ : hơi nóng
humidity /hjuːˈmɪdəti/ : độ ẩm
hail /heɪl/ : mưa đá
wind /wɪnd/ : gió
light /laɪt/ : ánh sáng
darkness /ˈdɑːknəs/ : tối






























NHỮNG CÂU DÙNG ĐỂ KHUYÊN NHỦ
Be brave, it will be ok - Hãy dũng cảm, mọi việc sẽ ổn thôi
You have nothing to worry about - Bạn không phải lo lắng bất kỳ điều gì
Nothing is serious - Không có việc gìnghiêm trọng đâu
It is life - Đời là thế
At time goes by, everything will be better - Thời gian trôi đi, mọi thứ sẽ tốt đẹp hơn
Time heals all the wounds - Thời gian sẽ chữa lành vết thương
After rain comes sunshine - Sau cơn mưa trời lại sáng
Let's forget everything in the part - Hãy quen những gìtrong quá khứ đi nhé






















TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ THI CỬ
exam /ɪɡˈzæ m/ : kỳ thi
revise /rɪˈvaɪz/ : ôn thi
cheat /tʃiːt/ : gian lận
retake /ˌriːˈteɪk/ : thi lại
swot up /swɒt ʌp/ = revise /rɪˈvaɪz/ : (cách gọi thông tục) cày
cram /kræ m/ : (cách gọi thông tục) nhồi nhét kiến thức
get a good / high mark = thi tốt
get a bad / low mark = thi không tốt
scrape a pass /skreɪp ə pɑːs / : chỉ vừa đủ đậu
plodder /ˈplɒdə(r)/ : cần cù bù thông minh
examiner /ɪɡˈzæ mɪnə(r)/ : người chấm thi











































































CẤU TRÚC PHỔ BIẾN VỚI MAKE
to make a bargain for st/with sb : mặc cả với ai về cái gì
to make a comment on/up st : phê bình điều gì
to make a promise to do st : hứa làm cái gì
to make up : trang điểm
to make up st = create : sáng tác, bịa đặt
to make up story : bịa chuyện
to make up for st = compensate for st : đền bù cho ai cái gì
to make amends to sb for st : bồi thường về cái gì
to make one's mind to do st = decide to do : quyết định làm cái gì


11 TỪ VIẾT TẮT THƯỜNG GẶP NHẤT
WC - water closet : nhà vệ sinh
MC - master of ceremony : dẫn chương trì
nh
HR - human resources : nhân sự
VIP - very important person : nhận vật quan trọng

CEO - chief executive officer : giám đốc điều hành
FYI - for your information : thông tin dành cho bạn
Vs - versus : đấu với
ASAP - as soon as possible :càng sớm càng tốt
Btw - by the way : sẵn đây, tiện thể
Etc - et cetera : vân vân
ATM - automatic teller machine : máy thanh toán tiền tự động





learn by heart / memorise /ˈmeməraɪz/ = học thuộc lòng
cheat / copy / use a crib sheet /juːz ə krɪb ʃiːt / = quay cóp
































DANH TỪ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC PHỔ BIẾN
scenery : phong cảnh
stationery : văn phòng phẩm
traffic : sự đi lại, giao thông
luggage/baggage : hành lý
sand : cát
food : thức ăn
meat : thịt
water : nước
news : tin tức
measles : bệnh sởi
soap : xà phòng
air : không khí
mumps : bệnh quai bị











economics : kinh tế học
physics : vật lý
maths : toán

IDIOMS QUEN THUỘC
Hit the nail on the head : nói trúng tim đen
Fish in trouble waters : đục nước béo cò
An arm and a leg : đắt cắt cổ
Down the drain : đổ xuống sông xuống bể
A piece of cake : dễ như ăn bánh
Face the music : chịu trận, hứng chịu hậu quả
Under the weather : không khỏe lắm
Crocodile tears : nước mắt cá sấu
On cloud nine : vui sướng, như trên mây










































































12 ĐỘNG TỪ HAY ĐI VỚI IN
To share in st : chia sẻ cái gì
To include st in st : gộp cái gìvào cái gì
To indulge in st : chìm đắm trong cái gì
To instruct sb in st : chỉ thị ai việc gì
To invest st in st : đầu tư cái gì vào cái gì
To persist in st : kiên trìtrong cái gì
To share st with sb in st : chia sẻ cái gìvới ai
To be deficient in st : thiếu hụt cái gì
To be fortunate in st : may mắn trong cái gì
To be honest in st / sb : trung thực với cái gì
To be enter in st : tham dự vào cái gì
To be weak in st : yếu trong cái gì


NHỮNG TỪ ĐI VỚI "TO"
Contrary to /ˈkɒntrəri tʊ/ : trái lại, đối lập
Equal to /ˈiːkwəl tʊ/ : tương đương với
Exposed to /ɪkˈspəʊzd tʊ/ : phơi bày, để lộ
Favourable to /ˈfeɪvərəbl tʊ/ : tán thành, ủng hộ
Delightful to sb /dɪˈlaɪtfl tʊ/ : thúvị đối với ai
Harmful to sb /ˈhɑːmfl tʊ/ : có hại cho ai
Willing to /ˈwɪlɪŋ tʊ/ : sẵn lòng
Identical to sb /aɪˈdentɪkl tʊ/ : giống hệt với
Lucky to /ˈlʌki tʊ/ : may mắn
Clear to /klɪə(r) tʊ/ : rõ ràng


























10 CẶP TỪ ĐỒNG ÂM KHÁC NGHĨA
Dye : màu sắc - /daɪ/ - Die : chết
Boy : cậu bé - /bɔɪ/ - Buoy : phao cứu hộ
Desert : sa mạc - /ˈdezət/ - Dessert : món tráng miệng
Right : đúng - /raɪt/ - Write : viết

Sea : biển - /siː/ - See : nhì
n
Sow : gieo hạt - /səʊ/ - Sew : may, khâu
Steal : ăn trộm - /stiːl/ - Steel : thép
Barque : thuyền - /bɑːk/ - Bark : tiếng sủa
Aloud : lớn tiếng - /əˈlaʊd/ - Allowed : cho phép
Dough : bột nhào - /dəʊ/ - Doe : hươu cái





























NHỮNG KIỂU CƯỜI PHỔ BIẾN
Guffaw /ɡəˈfɔː/ : cười hô hố
Crack up /kræ k ʌp/ : cười nức nở
Split sides /splɪt saɪd/ : cười vỡ bụng
Chuckle /ˈtʃʌkl/ : cười thầm
Cachinnate /'kækineit/ : cười vang
Giggle /ˈɡɪɡl/ : cười khúc khích
Crow /krəʊ/ : cười hả hê
Horse - laugh /hɔːs- lɑːf/ : cười hi hí
Cackle /ˈkækl/ : cười khúc khích
Snigger /ˈsnɪɡə(r)/ : cười khẩy
Chortle /ˈtʃɔːtl/ : cười nắc nẻ
Belly - laugh /ˈbeli-lɑː/ : cười đau cả bụng


TÊN GỌI CỦA CÁC THÀNH PHỐ
The city of wind ( Thành phố gió) : Wellingtoon - Úc
The city of rain (Thành phố mưa) : Cherrapunji - Ấn Độ
The city of water (Thành phố nước) : Venice - Ý
The city of fog (Thành phố sương mù) : London - Anh
The city of snow (Thành phố tuyết) : Washington - Mỹ
The city of ice ( Thành phố băng ) : Yatutsk - Nga
The green city ( Thành phố xanh) : Warsaw - Ba Lan
The rose city (Thành phố hoa hồng) : Chiang Mai - Thái Lan
The city flower (Thành phố hoa) : Sofia - Bungari

The city of lion ( Thành phố sư tử) - Singapore – Singapore


























TỪ CÙNG NGHĨA
Purchase /ˈpəːtʃɪs/ = buy /bʌɪ/ : mua hàng
Announce /əˈnaʊns/ = inform /ɪnˈfɔːm/ : thông báo

Postpone /pəˈspəʊn/ = delay /dɪˈleɪ/: hoãn, lùi lịch
Book /bʊk/ = reserve /rɪˈzəːv/ : đặt trước
Shipment /ˈʃɪpm(ə)nt/ = delivery /dɪˈlɪv(ə)ri/ : sự giao hàng
Energy /ˈɛnədʒi/ = power /ˈpaʊə/ : năng lượng
Schedule /ˈʃɛdjuːl/ = calendar /ˈkalɪndə/ : lịch
Brochure /ˈbrəʊʃə/ = pamphlet /ˈpamflɪt/ : cuốn sách nhỏ
Route /ruːt/ = road /rəʊd/: tuyến đường, lộ trình
Rain /reɪn/ = shower /ˈʃaʊə/: mưa rào
Signature /ˈsɪɡnətʃə/ = autograph /ˈɔːtəɡrɑːf/: chữ kí
Effective /ɪˈfɛktɪv/ = efficient /ɪˈfɪʃ(ə)nt/: hiệu quả
Fragile /ˈfradʒʌɪl/= breakable /ˈbreɪkəb(ə)l/ : mỏng manh dễ vỡ























































TÍNH TỪ GHÉP CƠ BẢN
Lightning-fast /ˈlaɪtnɪŋ fɑːst / : nhanh như chớp
Snow-white /snəʊ waɪt / : trắng như tuyết
Rock-hard /rɒk hɑːd / : cứng như đá
Seasick /ˈsiːsɪk/ : say sóng
Waterproof /ˈwɔːtəpruːf/ : không thấm nước
Airtight /ˈeətaɪt/ : kín gió, kín hơi
Praiseworthy /ˈpreɪzwɜːði/ : đáng khen
Trustworthy /ˈtrʌstwɜːði/ : đáng tin cậy
Well-educated /wel ˈedʒukeɪtɪd / : được giáo dục tốt
Well-dressed /wel drest/: ăn mặc đẹp




×