�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
1 PHÚT GIAO TIẾP
Go to hell! - Đi chết đi!
Bored to death! - Chán chết!
Be good! - Ngoan nhá!
Say cheese! - Cười lên nào!
What a relief! - Đỡ quá
Mark my words! - Nhớ lời tao đó!
Hell with haggling! - Thôi kệ nó đi
Scratch one's head - Nghĩ muốn nát óc
Enjoy your meal! - Chúc ngon miệng!
Beggars can't be choosers! - Ăn mày còn đòi xôi gấc
It serves you right! - Đáng đời mày!
The more, the merrier! - Càng đông càng vui
�
9 CỤM TỪ THÔNG DỤNG VỚI WITHOUT
without a chance : không có cơ hội
without a break : không được nghỉ ngơi
without doubt : không nghi ngờ
without delay : không trìhoãn
without exception : không có ngoại lệ
without fail : không thất bại
without success : không thành công
without a word : không một lời
without warning : không được cảnh báo
�
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP THÔNG DỤNG
Don't worry about it - Đừng lo lắng về điều đó
Easier said than done - Nói dễ hơn làm
Don't get me wrong - Đừng có hiểu lầm tôi
Don't let me down - Đừng gây ra bất kìlỗi nào
I can manage - Tôi tự xoay sở được
I can't stand it - Tôi không thể chịu đựng nổi
Easy come, easy go - Dễ đến, dễ đi
Enjoy your meal - Chúc bạn ngon miệng
I don't know for sure - Tôi không chắc chắn đâu
I envy you - Tôi ghen tị với bạn
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
10 CÂU NÓI THÔNG DỤNG VỚI TỪ "LET"
Let me get back to you- Hãy chờ khi tôi gặp lại anh
Let me guess- Để tớ đoán xem
Let me see- Để tớ xem nào
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
Let's call it a day- Hôm nay tới đây thôi
Let celebrate- Hãy cùng chúc mừng nào
Let it be!- Kệ nó đi
Let's get together sometime- Gặp lại sau nhé
Let's keep in touch- Giữ liên lạc nhé
Let's talk over dinner- Hãy bàn chuyện này kỹ hơn trong bữa tối
Let's hope for the best- Cùng hy vọng về điều tốt đẹp nhất nhé
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP THÚ VỊ
I'm lost - Tôi bị đơ mất rồi
I'm not feeling well - Tôi cảm thấy không được khỏe
I'm not myself today - Hôm nay tôi bị làm sao ấy
I'm not really sure - Tôi thực sự không rõ lắm
I'm on a diet - Tôi đang ăn kiên
I'm pressed for time - Tôi đang vội
I'm sorry I'm late - Xin lỗi, tôi đến muộn
I'm sorry to hear that - Tôi rất lấy làm tiếc khi nghe được tin đó
I'm under a lot of pressure - Tôi chịu áp lực rất lớn
�
�
✴
✴
✴
✴
✴
✴
✴
✴
✴
TỪ CHỈ DẤU HIỆU THỜI GIAN
Afterward : về sau
Later : muộn hơn
Currently : hiện tại
Earlier : sớm hơn
Formerly : trước đó
Immediately : ngay lập tức
In the future : trong tương lai
In the meantime : trong khi chờ đợi
In the past : trong quákhứ
At the same time : cùng thời điểm
Meanwhile : trong khi đó
Previously : trước đó
Simultaneously : đồng thời
Subsequently : sau đó
Then : sau đó
Until now : cho đến bây giờ
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
TỪ VỰNG THÂN THUỘC TRÊN ĐIỆN THOẠI
setting /'setiɳ/ : cài đặt
lock screen /lɔk skri:n/ : màn hình khóa
flight mode /flight moud/ : chế độ máy bay
security /si'kjuəriti/ : bảo mật
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
location /lou'keiʃn/ : địa điểm
display /dis'plei/ : hiển thị
default /di'fɔ:lt/ : mặc định
backup /bæ k ʌp/: sao lưu
reset /'ri:'set/ : thiết lập lại
application /,æ pli'keiʃn/ : ứng dụng
notification /,noutifi'keiʃn/ : thông báo
wallpaper /'wɔ:l,peipə/ : màn hình nền
storage /'stɔ:ridʤ/ : bộ nhớ
data usage /'deitə 'ju:zid/ : mức sử dụng dữ liệu
power saving mode /'pauə 'seiviɳ moud/: chế độ tiết kiệm pin
IDIOMS QUEN THUỘC 1
To smell a rat: thấy không ổn, thấy sai sai
Best thing since sliced bread: ý tưởng hay, tốt
Black and white: giấy trắng mực đen
Under the weather: thấy không khỏe
Break a leg : Chúc may mắn
At the drop of the hat: ngay lập tức
Back to the drawing board: bắt đầu lại từ đầu
Beat about the bush: nói vòng vo, không vào vấn đề chí
nh
�
BẮT ĐẦU BẰNG "UN"
Unhealthy /ʌnˈhɛlθi/ : có hại cho sức khỏe, ốm yếu
Unfriendly /ʌnˈfrɛndli/ : không thân thiện
Unhelpful /ʌnˈhɛlpfʊl/ : không giúp đỡ
Unspoken /ʌnˈspəʊkən/ : không nói lên
Unhappy /ʌnˈhapi/ : không vui
Unfair /ʌnˈfɛː/ : không công bằng
Unfaithful /ʌnˈfeɪθfʊl/ : không chung thủy
Uncomfortable /ʌnˈkʌmf(ə)təb(ə)l/ : không thoải mái
Unusual /ʌnˈjuːʒʊəl/ : hiếm hoi
Unlikely /ʌnˈlʌɪkli/ : không chắc
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
TÍNH TỪ BẮT ĐẦU BẰNG "IN"
infrequent /in'fri:kwənt/: í
t xảy ra
incompetent /in'kɔmpitənt/ : thiếu trình độ, kém cỏi
incapable /in'keipəbl/ : không đủ khả năng, bất tài
incorrect /,inkə'rekt/ : không đúng
inexpensive /,iniks'pensiv/ : không đắt, rẻ
inexpressive /,iniks'presiv/ : không cảm xúc
�
�
�
�
�
�
inseparable /in'sepərəbl/ : không thể chia lì
a
incompatible /,inkəm'pætəbl/ : không thí
ch hợp
inconsiderate /,inkən'sidərit/ : thiếu quan tâm
incredible /in'kredəbl/ : không thể tin được
<3CỤM TỪ LÓNG GIỚI TRẺ MỸ HAY SỬ DỤNG♥
To be an ace : rất đỉnh
To be a blast : một trải nghiệm tuyệt vời
To be cheesy : sến sẩm
To have a crush : cảm nắng ai đó
To be gross : kinh tởm, khó chịu
Hang out : đi chơi
To be a jerk : một kẻ tệ hại, đểu
Lame : vớ vẩn
Suck : rất tệ hại
Epic fail : thất bại thảm hại
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
➡
➡
➡
➡
➡
➡
➡
➡
➡
➡
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
CẤU TRÚC V-ing CỰC HAY
Would you mind + V-ing? : Có làm phiền không
To be/get accustomed with +V-ing : Quen với việc gì
Look forward to + V-ing : mong ngóng điều gì
Insist on + V-ing : kiên trìlàm gì
Think about + V-ing : nghĩ về cái gì đó
To dread + V-ing : sợ phải làm gì
To be thankful/ grateful for : biết ơn vì gì
To be busy + V-ing : bận làm gì
To get the hang of + V-ing : thành thạo gì
With a view to + V-ing : mục đích để làm gì
�
NHỮNG CÂU CÂU GIAO TIẾP CỬA MIỆNG HAY
Don't try to cash in on me! - Đừng tìm cách lợi dụng tôi!
How do you make out? - Làm thế nào để bạn phân biệt?
How unfortunate! - Thật đáng tiếc
As you wish - Thích là chiều
Appearance is just fancy - Vẻ bề ngoài chỉ là nhất thời
No more, no less! - Không hơn, không kém
I'll be right back - Tôi sẽ quay lại ngay
Is it too early? - Có sớm quá không?
I don't have it with me now - Giờ tôi không mang nó theo
�
MỘT SỐ TỪ VỰNG VỀ Y TẾ
Liên quan ngay đến chí
nh mỗi chúng ta đây các mem ơi ! giữ gì
n sức khỏe để ko bị mắc bệnh nha
Allergy /ˈælədʒi/ : Dị ứng
Arthritis [ɑ:'θraitis] : đau khớp xương
Asthma /ˈæsmə/ : Suyễn
Constipation /ˌkɒnstɪˈpeɪʃn/ : táo bón
Dentist /ˈdentɪst/ : nha sĩ
Flu /fluː/ : Cúm
Hepatitis /ˌhepəˈtaɪtɪs/ : viêm gan
Malaria /məˈleəriə/ : Sốt rét
Psychologist /saɪˈkɒlədʒɪst/ :bác sĩ tâm lý học
Scabies /ˈskeɪbiːz/ : Bệnh ghẻ
Smallpox /ˈsmɔːlpɒks/ : bệnh đậu mùa
Sprain /spreɪn/ : Bong gân
Heart attack /hɑːt əˈtæk / : bệnh tim
Surgeon /ˈsɜːdʒən/: bác sĩ giải phẫu
Tuberculosis /tjuːˌbɜːkjuˈləʊsɪs/: bệnh lao
☀
☀
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
TÍNH TỪ BẮT ĐẦU VỚI "NON"
non-dairy : không sữa
non-fat : không chất béo
nonfiction : phi hư cấu
non-human : không phải con người
nonprofit : phi lợi nhuận
nonsense : vô lý
non-toxic : không độc hại
nonverbal : phi ngôn ngữ
non-existent : không tồn tại
non-smoking : không hút thuốc
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
TỪ ĐA NGHĨA
book /bʊk/ : cuốn sách / đặt chỗ
line /laɪn/ : hàng lối / dòng (sản phẩm)
board /bɔːd/ : bảng / ban quản lý
break /breɪk/ : nghỉ giải lao / làm vỡ, hỏng
rest /rest/ :nghỉ ngơi / phần còn lại
handle /ˈhændl/ : tay cửa / cư xử
bear /beə(r)/ : con gấu/ chịu đựng
present /ˈpreznt/ : trình bày / quà
company /ˈkʌmpəni/ : công ty / kèm theo
notice /ˈnəʊtɪs/ : mẩu thông báo / nhận thấy, phát hiện
object /ˈɒbdʒɛkt/ : vật thể / phản đối
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
:)
�
�
�
cheque /tʃɛk/ : séc / kiểm tra
blue /bluː/ : màu xanh da trời / buồn
bank /baŋk/: ngân hàng/ bờ sông
DANH TỪ SAY "NO" VỚI SỐ NHIỀU về Thời tiết
thunder /ˈθʌndə(r)/ : sấm
lightning /ˈlaɪtnɪŋ/ : chớp
snow /snəʊ/ : tuyết
rain /reɪn/: mưa
sleet /sliːt/ : mưa tuyết
ice /aɪs/ : băng
heat /hiːt/ : hơi nóng
humidity /hjuːˈmɪdəti/ : độ ẩm
hail /heɪl/ : mưa đá
wind /wɪnd/ : gió
light /laɪt/ : ánh sáng
darkness /ˈdɑːknəs/ : tối
♦
♦
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
NHỮNG CÂU DÙNG ĐỂ KHUYÊN NHỦ
Be brave, it will be ok - Hãy dũng cảm, mọi việc sẽ ổn thôi
You have nothing to worry about - Bạn không phải lo lắng bất kỳ điều gì
Nothing is serious - Không có việc gìnghiêm trọng đâu
It is life - Đời là thế
At time goes by, everything will be better - Thời gian trôi đi, mọi thứ sẽ tốt đẹp hơn
Time heals all the wounds - Thời gian sẽ chữa lành vết thương
After rain comes sunshine - Sau cơn mưa trời lại sáng
Let's forget everything in the part - Hãy quen những gìtrong quá khứ đi nhé
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ THI CỬ
exam /ɪɡˈzæ m/ : kỳ thi
revise /rɪˈvaɪz/ : ôn thi
cheat /tʃiːt/ : gian lận
retake /ˌriːˈteɪk/ : thi lại
swot up /swɒt ʌp/ = revise /rɪˈvaɪz/ : (cách gọi thông tục) cày
cram /kræ m/ : (cách gọi thông tục) nhồi nhét kiến thức
get a good / high mark = thi tốt
get a bad / low mark = thi không tốt
scrape a pass /skreɪp ə pɑːs / : chỉ vừa đủ đậu
plodder /ˈplɒdə(r)/ : cần cù bù thông minh
examiner /ɪɡˈzæ mɪnə(r)/ : người chấm thi
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
♥
♥
♥
♥
♥
♥
♥
♥
♥
♥
CẤU TRÚC PHỔ BIẾN VỚI MAKE
to make a bargain for st/with sb : mặc cả với ai về cái gì
to make a comment on/up st : phê bình điều gì
to make a promise to do st : hứa làm cái gì
to make up : trang điểm
to make up st = create : sáng tác, bịa đặt
to make up story : bịa chuyện
to make up for st = compensate for st : đền bù cho ai cái gì
to make amends to sb for st : bồi thường về cái gì
to make one's mind to do st = decide to do : quyết định làm cái gì
�
11 TỪ VIẾT TẮT THƯỜNG GẶP NHẤT
WC - water closet : nhà vệ sinh
MC - master of ceremony : dẫn chương trì
nh
HR - human resources : nhân sự
VIP - very important person : nhận vật quan trọng
CEO - chief executive officer : giám đốc điều hành
FYI - for your information : thông tin dành cho bạn
Vs - versus : đấu với
ASAP - as soon as possible :càng sớm càng tốt
Btw - by the way : sẵn đây, tiện thể
Etc - et cetera : vân vân
ATM - automatic teller machine : máy thanh toán tiền tự động
�
♥
learn by heart / memorise /ˈmeməraɪz/ = học thuộc lòng
cheat / copy / use a crib sheet /juːz ə krɪb ʃiːt / = quay cóp
♦
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
DANH TỪ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC PHỔ BIẾN
scenery : phong cảnh
stationery : văn phòng phẩm
traffic : sự đi lại, giao thông
luggage/baggage : hành lý
sand : cát
food : thức ăn
meat : thịt
water : nước
news : tin tức
measles : bệnh sởi
soap : xà phòng
air : không khí
mumps : bệnh quai bị
♦
�
�
�
economics : kinh tế học
physics : vật lý
maths : toán
IDIOMS QUEN THUỘC
Hit the nail on the head : nói trúng tim đen
Fish in trouble waters : đục nước béo cò
An arm and a leg : đắt cắt cổ
Down the drain : đổ xuống sông xuống bể
A piece of cake : dễ như ăn bánh
Face the music : chịu trận, hứng chịu hậu quả
Under the weather : không khỏe lắm
Crocodile tears : nước mắt cá sấu
On cloud nine : vui sướng, như trên mây
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
12 ĐỘNG TỪ HAY ĐI VỚI IN
To share in st : chia sẻ cái gì
To include st in st : gộp cái gìvào cái gì
To indulge in st : chìm đắm trong cái gì
To instruct sb in st : chỉ thị ai việc gì
To invest st in st : đầu tư cái gì vào cái gì
To persist in st : kiên trìtrong cái gì
To share st with sb in st : chia sẻ cái gìvới ai
To be deficient in st : thiếu hụt cái gì
To be fortunate in st : may mắn trong cái gì
To be honest in st / sb : trung thực với cái gì
To be enter in st : tham dự vào cái gì
To be weak in st : yếu trong cái gì
�
NHỮNG TỪ ĐI VỚI "TO"
Contrary to /ˈkɒntrəri tʊ/ : trái lại, đối lập
Equal to /ˈiːkwəl tʊ/ : tương đương với
Exposed to /ɪkˈspəʊzd tʊ/ : phơi bày, để lộ
Favourable to /ˈfeɪvərəbl tʊ/ : tán thành, ủng hộ
Delightful to sb /dɪˈlaɪtfl tʊ/ : thúvị đối với ai
Harmful to sb /ˈhɑːmfl tʊ/ : có hại cho ai
Willing to /ˈwɪlɪŋ tʊ/ : sẵn lòng
Identical to sb /aɪˈdentɪkl tʊ/ : giống hệt với
Lucky to /ˈlʌki tʊ/ : may mắn
Clear to /klɪə(r) tʊ/ : rõ ràng
�
�
✴
✴
✴
✴
✴
✴
✴
✴
✴
✴
10 CẶP TỪ ĐỒNG ÂM KHÁC NGHĨA
Dye : màu sắc - /daɪ/ - Die : chết
Boy : cậu bé - /bɔɪ/ - Buoy : phao cứu hộ
Desert : sa mạc - /ˈdezət/ - Dessert : món tráng miệng
Right : đúng - /raɪt/ - Write : viết
Sea : biển - /siː/ - See : nhì
n
Sow : gieo hạt - /səʊ/ - Sew : may, khâu
Steal : ăn trộm - /stiːl/ - Steel : thép
Barque : thuyền - /bɑːk/ - Bark : tiếng sủa
Aloud : lớn tiếng - /əˈlaʊd/ - Allowed : cho phép
Dough : bột nhào - /dəʊ/ - Doe : hươu cái
�
�
♣
♣
♣
♣
♣
♣
♣
♣
♣
♣
♣
♣
NHỮNG KIỂU CƯỜI PHỔ BIẾN
Guffaw /ɡəˈfɔː/ : cười hô hố
Crack up /kræ k ʌp/ : cười nức nở
Split sides /splɪt saɪd/ : cười vỡ bụng
Chuckle /ˈtʃʌkl/ : cười thầm
Cachinnate /'kækineit/ : cười vang
Giggle /ˈɡɪɡl/ : cười khúc khích
Crow /krəʊ/ : cười hả hê
Horse - laugh /hɔːs- lɑːf/ : cười hi hí
Cackle /ˈkækl/ : cười khúc khích
Snigger /ˈsnɪɡə(r)/ : cười khẩy
Chortle /ˈtʃɔːtl/ : cười nắc nẻ
Belly - laugh /ˈbeli-lɑː/ : cười đau cả bụng
�
TÊN GỌI CỦA CÁC THÀNH PHỐ
The city of wind ( Thành phố gió) : Wellingtoon - Úc
The city of rain (Thành phố mưa) : Cherrapunji - Ấn Độ
The city of water (Thành phố nước) : Venice - Ý
The city of fog (Thành phố sương mù) : London - Anh
The city of snow (Thành phố tuyết) : Washington - Mỹ
The city of ice ( Thành phố băng ) : Yatutsk - Nga
The green city ( Thành phố xanh) : Warsaw - Ba Lan
The rose city (Thành phố hoa hồng) : Chiang Mai - Thái Lan
The city flower (Thành phố hoa) : Sofia - Bungari
The city of lion ( Thành phố sư tử) - Singapore – Singapore
�
➡
➡
➡
➡
➡
➡
➡
➡
➡
➡
�
TỪ CÙNG NGHĨA
Purchase /ˈpəːtʃɪs/ = buy /bʌɪ/ : mua hàng
Announce /əˈnaʊns/ = inform /ɪnˈfɔːm/ : thông báo
Postpone /pəˈspəʊn/ = delay /dɪˈleɪ/: hoãn, lùi lịch
Book /bʊk/ = reserve /rɪˈzəːv/ : đặt trước
Shipment /ˈʃɪpm(ə)nt/ = delivery /dɪˈlɪv(ə)ri/ : sự giao hàng
Energy /ˈɛnədʒi/ = power /ˈpaʊə/ : năng lượng
Schedule /ˈʃɛdjuːl/ = calendar /ˈkalɪndə/ : lịch
Brochure /ˈbrəʊʃə/ = pamphlet /ˈpamflɪt/ : cuốn sách nhỏ
Route /ruːt/ = road /rəʊd/: tuyến đường, lộ trình
Rain /reɪn/ = shower /ˈʃaʊə/: mưa rào
Signature /ˈsɪɡnətʃə/ = autograph /ˈɔːtəɡrɑːf/: chữ kí
Effective /ɪˈfɛktɪv/ = efficient /ɪˈfɪʃ(ə)nt/: hiệu quả
Fragile /ˈfradʒʌɪl/= breakable /ˈbreɪkəb(ə)l/ : mỏng manh dễ vỡ
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
♥
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
TÍNH TỪ GHÉP CƠ BẢN
Lightning-fast /ˈlaɪtnɪŋ fɑːst / : nhanh như chớp
Snow-white /snəʊ waɪt / : trắng như tuyết
Rock-hard /rɒk hɑːd / : cứng như đá
Seasick /ˈsiːsɪk/ : say sóng
Waterproof /ˈwɔːtəpruːf/ : không thấm nước
Airtight /ˈeətaɪt/ : kín gió, kín hơi
Praiseworthy /ˈpreɪzwɜːði/ : đáng khen
Trustworthy /ˈtrʌstwɜːði/ : đáng tin cậy
Well-educated /wel ˈedʒukeɪtɪd / : được giáo dục tốt
Well-dressed /wel drest/: ăn mặc đẹp
♥