Tải bản đầy đủ (.pdf) (48 trang)

110 bài toán oxy hay có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.25 MB, 48 trang )

TUYỂN TẬP CÁC BÀI TẬP HÌNH HỌC PHẲNG HAY NHẤT
( Tài liệu để ôn thi THPT Quốc Gia )
Bài 1. Trong mặt phẳng Oxy cho các điểm A 1;0 , B 2;4 ,C  1;4 , D 3;5 và đường
thẳng d : 3x  y  5  0 . Tìm điểm M trên d sao cho hai tam giác MAB, MCD có diện tích
bằng nhau.
Giải
- M thuộc d thi M(a;3a-5 )


x 1 y
  4x  3y  4  0
3 4

x 1 y  4
 CD   4;1  CD  17;  CD  :

 x  4 y  17  0
4
1
4a  3  3a  5  4 13a  19
a  4  3a  5  17 3  11a
- Tính : h1   M , AB  

, h2 

5
5
17
17

- Mặt khác : AB   3; 4   AB  5,  AB  :



- Nếu diện tich 2 tam giác bằng nhau thì :
11

5. 13a  19
17. 3  11a
a
13a  19  3  11a
1
1

 AB.h1  CD.h2 



12

2
2
5
17
13a  19  11a  3
a  8
 11 27 
- Vậy trên d có 2 điểm : M 1  ;   , M 2  8;19 
 12 12 

Bài 2. Cho hình tam giác ABC có diện tích bằng 2. Biết A(1;0), B(0;2) và trung điểm I
của AC nằm trên đường thẳng y = x. Tìm toạ độ đỉnh C
Giải

- Nếu C nằm trên d : y=x thì A(a;a) do đó suy ra C(2a-1;2a).
- Ta có : d  B, d  

02

 2.
2
1
4

- Theo giả thiết : S  AC.d  B, d   2  AC 
2
2

 2a  2    2a  0 
2

2


1 3
a 
2
 8  8a 2  8a  4  2a 2  2a  1  0  

1 3
a 

2
 1 3 1 3 

 1 3 1 3 
;
;
- Vậy ta có 2 điểm C : C1 
 , C2 

2 
2 
 2
 2
Bài 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC, với A(1;1) , B(2; 5) , đỉnh C nằm
trên đường thẳng x  4  0 , và trọng tâm G của tam giác nằm trên đường thẳng
2 x  3 y  6  0 . Tính diện tích tam giác ABC.

Giải
 AB  5

- Tọa độ C có dạng : C(4;a) , AB   3; 4   
 AB  : x  1  y  1  4 x  3 y  7  0
3
4

x A  xB  xC
1 2  4


xG 
1
 xG 



3
3

- Theo tính chát trọng tâm ; 
 y  y A  yB  yC
 y  1 5  a  a  6
G
G
3
3
3




Chuyên đề : HÌNH HỌC PHẲNG
a6
6  0  a  2.
 3 
4.4  3.2  7
1
1
15
 3  S ABC  AB.d  C , AB   5.3 
- Vậy M(4;2) và d  C , AB  
(đvdt)
2
2
2

16  9
Bài 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC, với A(2;1) , B(1; 2) , trọng tâm
G của tam giác nằm trên đường thẳng x  y  2  0 . Tìm tọa độ đỉnh C biết diện tích tam

- Do G nằm trên : 2x-3y+6=0 , cho nên :  2.1  3 

giác ABC bằng 13,5 .
Giải.
- Ta có : M là trung điểm của AB thì
3


1

M  ;   . Gọi C(a;b) , theo tính chất
2 2

A(2;1)



a3

x

G

3
trọng tam tam giác : 
b

y  3
 G
3

3
2

1
2

G

M( ;  )

d:x+y-2=0
C

B(1;-2)

- Do G nằm trên d :

a 3 b3

 2  0  a  b  6 1
3
3

3a  b  5
x  2 y 1


 3 x  y  5  0  h  C , AB  
- Ta có : AB  1;3   AB  :
1
3
10
2a  b  5 2a  b  5
1
1

 13,5
- Từ giả thiết : S ABC  AB.h  C , AB   10.
2
2
2
10
2a  b  5  27
2a  b  32
 2a  b  5  27  

2a  b  5  27
2a  b  22

- Kết hợp với (1) ta có 2 hệ :

20
b


 a  b  6
 a  b  6


3



38

2a  b  32
3a  38
 38 20 


  a 
 C1  ;   , C2  6;12 
 a  b  6
 a  b  6
3

3 
 3



 b  12
 2a  b  22
 3a  18
 a  6


Bài 5. Trong mặt phẳng oxy cho ABC có A(2;1) . Đường cao qua đỉnh B có phương

trình x- 3y - 7 = 0 .Đường trung tuyến qua đỉnh C có phương trình : x + y +1 = 0 . Xác
định tọa độ B và C . Tính diện tích ABC .
Giải
- Đường thẳng (AC) qua A(2;1) và vuông
B
góc với đường cao kẻ qua B , nên có véc tơ
chỉ phương
x+y+1=0

x  2  t
n  1; 3   AC  : 
t  R 
 y  1  3t

- Tọa độ C là giao của (AC) với đường trung
x  2  t

tuyến kẻ qua C :   y  1  3t
x  y 1  0

Trang 2 Bikiptheluc.com-Bí kíp công phá THPT QG

M
C
A(2;1)
x-3y-7=0
Luyenthipro.vn-Cổng trắc nghiệm trực tuyến


Chuyên đề : HÌNH HỌC PHẲNG


Giải ta được : t=2 và C(4;-5). Vì B nằm trên đường cao kẻ qua B suy ra B(3a+7;a) . M là
 3a  9 a  1 
;
.
2 
 2

trung điểm của AB  M 

- Mặt khác M nằm trên đường trung tuyến kẻ qua C :

3a  9 a  1

 1  0  a  3  B 1; 2 
2
2

12
x  2 y 1

 3 x  y  5  0, h  C ; AB  
- Ta có : AB   1; 3  AB  10,  AB  :
1
3
10
1
1
12
 6 (đvdt).

- Vậy : S ABC  AB.h  C , AB   10.
2
2
10


Bài 6. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC biết A(5; 2). Phương trình
đường trung trực cạnh BC, đường trung tuyến CC’ lần lượt là x + y – 6 = 0 và 2x – y + 3 =
0. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC
Giải
 a5 b2
;
 . M nằm trên
2 
 2

- Gọi B(a;b) suy ra M 

A(5;2)

trung tuyến nên : 2a-b+14=0 (1).
- B,B đối xứng nhau qua đường trung trực cho

2x-y+3=0

x  a  t
nên :  BC  : 
t  R  .
y  b  t


M

Từ đó suy ra tọa độ N :

N

 6a b
B
t 
2
x  a  t

3a  b  6


 x 
y  b t
2
x  y  6  0 

6ba

y 
2

 3a  b  6 6  b  a 
 N
;
 . Cho nên ta có tọa độ C(2a-b-6;6-a )
2

2



C

x+y-6=0

- Do C nằm trên đường trung tuyến : 5a-2b-9=0 (2)
2a  b  14  0
a  37

 B  37;88 , C   20; 31
5a  2b  9  0 b  88

- Từ (1) và (2) :  

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai đường thẳng  : x  3 y  8  0 ,
 ' :3x  4 y  10  0 và điểm A(-2 ; 1). Viết phương trình đường tròn có tâm thuộc đường
thẳng  , đi qua điểm A và tiếp xúc với đường thẳng  ’.
Giải
Bài 7.

 x  2  3t
 I  2  3t; 2  t 
 y  2  t

- Gọi tâm đường tròn là I , do I thuộc  : 
- A thuộc đường tròn  IA 


 3t    3  t   R (1)
3  2  3t   4  t  2   10
2

- Đường tròn tiếp xúc với  ' 
- Từ (1) và (2) :

 3t    3  t 
2

2

2

5



R

13t  12
 R . (2)
5

13t  12
2
2
2
 25  3t    3  t    13t  12 



5

Bikiptheluc.com-Bí kíp công phá THPT QG

Luyenthipro.vn-Cổng trắc nghiệm trực tuyến

Trang 3


Chuyên đề : HÌNH HỌC PHẲNG

Bài 8. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn hai đường tròn
(C ) : x 2  y 2 – 2 x – 2 y  1  0, (C ') : x 2  y 2  4 x – 5  0 cùng đi qua M(1; 0). Viết
phương trình đường thẳng qua M cắt hai đường tròn (C ), (C ') lần lượt tại A, B sao cho
MA= 2MB
Giải
* Cách 1.


 x  1  at
 y  bt

- Gọi d là đường thẳng qua M có véc tơ chỉ phương u   a; b   d : 
- Đường tròn C1  : I1 1;1 , R1  1. C2  : I 2  2;0 , R2  3 , suy ra :

C1  :  x 1   y 1
2

2


 1,  C2  :  x  2   y 2  9
2

t  0  M

2ab
2b2 
- Nếu d cắt  C1  tại A :   a  b  t  2bt  0  

A
1

;

2
2
2
2 
t  22b 2
 a b a b 
 a b
t  0  M

6a 2
6ab 
2
2
2
- Nếu d cắt  C2  tại B :   a  b  t  6at  0  


B
1

; 2 2 
6
a

2
2
t   2 2
a b 
 a b
a b

- Theo giả thiết : MA=2MB  MA2  4MB2 *
2

2

2

2
2
2
 6a 2 2  6ab 2 
 2ab   2b 
- Ta có :  2 2    2 2   4  2 2    2 2  
 a b   a b 
 a  b   a  b  

b  6a  d : 6 x  y  6  0
4b2
36a 2
 2 2  4. 2 2  b2  36a 2  
a b
a b
b  6a  d : 6 x  y  6  0

* Cách 2.
1
2

- Sử dụng phép vị tự tâm I tỉ số vị tự k=  . ( Học sinh tự làm )
Bài 9. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, hãy viết phương trình các cạnh của tam giác
ABC biết trực tâm H (1;0) , chân đường cao hạ từ đỉnh B là K (0; 2) , trung điểm cạnh AB là
M (3;1) .
Giải
- Theo tính chất đường cao : HK vuông góc với AC
cho nên (AC) qua K(0;2) có véc tơ pháp tuyến

KH  1; 2   AC  : x  2  y  2  0  x  2 y  4  0 .
A

- B nằm 
trên (BH) qua H(1;0) và có véc tơ chỉ

phương KH  1; 2  B 1  t; 2t  .
M(3;1)
- M(3;1) là trung điểm của AB cho nên A(5-t;2+2t).
- Mặt khác A thuộc (AC) cho nên : 5-t-2(2+2t)+4=0 ,

B
suy ra t=1 . Do đó A(4;4),B(2;-2)
- 
Vì C thuộc (AC) suy
ra C(2t;2+t) ,

BC   2t  2;4  t  , HA  3;4 . Theo tính chất đường cao kẻ từ A :

K(0;2
)
H(1;0)

 
 HA.BC  0  3  2t  2  4  4  t   0  t  1 . Vậy : C(-2;1).


x4 y4

- (AB) qua A(4;4) có véc tơ chỉ phương BA   2;6  // u  1;3   AB  :
1
3
 3x  y  8  0
Trang 4 Bikiptheluc.com-Bí kíp công phá THPT QG

Luyenthipro.vn-Cổng trắc nghiệm trực tuyến

C


Chuyên đề : HÌNH HỌC PHẲNG




- (BC) qua B(2;-2) có véc tơ pháp tuyến HA   3;4   BC  : 3  x  2  4  y  2  0
 3x  4 y  2  0 .
Bài 10. Trong hệ tọa độ Oxy, cho hai đường tròn có phương trình
 C1  : x2  y 2  4 y  5  0 và  C2  : x2  y 2  6 x  8 y  16  0. Lập phương trình tiếp tuyến
chung của  C1  và  C2  .

Giải
- Ta có :

C1  : x2   y  2

C2  :  x  3   y  4  9  I 2 3; 4 , R2  3
- Nhận xét : I1I 2  9  4  13  3  3  6   C1  không cắt  C2 
- Gọi d : ax+by+c =0 ( a 2  b2  0 ) là tiếp tuyến chung , thế thì : d  I1, d   R1, d  I 2 , d   R2
2

 9  I1  0;2 , R1  3,

2

2

 2b  c
 3 1
 2
2b  c
3a  4b  c

3a  4b  c  2b  c
 a  b2



 2b  c  3a  4b  c  
a 2  b2
a 2  b2
3a  4b  c  2b  c
 3a  4b  c  3 2


 a 2  b2


 a  2b
2
. Mặt khác từ (1) :  2b  c   9  a 2  b2  

3a  2b  2c  0

- Trường hợp : a=2b thay vào (1) :

 2b  c 

2


2b  3 5c
b 

4
 9  4b 2  b 2   41b 2  4bc  c 2  0. 'b  4c 2  41c 2  45c 2  

23 5 c
b 

4





- Do đó ta có hai đường thẳng cần tìm :

2  3 5  x  2  3 5  y 1  0  2 2  3 5 x  2  3 5 y  4  0

 

2
4
2  3 5  x  2  3 5  y 1  0  2 2  3 5 x  2  3 5 y  4  0
d :

 

2
4
d1 :

1


- Trường hợp : c 

2b  3a
, thay vào (1) :
2

2b 

2b  3a
2

a b
2

2

 3  2b  a  a 2  b2

a

b0c
b  0, a  2c

2
2
2
2
2
  2b  a   a  b  3b  4ab  0  


b  4a , a  6c
4
a
a
b 
c
3


3
6
- Vậy có 2 đường thẳng : d3 : 2 x  1  0 , d 4 : 6 x  8 y  1  0

Bài 11. Trong hệ tọa độ Oxy, hãy viết phương trình hyperbol (H) dạng chính tắc biết rằng
(H) tiếp xúc với đường thẳng d : x  y  2  0 tại điểm A có hoành độ bằng 4.
Giải
- Do A thuộc d : A(4;2)
- Giả sử (H) :

x2 y 2
16 4
 2  1*  A   H   2  2  11
2
a
b
a b

Bikiptheluc.com-Bí kíp công phá THPT QG


Luyenthipro.vn-Cổng trắc nghiệm trực tuyến

Trang 5


Chuyên đề : HÌNH HỌC PHẲNG

- Mặt khác do d tiếp xúc với (H) thì hệ sau có 12 nghiệm bằng nhau :

 b 2  a 2  x 2  4a 2 x  4a 2  a 2b 2  0
b 2 x 2  a 2  x  2 2  a 2b 2
b 2 x 2  a 2 y 2  a 2b 2



 y  x  2
y  x  2
 y  x  2
4
2
2
2
2 2
2 2
2 4
4 2
  'a  4a   b  a  4a  a b   4a b  a b  a b  a 2b2  4  b2  a 2   0  a 2  b2  4
2
2
2 2

4
2
2



x2 y 2
16b  4a  a b
b  8b  16  0
b  4



H
:
   1
 2
 2
2
2
2
8
4
a

b

4
a


b

4
a

8







- Kết hợp với (1) : 

Bài 12. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có phương trình đường
thẳng AB: x – 2y + 1 = 0, phương trình đường thẳng BD: x – 7y + 14 = 0, đường thẳng AC
đi qua M(2; 1). Tìm toạ độ các đỉnh của hình chữ nhật
Giải
- Dễ nhận thấy B là giao của BD với
AB cho nên tọa dộ B là nghiệm của
x-2y+1=0
x  2 y 1  0
 21 13 
hệ : 
 B ; 
 5 5
 x  7 y  14  0

- Đường thẳng (BC) qua B(7;3) và

vuông góc với (AB) cho nên có véc
tơ chỉ phương:

B

A

x-7y+14=0

I

D

C

M(2;1)

21


 x  5  t
u  1; 2    BC  : 
 y  13  2t

5
- Ta có :   AC, BD   BIC  2 ABD  2  2  AB, BD
 


n1.n2

1  14
15
3


- (AB) có n1  1; 2 , (BD) có n2  1; 7   cos =   
5 50 5 10
10
n1 n2



- Gọi (AC) có n   a, b   cos  AC,BD   cos2 =

4
9
 2cos 2  1  2   1 
5
 10 
50 a 2  b2
a-7b

- Do đó :  5 a  7b  4 50 a 2  b2   a  7b   32  a 2  b 2   31a 2  14ab  17b 2  0
2

17
17

a   b   AC  :   x  2    y  1  0  17 x  31y  3  0


31
31
- Suy ra :

 a  b   AC  : x  2  y  1  0  x  y  3  0
21

x  5  t

13
7

 14 5 
- (AC) cắt (BC) tại C   y   2t  t   C  ; 
5
15
 3 3

x  y  3  0


x  2 y 1  0 x  7
- (AC) cắt (AB) tại A :  

 A  7; 4 
x  y  3  0
y  4
x  7  t
- (AD) vuông góc với (AB) đồng thời qua A(7;4) suy ra (AD) : 
 y  4  2t


Trang 6 Bikiptheluc.com-Bí kíp công phá THPT QG

Luyenthipro.vn-Cổng trắc nghiệm trực tuyến


Chuyên đề : HÌNH HỌC PHẲNG
x  7  t
7

 98 46 
 t   D ; 
- (AD) cắt (BD) tại D :  y  4  2t
15
 15 15 
 x  7 y  14  0


- Trường hợp (AC) : 17x-31y-3=0 các em làm tương tự .
Bài 13. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho tam giác ABC, có điểm A(2; 3), trọng tâm G(2;
0). Hai đỉnh B và C lần lượt nằm trên hai đường thẳng d1: x + y + 5 = 0 và d2: x + 2y – 7
= 0. Viết phương trình đường tròn có tâm C và tiếp xúc với đường thẳng BG
Giải
x  t
, C thuộc d'
 y  5  t
 x  7  2m
cho nên C: 
.
y  m


- B thuộc d suy ra B : 

A(2;3)
x+2y-7=0

- Theo tính chất trọng tâm :

 t  2m  9   2, y

G(2;0)

mt 2
0
3
3
m  t  2
m  1
- Ta có hệ : 

t  2m  3 t  1
 xG 

G



B
x+y+5=0


C

M



- Vậy : B(-1;-4) và C(5;1) . Đường thẳng (BG) qua G(2;0) có véc tơ chỉ phương u   3;4 ,
20  15  8 13
x2 y
  4 x  3 y  8  0  d  C; BG  
 R
3
4
5
5
13
169
2
2
- Vậy đường tròn có tâm C(5;1) và có bán kính R=   C  :  x  5   y  1 
5
25

cho nên (BG):

Bài 14. Tam giác cân ABC có đáy BC nằm trên đường thẳng : 2x – 5y + 1 = 0, cạnh bên
AB nằm trên đường thẳng : 12x – y – 23 = 0 . Viết phương trình đường thẳng AC biết rằng
nó đi qua điểm (3;1)
Giải
2 x  5 y  1  0

12 x  y  23  0

- Đường (AB) cắt (BC) tại B 

A

12x-y-23=0

Suy ra : B(2;-1). . (AB) có hệ số góc k=12, đường
thẳng (BC) có hệ số góc k'=

2
, do đó ta có :
5

M(3;1)
H

2
12 
B
C
5  2 . Gọi (AC) có hệ số góc là m thì
2x-5y+1=0
tan B 
2
1  12.
5
2
m

2  5m
5

ta có : tan C 
. Vì tam giác ABC cân tại A cho nên tanB=tanC, hay ta có :
2m
5

2
m
1
5
8

m
 2  5m  4m  10
2  5m

 2  2  5m  2 2m  5  

9

5  2m
 2  5m  4m  10
 m  12
9
9
- Trường hợp : m     AC  : y    x  3  1  9 x  8 y  35  0
8
8


- Trường hợp : m=12 suy ra (AC): y=12(x-3)+1 hay (AC): 12x-y-25=0 ( loại vì nó //AB ).
Bikiptheluc.com-Bí kíp công phá THPT QG

Luyenthipro.vn-Cổng trắc nghiệm trực tuyến

Trang 7


Chuyên đề : HÌNH HỌC PHẲNG

- Vậy (AC) : 9x+8y-35=0 .
Bài 15. Viết phương trình tiếp tuyến chung của hai đường tròn :
(C1) : (x - 5)2 + (y + 12)2 = 225 và (C2) : (x – 1)2 + ( y – 2)2 = 25
Giải : .
- Ta có (C) với tâm I(5;-12) ,R=15. (C') có J(1;2) và R'=5. Gọi d là tiếp tuyến chung có
phương trình : ax+by+c=0 ( a 2  b2  0 ).
- Khi đó ta có : h  I , d  

5a  12b  c
2

 15 1 , h  J , d  

a  2b  c

 5  2
a 2  b2
5a  12b  c  3a  6b  3c
- Từ (1) và (2) suy ra : 5a  12b  c  3 a  2b  c  

5a  12b  c  3a  6b  3c
 a  9b  c

. Thay vào (1) : a  2b  c  5 a 2  b 2 ta có hai trường hợp :
 2a  3 b  c

2
a b
2

- Trường hợp : c=a-9b thay vào (1) :  2a  7b   25  a 2  b2   21a 2  28ab  24b2  0
2


 14  10 7 
14  10 7
175  10 7
 d : 
0
a 
 x  y 
21
21
21



Suy ra : 
 a  14  10 7  d :  14  10 7  x  y  175  10 7  0




21
21
21



3
2
- Trường hợp : c  2a  b  1 :  7b  2a   100  a 2  b2   96a 2  28ab  51b2  0 . Vô
2
nghiệm . ( Phù hợp vì : IJ  16  196  212  R  R '  5  15  20  400 . Hai đường tròn

cắt nhau ) .
Bài 16. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C) : x 2  y 2  2x  8y  8  0 .
Viết phương trình đường thẳng song song với đường thẳng d: 3x+y-2=0 và cắt đường tròn
theo một dây cung có độ dài bằng 6.
Giải
- Đường thẳng d' song song với d : 3x+y+m=0
B
3  4  m m  1

5
5
2
 AB 
- Xét tam giác vuông IHB : IH 2  IB 2  
  25  9  16
 4 


- IH là khoảng cách từ I đến d' : IH 

 m  1

25

2

H

A
I(-1;4)

 m  19  d ' : 3x  y  19  0
 16  m  1  20  
 m  21  d ' : 3x  y  21  0

Bài 17. Viết phương trình các cạnh của tam
giác ABC biết B(2; -1), đường cao và đường
phân giác trong qua đỉnh A, C lần lượt là : (d1) :
3x – 4y + 27 = 0 và (d2) : x + 2y– 5=0
Giải
- Đường thẳng (BC) qua B(2;-1) và vuông góc
 x  2  3t
, hay :
 y  1  4t

với (AH) suy ra (BC): 


Trang 8 Bikiptheluc.com-Bí kíp công phá THPT QG

A
K
x+2y-5=0
B(2;-1)

H
3x-4y+27=0

Luyenthipro.vn-Cổng trắc nghiệm trực tuyến

C


Chuyên đề : HÌNH HỌC PHẲNG

x  2 y 1


 4 x  3 y  7  0  n   4;3
3
4
 x  2  3t

- (BC) cắt (CK) tại C :   y  1  4t  t  1  C  1;3
x  2 y  5  0


- (AC) qua C(-1;3) có véc tơ pháp tuyến n   a; b 


Suy ra (AC): a(x+1)+b(y-3)=0 (*). Gọi    KCB   KCA  cos =
a+2b

- Tương tự : cos =



a+2b



46
10
2


5 16  9 5 5
5

2
2
  a  2b   4  a 2  b2 
5

5 a b
5 a b
 a  0  b  y  3  0  y  3  0
2
 3a  4ab  0  

 a  4b  4  x  1   y  3  0  4 x  3 y  5  0

3
3
 y  3

 y  3  0
  x  5

3
x

4
y

27

0


 31 582 
- (AC) cắt (AH) tại A : 
   x   31  A1  5;3 , A2    ;

 4 x  3 y  5  0

 25 25 
25
 



582
 3x  4 y  27  0
 y 
25

2

2

2

2

- Lập (AB) qua B(2;-1) và 2 điểm A tìm được ở trên . ( học sinh tự lập ).
Bài 18. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Đềcác vuông góc Oxy , xét tam giác ABC vuông
tại A, phương trình đường thẳng BC là : 3 x – y - 3 = 0, các đỉnh A và B thuộc trục
hoành và bán kính đường tròn nội tiếptam giác ABC bằng 2 . Tìm tọa độ trọng tâm G của
tam giác ABC .
Giải
- Đường thẳng (BC) cắt Ox tại B : Cho y=0 suy ra x=1 , B(1;0) . Gọi A(a;0) thuộc Ox là
đỉnh của góc vuông ( a khác 1 ).. Đường thẳng x=a cắt (BC) tại C : a; 3  a  1 .





- Độ dài các cạnh : AB  a 1 , AC  3 a 1  BC 2  AB2  AC 2  BC  2 a 1






- Chu vi tam giác : 2p= a  1  3 a  1  2 a  1  3  3 a  1  p 

3  3  a 1
2

1
1
3
S
2
.(*) Nhưng S= AB. AC  a  1 3 a  1 
 a  1 . Cho nên
2
2
2
r
a  3  2 3
3
2
3 1 a 1 
 a  1  a  1  2 3  1  
4
 a  1  2 3

- Ta có : S=pr suy ra p=
(*) trở thành :


1
3
2

- Trọng tâm G :














2 3  2 3 1 7  4 3
2a  1

 xG 
x


 G
74 3 2 36
3


3
3


 G1 
;

3
3 
3
a

1


3 22 3

y 

2
3

6
G

 yG 
3

3
3







Bikiptheluc.com-Bí kíp công phá THPT QG

Luyenthipro.vn-Cổng trắc nghiệm trực tuyến

Trang 9


Chuyên đề : HÌNH HỌC PHẲNG

2 1  2 3  1
2a  1

1 4 3

x

x


G

G
 1 4 3 2 3  6 
3


3
3


 G2  
;

3
3 
3 2  2 3

 y  3  a  1

2 36

 G
 yG 
3
3
3











Bài 19. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy. Cho đường tròn (C) : x 2  y 2  4 x  2 y  1  0
và đường thẳng d : x  y  1  0 . Tìm những điểm M thuộc đường thẳng d sao cho từ điểm
M kẻ được đến (C) hai tiếp tuyến hợp với nhau góc 900
Giải
- M thuộc d suy ra M(t;-1-t). . Nếu 2 tiếp tuyến vuông góc
với nhau thì MAIB là hình vuông ( A,B là 2 tiếp điểm ).
Do đó AB=MI= IA 2 =R 2 = 6 2  2 3 .

2  t   2  t 

- Ta có : MI 

2

2

A

 2t 2  8  2 3

- Do đó :



I(2;1)



t   2  M1  2; 2  1

.
2t  8  12  t  2  
t  2  M
2;

2

1
2

2

2





M
B
x+y+1=0

* Chú ý : Ta còn cách khác
- Gọi d' là đường thẳng qua M có hệ số góc k suy ra d' có
phương trình : y=k(x-t)-t-1, hay : kx-y-kt-t-1=0 (1) .
- Nếu d' là tiếp tuyến của (C) kẻ từ M thì d(I;d')=R 

2k  kt  t  2
1 k 2


 6

  2  t  k  t  2  6 1  k 2    t 2  4t  2  k 2  2  t  2  2  t  k   t 2  4t  2   0
2


t 2  4t  2  0

- Từ giả thiết ta có điều kiện :   '   4  t 2    t 2  2  4t  t 2  2  4t   0
 2
 t  4t  2  1
 t 2  4t  2
t  2  6
1


k1  k2  
2
2
-   '  t 19  t   0  t   2  
2  k1 ; k 2  M
2
k k  1
 1 2
t  2

Bài 20.
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy. Cho elip (E) : x 2  4 y 2  4  0 .Tìm những
điểm N trên elip (E) sao cho : F1 Nˆ F2  600 ( F1 , F2 là hai tiêu điểm của elip (E) )
Giải

x2
 y 2  1  a 2  4, b 2  1  c 2  3  c  3
4
 x02  4 y02  4

3
3

x0 ; MF2  2 
x0 . Xét tam giác F1MF2 theo hệ thức
- Gọi N  x0 ; y0    E    MF1  2 
2
2

 F1 F2  2 3


- (E) :

hàm số cos :  F1F2   MF12  MF22  2MF1MF2cos600 
2

Trang 10 Bikiptheluc.com-Bí kíp công phá THPT QG

Luyenthipro.vn-Cổng trắc nghiệm trực tuyến


Chuyên đề : HÌNH HỌC PHẲNG
2


2


3  
3  
3 
3 
 2 3   2 
x0    2 
x0    2 
x0 
2

x0 

2
2
2
2

 
 



4 2
1

x0  
y0  



3
3 
9
32
1

3
3
 12  8  x02   4  x02   x02  8  x02 

 y02   
2
4 
4
9
9


4 2
y  1
 x0 
 0 3
3

 4 2 1 
 4 2 1 
 4 2 1
4 2 1

- Như vậy ta tìm được 4 điểm : N1 
;   , N 2 
;  , N3 
;   , N 4 
; 
3
3
3
 3
 3
 3
 3 3
Bài 21. Trong mă ̣t phẳ ng to ̣a đô ̣ Oxy cho điể m A (1;1) và đường thẳng  : 2x + 3y + 4 =0
Tìm tọa độ điểm B thuộc đường thẳng  sao cho đường thẳng AB và  hợp với nhau góc





2

450.
Giải

- Gọi d là đường thẳng qua A(1;1) có véc tơ pháp tuyến n   a; b  thì d có phương trình


dạng : a(x-1)+b(y-1)=0 (*). Ta có n   2;3 .
- Theo giả thiết : cos  d,  


2a  3b

 cos450 

1
2
 2  2a  3b   13  a 2  b 2 
2

13 a  b
1
1

a   b  d :   x  1   y  1  0  x  5 y  4  0
2
2

5
5
 5a  24ab  5b  0 

 a  5b  d : 5  x  1   y  1  0  5 x  y  6  0
2

2

- Vậy B là giao của d với  cho nên :
x  5 y  4  0
5 x  y  6  0
 32 4 

 22 32 
 B1 
 B1   ;  , B2 : 
 B2  ;  
 13 13 
 13 13 
2 x  3 y  4  0
2 x  3 y  4  0

Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy cho cho hai đường thẳng
d1 : 2 x  y  5  0 .
d2: 3x +6y – 7 = 0. Lập phương trình đường thẳng đi qua điểm P( 2; 1) sao cho đường thẳng đó cắt hai đường thẳng d1 và d2 tạo ra một tam giác cân có đỉnh là
giao điểm của hai đường thẳng d1, d2.
Giải
- Trước hết lập phương trình 2 đường phân giác
tạo bởi 2 đường thẳng cắt nhau :
d:2x-y+5=0
Bài 22.

2x  y  5
 3x  6 y  7

 3 5
9 x  3 y  8  0
5


 3x  6 y  7 2 x  y  5
3x  9 y  22  0


 3 5
5


- Lập đường thẳng 1 qua P(2;-1) và vuông góc

d':3x+6y-7=0

P(2;-1)

với tiếp tuyến : 9x+3y+8=0 .
 1 :

x  2 y 1

 x  3y  5  0
9
3

- Lập  2 qua P(2;-1) và vuông góc với : 3x-9y+22=0   2 :

Bikiptheluc.com-Bí kíp công phá THPT QG

x  2 y 1

 3x  y  5  0
3
9

Luyenthipro.vn-Cổng trắc nghiệm trực tuyến


Trang 11


Chuyên đề : HÌNH HỌC PHẲNG

Bài 23.

Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy cho Hypebol (H) có phương trình:

x 2 y2

 1 . Viết phương trình chính tắc của elip (E) có tiêu điểm trùng với tiêu điểm của
16 9

(H) và ngoại tiếp hình chữ nhật cơ sở của (H).
Giải
2
2
2
- (H) có a  16, b  9  c  25  c  5  F1 5;0 , F2 5;0 . Và hình chữ nhật cơ sở của (H)
có các đỉnh :  4; 3 ,  4;3 ,  4; 3 ,  4;3 .
- Giả sử (E) có :

x2 y 2

 1 . Nếu (E) có tiêu điểm trùng với tiêu điểm của (H) thì ta có
a 2 b2

phương trình : c2  a2  b2  25 1

- (E) đi qua các điểm có hoành độ x 2  16 và tung độ y 2  9 
- Từ (1) và (2) suy ra : a 2  40, b 2  15   E  :
Bài 24.

16 9
  1  2
a 2 b2

x2 y 2

1
40 15

Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình:

x 2  y 2  4 3 x  4  0 Tia Oy cắt (C) tại A. Lập phương trình đường tròn (C’), bán kính R’

= 2 và tiếp xúc ngoài với (C) tại A
Giải
- (C) có I( 2 3;0 ), R= 4 . Gọi J là tâm đường tròn cần tìm :
J(a;b)   C ' :  x  a    y  b   4
2

2

y

-Do (C) và (') tiếp xúc ngoài với nhau cho nên khoảng cách
IJ =R+R' 


a  2 3

2

 b2  4  2  6  a 2  4 3a  b2  28

- Vì A(0;2) là tiếp điểm cho nên :  0  a    2  b   4  2
2



A(0;2
)
I(-2 2 ;0)

2

x



 a  2 3 2  b2  36
a 2  4 3a  b2  24


- Do đó ta có hệ : 
 2
2
2
2



a  4b  b  0
a   2  b   4

- Giải hệ tìm được : b=3 và a=



3   C ' : x  3



2

  y  3  4 .
2

* Chú ý : Ta có cách giải khác .
- Gọi H là hình chiếu vuông góc của J trên Ox suy ra OH bằng a và JH bằng b
- Xét các tam giác đồng dạng : IOA và IHJ suy ra :

IA IO OA
4
2 3
2


 


IJ IH HJ
6 a2 3 b

- Từ tỷ số trên ta tìm được : b=3 và a= 3 .
Bài 25. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB: x -2y
-1 =0, đường chéo BD: x- 7y +14 = 0 và đường chéo AC đi qua điểm M(2;1). Tìm toạ độ
các đỉnh của hình chữ nhật
Giải
- Hình vẽ : ( Như bài 12 ).
Trang 12 Bikiptheluc.com-Bí kíp công phá THPT QG

Luyenthipro.vn-Cổng trắc nghiệm trực tuyến


Chuyên đề : HÌNH HỌC PHẲNG

 x  2 y 1  0
 B  7;3 .
 x  7 y  14  0

- Tìm tọa độ B là nghiệm của hệ : 

x  7  t
 y  3  2t



- Đường thẳng (BC) qua B(7;3) và   AB   uBC  1; 2    BC  : 
1
1

 2 x  y  17  0  kBC   . Mặt khác : k BD  , k AB
7
2

1 1

1
7
2 1
  tan  
1
1 3
2
1
72

1
2
7  7k  1  2 tan   3  3
- Gọi (AC) có hệ số góc là k  tan 2 
k
7  k 1  tan 2  1  1 4
1
7
9
k

17

 28k  4  3k  21  k  

- Do đó : 4 7k  1  3 k  7  

31

 28k  4  3k  21
k  1

- Trường hợp : k=1 suy ra (AC) : y=(x-2)+1 , hay : x-y-1=0 .
x  7  t

- C là giao của (BC) với (AC) :   y  3  2t  t  1, C  6;5 
x  y 1  0

x  7  t

 t  0, A 1;0 
- A là giao của (AC) với (AB) :   y  3  2t
x  2 y 1  0


- (AD) //(BC) suy ra (AD) có dạng : 2x+y+m=0 (*) , do qua A(1;0) : m= -2 . Cho nên (AD)
có phương trình : 2x+y-2=0 .
2 x  y  2  0
 D  0; 2 
 x  7 y  14  0

- D là giao của (AD) với (BD) : 
- Trường hợp : k=-

17

cách giải tương tự ( Học sinh tự làm ).
31

Bài 26. Trong mp (Oxy) cho đường thẳng () có phương trình: x – 2y – 2 = 0 và hai
điểm A (-1;2); B (3;4). Tìm điểm M  () sao cho 2MA 2 + MB 2 có giá trị nhỏ nhất
Giải
- M thuộc  suy ra M(2t+2;t )
- Ta có : MA2   2t  3   t  2  5t 2  8t  13  2MA2  10t 2  16t  26
2

2

Tương tự : MB2   2t  1   t  4  5t 2  12t  17
2

2

- Do dó : f(t)= 15t 2  4t  43  f '  t   30t  4  0  t  
f(t) =

2
. Lập bảng biến thiên suy ra min
15

2
2
641
 26
đạt được tại t    M  ;  
15

15
 15 15 

Bài 27. Cho đường tròn (C): x2 + y2 – 2x – 6y + 6 = 0 và điểm M (2;4)
Viết phương trình đường thẳng đi qua M cắt đường tròn tại 2 điểm A và B, sao cho M là
trung điểm của AB
Bikiptheluc.com-Bí kíp công phá THPT QG

Luyenthipro.vn-Cổng trắc nghiệm trực tuyến

Trang 13


Chuyên đề : HÌNH HỌC PHẲNG

Giải
- Đường tròn (C) :  x  1   y  3  4  I 1;3 , R  2, PM /(C )  1  1  4  2  0  M nằm
2

2

trong hình tròn (C) .
 x  2  at
 y  4  bt



- Gọi d là đường thẳng qua M(2;4) có véc tơ chỉ phương u   a; b   d : 

- Nếu d cắt (C) tại A,B thì :  at  1   bt  1  4   a 2  b2  t 2  2  a  b  t  2  0 1 ( có 2

2

2

nghiệm t ) . Vì vậy điều kiện :  '   a  b   2  a 2  b2   3a 2  2ab  3b2  0 *
2

- Gọi A 2  at1;4  bt1  , B  2  at2 ;4  bt2   M là trung điểm AB thì ta có hệ :
4  a  t1  t2   4
a  t1  t2   0


 t1  t2  0 . Thay vào (1) khi áp dụng vi ét ta được :
8  b  t1  t2   8
b  t1  t2   0

 t1  t2  

Bài 28.

2 a  b
x2 y4
 0  a  b  0  a  b  d :

 d : x y6  0
2
2
a b
1
1


Viết phương trình các tiếp tuyến của e líp (E):

x2 y 2

 1 , biết tiếp tuyến đi qua
16 9

điểmA(4;3)
Giải

- Giả sử đường thẳng d có véc tơ pháp tuyến n   a; b  qua A(4;3) thì d có phương trình là
:a(x-4)+b(y-3)=0 (*) , hay : ax+by-4a-3b (1) .
- Để d là tiếp tuyến của (E) thì điều kiện cần và đủ là : a2 .16  b2 .9   4a  3b 

2

a  0  d : y  3  0
 16a 2  9b2  16a 2  24ab  9b2  24ab  0  
b  0  d : x  4  0

Bài 29. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): x2 + y2 - 2x - 2my + m2
- 24 = 0 có tâm I và đường thẳng : mx + 4y = 0. Tìm m biết đường thẳng  cắt đường tròn
(C) tại hai điểm phân biệt A,B thỏa mãn diện tích tam giác IAB bằng 12.
Giải
- (C) :  x 1   y  m  25
2

 I (1; m), R  5 .


2

m

y


x

4

- Nếu d : mx +4y=0 cắt (C) tại 2 điểm A,B thì  2
2
 m  16  x 2  2  4  m  x  m 2  24  0 1
 16 
 4 


m





m



- Điều kiện :  '  m2  25  0  m  R . Khi đó gọi A  x1 ;  x1  , B  x2 ;  x2 
4  

4 

 AB 

 x2  x1 

2

m2
2

 x2  x1   x2  x1
16

- Khoảng cách từ I đến d =
1
2

m  4m
m2  16
1
2

- Từ giả thiết : S  AB.d  .8



m2  25
m2  16


m2  16
m2  25
8
4
m2  16
5m

m2  16
.

Trang 14 Bikiptheluc.com-Bí kíp công phá THPT QG

5m
m2  16

 4 5m

m2  25
 12
m2  16

Luyenthipro.vn-Cổng trắc nghiệm trực tuyến


Chuyên đề : HÌNH HỌC PHẲNG
2
m 2  25
2
2
2

 5m

3

25
m
m

25

9
m

16




m 2  16

- Ta có một phương trình trùng phương , học sinh giải tiếp .
Bài 30. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có phương trình cạnh
AB: x - y - 2 = 0, phương trình cạnh AC: x + 2y - 5 = 0. Biết trọng tâm của tam giác G(3;
2). Viết phương trình cạnh BC
Giải
x  y  2  0
 A  3;1
x  2 y  5  0

- (AB) cắt (AC) tại A :  


- B nằm trên (AB) suy ra B(t; t-2 ), C nằm trên (AC) suy ra C(5-2m;m)
t  2m  8

3
 xG 
t  2m  1  m  2  C 1; 2 
3


- Theo tính chất trọng tâm : 
t

m

1
t

m

7

t  5  B  5;3
y 
2
 G
3

Bài 31. Viết phương trình đường tròn đi qua hai điểm A(2; 5), B(4;1) và tiếp xúc với
đường thẳng có phương trình 3x – y + 9 = 0.

Giải
- Gọi M là trung điểm AB suy ra M(3;3 ) . d' là đường trung trực của AB thì d' có phương
trình : 1.(x-3)-2(y-3)=0 , hay : x-2y+3=0 .
- Tâm I của (C) nằm trên đường thẳng d' cho nên I(2t-3;t) (*)
3  2t  3  t  9

- Nếu (C) tiếp xúc với d thì h  I , d   R 

10

- Mặt khác : R=IA=

2
2
 5  2t    5  t  . (2) .

- Thay (2) vào (1) :

 5  2t    5  t 
2

2





5t
10




10
t  R . (1)
2

10
t  4  5t 2  30t  50   10t 2
2

t  6  34
 t 2  12t  2  0  
. Thay các giá trị t vào (*) và (1) ta tìm được tọa độ tâm I và
t  6  34

bán kính R của (C) .
* Chú ý : Ta có thể sử dụng phương trình (C) : x 2  y 2  2ax  2by  c  0 ( có 3 ẩn a,b,c)
- Cho qua A,B ta tạo ra 2 phương trình . Còn phương trình thứ 3 sử dụng điều kiện tiếp xúc
của (C) và d : khoảng cách từ tâm tới d bằng bán kính R .
Bài 32. Cho đường tròn (C): x2 + y2 – 2x + 4y + 2 =
0.
A
Viết phương trình đường tròn (C') tâm M(5, 1) biết (C')
cắt (C) tại các điểm A, B sao cho AB  3 .
H
Giải
I
M
- Đường tròn (C) :
2

2
B
 x 1   y  2  3  I 1; 2 , R  3 .
- Gọi H là giao của AB với (IM). Do đường tròn (C')

Bikiptheluc.com-Bí kíp công phá THPT QG

Luyenthipro.vn-Cổng trắc nghiệm trực tuyến

Trang 15


Chuyờn : HèNH HC PHNG

tõm M cú bỏn kớnh R' = MA . Nu AB= 3 IA R , thỡ tam giỏc IAB l tam giỏc u , cho
3. 3 3
3 7
( ng cao tam giỏc u ) . Mt khỏc : IM=5 suy ra HM= 5 .
2
2
2 2
2
AB
49 3

13 R '2
- Trong tam giỏc vuụng HAM ta cú MA2 IH 2
4
4 4


nờn IH=

- Vy (C') : x 5 y 1 13 .
2

2

Bi 33. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đ-ờng tròn (C)
2
2
có ph-ơng trình (x-1) + (y+2) = 9 và đ-ờng thẳng d: x + y +
m = 0. Tìm m để trên đ-ờng thẳng d có duy nhất một điểm A mà
từ đó kẻ đ-ợc hai tiếp tuyến AB, AC tới đ-ờng tròn (C) (B, C
là hai tiếp điểm) sao cho tam giác ABC vuông.
Gii
- (C) cú I(1;-2) v bỏn kớnh R=3 . Nu tam giỏc ABC
vuụng gúc ti A ( cú ngha l t A k c 2 tip
tuyn ti (C) v 2 tip tuyn vuụng gúc vi nhau ) khi
x+y+m=0
ú ABIC l hỡnh vuụng . Theo tớnh cht hỡnh vuụng ta
B
cú IA= IB 2 (1) .
- Nu A nm trờn d thỡ A( t;-m-t ) suy ra :
IA

A

2
2
t 1 t 2 m . Thay vo (1) :


t 1 t 2 m 3 2
2t 2 2 m 1 t m2 4m 13 0 (2). trờn d cú



2

I(1;-2)

2

C

ỳng 1 im A thỡ (2) cú ỳng 1 nghim t , t ú ta cú
2
iu kin : m2 10m 25 0 m 5 0 m 5 .Khi ú (2) cú nghim kộp l :
t1 t2 t0

m 1 5 1

3 A 3;8
2
2

Bi 34. Trong mt phng to Oxy cho hai ng thng (d1) : 4x - 3y - 12 = 0 v (d2):
4x + 3y - 12 = 0. Tỡm to tõm v bỏn kớnh ng trũn ni tip tam giỏc cú 3 cnh nm
trờn (d1), (d2), trc Oy.
Gii
4 x 3 y 12 0

A 3;0 Ox
4 x 3 y 12 0
- Vỡ (BC) thuc Oy cho nờn gi B l giao ca d1 vi Oy : cho x=0 suy ra y=-4 , B(0;-4) v
C l giao ca d 2 vi Oy : C(0;4 ) . Chng t B,C i xng nhau qua Ox , mt khỏc A nm

- Gi A l giao ca d1 , d2 A :

trờn Ox vỡ vy tam giỏc ABC l tam giỏc cõn nh A . Do ú tõm I ng trũn ni tip tam
giỏc thuc Ox suy ra I(a;0).

IA AC 5
IA IO 5 4
OA 9





IO AO 4
IO
4
IO 4
4OA 4.3 4
4
IO

. Cú ngha l I( ; 0 )
9
9
3

3
1
1
15 1 AB BC CA 1 5 8 5
18 6

r .
- Tớnh r bng cỏch : S BC.OA .5.3
2
2
2 2
r
2
r
15 5

- Theo tớnh cht phõn giỏc trong :

Trong mt phng to Oxy cho im C(2;-5 ) v ng thng :
: 3x 4 y 4 0 . Tỡm trờn hai im A v B i xng nhau qua I(2;5/2) sao cho din tớch
tam giỏc ABC bng15
Bi 35.

Trang 16 Bikiptheluc.com-Bớ kớp cụng phỏ THPT QG

Luyenthipro.vn-Cng trc nghim trc tuyn


Chuyờn : HèNH HC PHNG


Gii
- Nhn xột I thuc , suy ra A thuc : A(4t;1+3t) . Nu B i xng vi A qua I thỡ B cú
ta B(4-4t;4+3t) AB 16 1 2t 9 1 2t 5 1 2t
2

2

6 20 4
6
5
t 0 A 0;1 , B 4; 4
1
1
- T gi thit : S AB.h 5. 1 2t .6 15 1 2t 1
2
2
t 1 A 4; 4 , B 0;1

- Khong cỏch t C(2;-5) n bng chiu cao ca tam giỏc ABC :

Bi 36.

Trong mt phng vi h to Oxy cho elớp ( E ) :

x2 y 2

1 v hai im A(3;-2)
9
4


, B(-3;2) Tỡm trờn (E) im C cú honh v tung dng sao cho tam giỏc ABC cú din
tớch ln nht.
Gii
- A,B cú honh l honh ca 2 nh ca 2 bỏn trc ln ca (E) , chỳng nm trờn
ng thng y-2=0 . C cú honh v tung dng thỡ C nm trờn cung phn t th nht
- Tam giỏc ABC cú AB=6 c nh . Vỡ th tam giỏc cú din tớch ln nht khi khong cỏch
t C n AB ln nht .
- D nhn thy C trựng vi nh ca bỏn trc ln (3;0)
Bi 37.

Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC biết A(2; - 3),

B(3; - 2), có diện tích bằng

3
và trọng tâm thuộc đ-ờng thẳng
2

: 3x y 8 = 0. Tìm tọa độ đỉnh C.

Gii

- Do G thuc suy ra G(t;3t-8). (AB) qua A(2;-3) cú vộc t ch phng u AB 1;1 , cho
x2 y 3
5 5

x y 5 0 . Gi M l trung im ca AB : M ; .
1
1
2 2

5
5
11
5

- Ta cú : GM t ; 3t 8 t ; 3t . Gi s C x0 ; y0 , theo tớnh cht trng tõm
2
2
2
2


nờn (AB) :


5
x0 t 2 t



x0 5 2t

2

C 2t 5;9t 19 1
ta cú : GC 2GM
y

9
t


19
11


0

y 3t 8 2
3t
0
2

3 2t 5 9t 19 8 4 3t
- Ngoi ra ta cũn cú : AB= 2 , h C,

10
10
4 3t 3
1
1
2
2 4 3t 3 10
- Theo gi thit : S AB.h C ,
2
2
2
10
43 5
76 5


C
; 7 9 5
t
3
3

2


2 4 3t 90 9t 2 24t 29 0
t 4 3 5 C 6 5 7 ;9 5 7



3
3



Bikiptheluc.com-Bớ kớp cụng phỏ THPT QG

Luyenthipro.vn-Cng trc nghim trc tuyn

Trang 17


Chuyờn : HèNH HC PHNG
x2 y 2

1 và đ-ờng

Bi 38. Trong mặt phẳng Oxy cho elip (E):
4
3
thẳng :3x + 4y =12. Từ điểm M bất kì trên kẻ tới (E) các

tiếp tuyến MA, MB. Chứng minh rằng đ-ờng thẳng AB luôn đi qua
một điểm cố định
Gii

1
Trong mt phng ta Oxy cho hỡnh ch nht ABCD cú tõm I ( ;0)
2
ng thng AB cú phng trỡnh: x 2y + 2 = 0, AB = 2AD v honh im A õm. Tỡm
ta cỏc nh ca hỡnh ch nht ú
Gii
- Do A thuc (AB) suy ra A(2t-2;t) ( do A cú honh õm cho nờn t<1)
- Do ABCD l hỡnh ch nht suy ra C i xng vi A qua I : C 3 2t; t .
Bi 39.

1

x t
- Gi d' l ng thng qua I v vuụng gúc vi (AB), ct (AB) ti H thỡ : d ' :
2 , v
y 2t
H cú ta l H 0;1 . Mt khỏc B i xng vi A qua H suy ra B 2 2t;2 t .

2 2t 1 t

- T gi thit : AB=2AD suy ra AH=AD , hay AH=2IH


2

2

2 1

1
4

t 1 1 t 0
5
2
5t 2 10t 5 4. t 1 1

4
t 1 1
t 2 1

- Vy khi t =

1
A 2;0 , B 2; 2 , C 3;0 , D 1; 2 .
2

* Chỳ ý : Ta cũn cú cỏch gii khỏc nhanh hn
1
02
5
2


- Tớnh h I ; AB
, suy ra AD=2 h(I,AB)=
2
5

- Mt khỏc : IA IH
2

2

AB


2

4

IH

2

2 AD

4

5

2


IH 2 AD2

5
5
25
5
IA=IB =
2
4
4

-Do ú A,B l giao ca (C) tõm I bỏn kớnh IA ct (AB) . Vy A,B cú ta l nghim ca
x 2 y 2 0

h : 1 2 2 5 2 A 2;0 , B 2; 2 (Do A cú honh õm
x y
2
2


- Theo tớnh cht hỡnh ch nht suy ra ta ca cỏc nh cũn li : C(3;0) v D(-1;-2)
Bi 40. Trong mt phng Oxy cho tam giỏc ABC vi A(1; -2), ng cao
CH : x y 1 0 , phõn giỏc trong BN : 2 x y 5 0 .Tỡm to cỏc nh B,C v tớnh din
tớch tam giỏc ABC
C 2x+y+5=0
Gii
- ng (AB) qua A(1;-2) v vuụng gúc vi

N


x 1 t
(CH) suy ra (AB):
.
y 2 t

B
Trang 18 Bikiptheluc.com-Bớ kớp cụng phỏ THPT QG

H

A(1;-2)

Luyenthipro.vn-Cng trc nghim trc tuyn

x-y+1=0


Chuyên đề : HÌNH HỌC PHẲNG
x  1 t

 t  5
- (AB) cắt (BN) tại B:   y  2  t
2 x  y  5  0


Do đó B(-4;3).Ta có : k AB  1, k BN  2  tan  

1  2 1

1 2

3

- Gọi A' đối xứng với A qua phân giác (BN) thì A' nằm trên (AB). Khi đó A' nằm trên d
 x  1  2t
 y  2  t

vuông góc với (BN)  d : 

 x  1  2t

 t  1  H  1; 3 .
- d cắt (BN) tại H :  H :  y  2  t
2 x  y  5  0




- A' đối xứng với A qua H suy ra A'(-3;-4) . (BC) qua B,A' suy ra : u  1; 7 
 x  4  t
 x  4  t
3

 13 9 
. (BC) cắt (CH) tại C:   y  3  7t  t   C   ;  
  BC  : 
4
 4 4
 y  3  7t
x  y 1  0



- Tính diện tích tam giác ABC :
 AB  2 5
1
1
9
9 10


- Ta có : 
9  S ABC  AB.h(C , AB)  .2 5
2
2
4
2 2
h  C , AB  
2 2


Bài 41. Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD, có diện tích
bằng 12, tâm I là giao điểm của đường thẳng d1 : x  y  3  0 và d2 : x  y  6  0 . Trung
điểm của một cạnh là giao điểm của d1 với trục Ox. Tìm toạ độ các đỉnh của hình chữ nhật
Giải
x  y  3  0
9 3
 I  ;  . Gọi M là trung điểm của AD thì
2 2
x  y  6  0

- Theo giả thiết , tọa độ tâm I  


M có tọa độ là giao của : x-y-3=0 với Ox suy ra M(3;0). Nhận xét rằng
: IM // AB và DC ,

nói một cách khác AB và CD nằm trên 2 đường thẳng // với d1 ( có n  1; 1 .
x  3  t
. Giả sử A 3  t; t  (1), thì
 y  t

-A,D nằm trên đường thẳng d vuông góc với d1  d : 

do D đối xứng với A qua M suy ra D(3-t;t) (2) .
- C đối xứng với A qua I cho nên C(6-t;3+t) (3) . B đối xứng với D qua I suy ra B( 12+t;3t).(4)
- Gọi J là trung điểm của BC thì J đối xứng với M qua I cho nên J(6;3). Do đó ta có kết quả
là : : MJ  AB  AD  3 2 . Khoảng cách từ A tới d1 : h  A, d1  
 S ABCD  2

2t
2

 S ABCD  2h  A, d1  .MJ

t  1
. Thay các giá trị của t vào (1),(2),(3),(4) ta tìm
3 2  12 t  12  
2
t  1

2t


t  1  A  3;1 , D  4; 1 , C  7; 2  , B 11; 4 

được các đỉnh của hình chữ nhật :  

t  1  A  4; 1 , D  2;1 , C  5; 4  , B 13; 2 

Bikiptheluc.com-Bí kíp công phá THPT QG

Luyenthipro.vn-Cổng trắc nghiệm trực tuyến

Trang 19


Chuyên đề : HÌNH HỌC PHẲNG
x 2 y2

1
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hypebol (H): 2 3
và điểm M(2;

Bài 42.
1). Viết phương trình đường thẳng d đi qua M, biết rằng đường thẳng đó cắt (H) tại hai
điểm A, B mà M là trung điểm của AB
Giải
 x  2  at
 y  1  bt



- Giải sử d có véc tơ chỉ phương u   a; b  , qua M(2;1)  d : 



 x  2  at
2
2

2  at  1  bt 

- d cắt (H) tại 2 điểm A,B thì A,B có tọa độ :   y  1  bt 

1
2
3
 x2 y 2
 
1
 2 3

 3  2  at   2  2  bt   6   3a 2  2b2  t 2  4  3a  b  t  4  0(1)
2

2

2
2

3a  2b  0
- Điều kiện :  
(*). Khi đó A 2  at1;1  bt1  , và tọa độ của
2

2
2

'

4
3
a

b

4
3
a

2
b

0






B : B  2  at2 ;1  bt2  , suy ra nếu M là trung điểm của AB thì : 4+a t1  t2   4  t1  t2  0
4
4
2
 t1  t2  t22  2

 t2  
- Kết hợp với t1t2  2
2
3
2
3a  2b
2b  3a
2b  3a 3

- Áp dụng vi ét cho (1) : t1  t2 

4  b  3a 
x  2 y 1
x  2 y 1
 0  b  3a  d :



2
2
3a  2b
a
b
a
3a

- Vậy d : 3(x-2)=(y-1) hay d : 3x-y-5=0 .
Bài 43. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng  có phương trình x+2y-3=0 và hai
 
điểm A(1;0),B(3;-4). Hãy tìm trên đường thẳng  một điểm M sao cho : MA  3MB là nhỏ

nhất
Giải



- D M   M 3  2t; t  có nên ta có : MA   2t  2; t  ,3MB   6t; 3t 12 . Suy ra tọa độ
 
 
2
2
của MA  3MB   8t ; 4t  14   MA  3MB   8t    4t  14  .

- Vậy : f(t) =

8t    4t  14 
2

2

 80t 2  112t  196 . Xét g(t)= 80t 2  112t  196 , tính đạo hàm

 51  15.169
g  
 196
80
 80 
 
51
 131 51 
; 

- Vậy min MA  3MB  196  14 , đạt được khi t= 
và M  
80
 40 80 

g'(t)= 160t+112. g'(t)=0 khi t  

Bài 44.

112
51
 
80
80

Trong mặt phẳng Oxy , cho hai đường tròn : C1  : x2  y2  13 và

 C2  :  x  6  y 2  25 cắt nhau tại A(2;3).Viết phương trình đường thẳng đi qua A và cắt
C1  , C2  theo hai dây cung có độ dài bằng nhau
2

Giải

- Từ giả thiết :  C1  : I   0;0 , R  13. C2  ; J  6;0 , R '  5


 x  2  at
 y  3  bt

- Gọi đường thẳng d qua A(2;3) có véc tơ chỉ phương u   a; b   d : 

Trang 20 Bikiptheluc.com-Bí kíp công phá THPT QG

Luyenthipro.vn-Cổng trắc nghiệm trực tuyến


Chuyên đề : HÌNH HỌC PHẲNG
 x  2  at
2a  3b

- d cắt  C1  tại A, B :   y  3  bt   a 2  b 2  t 2  2  2a  3b  t   0  t   2 2
a b
 x 2  y 2  13

 b  2b  3a  a  3a  2b  
 B 2
; 2
 . Tương tự d cắt  C2  tại A,C thì tọa độ của A,C là nghiệm của
2
a  b2 
 a b
 x  2  at

2  4a  3b 
 10a 2  6ab  2b 2 3a 2  8ab  3b 2 
t 
 C
;
hệ :   y  3  bt

a 2  b2

a 2  b2
a 2  b2



2
2
 x  6   y  25

- Nếu 2 dây cung bằng nhau thì A là trung điểm của A,C . Từ đó ta có phương trình :

x  2
a

0

;
d
:


2b  3ab  10a 2  6ab  2b 2

y  3 t
2



 4  6a  9ab  0 
2

2
2
2

 3
a b
a b
3
 
 a  b  u   b; b  // u '   3; 2 
2
2


 x  2  3t
Suy ra :  d : 
. Vậy có 2 đường thẳng : d: x-2=0 và d': 2x-3y+5=0
y

3

2
t

2

Bài 45. Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC biết A(3;0), đường cao từ đỉnh B có
phương trình x+y+1=0 trung tuyến từ đỉnh C có phương trình : 2x-y-2=0 . Viết phường
trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
Giải

- Đường thẳng d qua A(3;0) và vuông góc với

(BH) cho nên có véc tơ chỉ phương u  1;1
B

2x-y-2=0
K

x  3  t
. Đường thẳng d cắt (CK)
y  t

do đó d : 

x  3  t

 t  4  C  1; 4 
tại C :  y  t
2 x  y  2  0


C

H

A(3;0)

- Vì K thuộc (CK) : K(t;2t-2) và K là trung
x+y+1=0
điểm của AB cho nên B đối xứng với A qua K

suy ra B(2t-3;4t-4) . Mặt khác K lại thuộc (BH) cho nên : (2t-3)+(4t-4)+1=0 suy ra t=1 và
tạo độ B(-1;0) . Gọi (C) : x2  y 2  2ax  2by  c  0  a2  b2  c  R2  0 là đường tròn ngoại
1

a

9

6
a

c

0

2


tiếp tam giác ABC . Cho (C) qua lần lượt A,B,C ta được hệ : 4  4a  c  0
 b  0
5  2a  8b  c  0 c  6






1

2


25

- Vậy (C) :  x    y 2 
2
4

Bài 46.

Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC biết A(1;-1) ,B(2;1), diện tích bằng

11
2

và trọng tâm G thuộc đường thẳng d : 3x+y-4=0 . Tìm tọa độ đỉnh C ?

Bikiptheluc.com-Bí kíp công phá THPT QG

Luyenthipro.vn-Cổng trắc nghiệm trực tuyến

Trang 21


Chuyên đề : HÌNH HỌC PHẲNG

Giải
- Nếu G thuộc d thì G(t;4-3t). Gọi C( x0 ; y0 ) . Theo
 1  2  x0
t 
 x0  3t  3

3

tính chất trọng tâm : 
 y0  12  9t
4  3t  y0

3

Do đó C(3t-3;12-9t).
-Ta có :

A(1;-1)
3x+y-4=0
G
B(2;1)

C

x 1 y 1


( AB) : 1  2  2 x  y  3  0
AB  1; 2   
 AB  1  22  5

2  3t  3  12  9t   3 15t  21
1
- h(C,AB)=
. Do đó : S ABC  AB.h  C , AB  


2
5
5
 32
 17 26 
 32
t
 C   ; 
t


15t  21 15t  21 11
1
15
5 
15
 5
S
5

  15t  21  11  

2
2
2
5
 4
t  20
t  3  C 1;0 
 15


Bài 47. Trong mặt phẳng Oxy , cho hình vuông có đỉnh (-4;5) và một đường chéo có
phương trình : 7x-y+8=0 . Viết phương trình chính tắc các cạnh hình vuông
Giải
- Gọi A(-4;8) thì đường chéo (BD): 7x-y+8=0. Giả sử B(t;7t+8) thuộc (BD).
- Đường chéo (AC) qua A(-4;8) và vuông góc với (BD) cho nên có véc tơ chỉ phương

 x  4  7t
x  4 y 5
u  7; 1   AC  : 


 x  7 y  39  0 . Gọi I là giao của (AC) và
7
1
y  5t
 x  4  7t
1

 1 9
 t   I   ;   C  3; 4 
(BD) thì tọa độ của I là nghiệm của hệ :  y  5  t
2
 2 2
7 x  y  8  0



- Từ B(t;7t+8) suy ra : BA   t  4;7t  3 , BC  t  3;7t  4 . Để là hình vuông thì BA=BC :
t  0

t  1

Và BAvuông góc với BC   t  4 t  3   7t  3 7t  4   0  50t 2  50t  0  

t  0  B  0;8 
 B  0;8   D  1;1

. Tìm tọa độ của D đối xứng với B qua I  
t  1  B  1;1
 B  1;1  D  0;8 

x  4 y 5
- Từ đó : (AB) qua A(-4;5) có u AB   4;3   AB  :

4
3

x  4 y 5
(AD) qua A(-4;5) có u AD   3; 4    AB  :

3
4

x y 8
(BC) qua B(0;8) có uBC   3; 4    BC  : 
3
4

x 1 y 1


(DC) qua D(-1;1) có uDC   4;3   DC  :
4
3

* Chú ý : Ta còn cách giải khác
- (BD) : y  7 x  8 , (AC) có hệ số góc k  
Trang 22 Bikiptheluc.com-Bí kíp công phá THPT QG

1
x 31
và qua A(-4;5) suy ra (AC): y   .
7
7 7
Luyenthipro.vn-Cổng trắc nghiệm trực tuyến


Chuyên đề : HÌNH HỌC PHẲNG
 x A  xC  2 xI
y  y  2y
C
I
 A
-Gọi I là tâm hình vuông :   yI  7 xI  8  C  3; 4 

 y   xC  31
 C
7
7



  
- Gọi (AD) có véc tơ chỉ phương u   a; b  ,  BD  : v  1;7   a  7b  uv  u v cos450
3
3
3
  AD  : y   x  4   5  x  8
4
4
4
4
4
1
3
3
7
Tương tự :  AB  : y    x  4   5   x  ,  BC  : y   x  3  4  x  và đường thẳng
3
3
3
4
4
4
4
4
(DC): y    x  3  4   x  8
3
3

 a  7b  5 a2  b2 . Chọn a=1, suy ra b 


Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm E(-1;0) và đường tròn
( C ): x2 + y2 – 8x – 4y – 16 = 0.
Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm E cắt ( C ) theo dây cung MN có độ dài ngắn
nhất.
Giải
2
2
-  C  :  x  4   y  2  36  I  4;2 , R  6
- Nhận xét : P/(M,C)=1+8-16=-7<0 suy ra E nằm trong (C)
Bài 48.



 x  1  at
 y  bt

- Gọi d là đường thẳng qua E(-1;0) có véc tơ chỉ phương u   a; b   d : 
- Đường thẳng d cắt (C) tại 2 điểm M,N có tọa độ là nghiệm của hệ :

 x  1  at

  y  bt
  a 2  b 2  t 2  2  5a  2b  t  7  0 . (1)

2
2
 x  4    y  2   36

- Gọi M(-1+at;bt),N( -1+at';bt') với t và t' là 2 nghiệm của (1). Khi đó độ dài của dây cung
MN  a 2  t  t '  b2  t  t '  t  t ' a 2  b2 

2

2

2 '
2 18a 2  20ab  11b 2
2
2
a

b

a 2  b2
a 2  b2

2

b
b
18  20    11 
2
a
 a   2 18  20t  11t
- 2
2
1 t2
b
1  
a


18  20t  11t
b

 t   . Xét hàm số f(t)=
1 t2
a


2

- Tính đạo hàm f'(t) cho bằng 0 , lập bảng biến thiên suy ra GTLN của t , từ đó suy ra t ( tức
là suy ra tỷ số a/b ) ). Tuy nhiên cách này dài
* Chú ý : Ta sử dụng tính chất dây cung ở lớp 9 : Khoảng cách từ tâm đến dây cung càng
nhỏ thì dây cung càng lớn
- Gọi H là hình chiếu vuông góc của I trên đường thẳng d bất kỳ qua E(-1;0). Xét tam giác
vuông HIE ( I là đỉnh ) ta luôn có : IH 2  IE 2  HE 2  IE 2  IH  IE . Do đó IH lớn nhất khi
HE=0 có nghĩa là H trùng với E . Khi đó d cắt (C) theo dây cung nhỏ nhất . Lúc này d là
 
đường thẳng qua E và vuông góc với IE cho nên d có véc tơ pháp tuyến n  IE   5;2 , do
vậy d: 5(x+1)+2y=0 hay : 5x+2y+5=0 .
Bài 49.

Cho tam giác ABC cân tại A, biết phương trình đường thẳng AB, BC lần lượt là:

Bikiptheluc.com-Bí kíp công phá THPT QG

Luyenthipro.vn-Cổng trắc nghiệm trực tuyến

Trang 23



Chuyên đề : HÌNH HỌC PHẲNG

x + 2y – 5 = 0 và 3x – y + 7 = 0. Viết phương trình đường thẳng AC, biết rằng AC đi qua
điểm F(1; - 3).
Giải
- Ta thấy B là giao của (AB) và (BC) cho nên tọa độ
9

A
x

x

2
y

5

0


7

B là nghiệm của hệ : 
x+2y-5=0
3 x  y  7  0  y   22

7
F(1;-3)

 9 22 
 B   ;   . Đường thẳng d' qua A vuông góc
7 
 7
B
C
3x-y+7=0


1
với (BC) có u   3; 1  n  1;3  k   . (AB)
3
1
có k AB   . Gọi (AC) có hệ số góc là k ta có
2
1

1 1
1
k 
 
k

8
3  1  3k  1  15k  5  3  k  15k  5  3  k  
phương trình : 2 3 
15k  5  k  3
11
k
5

3

k

k   4
1
1

23
3
7
1
1
- Với k=-   AC  : y    x  1  3  x  8 y  23  0
8
8
4
4
- Với k=   AC  : y    x  1  3  4 x  7 y  25  0
7
7

Bài 50. Trong mặt phẳng Oxy, hãy xác định tọa độ các đỉnh của tam giác ABC vuông
cân tại A. Biết rằng cạnh huyền nằm trên đường thẳng d: x + 7y – 31 = 0, điểm N(7;7)
thuộc đường thẳng AC, điểm M(2;-3) thuộc AB và nằm ngoài đoạn AB
Giải


- Gọi A  x0 ; y0   MA   x0  2; y0  3 , NA   x0  7; y0  7  .
- Do A là đỉnh của tam giác vuông cân cho nên AM vuông góc với AN hay ta có :

 
MA.NA  0   x0  2 x0  7    y0  3 y0  7   0  x02  y02  9x0  4 y0  7  0

- Do đó A nằm trên đường tròn (C) :  x0  3   y0  2   20
- Đường tròn (C) cắt d tại 2 điểm B,C có tọa độ là nghiệm của hệ phương trình :
2

2

 x  32   y  2 2  20
 x  31  7 y
 x  31  7 y



2
2
2
 x  7 y  31  0
 28  7 y    y  2   20
50 y  396 y  768  0
198  2 201 99  201
99  201

;y
, tương ứng ta tìm được các
50
25
25
 82  7 201 99  201 

82  7 201
82  7 201
;x 
;
giá trị của x : x 
. Vậy : A 
 và tọa độ của
25
25
25
25


 82  7 201 99  201 
;
điểm A 

25
25



- Do đó ta tìm được : y 

Bài 51. Trong mặt phẳng Oxy , cho hai đường thẳng d1: 2x + y + 5 = 0, d2: 3x + 2y – 1 =
0 và điểm G(1;3). Tìm tọa độ các điểm B thuộc d1 và C thuộc d2 sao cho tam giác ABC
nhận điểm G làm trọng tâm. Biết A là giao điểm của hai đường thẳng d1 và d 2
Giải
Trang 24 Bikiptheluc.com-Bí kíp công phá THPT QG


Luyenthipro.vn-Cổng trắc nghiệm trực tuyến


Chuyên đề : HÌNH HỌC PHẲNG

2 x  y  5  0
 x  11

 A  11;17 
3x  2 y  1  0  y  17

- Tìm tọa độ A là nghiệm của hệ : 
- Nếu C thuộc

C

d1  C t; 2t  5 , B  d2  B 1  2m; 1  3m

3x+2y-1=0

- Theo tính chất trọng tâm của tam giác ABC khi G
 t  2m  10
1

t  2m  13
3

là trọng tâm thì : 
11  2t  3m  3 2t  3m  2


3

t  13  2m t  35
t  13  2m




m  24
m  24
2 13  2m   3m  2

A

M

G
2x+y+5=0

B

- Vậy ta tìm được : C(-35;65) và B( 49;-53).
Bài 52. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C): x2 + y2 – 6x + 2y – 15 = 0. Tìm tọa
độ điểm M trên đường thẳng d: 3x – 22y – 6 = 0, sao cho từ điểm M kẻ được tới (C) hai
tiếp tuyến MA, MB (A, B là các tiếp điểm) mà đường thẳng AB đi qua điểm C (0;1).
Giải
2
2
- (C) :  x  3   y  1  25 , có I(3;-1) và R=5 .
- Gọi A x1; y1  , B  x2 ; y2  là 2 tiếp điểm của 2 tiếp

tuyến kẻ từ M .
- Gọi M  x0 ; y0   d  3x0  22 y0  6  0 (*)
- Hai tiếp tuyến của (C) tại A,B có phương trình là :
-  x1  3 x  3   y1  1 y  1  25 1 và :
-  x2  3 x  3   y2  1 y  1  25  2
- Để 2 tiếp tuyến trở thành 2 tiếp tuyến kẻ từ M thì
2 tiếp tuyến phải đi qua M ;
-  x1  3 x0  3   y1 1 y0 1  25 3 và
-  x2  3 x0  3   y2 1 y0 1  25

A
I(3;-1)
H
M
3x-22y-6=0 B
C(0;1)

 4

Từ (3) và (4) chứng tỏ (AB) có phương trình là :  x0  3 x  3   y0  1 y  1  25
- Theo giả thiết thì (AB) qua C(0;1) suy ra :

 5

3 x0  3  2  y0  1  25  3x0  2 y0 14  0(6)

 y0  1
3x0  22 y0  6  0

 16


- Kết hợp với (*) ta có hệ : 

16  M   ; 1
 3

3x0  2 y0  14  0  x0  
3


Bài 53. Trong mặt phẳng Oxy : Cho hai điểm A(2 ; 1), B( - 1 ; - 3) và hai đường thẳng
d1: x + y + 3 = 0; d2 : x – 5y – 16 = 0. Tìm tọa độ các điểm C,D lần lượt thuộc d1 và d2 sao
cho tứ giác ABCD là hình bình hành.
Giải
- Trường hợp : Nếu AB là một đường chéo
1
2




+/ Gọi I(  ; 1 , đường thẳng qua I có hệ số góc k suy ra d: y=k(x-1/2)-1

Bikiptheluc.com-Bí kíp công phá THPT QG

Luyenthipro.vn-Cổng trắc nghiệm trực tuyến

Trang 25



×