Trường THPT Trưng Vương
ĐÀO PHÚ HÙNG
================================================================
Câu1: Tính các tích phân sau:
2
4
x 2 − 2x
dx;
x3
1
a/ I = ∫
x
J = ∫ (3x − e 4 )dx.
b/
0
Giải:
2
2
2
1 2
a/ Ta có: I = ∫ − 2 ÷dx = ln | x | + ÷ = (ln 2 + 1) − (ln1 + 2) = ln 2 − 1.
x 1
x
1 x
4
x
3 2
b/ Ta coù: J = x − 4e 4 ÷ = (24 − 4e) − (0 − 4) = 28 − 4e.
2
0
1
x5
Câu2: Tính tích phân: I = ∫ x2 + 1dx.
0
Giaûi:
Từ x 5 = x3 (x 2 + 1) − x(x 2 + 1) + x.
1
1
x
1
1
3
1 4 1 2 1
2
dx
Ta được: I = ∫ x − x + 2
÷ = x − x + ln(x + 1)] = ln 2 − .
2
2
4
x +1
4
0 2
0
π/ 2
sin x
Câu3: Tính ∫ cos x + sin x dx.
0
Giải:
sin x
cos x − sin x (A + B)cos x + (A − B)sin x
= A + B
÷=
cos x + sin x
cos x + sin x
cos x + sin x
A + B = 0
1
⇔ A=B=− .
Đồng nhất đẳng thức, ta được:
2
A − B = 1
Ta có:
Vậy:
π/ 2
∫
0
π/ 2
sin x
1
1 cos x − sin x
1
dx = ∫ − −
dx = − 2 x − 2 ln(cos x + sin x)
cos x + sin x
2(cos x + sin x
0 2
2
Câu4: Tính tích phaân : I = ∫0 2
x2
1− x
2
dx.
π/ 2
0
π
=− .
4
Trường THPT Trưng Vương
ĐÀO PHÚ HÙNG
================================================================
Giải:
x= 0 ⇒ t = 0
2
π
.Đổi cận: với
x= 2 ⇒ t = 4
Đặt x = sint, khi đó: dx = costdt
Lại có:
x2 dx
1 − x2
=
sin 2 t.cos tdt
sin 2 t.cos tdt sin 2 t cos tdt 1
=
=
= (1 − cos2t)dt.
cos t
cos t
2
1 − sin2 t
1 π/ 4
Khi đó: I = ∫ (1 − cos2t)dt =
2 0
Câu5: Tính tích phân : I =
π/ 4
1 1
t − sin 2t ÷
2 2
0
2/ 3
∫
2
dx
x x2 − 1
Giải:
1
cos t
, khi đó : dx = − 2 dt
sin t
sin t
π
x= 1 ⇒ t =
2
Đổi cận:
2
π
x=
⇒t=
3
3
Đặt x =
1
cos tdt π / 2
π
π/ 2
sin 2 t
= ∫ dt = t π / 3 =
∫
1
6
Khi đó: π / 3
π/3
1
sin t
−1
sin2 t
π/ 2
−
0
a+x
Câu6: Tính tích phân : I = ∫ a − x dx, (a > 0)
a
Giải:
Đặt x = a.cos2t, khi đó: dx = −2a.sin 2tdt.
=
π 1
− .
8 4
Trường THPT Trưng Vương
ĐÀO PHÚ HÙNG
================================================================
π
x= -a ⇒ t = 2
Đổi cận:
x=0 ⇒ t = π
4
Lại có:
a+x
a + a.cos2t
dx =
(−2a.sin 2tdt) = cot t (−2a.sin 2tdt)
a−x
a − a.cos2t
= −4a.cos2 t.dt = −2a(1 + cos2t)dt.
π/ 2
π/ 2
1
π
Do đó: I = −2a ∫ (1 + cos2t)dt = −2a t − sin 2t ÷ = a 1 − ÷.
2
π/ 4
4
π/ 4
π/ 3
cosdx
Câu7: Tính tích phân : I = ∫ sin2 x − 5sin x + 6
π/ 6
Giải:
Đặt x = sint, khi đó: dt = cosxdx
π
1
x=
⇒ t=
6
2
Đổi cận:
x= π ⇒ t = 3
3
2
cosdx
dt
dt
= 2
=
Ta có:
2
sin x − 5sin x + 6 t − 5t + 6 (t − 2)(t − 3)
B
[(A + B)t − 2A − 3B]dt
A
=
+
÷dt =
(t − 2)(t − 3)
t −3 t −2
A + B = 0
⇔
Từ đó:
−2A − 3B = 1
Suy ra:
A = 1
B = −1
cos xdx
1
1
=
−
÷dt.
sin x − 5sin x + 6 t − 3 t − 2
Khi đó: I =
2
3/2
∫
1/ 2
1
t −3
1
−
dt
÷ = ln
t −2
t −3 t −2
7
Câu8:: Tính tích phân : I = ∫
0
3/2
= ln
1/ 2
x3dx
3
1 + x2
Giải:
3(6 − 3)
5(4 − 3)
Trường THPT Trưng Vương
ĐÀO PHÚ HÙNG
================================================================
3t 2 dt
2
3 2
3
2
.
Đặt t = x + 1 ⇒ t = x + 1, khi đó: 3t dt = 2xdx ⇒ dx =
2x
x= 0 ⇒ t = 1
Đổi cận:
x= 7 ⇒ t = 2
Ta coù:
x3dx
3
1 + x2
2
=
x3 .3t 2dt
= 3t(t 3 − 1)dt = 3(t 4 − t)dt.
2xt
2
t5 t2
141
Khi đó: I = 3∫ (t − t)dt = 3 − ÷ =
.
5 2 1 10
1
4
1
2008
Câu9:: Tính tích phân : I = ∫ x sin xdx
−1
Giải:
0
Viết lại I về dưới dạng: I = ∫ x
2008
−1
1
sin xdx + ∫ x 2008 sin xdx.
(1)
0
0
2008
Xét tích phân J = ∫ x sin xdx.
−1
2
3t dt
.
Đặt x = −t ⇒ dx = −dt khi đó: 3t 2dt = 2xdx ⇒ dx =
2x
x= -1 ⇒ t = 1
Đổi cận:
x=0 ⇒ t = 0
{
0
1
1
0
2008
2008
Khi đó: I = − ∫ (− t) sin(−t)dt = − ∫ x sin xdx.
Thay (2) vào (1) ta được I = 0.
Câu10:: Tính tích phaân : I =
π/ 2
∫
0
cos4 x
dx.
cos4 x + sin 4 x
Giải:
Đặt t =
π
− x ⇒ dx = −dt
2
(2)
Trường THPT Trưng Vương
ĐÀO PHÚ HÙNG
================================================================
π
x= 0 ⇒ t = 2
Đổi cận:
π
x= ⇒ t = 0
2
π
cos4 ( − t)(−dt)
0
π/ 2
π/ 2
sin 4 tdt
sin 4 x
2
I= ∫
= ∫
= ∫
dx.
Khi ñoù:
cos4 t + sin 4 t 0 cos4 x + sin 4 x
4 π
4 π
π / 2 cos ( − t) + sin ( − t)
0
2
2
Do đó: 2I =
π/ 2
∫
0
π/2
cos4 x + sin 4 x
π
π
dx = ∫ dx = ⇒ I = .
2
4
cos4 x + sin 4 x
0
1/ 2
1− x
Caâu11:: Tính tích phân: I = ∫ cos x.ln 1 + x ÷dx.
−1/ 2
Giải:
0
1− x
I = ∫ cos x.ln
÷dx +
1+ x
−1/ 2
1/ 2
1− x
∫ cos x.ln 1 + x ÷dx .
0
(1)
0
1− x
cos x.ln
÷dx
1+ x
−1/ 2
x = −t ⇒ dx = −dt
Đặt
1
1
x= - ⇒ t =
Đổi cận:
2
2
x=0 ⇒ t = 0
Khi đó:
0
1/ 2
1/ 2
1+ t
1− t
1− x
I = − ∫ cos(−t).ln
dt
÷dx
÷dt = − ∫ cos t.ln
÷ = − ∫ cos x.ln
1+ x
1− t
1+ t
1/ 2
0
0
Xét tính chất J =
∫
Thay (2) vào (1) ta được I = 0.
1
x 4 dx
Câu12:: Tính tích phân: I = ∫ 2x + 1
−1
Giải:
0
x 4 dx 1 x 4dx
+∫ x
Biến đổi I về dạng: I = ∫ x
−1 2 + 1
0 2 +1
(1)
(2)
Trường THPT Trưng Vương
ĐÀO PHÚ HÙNG
================================================================
0
x 4dx
Xét tích phân J = ∫ x
−1 2 + 1
Đặt x = –t ⇒ dx = –dt
Đổi cận:
{
0
(− t)4 dt 1 t 4 .2 t.dt 1 x 4 .2 x.dx
x= -1 ⇒ t = 1
=∫ t
=∫ x
. Khi đó: J = − ∫ − t
x=0 ⇒ t = 0
1 2 +1
0 2 +1
0 2 +1
(2)
1
x 4 .2x.dx 1 x 4dx 1 x 4 (2 x + 1)dx 1 4
1
+∫ x
=∫
= ∫ x dx = .
Thay (2) vào (1) ta được: I = ∫ x
5
2x + 1
0 2 +1
0 2 +1
0
0
π/ 2
Câu13: Tính tích phân: I = ∫
0
cosn xdx
cosn x + sin n x
Giải:
Đặt t =
π
− x ⇒ dx = −dt
2
π
x= 0 ⇒ t = 2
Đổi cận:
π
x= ⇒ t = 0
2
π
cosn − t ÷(−dt)
0
π/2
π/ 2
sin n tdt
sin n x
2
=
=
dx.
Khi đó: I = ∫
π
∫ cosn t + sin n t ∫ cosn x + sin n x
nπ
π / 2 cos n
0
0
− t ÷+ sin − t ÷
2
2
Do đó: 2I =
π/ 2
∫
0
π/ 2
cosn x + sin n x
π
π
dx = ∫ dx = ⇒ I = .
n
n
2
4
cos x + sin x
0
π
xsin xdx
Câu14:: Tính tích phân: I = ∫ 4 − cos2 x .
0
Giaûi:
π
π
xsin xdx
x sin xdx π
=
= xf(sin x)dx.
Biến đổi I về dạng: I = ∫
4 − (1 − sin 2 x) ∫ 3 + sin 2 x ∫
0
0
0
x = π − t ⇒ dx = −dt
Đặt
Trường THPT Trưng Vương
ĐÀO PHÚ HÙNG
================================================================
x= π ⇒ t = 0
Đổi cận:
x=0 ⇒ t = π
{
0
(π − t)sin(π − t)dt π (π − t)sin tdt π π sin tdt π t sin tdt
=∫
=∫
−
Khi đó: I = − ∫
4 − cos2 (π − t)
4 − cos2 t
4 − cos2 t ∫ 4 − cos2 t
π
0
0
0
π
π
π
d(cos t)
d(cos t)
d(cos t)
− I ⇔ 2I = −π ∫
= π∫
2
2
2
0 4 − cos t
0 4 − cos t
0 cos t − 4
= −π ∫
π π d(cos t) π 1 cos t − 2
⇔I= ∫
= . ln
2 0 cos2 t − 4 2 4 cos t + 2
π
=
0
π ln 9
.
8
2π
3
Câu15:: Tính tích phân: I = ∫ x.cos xdx
0
Giải:
Đặt x = 2π − t ⇒ dx = −dt
x= 2π ⇒ t = 0
Đổi cận:
x=0 ⇒ t = 2π
{
Khi ñoù:
0
3
∫ (2π − t).cos (2π − t)(−dt) =
I=
2π
2π
∫ (2π − t).cos
3
tdt
0
π 2π
= 2π ∫ cos tdt − ∫ t cos tdt = ∫ (cos3t + 3cos t)dt − I
2 0
0
0
3
2π
2π
3
2π
π1
⇔ 2I = sin 3t + 3sin t ÷ = 0 ⇔ I = 0.
23
0
π/ 2
1 + sin x
Câu16: Tính tích phân: I = ∫ ln 1 + cos x ÷dx.
0
Giải:
π
− x ⇒ dx = −dt
2
π
x= 0 ⇒ t =
2
Đổi cận:
π
x= ⇒ t = 0
2
Đặt t =
Trường THPT Trưng Vương
ĐÀO PHÚ HÙNG
================================================================
π
0
π
π/ 2
1 + sin 2 − t ÷ ÷
÷(−dt) = ln 1 + cos t dt = − ln 1 + sin t dt
Khi đó: I = ∫ ln
∫ 1 + sin t ÷
∫ 1 + cos t ÷
1 + cos π − t ÷
π/ 2
0
0
÷÷
2
=−
π/ 2
∫
0
1 + sin x
ln
÷dx = − I ⇔ 2I = 0 ⇔ I = 0.
1 + cos x
Câu17:: Tính tích phân: I =
π/ 4
∫
ln(1 + tgx)dx.
0
Giải:
π
− x ⇒ dx = −dt
4
π
x= 0 ⇒ t = 4
Đổi cận:
Khi đó:
π
x= ⇒ t = 0
4
0
π/ 4
π/ 4
π
1 − tgt
2
I = − ∫ ln[1 + tg( − t)dt = ∫ ln(1 +
)dt = ∫ ln
dt
4
1 + tgt
1 + tgt
π/ 4
0
0
Đặt t =
π/ 4
π/ 4
0
=
π/ 4
0
0
∫ [ln 2 − ln(1 + tgt)]dt = ln 2 ∫ dt − ∫
⇔ 2I =
π/ 4
ln(1 + tgt)dt = ln 2.t 0 − I
π ln 2
π ln 2
⇔ I=
.
4
8
2
ln(1 + x)
dx.
x2
1
Câu 18:Tính tích phân: I = ∫
Giaûi:
1
u = ln(1 + x)
du = 1 + x dx
⇒
dx
Đặt:
dv = x 2
v = 1
x
2
2
2
1
1
1
1
1
I = − ln(x + 1) + ∫
dx = − ln3 + ln 2 + ∫ +
dx
Khi đó:
÷
x
x(x + 1)
2
x 1+ x
1
1
1
Trường THPT Trưng Vương
ĐÀO PHÚ HÙNG
================================================================
2
1
3
= − ln3 + ln 2 + (ln | x | − ln(x + 1)) = − ln 3 + 3ln 2.
2
2
1
1
Câu 19:Tính tích phân: ∫0 (x
2
+ x)e2x dx
Giải:
1
∫0 (x
2
2x
+ x)e dx .
⇒I=
Đặt
1 2x 2
e (x + x)
2
u = x 2 + x
2x
dv = e dx
1
−
0
(2x + 1)e2x dx
° ⇒ I1 =
=
⇒
1 1
(2x + 1)e2x dx = e2 − I1
2 ∫0
1
I1 = ∫0
1 2x
e (2x + 1)
2
, Đặt
1
0
1
0
)
Câu 20:Tính tích phân:
u = 2x + 1
2x
dv = e dx
− ∫ e2x dx =
1
1
3e2 − 1 − (e2 − 1) = e2 .
2
2
(
du = ( 2x + 1) dx
1 2x
v = e
2
0
∫−1x
5
⇒
1
1
(3e2 − 1) − e2x
2
2
Vaäy I =
e2 −
du = 2x + 1dx
1 2x
v = 2 e
1
0
1 2 e2
e =
2
2
3
.e− x dx
Giaûi:
0
I = ∫−1x
5
3
.e− x dx .
° x=0
Đặt t = –x3 ⇒ dt = –3x2dx ,
⇒ t = 0 , x = –1 ⇒ t = 1
0
t
⇒ I = ∫1 (−t).e
° Đặt
⇒ I1 =
1 1 t
1
1
− 3 dt = − 3 ∫0 t.e dt = − 3 I1 .
u = t
t
dv = e dt
et .t
1
0
1
⇒
du = dt
t
v = e
− ∫ et dt = e − et
0
1
1
0
= 1.
Vậy I =
t
Với I1 = ∫0 t e dt .
1
1
− I1 = −
3
3
Trường THPT Trưng Vương
ĐÀO PHÚ HÙNG
================================================================
π/ 2
2
Câu 21:Tính tích phân: I = ∫ (x + 1)sin xdx.
0
Giaûi:
u = (x 2 + 1)
du = 2xdx
⇒
Đặt:
v = − cos x
dv = sin xdx
π/ 2
2
Khi đó: I = − (x + 1)cos x 0 + 2
Xét tích phân J =
π/ 2
∫
π/ 2
∫
x cos xdx = 1 + 2
0
π/ 2
∫
x cos xdx
0
(1)
x cos xdx.
0
u = x
du = dx
⇒
Đặt:
dv = cos xdx v = sin x
π/ 2
0
Khi đó: J = xsin x
−
π/ 2
∫
sin xdx =
0
π
π
π/ 2
+ cos x 0 = − 1
2
2
(2)
π
Thay (2) vào (1) ta được: I = 1 + 2 − 1÷ = π − 1.
2
1
Câu 22:Tính tích phân: ∫0 xe
x
dx
Giải:
1
∫0 xe
x
dx
. Đặt t =
x
⇒ t2 = x ⇒ 2tdt = dx
° x=1 ⇒ t=1 , x=0 ⇒ t=0
1 2 t
t e 2tdt
0
⇒I= ∫
⇒ I1 =
Đặt
⇒ I2 =
Đặt
et .t3
1
0
1
= 2∫ t 3et dt = 2I1
0
1
1
01
. Với I2 = ∫0 e .t
0
⇒
1
0
⇒
dt .
du = 2tdt
t
v = e
− 2∫ et t dt = e − 2I3
u = t
t
dv = e dt
du = 3t 2dt
t
v = e
⇒
1 t 2
− 3∫ et .t 2dt = e − 3I2
u = t 2
t
dv = e dt
et .t 2
. Đặt
u = t 3
t
dv = e dt
du = dt
t
v = e
1 t
. với I3 = ∫0 e
t dt
.
Trường THPT Trưng Vương
ĐÀO PHÚ HÙNG
================================================================
⇒ I3 =
et .t
1
0
1
1
− ∫ et dt = e − et
0
= e − (e − 1) = 1
0
Vaäy I = 2I1 = 2(e – 3I2) = 2e – 6I2 = 2e – 6(e – 2I3) = 12I3 – 4e = 12 – 4e
π
2x
2
Câu 23:Tính tích phân: I = ∫ e sin xdx.
0
Giải:
π
2x
2
Biến đổi I về daïng: I = ∫ e sin xdx =
0
π
1 π 2x
e (1 − cos2x)dx
2∫
0
(1)
π
•
1 2x
e2 π 1
=
−
Xét tích phân: I1 = ∫ e dx = e
2
2 2
0
0
•
2x
Xét tích phân: I 2 = ∫ e cos2xdx
2x
(2)
π
0
du = −2sin 2xdx
u = cos2x
⇒
Đặt:
1 2x
2x
dv = e dx
v = 2 e
π
π
1
e2 π 1 π 2x
I 2 = e2x cos2x + ∫ e2x sin 2xdx =
− + e sin 2xdx
Khi đó:
2
2 2 ∫
0
0
0
(3)
π
•
2x
Xét tích phân: I 2, 1 = ∫ e sin 2xdx
0
du = 2 cos2xdx
u = sin 2x
⇒
Đặt:
1 2x
2x
dv = e dx
v = 2 e
π
π
1 2x
I 2, 1 = e sin − ∫ e2x cos2xdx = −I 2 .
Khi đó:
2
0
0
1 44 2 4 4
3
(4)
I2
Thay (4) vào (3), ta được: I 2 =
e2 π 1
e2 π 1
− − I2 ⇔ I2 =
− .
2 2
4 4
1 e2 π 1 e2 π 1
1
− −(
− )] = (e2 π − 1).
Thay (2), (5) vào (1), ta được: I = [
2 2 2
4 4
8
(5)
Trường THPT Trưng Vương
ĐÀO PHÚ HÙNG
================================================================
⇒ I1 =
et .t
1
0
1
− ∫ et dt = e − et
0
1
0
= 1.
Vaäy I = 2
π/ 2
n
Câu 24:Lập công thức truy hồi tính: I n = ∫ sin x.dx (n ∈ N)
0
Giaûi:
u = sin n −1 x ⇒ du = (n − 1)).sin n −2 x.dx
• Ñaët:
dv = sin x.dx ⇒ v = − cos x.
π
⇒ I n = − sin n −1 x.cos x]0 / 2 + (n − 1).(I n −2 − I n ) ⇒ I n =
n −1
I n −2
n
π/ 2
n
Caâu 25:Lập công thức truy hồi tính: I n = ∫ cos x.dx (n ∈ N)
0
Giải:
n −1
n −2
• Đặt: u = cos x ⇒ du = −(n − 1).cos x.dx
dv = cos x.dx ⇒ v = sin x.
π
⇒ I n = cosn −1 x.sin x]0 / 2 + (n − 1).(I n −2 − I n ) ⇒ I n =
Câu 26:Lập công thức truy hồi tính: I n =
π/ 2
∫
0
Giải:
u = x n ⇒ du = n.x n −1.dx.
• Ñaët:
dv = cos x.dx ⇒ v = sin x
π
n
π
⇒ I n = x sin x 2 − nJ n = ÷ − nJ n −1
2
0
J n = 0 + nI n −1
• Tương tự:
n
(1)
(2)
n −1
I n −2
n
x n .cos x.dx vaø J n =
π/ 2
∫
0
x n .sin x.dx.
Trường THPT Trưng Vương
ĐÀO PHÚ HÙNG
================================================================
n
• Từ (1) và (2) ⇒ I n + n(n − 1)I n−2
n
π
π
= ÷ . ⇒ I n = n(1 − n)I n−2 + ÷
2
2
n −1
π
Tương tự có : J n = n(1 − n)J n−2 + n ÷
2
1
n x
Câu 27:Lập công thức truy hồi tính: I n = ∫ x .e .dx
0
Giải:
• Đặt:
u = x n ⇒ du = nx n −1.dx
dv = e x .dx ⇒ v = e x .
I n = [x n .ex ]1 − nI n−1 = e − nI n−1
0
1
1
xn
dx hay I n = ∫ x n .e − x .dx
x
0 e
0
Câu 28:Lập công thức truy hồi tính: I n = ∫
Giải:
u = x n ⇒ du = nx n −1.dx
• Đặt:
dv = e − x .dx ⇒ v = −e− x .
1
⇒ I n = [−x n .e − x ]1 + nI n −1 = − + nI n −1
0
e
e
n
*
Câu 29:Lập công thức truy hồi tính: I n = ∫ ln x.dx (n ∈ Z )
1
Giải:
• Đặt:
u = ln n x ⇒ du = n.ln n−1 x,
dv = dx ⇒ v = x.
1
dx
x
e
⇒ I n = [x.ln n x]1 − n.I n −1 ⇔ I n = e − nI n −1.
Câu 30:Chứng minh rằng:Nếu f(x) liên tục và là hàm chẵn trên đoạn [–a ; a] thì:
Trường THPT Trưng Vương
ĐÀO PHÚ HÙNG
================================================================
a
a
−a
0
∫ f(x)dx = 2∫ f(x)dx.
I=
Giải:
a
a
−a
−a
0
∫ f(x)dx = ∫ f(x)dx + ∫ f(x)dx
Biến đổi I về dạng: I =
Xét tính phân J =
0
(1)
0
∫ f(x)dx.
−a
Đặt x = −t ⇒ dx = −dt
x= -a ⇒ t = a
Đổi cận:
. Mặt khác vì f(x) là hàm chẵn ⇒ f(–t) = f(t)
x=0 ⇒ t = 0
{
0
a
a
a
a
0
0
0
Khi đó: J = − ∫ f(− t)dt = ∫ f(t)dt = ∫ f(t)dt = ∫ f(x)dx
(2)
a
Thay (2) vào (1) ta được I = 2 ∫ f(x)dx
0
Câu 31:Chứng minh rằng Nếu f(x) liên tục và là chẵn trên R thì :
α
f(x)dx α
I= ∫ x
= ∫ f(x)dx với ∀α ∈ R + và a > 0.
−α a + 1
0
Giải:
0
α
f(x)dx
f(x)dx α f(x)dx
= ∫
+
Biến đổi I về dạng: I = ∫ x
a + 1 −α ax + 1 ∫ ax + 1
−α
0
Xét tính phân I1 =
Đặt
0
f(x)dx
x
−α a + 1
∫
x = −t ⇒ dx = −dt
{
x= 0 ⇒ t = 0
Đổi cận: x=-α ⇒ t = α . Mặt khác vì f(x) là hàm chẵn ⇒ f(–t) = f(t).
Khi ñoù: I1 =
0
f(− t)dt α at f(t)dt α a t f(t)dt
∫ a− t + 1 = ∫ at + 1 = ∫ a t + 1
−α
0
0
α
at f(t)dt α f(x)dx α (ax + 1)f(x)dx α
+∫ x
=∫
= ∫ f(x)dx.
Vaäy: I = ∫ t
ax + 1
0 a +1
0 a +1
0
0
π
Câu 32:Chứng minh rằng Nếu f(x) liên tục trên 0; 2 thì:
π/ 2
∫
0
f(sin x)dx =
π/2
∫
0
f(cos x)dx.
Trường THPT Trưng Vương
ĐÀO PHÚ HÙNG
================================================================
Giải:
π
− x ⇒ dx = −dt
2
π
x= 0 ⇒ t = 2
Đổi cận: π
x= ⇒ t = 0
2
Đặt t =
π/ 2
Khi đó:
∫
0
0
π/2
π/2
π
f(sin x)dx = − ∫ f(sin( − t)dt = ∫ f(cos t)dt = ∫ f(cos x)dx
2
π/ 2
0
0
Câu 33:Chứng minh rằng Nếu f(x) liên tục và f(a + b – x) = f(x) thì
b
I = ∫ xf(x)dx =
a
a+ b b
f(x)dx.
2 ∫
a
Giải:
Đặt x = a + b − t ⇒ dx = −dt
{
x= a ⇒ t = b
Đổi cận: x=b ⇒ t = a
b
a
b
b
a
Khi đó: I = ∫ (a + b − t)f(a + b − t)(−dt) − ∫ (a + b − t)f(t)dt
b
b
b
b
a
a
a
a
= ∫ (a + b)f(t)dt − ∫ tf(t)dt = (a + b) ∫ f(t)dt − ∫ xf(x)dx = (a + b) ∫ f(t)dt − I
a
b
⇔ 2I = (a + b)∫ f(t)dt ⇔ I =
a
b
a+b
f(x)dx.
2 ∫
a
Câu 34:Chứng minh rằng Nếu f(x) liên tục và f(a + b – x) = –f(x) thì
b
I = ∫ f(x)dx = 0.
a
Giải:
Đặt x = a + b − t ⇒ dx = −dt
x= a ⇒ t = b
Đổi cận: x=b ⇒ t = a
{
a
b
b
b
a
a
Khi đó: I = ∫ f(a + b − t)(−dt) = − ∫ f(t)dt = − ∫ f(x)dx = −I ⇔ 2I = 0 ⇔ I = 0.
Câu 35: Tính tích phân sau: J =
1
∫e
−1
x
− 1 dx.
Trường THPT Trưng Vương
ĐÀO PHÚ HÙNG
================================================================
Giải:
Xét dấu của hàm số y = ex – 1
x
Ta coù: y = 0 ⇔ e − 1 = 0 ⇔ x = 0
x > 0 ⇒ ex > 1 ⇒ y > 0 ; x < 0 ⇒ ex < 1 ⇒ y < 0
Nhận xét rằng:
0
1
1
0
x
x
Do đó: J = ∫ (1 − e )dx + ∫ (e − 1)dx = (x − e) −1 + (e − x) 0 = e +
x
−1
0
Caâu 36: Tính tích phân: I =
4
∫x
2
1
− 2.
2
− 3x + 2dx
−1
Giải:
2
Ta đi xét dấu hàm số f(x) = x − 3x + 2 trên [–1, 4],
f(x) ≥ 0 nếu x ∈ [ −1,1] ∪ [ 2,4 ]
f(x) ≤ 0 neáu x ∈ [ 1,2 ]
ta được:
1
2
4
1
2
2
2
2
Khi đó: I = ∫ (x − 3x + 2)dx − ∫ (x − 3x + 2)dx + ∫ (x − 3x + 2)dx
−1
1
2
4
3
3
3
19
1
1
1
= x3 − x 2 + 2x ÷ − x3 − x 2 + 2x ÷ + x3 − x 2 + 2x ÷ = .
2
2
2
3
−1 3
1 3
2 2
π
2 sinx
0
Câu 37: Tính : ∫
( xsinx + x cosx ) dx
2
Giaûi:
π
2 sinx
0
∫
π
2 xsinxd
0
( xsinx + x cosx ) dx=∫
2
( xsinx )
( xsinx ) 2
=
2
π 2
π
2=
0 8
( x + 3x + 3) dx
Câu 38: Tính : ∫ x + 3x + 2
(
)
1
2
0
2
2
Giaûi:
( x + 3x + 3) dx
=∫
∫
( x + 3x + 2)
1
0
1.
1
2
2
2
dx
∫0 x2 + 3x + 2
=
dx
1
0 x2
1
+ 3x + 2
dx
dx
1
+ ∫0
2
(x + 3x + 2)2
x +1
∫0 (x + 1)(x + 2) = ln x + 2
1
1
4
4
= ln − ln = ln
3
2
3
0
Trường THPT Trưng Vương
ĐÀO PHÚ HÙNG
================================================================
1
1
=
2
2
(x + 3x + 2)
(x + 1)(x + 2)
Ta coù :
1
=
⇒ I
dx
1
∫0 (x2 + 3x + 2)2
2. I =
2
(x + 1)
dx
1
+
1
(x + 2)
2
2
(x + 1)(x + 2) .
dx
1
1
1
=
−
x + 1 x + 2
2
1
∫0 (x + 1)2 + ∫0 (x + 2)2 − ∫0 (x + 1)(x + 2)dx
=
−1 1
−1
+
=
x +1 0 x + 2
ĐS:
−
2
2
1
− 2ln
0
x +1
x+2
1
0
=
−1
1 1
1
2
+ 1− + − 2 ln − ln
2
3 2
2
3
−1
1 1
1
4
2
+ 1− + − 2 ln − ln + + ln
2
3 2
2
3
3
Câu 39:
π
Tính :I= 2 x
0
∫
( cos x − xsinxcosx ) dx
2
Giaûi:
π
2 xcosx
0
∫
π
2 xcosxd
0
( cosx − xsinx ) dx=∫
1
Câu 40: Tính : ∫0 (x
2
+ x)e2x +
( xcosx )
( xcosx ) 2
=
2
π
2 =0
0
5x − 13
dx
x − 5x + 6
2
Giaûi:
1
∫0 (x
1.
2
5x − 13
1 2
2x
dx = ∫0 (x + x)e dx +
x − 5x + 6
+ x)e2x +
2
u = x 2 + x
(x + x)e dx . Đặt
∫0
2x
dv = e dx
1
2
⇒I=
2x
1 2x 2
e (x + x)
2
1
−
0
⇒
°
⇒ I1 =
1 1
(2x + 1)e2x dx = e2 − I1
2 ∫0
2x
1 2x
e (2x + 1)
2
5x − 13
du = ( 2x + 1) dx
1 2x
v = e
2
u = 2x + 1
I1 = ∫0 (2x + 1)e dx , Đặt
2x
dv = e dx
1
1
∫0 x2 − 5x + 6 dx
1
0
1
− ∫ e2x dx =
0
⇒
du = 2x + 1dx
1 2x
v = 2 e
1
1
(3e2 − 1) − e2x
2
2
1
0
Trường THPT Trưng Vương
ĐÀO PHÚ HÙNG
================================================================
=
2.
1
1
1
3e2 − 1 − (e2 − 1) = e2 .
2
2
(
)
5x − 13
∫0 x2 − 5x + 6 dx
Ta có :
Vậy I = e2 −
1 2 e2
e =
2
2
5x − 13
A
B
A(x − 3) + B(x − 2)
=
+
=
(x − 3)(x − 2) x − 3 x − 2
(x − 3)(x − 2)
⇒ 5x – 13 = (A + B)x – 3A – 2B ⇒ A + B = 5 vaø –3A – 2B = –13 ⇒ A = 3 , B = 2
Vaäy I =
3
2
∫0 x − 3 + x − 2 dx = 3ln x − 2 + 2ln x − 3
1
1
0
= –(ln2 + 2ln3) = –(ln2 + ln3 ) = –ln(2 . 3 ) = –ln18
2
2
1
ĐS: e2 − 2 e2 = e2
2
–ln18
2
Caâu 41: Tính : I = ∫1 x ( ln x + ln x ) dx
e
Giaûi:
( x ln x ) 2 e = e2
I = ∫ x ln x ( ln x + 1) dx= ∫ x ln xd ( x ln x ) dx=
1
1
1 2
2
e
e
x +1
1
Câu 42: Tính : ∫0 x2 − 4x + 4 + xe
x
÷dx
Giải:
x +1
1
∫0 x2 − 4x + 4 + xe
x
1
x +1
1
x
dx =I+J
÷dx = ∫0 xe dx + ∫0 2
x − 4x + 4
1
x
1. I= ∫0 xe dx . Đặt t =
°
x
⇒ t2 = x ⇒ 2tdt = dx
x=1 ⇒ t=1 , x=0 ⇒ t=0
⇒ I=
1 2 t
t e 2tdt
0
∫
t 3
⇒ I1 = e .t
1
0
u = t 3
1
= 2∫ t 3et dt = 2I1 . Đặt
t
0
dv = e dt
1
− 3∫ et .t 2dt = e − 3I2 . Với I2 =
0
u = t 2
Đặt
t
dv = e dt
t 2
⇒ I2 = e .t
1
01
⇒
1
⇒
1 t 2
∫0 e .t
dt .
du = 2tdt
t
v = e
− 2∫ et t dt = e − 2I3 . với I3 =
0
u = t
Đặt
t
dv = e dt
⇒
du = dt
t
v = e
1 t
∫0 e
t dt .
du = 3t 2dt
t
v = e
Trường THPT Trưng Vương
ĐÀO PHÚ HÙNG
================================================================
1
t
⇒ I3 = e .t
0
1
− ∫ et dt = e − et
0
1
= e − (e − 1) = 1
0
Vaäy I = 2I1 = 2(e – 3I2) = 2e – 6I2 = 2e – 6(e – 2I3) = 12I3 – 4e = 12 – 4e
1
x2 + x + 2
∫0 x2 − 4x + 4 dx
2. J =
°
2
5x − 2
x − 4x + 4
5x − 2
=
2
(x − 2)
A
B
A(x − 2) + B Ax − 2A + B
+
=
x − 2 (x − 2)2 = (x − 2)2
(x − 2)2
=
A = 5
−2A + B = −2
Đồng nhất 2 veá :
⇒
5x − 2
1
∫0 1+ x2 − 4x + 4 dx
=
A = 5
⇔
B = 8
1 5
8
∫0 x2 − 4x + 4 dx = ∫0 x − 2 + (x − 2)2 dx = 5ln x − 2
5x − 2
1
1
0
+8
−1
x−2
1
0
1
= 5ln + 4
2
1
Vaäy J = 5 ln + 5
2
1
1
ĐS: 5 ln 2 + 5 +12 – 4e=5 ln 2 + 17 -4e
e
3
Câu 43: Tính : I = ∫1 x ln x ( 2 ln x + 1) dx
Giaûi:
e 2
x ln x
1
I=∫
e 2
x ln x.d
1
( 2x ln x + x ) dx= ∫
π
2
(x
x ln x ) dx=
(
2
2
ln x
2
)
2
4
e e
=
1 2
cos x + sinx cos x
+ esinx sin2x ÷dx
2 + sinx
Câu 44: Tính : ∫0
Giải:
π
2
π
cos x + sinx cos x
cos x + sinx cos x
sinx
2
+ esinx sin2x ÷dx = ∫
÷dx + ∫0 e sin2x dx
0
2 + sinx
2 + sinx
∫0
π
2
cos x + sinx cos x
dx =
2 + sinx
=
∫0 1− 2 + sinx cos x dx
∫0
1.
=
2.
π
2
π
2
π
2
∫0
π
2
1
cos x dx − ∫
π
2
0
sinx
∫0 e
∫0
=
∫0 cos x + 2 + sinx dx
π
2
cos x
π
π
3
− ln ( 2 + sinx ) 2 =1-ln 3 + ln 2=1 − ln
2
2
0
0
sin2xdx = 2 ∫ 2 esinx sinx cos xdx . Đặt t = sinx ⇒ dt = cosx dx
0
)
π
(1+ sinx)cos x
(2 + sinx − 1)cos x
dx = ∫ 2
dx
0
2 + sinx
2 + sinx
π
2
(sinx + 2)/
dx = sinx
2 + sinx
π
(
Trường THPT Trưng Vương
ĐÀO PHÚ HÙNG
================================================================
π
2
x=
°
⇒ t=1, x=0
⇒ t = 0.
u = t
1 t
⇒ I = 2 ∫0 e .t dt = 2I1 . Đặt
t
dv = e dt
t
⇒ I1 = e .t
ĐS: 3 − ln
1
0
1
− ∫ et dt = e − et
0
1
0
du = dt
t
v = e
⇒
= 1. Vaäy
π
sinx
∫02 e
sin2xdx = 2
3
2
π
Câu 45: Tính : I = ∫ 2 x 5cosx ( 3cosx − xsinx ) dx
0
Giaûi:
π
2 x3cosx
0
I=∫
π
2 x 3cosxd
0
( 3x cosx − x sinx )dx=∫
2
Câu 46: Tính :
3
I=
π
2
sinx
∫0 e
sin2x +
( x cosx ) π =0
( x cosx )dx= 2 2
3
3
0
sinx − cosx
dx
sinx + cosx + 2 ÷
Giải:
I=
π
2
sinx
∫0 e
π
2
∫0
π
sinx − cosx
2 sinx
sin2xdx +
÷dx = ∫0 e
sinx + cosx + 2
0
π
2
t
⇒ I1 = e .t
∫0
sinx − cos x
π
⇒ t=1, x=0
⇒ t = 0.
u = t
1 t
⇒ I = 2 ∫0 e .t dt = 2I1 . Ñaët
t
dv = e dt
π
2
π
2
∫0 sinx + cos x + 2 dx
esinx sin2xdx = 2 ∫ 2 esinx sinx cos xdx . Đặt t = sinx ⇒ dt = cosx dx
x=
°
sin2x +
1
0
1
− ∫ et dt = e − et
0
sinx − cos x
dx =
sinx + cos x + 2
π
2
∫0
1
0
du = dt
t
v = e
⇒
= 1. Vaäy
π
2
sinx
∫0 e
sin2xdx = 2
(sinx + cos x + 2)/
dx = ln(sinx + cos x + 2)
sinx + cos x + 2
ĐS:I=2
e
3
Câu 47: Tính tích phân I = ∫1 x ln x ( ln x + 2 ) dx
Giaûi:
π
2
0
=0
Trường THPT Trưng Vương
ĐÀO PHÚ HÙNG
================================================================
e
(
2
)
2
e
2
(
2
I = ∫ x ln x ln x + 2 ln x dx= ∫ x ln xd x ln
1
1
π
2
Câu 48: Tính tích phân ∫0 e
sinx
sin2x +
( x ln x )
x ) dx=
2
2
2
2
e e
=
1 2
sinx + sin3 x
÷dx
cos2x − 7 ÷
Giải:
sinx
π
sinx + sin3 x
sin2x +
e
÷dx = ∫ 2 esinx sin2xdx +
∫0
cos2x − 7 ÷
0
π
2
0
π
2
π
∫
sinx − sin3 x
dx =I+J
cos 2x − 7
π
I = ∫02 esinx sin2xdx = 2 ∫02 esinx sinx cos xdx . Đặt t = sinx ⇒ dt = cosx dx
° x=
π
2
⇒ t=1, x=0
1 t
⇒ I = 2 ∫0 e
⇒ I1 =
π
2
0
J= ∫
.t dt = 2I1 .
1
et .t
0
u = t
t
dv = e dt
Đặt
1
− ∫ et dt = e − et
0
sinx − sin3 x
dx
cos 2x − 7
⇒ t = 0.
1
0
= 1.
du = dt
t
v = e
⇒
Vaäy I = 2
π
sinx(1− sin2 x)
2
dx
0 (2cos2 x − 1) − 7
= ∫
1 π cos2 x sinx
2
dx
2 ∫0 cos2 x − 4
=
Đặt t = cosx ⇒ dt = –sinx dx . x = 0 ⇒ t = 1 , x =
1 1− t
2
1
2
1
π
2
⇒ t=0
1
1
⇒ J = ∫0 1+ t2 dt = ∫0 −1+ 1+ t 2 dt = ∫0 −1dt + 2∫0 1+ t 2 dt
1
1
Xét K = ∫0 1+ t2 dt . Đặt t = tgu ⇒ dt =
° t=0 ⇒ u=0 , t=1 ⇒ u=
ĐS:
sinx
π
sinx + sin3 x
sin2x +
e
÷dx = 1 +
∫0
÷
cos2x − 7
2
e 5 3
Tính tích phân I = 1 x ln x
π
4
1
cos2 u
⇒K =
π
2
Caâu 49:
∫
( 3ln x + 2 ) dx
Giaûi:
du = (1+ tg2u)du
2u
π
4
0
=
π
2
⇒ J=–1+
π
2
Trường THPT Trưng Vương
ĐÀO PHÚ HÙNG
================================================================
e 3 2
x ln x
1
I=∫
( 3x
2
2
)
cos x
2
e 3 2
x ln x.d
1
ln x + 2x ln x dx= ∫
π
2
Câu 50: Tính tích phân ∫0
+
7 + cos2 x
(x
3
ln
2
(x
x ) dx=
3
ln2 x
2
1
÷dx
cosx + 2 ÷
Giải:
π
π
cos x
cos x
1
dx
2
dx + 2
+
÷dx = ∫0
∫0
∫0 cos x + 2
2
2
cosx + 2 ÷
7 + cos x
7 + cos x
π
2
π
2
I = ∫0
cos x
2
7 + cos x
cos x
π
2
= ∫0
dx
7 + 1− sin2 x
1
dx
π
Đặt t = sinx ⇒ dt = cosx dx
⇒I=
=I+J
x = 2 , t = 1 , x = 0,
t=0
dt
1
∫
2 0
2
2 − t2
Đặt t = 2sinu ⇒ dt = 2cosu du , t = 2sinu = 0 ⇒ u = 0
t = 2sinu = 1 ⇒ sinu =
⇒I=
π
1
2
2cosu
π
6
∫0
2
2
2
2 − 2 sin u
dx
J= ∫02 cos x + 2 . Đặt t =
° ⇒ dt =
° x=
π
2
1
2cos2
x
2
dx =
1
2
du =
tg
⇒ u=
1
2
π
6
∫0
⇒J=
1 dt
t +1
∫0 1− t2 = 2∫0 t2 + 3
+2
1+ t 2
° Đặt t =
3 tgu
=
1
1 2 x
tg
+ 1 dx
1 2
2
2 = (t + 1)dx
2
⇒ t=1,x=0
2
2cosu
du
2cosu
2
u
π
6
0
=
π
6 2
x
2
=
⇒ dt =
⇒ dx =
⇒ t=0
2dt
1
π
6
2∫
dt
1
0 2
t +
3
cos2 u
( 3)
du
2
⇒
.
t = 0 ⇒ u = 0
π
t = 1 ⇒ u = 6
2dt
2
t +1
)
2
6
e e
=
1 2
Trường THPT Trưng Vương
ĐÀO PHÚ HÙNG
================================================================
Vậy
π
2
J=2
cos x
ĐS: ∫0
3du
π
6
∫0
2.
du
π
6
∫
3 0
cos2 u
1
=u
cos2 u
2
3
π
6
=
0
1
π
π
÷dx
+
cosx + 2 ÷ = 6 2 3 3
+
2
7 + cos x
=
π
3 du
cos2 u = 2 6
∫0 3cos2 u(tg2u + 1)
2
3tg u + 3
1
π
2 x 9sin 2 x
0
Caâu 51: Tính tích phân I = ∫
( 5sin x + xsin2x ) dx
2
Giaûi:
π
2 x 5sin 2 x
0
I=∫
π
2 x 5sin 2 x
0
( 5x sin x + x sin2x )dx=∫
4
2
5
1
3
2
Câu 52: Tính tích phân ∫0 x4 + x2 + 1 + x ( 1− x )
1
( x sin x )
( x sin x )dx= 2
5
5
2
2
2
π 10
π
2 = 11
0 2
3
dx
÷
Giải:
1
1
∫0 x4 + x2 + 1 + x
1
3
( 1− x )
2
1
dx
dx
÷ = ∫0 4
+
x + x2 + 1
3
1 3
∫0 x
(1− x2 )3 dx =I+J
dx
I= ∫0 x4 + x2 + 1 .
° Đặt u = x2 ⇒ du = 2x dx . x = 0 ⇒ u = 0 , x = 1 ⇒ u = 1
⇒I=
1 1
1
1 1
du
∫0 u2 + u + 1du = 2 ∫0
2
2
1
3
u+ +
2
4
° Đặt u +
1
3
=
2
2
° u = 0 ⇒ tgt =
°
3 1
dt
2 cos2 t
tgt ⇒ du =
1
3
⇒ t=
.
π
6
, u = 1 ⇒ tgt =
2
1
3 3 2
3 1
u + 2 + 4 = 4 (tg t + 1) = 4
cos2 t
⇒ I=
1 3
J= ∫0 x
3
dt
π
π
1 3 2cos2 t
1 3
π
=
π
π
∫6
∫6 dt = 6 3
3
2
3
4cos2 t
(1− x2 )3 dx
. Đặt t = 1 – x2 ⇒ dt = –2xdx
3
⇒ t=
π
3
π
3 3
Trường THPT Trưng Vương
ĐÀO PHÚ HÙNG
================================================================
° x = 1, t = 0 , x = 0, t = 1
1 1
1 t 4 t5
1
(1− t).t 3 − dt = − ∫ (t3 − t 4 )dt = −
∫1
2 0
2 4 5
2
0
0
⇒J=
1
1
ĐS: ∫0 x4 + x2 + 1 + x
3
( 1− x )
2
3
dx
÷ =
6
π
3
+
=
1
1
40
1
40
π
2 x17cos3x
0
Câu 53: Tính tích phân I = ∫
( 9cosx − 2xsinx ) dx
Giaûi:
π
2 x 9 cos2 x
0
I=∫
(
π
2 x 9cos2 xd
0
)
9x8cos2 x − x 9sin2x dx= ∫
π
2 esinx
0
Caâu 54: Tính tích phân ∫
cos x +
( x cos x )
x cos x ) dx=
(
2
9
9
2
2
2
1
dx
3cosx − 4sinx + 5 ÷
Giải:
π
2 esinx
0
∫
cos x +
π
2 esinx
0
I= ∫
π
1
2 sinx cos xdx +
÷dx = ∫0 e
3cosx − 4sinx + 5
π
2 esinx d
0
cos xdx = ∫
( sinx ) =esinx
dx
π
dt =
x
2cos2
2
=
x
⇒ sinx =
1
1
2 x
2
1+ tg 2 dx = 2 (1+ t )dx
2
2dt
⇒J=
1
⇒ dx =
1
dt
= ∫0 t2 − 4t + 4 ∫0 (t − 2)2
=
=
−1
t−2
1
0
=
1
2
2t
, cosx =
1+ t 2
2dt
1+ t 2
1
dt
1+ t 2
= 2∫
∫0 1− t 2
0
3
2t
3 − 3t − 8t + 5 + 5t 2
3
−4
+5
2
1+ t 2
1+ t
1
dt
dx
∫0 3cos x − 4sinx + 5 =I+J
π
2 =e-1
0
J= ∫02 3cos x − 4sinx + 5 . Đặt t = tg 2
dx
π
2
1− t 2
1+ t 2
x = 0 ⇒ t = 0
π
x = 2 ⇒ t = 1
π
2 =0
0
Trường THPT Trưng Vương
ĐÀO PHÚ HÙNG
================================================================
π
1
1
ĐS: ∫02 esinx cos x + 3cosx − 4sinx + 5 ÷dx =e
2
π
2 x 5sin3x
0
Câu 55: Tính tích phân I = 3∫
( sin3x + xcos3x ) dx
Giaûi:
π
2 x3sin3x
0
I=∫
π
2 x 3sin3x.d
0
( 3x sin3x + 3x cos3x ) dx=∫
2
3
x
1
1
(
( x sin3x )dx=
3
x3sin3x
2
)
2
π 6
π
2= 7
0 2
Caâu 56: Tính tích phân ∫0 4 − x2 + x4 + 4x2 + 3 ÷dx
Giải:
1
x
1
1
x
dx
1
∫0 4 − x2 + x4 + 4x2 + 3 ÷dx = ∫0 4 − x2 dx + ∫0 x4 + 4x2 + 3 =I+J
1
x
I= ∫0 4 − x2 dx =
1
dx
1 1 x
dx
2 ∫0 4 − x 2
=
1 3
− ln
2 4
dx
1
J= ∫0 x4 + 4x2 + 3 = ∫0 (x2 + 1)(x2 + 3) =
1
1 1 1
1
∫0 x2 + 1 − x2 + 3 dx
2
dx
* I1 = ∫0 x2 + 1 . Đặt x = tgt ⇒ dx =
° x = tgt = 1 ⇒ t =
π
4
1
cos2 t
dt
x 2 + 1 = tg2 t + 1 =
, x = tgt = 0 ⇒ t = 0.
dt
π
4
⇒ I1 = ∫0
cos2 t
1
π
= ∫ 4 dt =
0
2
π
4
cos t
1
dx
* I2 = ∫0 x2 + 3 . Đặt x =
° x=
3tgt = 1
⇒ t=
π
6
3tgt
, x=
⇒ dx =
3tgt = 0
3
1
cos2 t
⇒ t=0
dt
1
cos2 t