Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

Tóm tắt toán hình học lớp 11 ontapchuong2p2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.41 KB, 1 trang )

ÔN TẬP CHƯƠNG 2 (PHẦN 2)
Ví dụ 1: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tâm O. Mặt bên SAB
là tam giác đều, SAD  900 , Dx là đường thẳng song song với SC.
a) Tìm giao điểm I của Dx và (SAB)? Chứng minh AI // SB.
b) Tìm thiết diện tạo bởi hình chóp SABCD và (AIC).
c) Tính chu vi thiết diện.

Ví dụ 2: Cho hình chữ nhật ABCD cạnh a 2 , S   ABCD  sao cho SAB đều.
Cho SC  SD  a 3 . Gọi H, K lần lượt là trung điểm của SA, SB và M là một
điểm thuộc cạnh AD. Mặt phẳng (HKM) cắt BC tại N.
a) Chứng minh rằng HKNM là hình thang cân.
b) Giao điểm của HM và KN, HN và KM di chuyển trên những đường nào?

Ví dụ 3: Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’. Gọi I, J, K lần lượt là tâm các hình bình hành
ACC’A’, BCC’B’, ABB’A’.
a) Chứng minh rằng mặt phẳng (IJK) song song với hai đáy của lăng trụ.
b) Chứng minh rằng AJ, CK, BI đồng quy tại O.
c) Gọi G, G’ lần lượt là trọng tâm ABC, A’B’C’.
Chứng minh rằng G, O, G’ thẳng hàng.



×