GV: Lưu Cơng Hồn
Trường THPT Nguyễn Trãi, Hịa Bình
1. Thiết kế bài kiểm tra TNKQ 45’
1.1. Mục đích
Kiểm tra chương 1 “ Khảo sát hàm số”
Kiến thức: Kiểm tra các nội dung kiến thức
− Tính đơn điệu của hàm số
− Cực trị của hàm số, GTLN, GTNN của hàm số.
− Giới hạn, đường tiệm cận.
− Tiếp tuyến
− Tương giao
− Khảo sát hàm số.
Kĩ năng:
− Xác định thành thạo các khoảng đơn điệu của hàm số.
− Tính được cực đại, cực tiểu của hàm số (nếu có).
− Tính được GTLN, GTNN của hàm số.
− Tính được các giới hạn đặc biệt và xác định được các đường tiệm cận của đồ thị hàm
số (nếu có).
− Viết được phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) khi biết tiếp điểm
− Xét được phương trình hồnh độ giao điểm
− Nhận dạng đồ thị hàm số.
− Giải được một số bài toán liên quan đến khảo sát hàm số.
− Tính tốn nhanh, chính xác
Tư duy, thái độ:
− Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề tốn học một cách lơgic và hệ
thống.
1.2. Hình thức: Thi tập trung cả lớp
Phương pháp: Làm bài thi trắc nghiệm khách quan
1.3. Phân tích nội dung, xác định tiêu chí
a) Phân tích nội dung
Mục tiêu của chương là:
3
2
+ Học sinh thực hiện khảo sát thành thạo 3 loại hàm số y = ax + bx + cx + d ;
ax + b
4
2
y = ax + bx + c ; y =
cx + d
+ Học sinh làm được các dạng tốn:
- Tìm điều kiện của tham số để hàm số đơn điệu trên 1 khoảng
- Tìm điều kiện của tham số để hàm số có cực trị
- Xác định giao điểm của 2 hàm số
- Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
- Làm được các bài toán liên quan
b) Xác định các tiêu chí
1
GV: Lưu Cơng Hồn
Trường THPT Nguyễn Trãi, Hịa Bình
+) Nhận biết
- Học sinh chỉ cần nhớ được các bước khảo sát hàm số
- Học sinh nhớ được dạng của phương trình tiếp tuyến
- Học sinh nhớ các điều kiện để hàm số xác định, từ đó tìm được tập xác định
của hàm số
- Học sinh nhớ được các dấu hiệu nhận biết các điểm cực trị của hàm số
- Học sinh nhớ được phương trình hồnh độ giao điểm của 2 đồ thị hàm số
- Học sinh nhớ được các giới hạn cơ bản, và đặc điểm của các hàm số
+ Thông hiểu
- Học sinh vẽ được đồ thị hàm số
- Học sinh viết được phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số khi biết tiếp điểm
- Học sinh xét được tính đơn điệu của hàm số
- Học sinh tìm được GTLN, GTNN của hàm số trên một đoạn
- Học sinh tìm được giao điểm của 2 đồ thị hàm số
+ Vận dụng 1
- Học sinh viết được phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) thỏa mãn điều kiện
cho trước
- Học sinh tìm được điều kiện của tham số để hàm số đơn điệu trên ¡
- Học sinh tìm được điều kiện của tham số để hàm số để hàm số có cực trị
- Học sinh tìm được điều kiện của tham số để hàm số để 2 đồ thị hàm số cắt nhau
tại k điểm cho trước
+ Vận dụng 2
- Học sinh tìm được điều kiện của tham số để hàm số để hàm số đơn điệu trên
khoảng K cho trước
- Học sinh tìm được điều kiện của tham số để hàm số để hàm số có cực trị thỏa
mãn điều kiện K cho trước
- Học sinh tìm được điều kiện của tham số để 2 đồ thị hàm số cắt nhau tại K
điểm thỏa mãn điều kiện cho trước
1.4. Ma trận đề thi
2
GV: Lưu Cơng Hồn
Cấp
độ
Trường THPT Nguyễn Trãi, Hịa Bình
Vận dụng
Nhận biết
Thơng hiểu
Chủ đề
Chủ đề 1:
Tiếp tuyến
Mã hóa:
Nhận dạng
phương trình
tiếp tuyến của
đồ thị hàm số
tại một điểm
Số câu: 1
1A
Chủ đề 2:
Chủ đề 3:
Cực trị
Mã hóa:
Chủ đề 4:
Tương giao
Số câu: 5
Tỉ lệ :
16,67%
1B
Xét tính đơn
điệu của hàm
số
1C
Tìm m để hàm
số đơn điệu
trên ¡
Số câu: 2
1D
Tìm m để hàm Số câu: 4
số đơn điệu trên Tỉ lệ :
K
13,33%
Số câu: 1
2A
Biết cách tìm
số điểm cực trị
của hàm số
Số câu: 2
3A
Nhận dạng
được phương
trình hồnh độ
giao điểm
Số câu: 1
3B
Xác định số
giao điểm
của 2 đồ thị
hàm số
Số câu: 1
4A
+ Tìm TXĐ
Chủ đề 5:
của hàm số
+ Tính giới hạn
Khảo sát hàm của hàm số
số
+ Xác định
đường tiệm cận
Số câu: 6
Mã hóa:
5A
Tổng: 30 câu
Số câu: 10
Tổng điểm:10
Tỉ lệ : 33,33%
Tỉ lệ %:
Tổng
Viết phương
trình tiếp tuyến
thỏa mãn điều
kiện cho trước
Số câu: 2
Số câu: 1
2B
Tìm m để
hàm số có
cực trị
Số câu: 2
Mã hóa:
Vận dụng 2
Viết phương
trình tiếp
tuyến
Số câu: 2
Tính đơn điệu
Mã hóa:
Vận dụng 1
2C
Tìm m để hàm
số đạt cực trị
tại điểm x0
Số câu: 1
2D
Tìm m để hàm
số có các điểm
cực trị thỏa
mãn điều kiện
cho trước
Số câu: 1
3D
3C
Tìm m để 2 đồ Tìm m để 2 đồ
thị hàm số cắt
thị hàm số cắt
nhau tại k điểm nhau tại k điểm
cho trước
thỏa mãn điều
Số câu: 2
kiện cho trước
Số câu: 1
4B
4C
+Biết cách
vẽ đồ thị hàm
số
+ Tìm
GTLN,
GTNN của
hàm số
Số câu: 4
5B
5C
4D
Số câu: 10
Số câu: 7
Tỉ lệ :33,33% Tỉ lệ: 23,34%
Số câu: 3
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 6
Tỉ lệ :
20%
Số câu: 5
Tỉ lệ:
16,67%
Số câu:
10
Tỉ lệ :
33,33%
5D
Số câu:30
Số điểm:
10
1.5. Đề thi và đáp án
3
GV: Lưu Cơng Hồn
Trường THPT Nguyễn Trãi, Hịa Bình
1.5.1. Phân loại câu hỏi theo các cấp độ nhận biết
1) Nhận biết
Câu 1 (1A): Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = f ( x ) tại điểm M ( x0 ; y0 ) có
dạng là:
'
a) y = f( x ) .( x + x0 ) + y0
'
b) y = f( x ) .( x + x0 ) - y0
'
c) y = f( x ) .( x - x0 ) + y0
'
d) y = f( x ) .( x - x0 ) - y0
0
0
0
0
1
Câu 2 (3A): Đồ thị hàm số: y = x 4 - 2 x 2 + 6 Có bao nhiêu điểm cực tiểu?
4
a) 3
b) 1
c) 2
d) 0
Câu 3 (3A): Đồ thị hàm số: y =
2x +5
Có bao nhiêu điểm cực trị?
x- 3
a) 0
b) 1
c) 2
d) 3
Câu 4 (4A): Phương trình hồnh độ giao điểm của hai đồ thị hàm số y = f ( x ) và
y = g ( x) là:
a) f '( x) = g '( x)
b) f ( x) = g ( x)
a) f '( x) = 0
a) g '( x) = 0
Câu 5 (5A): Tập xác định của hàm số y =
2x +1
là:
x+2
a) D = ¡
b) D = ( −∞; 2 ) ∪ ( 2; +∞ )
c) D = ( −∞; −2] ∪ [ −2; +∞ )
d) D = ¡ \ { - 2}
Câu 6 (5A): Tập xác định của hàm số y = x3 + 3x 2 − 4 là:
a) D = ( −∞;0 )
b) D = ( 0; +∞ )
c) D = ¡
d) D = ¡ \ { 0}
Câu 7 (5A): Cho hàm số y =
2x + 3
x−2
chọn câu trả lời đúng
y = −∞
a) xlim
→−2
y = +∞
b) xlim
→−2
y = +∞
c) xlim
→2
y = +∞
d) xlim
→2
+
−
+
+
4
GV: Lưu Cơng Hồn
Trường THPT Nguyễn Trãi, Hịa Bình
Câu 8 (5A): Cho hàm số y = − x3 + 3x 2 + 3 chọn câu trả lời đúng
y = −∞
a) xlim
→−∞
y=0
b) xlim
→+∞
y=0
c) xlim
→−∞
y = +∞
d) xlim
→−∞
Câu 9 (5A): Đồ thị hàm số y = x3 + 3x 2 − 4 có bao nhiêu đường tiệm cận:
a) 1
b) 0
c) 2
d) 4
Câu 10 (5A): Đồ thị hàm số y =
2 x −1
có bao nhiêu đường tiệm cận:
x+2
a) 1
b) 2
c) 0
d) 4
2. Thông hiểu
Câu 1 (1B): Phương trình tiếp tuyến với đồ thì hàm số y =
a) y = x + 1
1
2
c) y = x −
3x + 1
tại điểm M ( 1; 2 ) là:
x +1
b) y = − x − 1
3
2
1
2
d) y = x +
3
2
Câu 2 (1B): Phương trình tiếp tuyến với đồ thì hàm số y = x3 − 3x 2 + 1 tại điểm có hồnh
độ x0 = −1 là
a) y = −9 x + 6
b) y = −9 x − 6
c) y = 9 x + 6
d) y = 9 x − 6
Câu 3 (2B): Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên R:
−3 x + 1
x +1
4
2
a) y = x - 2 x +1
b) y =
c) y = x3 + 2 x 2 − 1
d) y = − x3 + 2 x 2 − 10 x + 1
4
2
2
Câu 4 (3B): Hàm số: y = x - 2( m +1) x + m Có ba điểm cc tr thỡ:
a) m ẻ ( 1; +Ơ )
b) m Î ( - ¥ ;1)
c) m Î ( - 1; +Ơ )
d) m ẻ ( - Ơ ;- 1)
3
2
3
Cõu 5 (3B): Hàm số: y = x - 3mx + 3m Có hai điểm cực trị thì:
a) m < 0
b) m ¹ 0
5
GV: Lưu Cơng Hồn
Trường THPT Nguyễn Trãi, Hịa Bình
c) m > 0
d) m = 0
Câu 6 (4B): Hàm số y = x3 − 3x cắt trục Ox tại mấy điểm
a) 1
b) 3
c) 2
d) 4
Câu 7 (5B): Cho đường cong y = x4 - 4x2 (C) . Đồ thị của (C) có dạng :
a)
b)
c)
d)
Câu 8 (5B): Cho hàm số y = - x3 + 5x (C). Đồ thị (C) có dạng
a)
b)
c)
d)
3
2
Câu 9 (5B): Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = x - 3 x - 9 x + 35 trên đoạn [-
4;4] là
y = 40;
a) max
[ −4;4]
min y = 15
y = 40;
b max
[ −4;4]
y = 15;
c) max
[ −4;4]
min y = −1
y = 40;
d) max
[ −4;4]
[ −4;4]
[ −4;4]
min y = 8
[ −4;4]
min y = −41
[ −4;4]
6
GV: Lưu Cơng Hồn
Trường THPT Nguyễn Trãi, Hịa Bình
4
2
Câu 10 (5B):. Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = x - 2 x + 3 trên đoạn [ 0;2 ]
là:
y = 15;
a) max
[ 0;2]
min y = 2
y = 11;
b max
[ 0;2]
y = 11;
c) max
[ 0;2]
min y = −2
y = 15;
d) max
[ 0;2]
[ 0;2]
[ 0;2]
min y = 2
[ 0;2]
min y = −2
[ 0;2]
3) Vận dụng 1
3
2
Câu 1 (1C): Cho hàm số y = x - 3 x (C). Tiếp tuyến với đồ thị (C) và song song với
đường thẳng y = 9 x + 5 có phương trình là
a) y = 9 x - 27
b) y = 9 x + 27
c) y = 9 x - 2
d) y = 9 x + 2
2
Câu 2 (1C): Cho hàm số y = x - 3x + 2 (C). Tiếp tuyến với đồ thị (C) và vng góc
với đường thẳng y = x +1 có phương trình là:
a) y =- x +1
b) y =- x - 1
c) y =- 2 x +1
d) y =- 2 x - 1
Câu 3 (2C): Cho hàm số: y =
m 3
x - 2 x 2 + ( m + 3) x + m
3
Hàm số luôn đồng biến khi đó m nhận giá trị là:
a) m <- 2
b) m > 0
c) m ³ 1
d) m £ - 4
3
2
Câu 4 (2C): Cho hàm số: y = mx - 3x +( m - 2) x + 3
Hàm số nghịch biến trên ¡ khi
a) m £ - 1
b) m ³ - 1
c) m <- 1
d) m >- 1
3
2
2
Câu 5 (3C): Cho hàm số: y = x - 3mx + 3( m - 1) x hàm số đạt cực đại tại x0 = 1 khi
m bằng:
a) m = 0
b) m = 2
c) m ¹ 0 và m ¹ 2
d) m = 0; m = 2
7
GV: Lưu Cơng Hồn
Trường THPT Nguyễn Trãi, Hịa Bình
Câu 6 (4C): Cho hàm số: y =
3x + 2
(C). Đường thẳng y = x + m - 1 cắt đồ thị (C)
x +2
tại hai điểm phân biệt khi
a) m Ỵ ( - Ơ ;3) ẩ ( 5; +Ơ )
c) m ẻ ( - ¥ ;2) È ( 10; +¥ )
b) m Î ( 3;5)
d) m Î ( 2;10)
3
2
Câu 7 (4C): Cho hàm số: y = x - 2 x + ( m +1) x (C). Đồ thị (C) tại trục Ox ti 3
im phõn bit khi
a) m ẻ ( - Ơ ;0) \ { - 1}
c) m ẻ ( - Ơ ;0)
b) m Ỵ ( 0;- 1)
d) m Ỵ ( - 1; +¥ ) \ { 0}
4) Vận dụng 2
Câu 1 (2D): Hàm số y =-
1 3
x +( m - 1) x 2 + ( m + 3) x đồng biến trờn khong ( 0;3)
3
thỡ:
ổ
12
; +Ơ
a) m ẻ ỗ
ỗ
ỗ
ố7
ử
ữ
ữ
ữ
ứ
ộ12 ử
b) m ẻ ờ ;3ữ
ữ
ờ
ứ
ở7 ữ
ộ12
c) m ẻ ờ ; +Ơ
ờ
ở7
ử
ữ
ữ
ữ
ứ
ộ12 ự
d) m Ỵ ê ;3ú
ê
ë7 ú
û
4
2
2
Câu 2 (3D): Đồ thị hàm số y = x - 2( m +1) x + m có 3 điểm cực trị tạo thành 3 đỉnh
của một tam giác vuông khi:
a) m=0
b) m=1
c) m=2
d) m=3
Câu 3 (4D): Cho hàm số: y =
2 x +1
(C). Đường thẳng y =- 2 x + m cắt đồ thị (C) tại
x +1
hai điểm phân biệt A, B biết diện tích tam giác OAB bằng
3 khi đó:
a) m =±1
b) m =±2
c) m =±3
d) m =±4
1.5.2. ĐỀ KIỂM TRA
8
GV: Lưu Cơng Hồn
Trường THPT Nguyễn Trãi, Hịa Bình
KIỂM TRA 45 PHÚT
Câu 1: Tập xác định của hàm số y =
2x +1
là:
x+2
a) D = ¡
b) D = ( −∞; 2 ) ∪ ( 2; +∞ )
c) D = ( −∞; −2] ∪ [ −2; +∞ )
d) D = ¡ \ { - 2}
Câu 2: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = f ( x ) tại điểm M ( x0 ; y0 ) có dạng
là:
'
a) y = f( x ) .( x + x0 ) + y0
'
b) y = f( x ) .( x + x0 ) - y0
'
c) y = f( x ) .( x - x0 ) + y0
'
d) y = f( x ) .( x - x0 ) - y0
0
0
0
Câu 3: Đồ thị hàm số: y =
0
2x +5
Có bao nhiêu điểm cực trị?
x- 3
a) 0
b) 1
c) 2
d) 3
Câu 4: Đồ thị hàm số y = x3 + 3x 2 − 4 có bao nhiêu đường tiệm cận:
a) 1
b) 0
c) 2
d) 4
Câu 5: Phương trình hồnh độ giao điểm của hai đồ thị hàm số y = f ( x ) và y = g ( x)
là:
a) f '( x) = g '( x)
b) f ( x) = g ( x)
a) f '( x) = 0
a) g '( x) = 0
Câu 6: Tập xác định của hàm số y = x3 + 3x 2 − 4 là:
a) D = ( −∞;0 )
b) D = ( 0; +∞ )
c) D = ¡
d) D = ¡ \ { 0}
Câu 7: Cho hàm số y =
2x + 3
x−2
chọn câu trả lời đúng
y = −∞
a) xlim
→−2
y = +∞
b) xlim
→−2
y = +∞
c) xlim
→2
y = +∞
d) xlim
→2
+
−
+
+
9
GV: Lưu Cơng Hồn
Trường THPT Nguyễn Trãi, Hịa Bình
Câu 8: Cho hàm số y = − x3 + 3x 2 + 3 chọn câu trả lời đúng
y = −∞
a) xlim
→−∞
y=0
b) xlim
→+∞
y=0
c) xlim
→−∞
y = +∞
d) xlim
→−∞
Câu 9: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên R:
−3 x + 1
x +1
4
2
a) y = x - 2 x +1
b) y =
c) y = x3 + 2 x 2 − 1
d) y = − x3 + 2 x 2 − 10 x + 1
1
Câu 10: Đồ thị hàm số: y = x 4 - 2 x 2 + 6 Có bao nhiêu điểm cực tiểu?
4
a) 3
b) 1
c) 2
d) 0
Câu 11: Cho đường cong y = x4 - 4x2 (C) . Đồ thị của (C) có dạng :
a)
b)
c)
d)
Câu 12: Đồ thị hàm số y =
2x −1
có bao nhiêu đường tiệm cận:
x+2
a) 1
b) 2
c) 0
d) 4
Câu 13:Phương trình tiếp tuyến với đồ thì hàm số y =
a) y = x + 1
1
2
c) y = x −
3x + 1
tại điểm M ( 1; 2 ) là:
x +1
b) y = − x − 1
3
2
1
2
d) y = x +
3
2
4
2
Câu 14:. Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = x - 2 x + 3 trên đoạn [ 0;2 ] là:
y = 15;
a) max
[ 0;2]
min y = 2
[ 0;2]
y = 11;
b) max
[ 0;2]
min y = 2
[ 0;2]
10
GV: Lưu Cơng Hồn
y = 11;
c) max
[ 0;2]
Trường THPT Nguyễn Trãi, Hịa Bình
min y = −2
y = 15;
d) max
[ 0;2]
[ 0;2]
min y = −2
[ 0;2]
Câu 15: Phương trình tiếp tuyến với đồ thì hàm số y = x3 − 3x 2 + 1 tại điểm có hồnh độ
x0 = −1 là
a) y = −9 x + 6
b) y = −9 x − 6
c) y = 9 x + 6
d) y = 9 x − 6
4
2
2
Câu 16: Hàm số: y = x - 2( m +1) x + m Có ba im cc tr thỡ:
a) m ẻ ( 1; +Ơ )
b) m ẻ ( - Ơ ;1)
c) m ẻ ( - 1; +Ơ )
d) m ẻ ( - Ơ ;- 1)
Cõu 17: Hàm số y = x3 − 3x cắt trục Ox tại mấy điểm
a) 1
b) 3
c) 2
d) 4
Câu 18: Cho hàm số y = - x3 + 5x (C). Đồ thị (C) có dạng
a)
b)
c)
d)
3
2
3
Câu 19: Hàm số: y = x - 3mx + 3m Có hai điểm cực trị thì:
a) m < 0
b) m ¹ 0
c) m > 0
d) m = 0
3
2
Câu 20: Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = x - 3 x - 9 x + 35 trên đoạn [-4;4]
là
y = 40;
a) max
[ −4;4]
min y = 15
y = 40;
b max
[ −4;4]
y = 15;
c) max
[ −4;4]
min y = −1
y = 40;
d) max
[ −4;4]
[ −4;4]
[ −4;4]
min y = 8
[ −4;4]
min y = −41
[ −4;4]
11
GV: Lưu Cơng Hồn
Trường THPT Nguyễn Trãi, Hịa Bình
3
2
Câu 21: Cho hàm số y = x - 3 x (C). Tiếp tuyến với đồ thị (C) và song song với
đường thẳng y = 9 x + 5 có phương trình là
a) y = 9 x - 27
b) y = 9 x + 27
c) y = 9 x - 2
d) y = 9 x + 2
Câu 22: Cho hàm số: y =
m 3
x - 2 x 2 + ( m + 3) x + m
3
Hàm số ln đồng biến khi đó m nhận giá trị là:
a) m <- 2
b) m > 0
c) m ³ 1
d) m £ - 4
3
2
Câu 23: Cho hàm số: y = x - 2 x + ( m +1) x (C). Đồ thị (C) tại trục Ox ti 3 im
phõn bit khi
a) m ẻ ( - Ơ ;0) \ { - 1}
c) m ẻ ( - Ơ ;0)
b) m Ỵ ( 0;- 1)
d) m Ỵ ( - 1; +¥ ) \ { 0}
3
2
Câu 24: Cho hàm số: y = mx - 3 x +( m - 2) x + 3
Hàm số nghịch biến trên ¡ khi
a) m £ - 1
b) m ³ - 1
c) m <- 1
d) m >- 1
Câu 25: Cho hàm số: y =
3x + 2
(C). Đường thẳng y = x + m - 1 cắt đồ thị (C) tại hai
x +2
điểm phân biệt khi
a) m ẻ ( - Ơ ;3) ẩ ( 5; +Ơ )
c) m ẻ ( - Ơ ;2) ẩ ( 10; +Ơ )
b) m ẻ ( 3;5)
d) m ẻ ( 2;10)
3
2
2
Cõu 26: Cho hàm số: y = x - 3mx + 3( m - 1) x hàm số đạt cực đại tại x0 = 1 khi m
bằng:
a) m = 0
b) m = 2
c) m ¹ 0 và m ¹ 2
d) m = 0; m = 2
12
GV: Lưu Cơng Hồn
Trường THPT Nguyễn Trãi, Hịa Bình
2
Câu 27: Cho hàm số y = x - 3x + 2 (C). Tiếp tuyến với đồ thị (C) và vng góc với
đường thẳng y = x +1 có phương trình là:
a) y =- x +1
b) y =- x - 1
c) y =- 2 x +1
d) y =- 2 x - 1
Câu 28: Hàm số y =-
1 3
x +( m - 1) x 2 + ( m + 3) x đồng biến trờn khong ( 0;3) thỡ:
3
ổ
12
; +Ơ
a) m ẻ ỗ
ỗ
ỗ
ố7
ử
ữ
ữ
ữ
ứ
ộ12 ử
b) m ẻ ờ ;3ữ
ữ
ờ
ứ
ở7 ữ
ộ12
c) m ẻ ờ ; +Ơ
ờ
ở7
ử
ữ
ữ
ữ
ứ
ộ12 ù
d) m Ỵ ê ;3ú
ê7 û
ú
ë
4
2
2
Câu 29: Đồ thị hàm số y = x - 2( m +1) x + m có 3 điểm cực trị tạo thành 3 đỉnh của
một tam giác vuông khi:
a) m=0
b) m=1
c) m=2
d) m=3
Câu 30 : Cho hàm số: y =
2 x +1
(C). Đường thẳng y =- 2 x + m cắt đồ thị (C) tại hai
x +1
điểm phân biệt A, B biết diện tích tam giác OAB bằng
3 khi đó:
a) m =±1
b) m =±2
c) m =±3
d) m =±4
1.5.3. Đáp án
Câu 1
ĐA d
2
c
3
a
4
b
5
b
6
c
7
d
8
d
9
d
10
c
11
d
12
b
13
d
14
b
15
c
Câu 16
ĐA c
17
b
18
a
19
b
20
d
21
a
22
c
23
a
24
a
25
c
26
b
27
a
28
c
29
a
30
b
13