Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

2 de kiem tra TNKQ chuong 1 ung dung dao ham luu cong hoan (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.07 KB, 13 trang )

GV: Lưu Cơng Hồn

Trường THPT Nguyễn Trãi, Hịa Bình

1. Thiết kế bài kiểm tra TNKQ 45’
1.1. Mục đích
Kiểm tra chương 1 “ Khảo sát hàm số”
Kiến thức: Kiểm tra các nội dung kiến thức
− Tính đơn điệu của hàm số
− Cực trị của hàm số, GTLN, GTNN của hàm số.
− Giới hạn, đường tiệm cận.
− Tiếp tuyến
− Tương giao
− Khảo sát hàm số.
Kĩ năng:
− Xác định thành thạo các khoảng đơn điệu của hàm số.
− Tính được cực đại, cực tiểu của hàm số (nếu có).
− Tính được GTLN, GTNN của hàm số.
− Tính được các giới hạn đặc biệt và xác định được các đường tiệm cận của đồ thị hàm
số (nếu có).
− Viết được phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) khi biết tiếp điểm
− Xét được phương trình hồnh độ giao điểm
− Nhận dạng đồ thị hàm số.
− Giải được một số bài toán liên quan đến khảo sát hàm số.
− Tính tốn nhanh, chính xác
Tư duy, thái độ:
− Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề tốn học một cách lơgic và hệ
thống.
1.2. Hình thức: Thi tập trung cả lớp
Phương pháp: Làm bài thi trắc nghiệm khách quan
1.3. Phân tích nội dung, xác định tiêu chí


a) Phân tích nội dung
Mục tiêu của chương là:
3
2
+ Học sinh thực hiện khảo sát thành thạo 3 loại hàm số y = ax + bx + cx + d ;

ax + b
4
2
y = ax + bx + c ; y =
cx + d

+ Học sinh làm được các dạng tốn:
- Tìm điều kiện của tham số để hàm số đơn điệu trên 1 khoảng
- Tìm điều kiện của tham số để hàm số có cực trị
- Xác định giao điểm của 2 hàm số
- Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
- Làm được các bài toán liên quan
b) Xác định các tiêu chí
1


GV: Lưu Cơng Hồn

Trường THPT Nguyễn Trãi, Hịa Bình

+) Nhận biết
- Học sinh chỉ cần nhớ được các bước khảo sát hàm số
- Học sinh nhớ được dạng của phương trình tiếp tuyến
- Học sinh nhớ các điều kiện để hàm số xác định, từ đó tìm được tập xác định

của hàm số
- Học sinh nhớ được các dấu hiệu nhận biết các điểm cực trị của hàm số
- Học sinh nhớ được phương trình hồnh độ giao điểm của 2 đồ thị hàm số
- Học sinh nhớ được các giới hạn cơ bản, và đặc điểm của các hàm số
+ Thông hiểu
- Học sinh vẽ được đồ thị hàm số
- Học sinh viết được phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số khi biết tiếp điểm
- Học sinh xét được tính đơn điệu của hàm số
- Học sinh tìm được GTLN, GTNN của hàm số trên một đoạn
- Học sinh tìm được giao điểm của 2 đồ thị hàm số
+ Vận dụng 1
- Học sinh viết được phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) thỏa mãn điều kiện
cho trước
- Học sinh tìm được điều kiện của tham số để hàm số đơn điệu trên ¡
- Học sinh tìm được điều kiện của tham số để hàm số để hàm số có cực trị
- Học sinh tìm được điều kiện của tham số để hàm số để 2 đồ thị hàm số cắt nhau
tại k điểm cho trước
+ Vận dụng 2
- Học sinh tìm được điều kiện của tham số để hàm số để hàm số đơn điệu trên
khoảng K cho trước
- Học sinh tìm được điều kiện của tham số để hàm số để hàm số có cực trị thỏa
mãn điều kiện K cho trước
- Học sinh tìm được điều kiện của tham số để 2 đồ thị hàm số cắt nhau tại K
điểm thỏa mãn điều kiện cho trước

1.4. Ma trận đề thi
2


GV: Lưu Cơng Hồn


Cấp
độ

Trường THPT Nguyễn Trãi, Hịa Bình

Vận dụng
Nhận biết

Thơng hiểu

Chủ đề
Chủ đề 1:
Tiếp tuyến
Mã hóa:

Nhận dạng
phương trình
tiếp tuyến của
đồ thị hàm số
tại một điểm
Số câu: 1
1A

Chủ đề 2:

Chủ đề 3:
Cực trị
Mã hóa:
Chủ đề 4:

Tương giao

Số câu: 5
Tỉ lệ :
16,67%

1B
Xét tính đơn
điệu của hàm
số

1C
Tìm m để hàm
số đơn điệu
trên ¡
Số câu: 2

1D
Tìm m để hàm Số câu: 4
số đơn điệu trên Tỉ lệ :
K
13,33%
Số câu: 1

2A
Biết cách tìm
số điểm cực trị
của hàm số
Số câu: 2
3A

Nhận dạng
được phương
trình hồnh độ
giao điểm
Số câu: 1

3B
Xác định số
giao điểm
của 2 đồ thị
hàm số
Số câu: 1

4A
+ Tìm TXĐ
Chủ đề 5:
của hàm số
+ Tính giới hạn
Khảo sát hàm của hàm số
số
+ Xác định
đường tiệm cận
Số câu: 6
Mã hóa:
5A
Tổng: 30 câu
Số câu: 10
Tổng điểm:10
Tỉ lệ : 33,33%
Tỉ lệ %:


Tổng

Viết phương
trình tiếp tuyến
thỏa mãn điều
kiện cho trước
Số câu: 2

Số câu: 1
2B
Tìm m để
hàm số có
cực trị
Số câu: 2

Mã hóa:

Vận dụng 2

Viết phương
trình tiếp
tuyến
Số câu: 2

Tính đơn điệu
Mã hóa:

Vận dụng 1


2C
Tìm m để hàm
số đạt cực trị
tại điểm x0
Số câu: 1

2D
Tìm m để hàm
số có các điểm
cực trị thỏa
mãn điều kiện
cho trước
Số câu: 1
3D
3C
Tìm m để 2 đồ Tìm m để 2 đồ
thị hàm số cắt
thị hàm số cắt
nhau tại k điểm nhau tại k điểm
cho trước
thỏa mãn điều
Số câu: 2
kiện cho trước
Số câu: 1

4B
4C
+Biết cách
vẽ đồ thị hàm
số

+ Tìm
GTLN,
GTNN của
hàm số
Số câu: 4
5B
5C

4D

Số câu: 10
Số câu: 7
Tỉ lệ :33,33% Tỉ lệ: 23,34%

Số câu: 3
Tỉ lệ: 10%

Số câu: 6
Tỉ lệ :
20%

Số câu: 5
Tỉ lệ:
16,67%

Số câu:
10
Tỉ lệ :
33,33%
5D

Số câu:30
Số điểm:
10

1.5. Đề thi và đáp án
3


GV: Lưu Cơng Hồn

Trường THPT Nguyễn Trãi, Hịa Bình

1.5.1. Phân loại câu hỏi theo các cấp độ nhận biết
1) Nhận biết
Câu 1 (1A): Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = f ( x ) tại điểm M ( x0 ; y0 ) có
dạng là:
'
a) y = f( x ) .( x + x0 ) + y0

'
b) y = f( x ) .( x + x0 ) - y0

'
c) y = f( x ) .( x - x0 ) + y0

'
d) y = f( x ) .( x - x0 ) - y0

0


0

0

0

1
Câu 2 (3A): Đồ thị hàm số: y = x 4 - 2 x 2 + 6 Có bao nhiêu điểm cực tiểu?
4
a) 3

b) 1

c) 2

d) 0

Câu 3 (3A): Đồ thị hàm số: y =

2x +5
Có bao nhiêu điểm cực trị?
x- 3

a) 0

b) 1

c) 2

d) 3


Câu 4 (4A): Phương trình hồnh độ giao điểm của hai đồ thị hàm số y = f ( x ) và
y = g ( x) là:
a) f '( x) = g '( x)

b) f ( x) = g ( x)

a) f '( x) = 0

a) g '( x) = 0

Câu 5 (5A): Tập xác định của hàm số y =

2x +1
là:
x+2

a) D = ¡

b) D = ( −∞; 2 ) ∪ ( 2; +∞ )

c) D = ( −∞; −2] ∪ [ −2; +∞ )

d) D = ¡ \ { - 2}

Câu 6 (5A): Tập xác định của hàm số y = x3 + 3x 2 − 4 là:
a) D = ( −∞;0 )

b) D = ( 0; +∞ )


c) D = ¡

d) D = ¡ \ { 0}

Câu 7 (5A): Cho hàm số y =

2x + 3
x−2

chọn câu trả lời đúng

y = −∞
a) xlim
→−2

y = +∞
b) xlim
→−2

y = +∞
c) xlim
→2

y = +∞
d) xlim
→2

+




+

+

4


GV: Lưu Cơng Hồn

Trường THPT Nguyễn Trãi, Hịa Bình

Câu 8 (5A): Cho hàm số y = − x3 + 3x 2 + 3 chọn câu trả lời đúng
y = −∞
a) xlim
→−∞

y=0
b) xlim
→+∞

y=0
c) xlim
→−∞

y = +∞
d) xlim
→−∞

Câu 9 (5A): Đồ thị hàm số y = x3 + 3x 2 − 4 có bao nhiêu đường tiệm cận:

a) 1

b) 0

c) 2

d) 4

Câu 10 (5A): Đồ thị hàm số y =

2 x −1
có bao nhiêu đường tiệm cận:
x+2

a) 1

b) 2

c) 0

d) 4

2. Thông hiểu
Câu 1 (1B): Phương trình tiếp tuyến với đồ thì hàm số y =
a) y = x + 1
1
2

c) y = x −


3x + 1
tại điểm M ( 1; 2 ) là:
x +1

b) y = − x − 1
3
2

1
2

d) y = x +

3
2

Câu 2 (1B): Phương trình tiếp tuyến với đồ thì hàm số y = x3 − 3x 2 + 1 tại điểm có hồnh
độ x0 = −1 là
a) y = −9 x + 6

b) y = −9 x − 6

c) y = 9 x + 6

d) y = 9 x − 6

Câu 3 (2B): Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên R:
−3 x + 1
x +1


4
2
a) y = x - 2 x +1

b) y =

c) y = x3 + 2 x 2 − 1

d) y = − x3 + 2 x 2 − 10 x + 1

4
2
2
Câu 4 (3B): Hàm số: y = x - 2( m +1) x + m Có ba điểm cc tr thỡ:

a) m ẻ ( 1; +Ơ )

b) m Î ( - ¥ ;1)

c) m Î ( - 1; +Ơ )

d) m ẻ ( - Ơ ;- 1)

3
2
3
Cõu 5 (3B): Hàm số: y = x - 3mx + 3m Có hai điểm cực trị thì:

a) m < 0


b) m ¹ 0
5


GV: Lưu Cơng Hồn

Trường THPT Nguyễn Trãi, Hịa Bình

c) m > 0

d) m = 0

Câu 6 (4B): Hàm số y = x3 − 3x cắt trục Ox tại mấy điểm
a) 1

b) 3

c) 2

d) 4

Câu 7 (5B): Cho đường cong y = x4 - 4x2 (C) . Đồ thị của (C) có dạng :

a)

b)

c)

d)


Câu 8 (5B): Cho hàm số y = - x3 + 5x (C). Đồ thị (C) có dạng

a)

b)

c)

d)

3
2
Câu 9 (5B): Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = x - 3 x - 9 x + 35 trên đoạn [-

4;4] là
y = 40;
a) max
[ −4;4]

min y = 15

y = 40;
b max
[ −4;4]

y = 15;
c) max
[ −4;4]


min y = −1

y = 40;
d) max
[ −4;4]

[ −4;4]

[ −4;4]

min y = 8
[ −4;4]

min y = −41
[ −4;4]

6


GV: Lưu Cơng Hồn

Trường THPT Nguyễn Trãi, Hịa Bình

4
2
Câu 10 (5B):. Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = x - 2 x + 3 trên đoạn [ 0;2 ]

là:
y = 15;
a) max

[ 0;2]

min y = 2

y = 11;
b max
[ 0;2]

y = 11;
c) max
[ 0;2]

min y = −2

y = 15;
d) max
[ 0;2]

[ 0;2]

[ 0;2]

min y = 2
[ 0;2]

min y = −2
[ 0;2]

3) Vận dụng 1
3

2
Câu 1 (1C): Cho hàm số y = x - 3 x (C). Tiếp tuyến với đồ thị (C) và song song với

đường thẳng y = 9 x + 5 có phương trình là
a) y = 9 x - 27

b) y = 9 x + 27

c) y = 9 x - 2

d) y = 9 x + 2

2
Câu 2 (1C): Cho hàm số y = x - 3x + 2 (C). Tiếp tuyến với đồ thị (C) và vng góc

với đường thẳng y = x +1 có phương trình là:
a) y =- x +1

b) y =- x - 1

c) y =- 2 x +1

d) y =- 2 x - 1

Câu 3 (2C): Cho hàm số: y =

m 3
x - 2 x 2 + ( m + 3) x + m
3


Hàm số luôn đồng biến khi đó m nhận giá trị là:
a) m <- 2

b) m > 0

c) m ³ 1

d) m £ - 4

3
2
Câu 4 (2C): Cho hàm số: y = mx - 3x +( m - 2) x + 3

Hàm số nghịch biến trên ¡ khi
a) m £ - 1

b) m ³ - 1

c) m <- 1

d) m >- 1

3
2
2
Câu 5 (3C): Cho hàm số: y = x - 3mx + 3( m - 1) x hàm số đạt cực đại tại x0 = 1 khi

m bằng:
a) m = 0


b) m = 2

c) m ¹ 0 và m ¹ 2

d) m = 0; m = 2
7


GV: Lưu Cơng Hồn

Trường THPT Nguyễn Trãi, Hịa Bình

Câu 6 (4C): Cho hàm số: y =

3x + 2
(C). Đường thẳng y = x + m - 1 cắt đồ thị (C)
x +2

tại hai điểm phân biệt khi
a) m Ỵ ( - Ơ ;3) ẩ ( 5; +Ơ )

c) m ẻ ( - ¥ ;2) È ( 10; +¥ )

b) m Î ( 3;5)

d) m Î ( 2;10)

3
2
Câu 7 (4C): Cho hàm số: y = x - 2 x + ( m +1) x (C). Đồ thị (C) tại trục Ox ti 3


im phõn bit khi
a) m ẻ ( - Ơ ;0) \ { - 1}

c) m ẻ ( - Ơ ;0)

b) m Ỵ ( 0;- 1)

d) m Ỵ ( - 1; +¥ ) \ { 0}

4) Vận dụng 2
Câu 1 (2D): Hàm số y =-

1 3
x +( m - 1) x 2 + ( m + 3) x đồng biến trờn khong ( 0;3)
3

thỡ:

12
; +Ơ
a) m ẻ ỗ


ố7








ộ12 ử
b) m ẻ ờ ;3ữ



ở7 ữ

ộ12
c) m ẻ ờ ; +Ơ

ở7







ộ12 ự
d) m Ỵ ê ;3ú
ê
ë7 ú
û

4
2
2
Câu 2 (3D): Đồ thị hàm số y = x - 2( m +1) x + m có 3 điểm cực trị tạo thành 3 đỉnh


của một tam giác vuông khi:
a) m=0

b) m=1

c) m=2

d) m=3

Câu 3 (4D): Cho hàm số: y =

2 x +1
(C). Đường thẳng y =- 2 x + m cắt đồ thị (C) tại
x +1

hai điểm phân biệt A, B biết diện tích tam giác OAB bằng

3 khi đó:

a) m =±1

b) m =±2

c) m =±3

d) m =±4

1.5.2. ĐỀ KIỂM TRA
8



GV: Lưu Cơng Hồn

Trường THPT Nguyễn Trãi, Hịa Bình

KIỂM TRA 45 PHÚT
Câu 1: Tập xác định của hàm số y =

2x +1
là:
x+2

a) D = ¡

b) D = ( −∞; 2 ) ∪ ( 2; +∞ )

c) D = ( −∞; −2] ∪ [ −2; +∞ )

d) D = ¡ \ { - 2}

Câu 2: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = f ( x ) tại điểm M ( x0 ; y0 ) có dạng
là:
'
a) y = f( x ) .( x + x0 ) + y0

'
b) y = f( x ) .( x + x0 ) - y0

'

c) y = f( x ) .( x - x0 ) + y0

'
d) y = f( x ) .( x - x0 ) - y0

0

0

0

Câu 3: Đồ thị hàm số: y =

0

2x +5
Có bao nhiêu điểm cực trị?
x- 3

a) 0

b) 1

c) 2

d) 3

Câu 4: Đồ thị hàm số y = x3 + 3x 2 − 4 có bao nhiêu đường tiệm cận:
a) 1


b) 0

c) 2

d) 4

Câu 5: Phương trình hồnh độ giao điểm của hai đồ thị hàm số y = f ( x ) và y = g ( x)
là:
a) f '( x) = g '( x)

b) f ( x) = g ( x)

a) f '( x) = 0

a) g '( x) = 0

Câu 6: Tập xác định của hàm số y = x3 + 3x 2 − 4 là:
a) D = ( −∞;0 )

b) D = ( 0; +∞ )

c) D = ¡

d) D = ¡ \ { 0}

Câu 7: Cho hàm số y =

2x + 3
x−2


chọn câu trả lời đúng

y = −∞
a) xlim
→−2

y = +∞
b) xlim
→−2

y = +∞
c) xlim
→2

y = +∞
d) xlim
→2

+



+

+

9


GV: Lưu Cơng Hồn


Trường THPT Nguyễn Trãi, Hịa Bình

Câu 8: Cho hàm số y = − x3 + 3x 2 + 3 chọn câu trả lời đúng
y = −∞
a) xlim
→−∞

y=0
b) xlim
→+∞

y=0
c) xlim
→−∞

y = +∞
d) xlim
→−∞

Câu 9: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên R:
−3 x + 1
x +1

4
2
a) y = x - 2 x +1

b) y =


c) y = x3 + 2 x 2 − 1

d) y = − x3 + 2 x 2 − 10 x + 1

1
Câu 10: Đồ thị hàm số: y = x 4 - 2 x 2 + 6 Có bao nhiêu điểm cực tiểu?
4
a) 3

b) 1

c) 2

d) 0

Câu 11: Cho đường cong y = x4 - 4x2 (C) . Đồ thị của (C) có dạng :

a)

b)

c)

d)

Câu 12: Đồ thị hàm số y =

2x −1
có bao nhiêu đường tiệm cận:
x+2


a) 1

b) 2

c) 0

d) 4

Câu 13:Phương trình tiếp tuyến với đồ thì hàm số y =
a) y = x + 1
1
2

c) y = x −

3x + 1
tại điểm M ( 1; 2 ) là:
x +1

b) y = − x − 1
3
2

1
2

d) y = x +

3

2

4
2
Câu 14:. Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = x - 2 x + 3 trên đoạn [ 0;2 ] là:

y = 15;
a) max
[ 0;2]

min y = 2
[ 0;2]

y = 11;
b) max
[ 0;2]

min y = 2
[ 0;2]

10


GV: Lưu Cơng Hồn
y = 11;
c) max
[ 0;2]

Trường THPT Nguyễn Trãi, Hịa Bình


min y = −2

y = 15;
d) max
[ 0;2]

[ 0;2]

min y = −2
[ 0;2]

Câu 15: Phương trình tiếp tuyến với đồ thì hàm số y = x3 − 3x 2 + 1 tại điểm có hồnh độ
x0 = −1 là

a) y = −9 x + 6

b) y = −9 x − 6

c) y = 9 x + 6

d) y = 9 x − 6

4
2
2
Câu 16: Hàm số: y = x - 2( m +1) x + m Có ba im cc tr thỡ:

a) m ẻ ( 1; +Ơ )

b) m ẻ ( - Ơ ;1)


c) m ẻ ( - 1; +Ơ )

d) m ẻ ( - Ơ ;- 1)

Cõu 17: Hàm số y = x3 − 3x cắt trục Ox tại mấy điểm
a) 1

b) 3

c) 2

d) 4

Câu 18: Cho hàm số y = - x3 + 5x (C). Đồ thị (C) có dạng

a)

b)

c)

d)

3
2
3
Câu 19: Hàm số: y = x - 3mx + 3m Có hai điểm cực trị thì:

a) m < 0


b) m ¹ 0

c) m > 0

d) m = 0

3
2
Câu 20: Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = x - 3 x - 9 x + 35 trên đoạn [-4;4]


y = 40;
a) max
[ −4;4]

min y = 15

y = 40;
b max
[ −4;4]

y = 15;
c) max
[ −4;4]

min y = −1

y = 40;
d) max

[ −4;4]

[ −4;4]

[ −4;4]

min y = 8
[ −4;4]

min y = −41
[ −4;4]

11


GV: Lưu Cơng Hồn

Trường THPT Nguyễn Trãi, Hịa Bình

3
2
Câu 21: Cho hàm số y = x - 3 x (C). Tiếp tuyến với đồ thị (C) và song song với

đường thẳng y = 9 x + 5 có phương trình là
a) y = 9 x - 27

b) y = 9 x + 27

c) y = 9 x - 2


d) y = 9 x + 2

Câu 22: Cho hàm số: y =

m 3
x - 2 x 2 + ( m + 3) x + m
3

Hàm số ln đồng biến khi đó m nhận giá trị là:
a) m <- 2

b) m > 0

c) m ³ 1

d) m £ - 4

3
2
Câu 23: Cho hàm số: y = x - 2 x + ( m +1) x (C). Đồ thị (C) tại trục Ox ti 3 im

phõn bit khi
a) m ẻ ( - Ơ ;0) \ { - 1}

c) m ẻ ( - Ơ ;0)

b) m Ỵ ( 0;- 1)

d) m Ỵ ( - 1; +¥ ) \ { 0}


3
2
Câu 24: Cho hàm số: y = mx - 3 x +( m - 2) x + 3

Hàm số nghịch biến trên ¡ khi
a) m £ - 1

b) m ³ - 1

c) m <- 1

d) m >- 1

Câu 25: Cho hàm số: y =

3x + 2
(C). Đường thẳng y = x + m - 1 cắt đồ thị (C) tại hai
x +2

điểm phân biệt khi
a) m ẻ ( - Ơ ;3) ẩ ( 5; +Ơ )

c) m ẻ ( - Ơ ;2) ẩ ( 10; +Ơ )

b) m ẻ ( 3;5)

d) m ẻ ( 2;10)

3
2

2
Cõu 26: Cho hàm số: y = x - 3mx + 3( m - 1) x hàm số đạt cực đại tại x0 = 1 khi m

bằng:
a) m = 0

b) m = 2

c) m ¹ 0 và m ¹ 2

d) m = 0; m = 2
12


GV: Lưu Cơng Hồn

Trường THPT Nguyễn Trãi, Hịa Bình

2
Câu 27: Cho hàm số y = x - 3x + 2 (C). Tiếp tuyến với đồ thị (C) và vng góc với

đường thẳng y = x +1 có phương trình là:
a) y =- x +1

b) y =- x - 1

c) y =- 2 x +1

d) y =- 2 x - 1


Câu 28: Hàm số y =-

1 3
x +( m - 1) x 2 + ( m + 3) x đồng biến trờn khong ( 0;3) thỡ:
3


12
; +Ơ
a) m ẻ ỗ


ố7







ộ12 ử
b) m ẻ ờ ;3ữ



ở7 ữ

ộ12
c) m ẻ ờ ; +Ơ


ở7







ộ12 ù
d) m Ỵ ê ;3ú
ê7 û
ú
ë

4
2
2
Câu 29: Đồ thị hàm số y = x - 2( m +1) x + m có 3 điểm cực trị tạo thành 3 đỉnh của

một tam giác vuông khi:
a) m=0

b) m=1

c) m=2

d) m=3

Câu 30 : Cho hàm số: y =


2 x +1
(C). Đường thẳng y =- 2 x + m cắt đồ thị (C) tại hai
x +1

điểm phân biệt A, B biết diện tích tam giác OAB bằng

3 khi đó:

a) m =±1

b) m =±2

c) m =±3

d) m =±4

1.5.3. Đáp án
Câu 1
ĐA d

2
c

3
a

4
b

5

b

6
c

7
d

8
d

9
d

10
c

11
d

12
b

13
d

14
b

15

c

Câu 16
ĐA c

17
b

18
a

19
b

20
d

21
a

22
c

23
a

24
a

25

c

26
b

27
a

28
c

29
a

30
b

13



×