HỌC SINH LỚP 9/1
HÂN HOAN CHÀO ĐÓ
QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ
Ngày dạy: 21/
KiỂM TRA BÀI CŨ
Viết PTHH cho những chuyển đổi hóa học
sau:
a/. Na2O NaOH Na2CO3 NaCl NaOH Na2SO
b/. MgO MgCl2 Mg(OH)2 MgO MgSO4 MgC
MỐI QUAN HỆ GIỮA
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Tiết 18
Tuần 9
I.MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ C
OXIT BAZƠ
1
7
2
4
BAZƠ
3
MUỐI
6
8
OXIT AXIT
5
9
AXIT
II.NHỮNG PHẢN ỨNG HÓA HỌC MINH HỌA
MUỐI AXIT
1/. BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl
2/. AgNO3 + HCl AgCl + HNO3
3/. Na2S + H2SO4 Na2SO4 + H2S
4/. CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O
to
LUYỆN TẬP
1/. (BT 2 sgk/41)
a/. Cho các dung dịch sau đây lần lượt phản ứ
nhau từng đôi một , hãy ghi dấu (x) nếu có phả
dấu () nếu không phản ứng.
NaOH
CuSO4
HCl
Ba(OH)
HCl
H2SO4
X
X
X
X
2
b/. Viết các PTHH (n
ếu
có)
LUYỆN TẬP
2/. (Bài 3a sgk/41)
Viết PTHH cho những chuyển đổi hóa học
sau:
1
3
CuO
2
6
5
Cu CuCl
2
4
Cu(OH)2
t
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NH
HỌC BÀI
MỐI QUAN HỆ GiỮA CÁC LOẠI HỢP
BÀI TẬP
CHUẨN
BỊ
BÀI TẬP : 1; 3a; 4* Tra
Luyện tập chương 1:
Các loại hợp chất vô cơ
Luyện tập chương 1:
Các loại hợp chất vô cơ
I. KIẾN THỨC CẦN
NHỚ:
1/.Phân loại các hợp chất vô
cơ
HS kẻ bảng “ Các loại hợp chất
cơ” ọc của các loại chất vô
2. Tính chất hóa h
cơ
HS kẻ bảng “TCHH của các hợp
cơ
Trong bảng có 16 dấu (+).
HS viết 2 PTHH cho mỗi dấu (+) => có 32 P
II. BÀI TẬP:
HS tự giải
TIET
HOẽC
ẹEN
ẹAY
KET
THUC
UC CAC EM HOẽC SINH HOẽC