Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Môn cơ học máy dap an kiem tra co hoc may

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (251.62 KB, 3 trang )

Khoa Cơ Khí
Bm Thiết Kế Máy

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ
Môn Cơ học máy
Thời gian 60 phút – Ngày 4/11/2010
Sinh viên được phép sử dụng tài liệu

Bài 1:
như hình 1. Biết L = 650 mm, F = 5000 N,
3 đ Cho 1 thanh chịu kéo nén đúng tâm, tiết diện đều
diện tích mặt cắt ngang của thanh A = 200 mm2. Mô đun đàn hồi của vật liệu chế tạo thanh
E = 2.105 Mpa.
a) Tính phản lực tại ngàm.
b) Vẽ biểu đồ lực dọc Nz .
c) Tính ứng suất kéo σK (Mpa) cực đại trong thanh.
d) Tính biến dạng ∆L của tòan bộ thanh.

Hình 1
Bài 2:
3 đ Cho 1 dầm chịu uốn như hình 2.
a) Tính phản lực và mômen phản lực tại ngàm.
b) Vẽ biểu đồ lực cắt Qy và biểu đồ mômen Mx (ghi giá trị lên biểu đồ - không trình bày
phương pháp mặt cắt)

Hình 2
Bài 3:


Cho 1 dầm chịu uốn như hình 3.
a) Tính phản lực tại các gối tựa.


b) Trình bày phương pháp mặt cắt - vẽ biểu đồ lực cắt Qy , biểu đồ mômen Mx (ghi giá
trị lên biểu đồ).

Hình 3
GV ra đề: TS Phan Tấn Tùng

CNBM: TS Phạm Huy Hoàng


Đáp án
Môn Cơ học máy
Thời gian 60 phút – Ngày 4/10/2010
Câu
1a

1b

Nội dung

Điểm

Giải phóng liên kết



Phương trình cân bằng lực theo phương Z

∑ FZ = − Rngam + 2 F − F + 3F = 0

0.5


Phản lực tại ngàm

Rngam = 4 F = 4 × 5000 = 2.10 4 N

0.5

Biểu đồ lực dọc (N)
1

1c
1d

Ứng suất kéo cực đại trong thanh

N Z max 4 F 2.10 4
=
=
= 100 MPa
200
A
A

∆l =

(

N Z 1.l 1 N Z 2 .l 2 N Z 3 .l 3
L
+

+
=
(N Z 1 + N Z 2 + N Z 3 )
A1 E1
A2 E2
A3 E3
AE

)

650
2 × 10 4 + 10 4 + 1.5 × 10 4 = 0.73mm
200 × 2.105

0.5

Giải phóng liên kết

Phương trình cân bằng lực theo phương Y
Phản lực tại ngàm

↓ ∑ FY = − Rngàm − 2 F + 3F = 0
Rngàm = F

Phương trình cân bằng mômen quanh trục X tại ngàm (chiều dương ngược
chiều kim đồng hồ)
∑ M X = M ngàm + 2 FL − 3F × 2 L = 0
Mômen phản lực tại ngàm
M ngàm = 4 FL
2b


0.5

Biến dạng của toàn thanh
∆l = ∆l 1 + ∆l 2 + ∆l 3 =

2a

σK =

0.5

0.5

Biểu đồ lực cắt QY
1
Biểu đồ mômen MX
1

3a

Giải phóng liên kết


Phương trình cân bằng mômen quanh trục X tại A (chiều dương ngược chiều
kim đồng hồ)
∑ M XA = M − 3FL + RB × 2 L = 0
Phản lực tại gối B
Phương trình cân bằng lực theo phương Y
Phản lực tại gối A

Trong đoạn 1

3FL − FL
RB =
=F
2L
↓ ∑ FY = − R A − RB + 3F = 0

R A = 3F − RB = 2 F

Phương trình cân bằng lực theo phương Y
↓ ∑ FY = − R A + QY = 0
QY = R A = 2 F (hằng số)
Lực cắt trong đoạn 1
Phương trình cân bằng mômen quanh trục X tại mặt cắt (chiều dương ngược
chiều kim đồng hồ)
∑ M X = M X ( x) − R A × x = 0
Mômen trong đoạn 1
M X ( x) = R A × x = 2 F × x (bậc 1)
Tại (x=L) M X ( L) = 2 FL
Tại A (x=0) M X (0) = 0
Trong đoạn 2

Phương trình cân bằng lực theo phương Y
↓ ∑ FY = − R A + 3F + QY = 0
Lực cắt trong đoạn 2
QY = R A − 3F = − F (hằng số)
Phương trình cân bằng mômen quanh trục X tại mặt cắt (chiều dương ngược
chiều kim đồng hồ)
∑ M X = M X ( x) + M + 3Fx − R A (L + x ) = 0

Mômen trong đoạn 1
M X ( x) = − FL − 3Fx + R A (L + x ) = FL − xF (bậc 1)
Tại (x=0) M X (0) = FL
Tại B (x=L) M X ( L) = 0
Biểu đồ lực cắt QY

0.5
0.5
0.5
0.5

0.5

0.5

0.5

Biểu đồ mômen MX
0.5
Hết đáp án



×