Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Đề thi gần giống với đề thi môn nghiệp vụ chuyên ngành thuế ngày 3072017 nhất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (53 KB, 13 trang )

Đề thi g ần gi ống v ớ
i đề thi môn nghi ệp v ụchuyên ngành thu ế
ngày 30/7/2017 nh ất
Câu 1: Theo quy đ
ị nh c ủa Lu ật thu ếGTGT, thu ếGTGT đ
ầ u vào
c ủa hàng hóa, d ịch v ụs ửd ụng cho ho ạt đ
ộ n g tìm ki ếm, th ăm dò,
phát tri ển m ỏd ầu khí:
0/25

A. Đ
ư
ợ c kh ấu tr ừ50% s ốthu ếđ
ầ u vào
B. Đ
ư
ợ c kh ấu tr ừm ột ph ần do c ơquan thu ếquy ết đ
ị nh
C. Đ
ư
ợ c kh ấu tr ừtoàn b ộ
D. Không đ
ư
ợ c kh ấu tr ừ
Correct answer

C. Đ
ư
ợ c kh ấu tr ừtoàn b ộ


Câu 2: Th ời h ạn n ộp h ồs ơkhai thu ếch ậm nh ất là ngày th ứbao
nhiêu, k ểt ừngày doanh nghi ệp ch ấm d ứ
t hợ
p đ
ồ n g?
25/25

A. Ngày 20
B. Ngày 30
C. Ngày 45
D. Ngày 90

Câu 3: Theo quy đ
ị nh c ủa Lu ật thu ếthu nh ập cá nhân, cá nhân c ư
trú là ng ư
ờ i đá p ứn g đi ều ki ện sau:
25/25

A. Có n ơi ở đ
ă n g ký th ư
ờ n g trú ho ặc có nhà thuê đ
ể ở t ại Vi ệt Nam theo
quy đ
ị nh c ủa pháp lu ật v ềnhà ở, v ới th ời h ạn c ủa các h ợ
p đ
ồ n g thuê t ừ
183 ngày tr ởlên trong n ăm tính thu ế
B. Có m ặt t ại Vi ệt Nam t ừ30 ngày tr ởlên tính trong m ột n ăm d ư
ơ n g l ịch
C. Có m ặt t ại Vi ệt Nam 10 tháng liên t ục k ểt ừngày đ

ầ u tiên có m ặt t ại Vi ệt
Nam
D. C ảA và C

Câu 4: Theo quy đ
ị nh c ủa Lu ật thu ếGTGT, ng ư
ờ i n ộp thu ếGTGT:
25/25

A. Là các t ổch ứ
c, cá nhân s ản xu ất, kinh doanh hàng hóa, d ịch v ụ


B. Là các t ổch ứ
c, cá nhân s ản xu ất, kinh doanh hàng hóa, d ịch v ụch ịu
thu ếGTGT và ng ườ
i nh ập kh ẩu hàng hóa ch ịu thu ếGTGT
C. Là các t ổch ức, cá nhân s ản xu ất, kinh doanh và tiêu dùng hàng hóa,
d ịch v ụ
D. Là các t ổch ức, cá nhân s ản xu ất, kinh doanh hàng hóa, d ịch v ụch ịu
thu ếGTGT và ng ườ
i xu ất kh ẩu hàng hóa ch ịu thu ếGTGT

Câu 5: Theo quy định c ủa Lu ật thu ếTNDN, t ổch ứ
c nào sau đâ y
không ph ải là ng ườ
i n ộp thu ếTNDN:
25/25

A. Công ty TNHH được thành l ập theo quy định c ủa Lu ật doanh nghi ệp

B. Công ty c ổph ần được thành l ập theo quy định c ủa Lu ật doanh nghi ệp
C. V ăn phòng đại di ện c ủa công ty n ướ
c ngoài đặt t ại Vi ệt Nam
D. Công ty h ợp danh được thành l ập theo quy định c ủa Lu ật doanh nghi ệp

Câu 6: Th ời gian gia h ạn n ộp thu ết ối đa bao nhiêu lâu, k ểt ừngày
h ết th ời h ạn n ộp thu ếv ớ
i tr ườ
ng h ợ
p ng ườ
i n ộp thu ếcháy nhà
x ưởn g d ẫn đến thi ệt h ại v ật ch ất, gây ản h h ưởn g tr ự
c ti ếp t ớ
i s ản
xu ất kinh doanh:
0/25

A. 1 n ăm
B. 2 n ăm
C. 3 n ăm
D. 4 n ăm
Correct answer

B. 2 n ăm

Câu 7: Theo quy định c ủa Lu ật thu ếTNCN, thu nh ập t ừchuy ển
nh ượ
n g ch ứng khoán ch ịu m ứ
c thu ếsu ất:
25/25


A. 0.1 %
B. 20%
C. 5%
D. C ảA và B


Câu 8: Giá tính thu ế GTGT đối v ới ho ạt động xây d ựng, l ắp đặt
thực hiện thanh toán theo hạng m ục công trình ho ặc giá tr ị kh ối
l ượng xây d ựng, l ắp đặt hoàn thành bàn giao là:
25/25

A. giá trị xây dựng lắp đặt th ực t ế
B. giá trị xây dựng, lắp đặt không bao g ồm giá trị nguyên v ật li ệu, ch ưa có
thuế GTGT
C. giá trị xây dựng, lắp đặt bao g ồm c ả giá trị nguyên v ật li ệu, ch ưa có thu ế
GTGT
D. giá trị hạng mục, công trình hoặc giá trị kh ối l ượng xây d ựng, l ắp đặt
hoàn thành bàn giao chưa có thuế GTGT

Câu 9: Theo quy định của Luật thuế TNDN, khoản thu nh ập nào
sau đây là đối tượng chịu thuế TNDN:
25/25

A. Thu nhập từ nợ phải trả không xác định được chủ
B. Thu nhập từ chuyển nhượng chứng chỉ giảm phát thải (CERs) của
doanh nghiệp đước cấp chứng chỉ giảm phát thải
C. Thu nhập từ hoạt động đánh b ắt h ải s ản c ủa doanh nghi ệp
D. Thu nhập từ việc thực hiện dịch vụ kỹ thuật trực tiếp phục vụ nông
nghiệp


Câu 10: Theo quy định của Luật quản lý thu ế, ng ười b ảo lãnh vi ệc
thực hiện nghĩa vụ thuế phải n ộp thuế thay cho ng ười n ộp thu ế
được bảo lãnh trong trường hợp:
25/25

A. Người nộp thuế không nộp thuế vào tài khoản của ngân sách nhà nước
B. Người nộp thuế vi phạm pháp luật về thuế
C. Cả A và B
D. Không có đáp án nào đúng

Câu 11: Theo quy định của luật thuế GTGT, giá tính thu ế GTGT
của hàng dùng để bi ếu, t ặng:
25/25


A. Là giá tính thuế GTGT của hàng hóa cùng loại hoặc tương đương tại
thời điểm phát sinh hoạt động biếu, tặng
B. Là giá đã có thuế GTGT của hàng hóa cùng loại hoặc tương đương tại
thời điểm phát sinh hoạt động biếu, tặng
C. giá tính thuế do cơ quan thuế quyết định
D. Không phải tính thuế GTGT vì hàng hóa dùng để biếu, tặng không phải
chịu thuế GTGT

Câu 12. Theo quy định của Luật thuế TNCN, m ức gi ảm tr ừ cho b ản
thân người nộp thuế là:
25/25

A. 3,6 triệu đồng/tháng
B. 4 triệu đồng/tháng

C. 7 triệu đồng/tháng
D. 9 triệu đồng/tháng

Câu 13. Theo quy định của Luật thuế GTGT, đối t ượng áp d ụng
phương pháp khấu trừ thuế là:
25/25

A. Các cơ sở kinh doanh không thực hiện hoặc thực hiện không đầy đủ
chế độ về kế toán, hóa đơn, chứng từ theo quy định
B. Các cơ sở kinh doanh thực hiện không đầy đủ chế độ kế toán, hóa đơn,
chứng từ theo quy định
C. Các cơ sở kinh doanh thực hiện đầy đủ chế độ kế toán, hóa đơn, chứng
từ theo quy định
D. Các cơ sở kinh doanh thực hiện đầy đủ chế độ kế toán, hóa đơn, chứng
từ theo quy định và đăng ký nộp thuế theo phương pháp khấu trừ thuế và
có doanh thu bán hàng hóa, dịch vụ hàng năm từ 1 tỷ đồng trở lên

Câu 14: Theo quy định của Luật thuế TNDN, tính thu ế TNDN c ăn
cứ vào các yếu tố nào sau đây:
25/25

A. Doanh thu và thuế suất
B. Chi phí và thuế suất
C. Thu nhập chịu thuế và thuế suất
D. Thu nhập tính thuế và thuế suất


Câu 15. Theo quy định của Luật quản lý thu ế, tr ường h ợp ng ười
nộp thuế khai không đầy đủ các nội dung trong hồ s ơ thu ế thì thu ộc
hành vi vi phạm pháp luật về thuế nào sau đây:

25/25

A. Vi phạm các thủ tục về thuế
B. Chậm nộp tiền thuế
C. Khai sai dẫn đến thiếu số tiền thu ế ph ải nộp
D. Gian lận thuế

Câu 16. Khoản thu nhập nào sau đây không thuộc khoản thu nh ập
được mi ễn thu ế thu nh ập cá nhân:
0/25

A. Tiền lãi cho vay
B. Tiền lương, tiền công làm thêm giờ được trả cao hơn so với tiền lương
làm trong giờ theo quy định
C. Tiền lương hưu do quỹ hưu trí tự nguyện chi trả hàng tháng
D. Thu nhập từ tiền công của thuyền viên là người Việt Nam làm việc cho
các hãng tàu Việt Nam vận tải quốc tế
Correct answer

A. Tiền lãi cho vay

Câu 17. Hoạt động môi giới chứng khoán ra n ước ngoài là đối
tượng:
0/25

A. Không chịu thuế GTGT
B. Chịu thuế GTGT với thuế suất 10%
C. Chịu thuế GTGT với thuế suất 5%
D. Chịu thuế GTGT với thuế suất 0%
Correct answer


D. Chịu thuế GTGT với thuế suất 0%

Câu 18: Một cá nhân không c ư trú trong k ỳ tính thu ế có thu nh ập
tiền lương, tiền công từ việc th ực hi ện công vi ệc t ại Vi ệt Nam là
500 triệu đồng, ủng hộ quỹ "Vì ng ười nghèo" 50 tri ệu đồng. Thu
nhập tính thuế từ tiền lương, ti ền công của cá nhân đó là:


0/25

A. 441 triệu đồng
B. 450 triệu đồng
C. 491 triệu đồng
D. 500 triệu đồng
Correct answer

D. 500 triệu đồng

Câu 19: Doanh nghiệp A bị tuyên bố phá s ản, s ố ti ền thu ế còn n ợ
là 7 tỷ đồng. Doanh nghi ệp A đã th ực hi ện các kho ản thanh toán
theo quy định của luật phá sản, doanh nghi ệp A không còn tài s ản
để nộp tiền thuế. Doanh nghi ệp A n ộp h ồ s ơ xóa n ợ ti ền thu ế. Theo
quy định của Lu ật qu ản lý thu ế, th ẩm quy ền xóa n ợ thu ộc v ề:
0/25

A. Thủ tướng chính phủ
B. Chủ tịch ủy ban nhân dân tỉnh, thành trực thuộc trung ương nơi doanh
nghiệp A đăng kí giấy phép kinh doanh
C. Bộ trưởng Bộ tài chính

D. Tổng cục trưởng Tổng cục thuế
Correct answer

B. Chủ tịch ủy ban nhân dân tỉnh, thành trực thuộc trung ương nơi doanh
nghiệp A đăng kí giấy phép kinh doanh

Câu 20: Theo phương pháp tính tr ực tiếp trên giá trị gia t ăng, giá tr ị
gia tăng của hàng hóa, dịch vụ của cơ sở kinh doanh vàng b ạc, đá
quý đượ c xác đị nh b ằng?
25/25

A. giá thanh toán của hàng hóa, dịch vụ mua vào trừ ( - ) giá thanh toán
của hàng hóa, dịch vụ bán ra
B. giá thanh toán của hàng hóa, dịch vụ bán ra trừ ( - ) giá thanh toán của
hàng hóa, dịch vụ mua vào tương ứng
C. giá thanh toán của hàng hóa, dịch vụ bán ra
D. giá thanh toán của hàng hóa dịch vụ bán ra trừ ( - ) giá thanh toán của
toàn bộ hàng hóa, dịch vụ mua vào không phân biệt đã xuất bán hay chưa.


Câu 21. Công ty A mua vật tư có hóa đơn GTGT h ợp pháp g ồm c ả
thuế GTGT là 22 triệu đồng để ph ục v ụ cho quá trình s ản xu ất, hóa
đơn này được tính vào chi phí được trừ khi:
25/25

A. giá trị hóa đơn này thanh toán bằng tiền mặt
B. giá trị hóa đơn này thanh toán không dùng tiền mặt
C. Hết thời hạn thanh toán trên hợp đồng nhưng công ty A chưa trả tiền
người mua
D. giá trị hóa đơn này được thanh toán từ thẻ ATM mang tên nhân viên

công ty A

Câu 22. Theo quy định của Luật thuế TNCN, thu ế TNCN đối v ới thu
nhập từ kinh doanh của cá nhân cư trú được tính theo:
0/25

A. Biểu thuế lũy tiến từng phần
B. Biểu thuế lũy tiến toàn phần
C. Mức thuế ổn định
D. Mức thuế thống nhất
Correct answer

C. Mức thuế ổn định

Câu 23: Theo quy định của Luật quản lý thu ế, h ồ s ơ đăng ký thu ế
của cá nhân không thuộc di ện đăng ký kinh doanh g ồm:
0/25

A. Tờ khai đăng ký thuế
B. Bản sao giấy chứng minh nhân dân
C. Hộ chiếu
D. Tờ khai đăng ký thuế và hộ chiếu
Correct answer

D. Tờ khai đăng ký thuế và hộ chiếu

Câu 24: Theo quy định của Luật thuế TNDN, ng ười n ộp thu ế TNDN
là:
25/25


A. Tổ chức hoạt động sản xuất kinh doanh có thu nhập chịu thuế


B. Tổ chức, cá nhân hoạt động sản xuất kinh doanh có thu nhập chịu thuế
C. Văn phòng đại diện của công ty nước ngoài đặt tại Việt Nam
D. Cá nhân nước ngoài kinh doanh và phát sinh thu nhập chịu thuế tại Việt
Nam

Câu 25: M ột cá nhân không c ư trú nh ận đượ c thu nh ập t ừ chuy ển
nh ượng (giá chuyển nh ượng) b ất động s ản t ại Vi ệt Nam là 10 t ỷ
đồng. Thuế TNCN mà cá nhân không cư trú ph ải n ộp cho l ần
chuyển nh ượng đó là:
25/25

A. 1 tỷ đồng
B. 0.5 tỷ đồng
C. 0,2 tỷ đồng
D. 0,1 tỷ đồng

Câu 26: Theo quy định của Luật thuế GTGT, m ặt hàng đi ện n ăng
lượng mặt trời là đối tượng:
0/25

A. Chịu thuế GTGT với thuế suất 10%
B. Chịu thuế GTGT với thuế suất 5%
C. Chịu thuế GTGT với thuế suất 0%
D. Không chịu thuế GTGT
Correct answer

A. Chịu thuế GTGT với thuế suất 10%


Câu 27: Theo quy định của Luật thuế TNCN, m ức thu ế su ất đối v ới
thu nhập từ bản quyền của cá nhân không c ư trú là:
25/25

A. 1%
B. 2%
C. 5%
D. 10%

Câu 28: Theo quy định của Luật quản lý thu ế, các tr ường h ợp
thuộc diện kiểm tra h ồ s ơ tr ước khi hoàn thu ế là:
25/25


A. Hàng hóa, dịch vụ không thực hiện giao dịch thanh toán qua ngân hàng
theo quy định của pháp luật
B. Doanh nghiệp sáp nhập, chia tách, giải thể, chuyển đổi hình thức sở
hữu, chấm dứt hoạt động; giao, bán, khoán, cho thuê doanh nghiệp nhà
nước
C. Hàng hóa nhập khẩu thuộc diện phải kiểm tra trước, hoàn thuế sau theo
quy định của chính phủ
D. Tất cả phương án trên

Câu 29: Theo quy định của Luật thuế TNDN, doanh nghi ệp được
tính vào chi phí đượ c trừ khoản chi nào d ưới đây khi có đầy đủ hóa
đơn chứng từ:
25/25

A. Phần trả lãi tiền vay vốn sản xuất kinh doanh của cá nhân vượt quá

150% mức lãi suất cơ bản do ngân hàng nhà nước việt nam công bố tại
thời điểm vay
B. Chi phí lãi vay vốn tương ứng với phần vốn điều lệ còn thiếu
C. Chi trả lãi tiền vay vốn sản xuất kinh doanh của tổ chức tín dụng khi đã
góp đủ vốn điều lệ
D. Cả phương án A và B đều đúng

Câu 30. Theo quy định của Luật thuế GTGT, c ơ s ở s ản xu ất, kinh
doanh hàng hóa, dịch vụ không chịu thu ế GTGT thì:
25/25

A. Không được khấu trừ và hoàn thuế GTGT đầu vào
B. Được khấu trừ và hoàn thuế GTGT đầu vào
C. Tính thuế GTGT đầu ra là 0 đồng và được khấu trừ và hoàn thuế GTGT
đầu vào
D. Tính thuế GTGT đầu ra và khấu trừ thuế GTGT đầu vào

Câu 31. Thu nhập của hộ gia đình trong trường h ợp nào sau đây
s ẽ không đượ c mi ễn thu ế TNCN:
25/25

A. Hộ gia đình trực tiếp tham gia vào sản xuất nông nghiệp chưa qua chế
biến thành sản phẩm khác
B. Hộ gia đình trực tiếp làm muối chưa qua chế biến thành sản phẩm khác


C. Hộ gia đình trực tiếp chăn nuôi chưa qua chế biến thành sản phẩm khác
D. Hộ gia đình sản xuất hàng hóa, kinh doanh dịch vụ

Câu 32: Theo quy định của Luật GTGT, giá tính thu ế GTGT đối v ới

ho ạt động ủy thác nh ập kh ẩu hàng hóa là:
25/25

A. Hoa hồng ủy thác chưa có thuế GTGT
B. giá tính thuế nhập khẩu
C. giá tính thuế nhập khẩu (+) thuế nhập khẩu
D. giá mua tại cửa khẩu

Câu 33: Theo quy định của Luật thuế TNDN, t ừ ngày 01/07/2016,
lãi suất tính lãi đối v ới s ố thu ế thu h ồi tính trên qu ỹ phát tri ển khoa
học công nghệ sai mục đích là:
25/25

A. Lãi suất trái phiếu kho bạc loại kỳ hạn một năm áp dụng tại thời điểm
thu hồi
B. Lãi suất tính theo tỷ lệ phạt chậm nộp theo quy định của Luật quản lý
thuế
C. 0.03%/ngày
D. Cả B và C

Câu 34: Theo quy định của Luật thuế GTGT, c ơ s ở kinh doanh
vàng bạc, đá quý tính thuế GTGT phải n ộp theo:
25/25

A. Phương pháp khấu trừ
B. Phương pháp trực tiếp trên GTGT
C. Tùy thuộc vào cơ sở đăng ký phương pháp tính thuế
D. Cơ sở không phải tính và nộp thuế GTGT

Câu 35: Theo quy định của Luật quản lý thu ế, ng ười n ộp thu ế n ộp

thuế theo phương pháp kê khai bị ấn định trong tr ường h ợp:
25/25

A. Nộp hồ sơ khai thuế sau 10 ngày, kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ khai
thuế


B. Không khai bổ sung khi phát hiện sai sót
C. Không có hợp đồng mua bán hàng hóa
D. Không đăng ký tài khoản ngân hàng với cơ quan thuế

Câu 36: Luật thuế TNCN đầu tiên đượ c Quốc h ội thông qua vào
năm nào?
0/25

A. 1997
B. 2001
C. 2007
D. 2009
Correct answer

C. 2007

Câu 37: Thu nhập từ hoạt động kinh doanh hàng hóa c ủa cá nhân
không cư trú chịu mức thuế suất TNCN:
0/25

A. 1%
B. 2%
C. 3%

D. 5%
Correct answer

A. 1%

Câu 38: Theo quy định của Luật thuế GTGT, s ố thu ế GTGT ph ải
nộp của cá nhân, hộ kinh doanh hàng hóa được xác định nh ư sau:
25/25

A. Gía thanh toán của hàng hóa bán ra
B. giá thanh toán của hàng hóa mua vào
C. giá thanh toán của hàng hóa bán ra ( - ) chi phí bán hàng
D. tỷ lệ % doanh thu

Câu 39: Theo quy định của Luật thuế TNDN, t ừ ngày 01/01/2016,
doanh nghi ệp th ực hiện d ự án đầu t ư m ới vào s ản xu ất s ản ph ẩm


tiết kiệm năng lượng đượ c áp dụng mức thuế suất ưu đãi nào d ưới
đây:
0/25

A. 10%
B. 15%
C. 17%
D. Không có đáp án nào đúng
Correct answer

C. 17%


Câu 40: Theo quy định của Luật quản lý thu ế, mã s ố thu ế c ủa cá
nhân bị chấm dứt hiệu lực khi:
25/25

A. Cá nhân thay đổi nơi làm việc
B. Cá nhân chuyển ra nước ngoài sinh sống
C. Cá nhân nghỉ việc
D. Cá nhân mất tích



×