Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Mẫu câu giao tiếp cơ bản bai 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.46 KB, 2 trang )

Giao tiếp cơ bản

Unit 9

---------------------------------------------------------------------------------------------

"What sports can you play?"
"I can play tennis, basketball, football, and
volleyball"
"...What about you? "
"...What sport can you play? "
"I can play baseball, badminton and football "
"Can you swim? "
"Of course."
"Can you? "
"No, but my brother can "
"...And he can teach me "
"Possessive Adjectives"
"Possessive Pronouns"
"It is my bag / it’s my bag "
"It is your watch / it’s your watch "
"It is his book / it’s his book "
"It is our camera / it’s our camera "
"It is their house / It’s their house "
"It is John’s hand phone /It’s John’s hand
phone "
"It is Mary’s hat / It’s Mary’ hat "
"Whose bag is this? "
"It’s mine "
"It’s yours "
"It’s hi"


"It’s her"
"It’s John’"
"It’s Mary’"
"It’s our"
"It’s your"
"It’s their"
"Is it your bag? "
"Yes, it’s mine "
"Is this his watch? "

" Bạn biết chơi môn thể thao nào? ";
"Tôi có thể chơi tennis, bóng đá và bóng
chuyền";
"Còn bạn?";
"Bạn có thể chơi môn thể thao nào?";
"Tôi có thể chơi bóng chày, cầu long và bóng
đá";
"Bạn biết bơi không?";
"Tất nhiên";
"Còn bạn?";
"Tôi không nhưng anh trai tôi thì biết bơi";
"Và anh ấy có thể dạy tôi";
"Tính từ sở hữu";
"Đại từ sở hữu";
" Đây là túi của tôi";
"Đây là đồng hồ của bạn";
"Đây là sách của anh ấy";
"Đây là máy ảnh của họ";
"Đây là nhà của họ";
"Đây là di động của John";

"Đây là mũ của Mary";
"Túi của ai đây?";
"Túi của tôi";
"Túi của bạn";
"Túi của anh ấy";
"Túi của cô ấy";
"Túi của John";
"Túi của Mary";
"Túi của chúng tôi";
"Túi của các bạn";
"Túi của họ";
"Đây là túi của bạn có phải không?";
"Vâng, nó là của tôi";
"Đây là đồng hồ của anh ấy phải không?";

------------------------------------------------------------------------------------------------------------Page | 1


Giao tiếp cơ bản

Unit 9

--------------------------------------------------------------------------------------------"No, it’s yours "
"Is it John’s hand phone? "
"Yes, it’s his "
"Is it my hat? "
"No, it’s hers "
"Is it your camera? "
"Yes, it’s ours "
"Is it our book? "

"No, it’s his "
"Is it John and Mary‘s house? "
"Yes, it’s their"
"Whose bag is that? "
"It’s mine "
"Whose book is this? "
"It’s his "
"Whose car is that? "
"It’s hers "
"Whose hat is this? "
"It’s Mary’s "
"Whose clothes are those? "
"They’re John’s "
"Whose shoes are these? "
"They’re yours "
"Whose pens are these? "
"They’re ours "
"Whose clothes are those? "
"They’re yours "

"Không, nó là của bạn";
"Đây là di động của John phải không?";
"Đúng, nó là của anh ấy";
"Đây là mũ của tôi phải không?";
"Không, nó là của cô ấy";
" Đây là máy ảnh của các bạn phải không?";
"Đúng, nó là của chúng tôi";
"Đây là sách của chúng ta phải không?";
"Không, nó là của anh ấy";
"Đây là nhà của John và Mary phải không?";

"Đúng, đây là nhà của họ";
"Túi kia là của ai?";
"Nó là của tôi";
"Quyển sách này của ai?";
"Nó là của anh ấy";
"Chiếc ô tô kia của ai?";
"Nó là của cô ấy";
"Mũ này là của ai?";
"Nó là của Mary";
"Những quần áo kia là của ai?";
"Chúng là của John";
"Đôi giày này của ai?";
"Chúng là của bạn";
"Những chiếc bút này của ai?";
"Chúng là của chúng tôi";
" Quần áo kia là của ai?";
"Chúng là của bạn";

------------------------------------------------------------------------------------------------------------Page | 2



×