Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

Mẫu câu giao tiếp cơ bản bai 14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.69 KB, 1 trang )

Giao tiếp cơ bản

Unit 14

---------------------------------------------------------------------------------------------

"Visiting a friend"
"Hello! Who is this? "
"It’s me, Bob "
"Hey, Bob, Come on in."
"...I’ve been waiting for you "
"How are you?"
"I’m OK."
"...I’m still a little bit sleepy."
"...I haven’t had my coffee yet "
"I understand"
"Do you want something to drink? "
"Do you have any fresh squeezed orange
juice? "
"No, I’m out of orange juice "
"Would you like some grape juice? "
"Grape juice? "
"...That would be great "
"Oh, sorry "
"Out of grape juice, too "
"That’s too bad "
"Have you had breakfast yet? "
"No. Have you? "
"No, I haven’t "
"Are you hungry? "
"Yes, I am"


"Let’s go out and get something to eat "
"Ok. That sounds good "
"My aunt has a breakfast shop near here "
"Great . Let’s go there "
"Ok. Let’s go. "

"Thăm một người bạn";
"Xin chào! Ai vậy?";
"Mình Bob đây";
"Chào Bob, vào đi ";
" Tớ đợi cậu mãi";
" Cậu khỏe không?";
" Tớ ổn";
"Mình vẫn thấy hơi buồn ngủ";
"Mình vẫn chưa uống café";
"Ừ, mình hiểu";
"Cậu muốn uống gì không?";
"Cậu có nước cam ép không?";
"Không, mình hết nước cam rồi";
"Cậu muốn uống nước nho không?";
" Nước nho à?";
"Nghe tuyệt đấy";
"Ồ, xin lỗi nhé";
"Mình cũng hết cả nước nho rồi";
"Chán thế";
"Cậu ăn sáng chưa?";
"Chưa, còn cậu?";
"Tớ chưa";
"Cậu có đói không?";
"Mình có";

"Vậy cùng ra ngoài ăn gì nhé";
"Được, nghe hay đấy";
"Cô mình có một cửa hàng bán đồ ăn sáng gần
đây";
"Tuyệt ,vậy mình đến đó đi";
" OK, đi thôi";

------------------------------------------------------------------------------------------------------------Page | 1



×