Tải bản đầy đủ (.pdf) (34 trang)

1000 cụm từ thông dụng trong giao tiếp tiếng anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (201.78 KB, 34 trang )

A
A few.
A little.
A long time ago.
A one way ticket.
A round trip ticket.
About 300 kilometers.
Across from the post office.
All day.
Am I pronouncing it correctly?
Amy is John's girlfriend.
And you?
Anything else?
Are there any concerts?
Are they coming this evening?
Are they the same?
Are you afraid?
Are you allergic to anything?
Are you American?
Are you busy?
Are you comfortable?
Are you coming this evening?
Are you free tonight?

/ə/ /fjuː/
/ə/ /ˈlɪtl̩ /
/ə/ /ˈlɒŋ/ /ˈtaɪm/ /əˈɡəʊ/
/ə/ /wʌn/ /ˈweɪ/ /ˈtɪkɪt/
/ə/ /ˈraʊnd/ /trɪp/ /ˈtɪkɪt/
/əˈbaʊt/ /θriː/ /ˈhʌndrəd/ /kəˈlɑːmətərz/
/əˈkrɒs/ /frəm/ /ðə/ /pəʊst/ /ˈɒfɪs/


/ɔːl/ /deɪ/
/əm/ /ˈaɪ/ /prəˈnaʊnsɪŋ/ /ɪt/ /kəˈrektli/
/ˈeɪmi/ /z/ /ˈdʒɑːnz/ /ˈɡɜːlfrend/
/ənd/ /ju/
/ˈeniθɪŋ/ /els/
/ə/ /ðər/ /ˈeni/ /kənˈsɜːts/
/ə/ /ˈðeɪ/ /ˈkʌmɪŋ/ /ðɪs/ /ˈiːvn̩ɪŋ/
/ə/ /ˈðeɪ/ /ðə/ /seɪm/
/ə/ /ju/ /əˈfreɪd/
/ə/ /ju/ /əˈlɜːdʒɪk/ /tu/ /ˈeniθɪŋ/
/ə/ /ju/ /əˈmerɪkən/
/ə/ /ju/ /ˈbɪzi/
/ə/ /ju/ /ˈkʌmftəbl̩ /
/ə/ /ju/ /ˈkʌmɪŋ/ /ðɪs/ /ˈiːvn̩ɪŋ/
/ə/ /ju/ /friː/ /təˈnaɪt/

Are you going to attend their wedding?

/ə/ /ju/ /ˈɡəʊɪŋ/ /tu/ /əˈtend/ /ðeə/ /ˈwedɪŋ/ Bạn sẽ dự đám cưới của họ không?

Are you going to help her?

/ə/ /ju/ /ˈɡəʊɪŋ/ /tə/ /help/ /hə/
/ə/ /ju/ /ˈɡəʊɪŋ/ /tə/ /teɪk/ /ə/ /pleɪn/ /ɔː/ 
/treɪn/
/ə/ /ju/ /hɪər/ /əˈləʊn/
/ə/ /ju/ /ˈhʌŋɡri/
/ə/ /ju/ /ˈmærɪd/
/ə/ /ju/ /ˌəʊˈkeɪ/
/ə/ /ju/ /ˈredi/


Are you going to take a plane or train?
Are you here alone?
Are you hungry?
Are you married?
Are you okay?
Are you ready?

Một vài.
Một ít.
Cách nay đã lâu.
Vé một chiều.
Vé khứ hồi.
Khoảng 300 cây số.
Đối diện bưu điện.
Suốt ngày.
Tôi phát âm nó đúng không?
Amy là bạn gái của John.
Còn bạn?
Còn gì nữa không?
Có buổi hòa nhạc nào không?
Tối nay họ có tới không?
Chúng giống nhau không?
Bạn sợ không?
Bạn có dị ứng với thứ gì không?
Bạn có phải là người Mỹ không?
Bạn có bận không?
Bạn có thoải mái không?
Tối nay bạn tới không?
Tối nay bạn rảnh không?


Bạn sẽ giúp cô ta không?
Bạn sẽ đi máy bay hay tàu hỏa?
Bạn ở đây một mình hả?
Bạn có đói không?
Bạn có gia đình không?
Bạn có khỏe không?
Bạn sẵn sàng chưa?


Are you sick?
Are you sure?
Are you waiting for someone?
Are you working today?
Are you working Tomorrow?
Are your children with you?
As soon as possible.
At 3 o'clock in the afternoon.
At 3 o'clock.
At 5th street.
At 7 o'clock at night.
At 7 o'clock in the morning.
At what time did it happen?
At what time?
Be careful driving.
Be careful.
Be quiet.
Behind the bank.
Bring me my shirt please.
Business is good.

Call me.
Call the police.
Can I access the Internet here?
Can I borrow some money?
Can I bring my friend?
Can I have a glass of water please?
Can I have a receipt please?
Can I have the bill please?
Can I help you?

/ə/ /ju/ /sɪk/
/ə/ /ju/ /ʃʊə/
/ə/ /ju/ /ˈweɪtɪŋ/ /fə/ /ˈsʌmwʌn/
/ə/ /ju/ /ˈwɜːkɪŋ/ /təˈdeɪ/
/ə/ /ju/ /ˈwɜːkɪŋ/ /təˈmɒrəʊ/
/ə/ /jə/ /ˈtʃɪldrən/ /wɪð/ /ju/
/əz/ /suːn/ /əz/ /ˈpɒsəbl̩ /
/ət/ /θriː/ /əˈklɒk/ /ɪn/ /ði/ /ˌɑːftəˈnuːn/
/ət/ /θriː/ /əˈklɒk/
/ət/ /ˈfɪfθ/ /striːt/
/ət/ /ˈsevn̩/ /əˈklɒk/ /ət/ /naɪt/
/ət/ /ˈsevn̩/ /əˈklɒk/ /ɪn/ /ðə/ /ˈmɔːnɪŋ/
/ət/ /ˈwɒt/ /ˈtaɪm/ /dɪd/ /ɪt/ /ˈhæpən/
/ət/ /ˈwɒt/ /ˈtaɪm/
B
/bi/ /ˈkeəfʊl/ /ˈdraɪvɪŋ/
/bi/ /ˈkeəfʊl/
/bi/ /ˈkwaɪət/
/bɪˈhaɪnd/ /ðə/ /bæŋk/
/brɪŋ/ /miː/ /maɪ/ /ʃɜːt/ /pliːz/

/ˈbɪznəs/ /ɪz/ /ɡʊd/
C
/kɔːl/ /miː/
/kɔːl/ /ðə/ /pəˈliːs/
/kən/ /ˈaɪ/ /ˈækses/ /ði/ /ˈɪntənet/ /hɪə/
/kən/ /ˈaɪ/ /ˈbɒrəʊ/ /səm/ /ˈmʌni/
/kən/ /ˈaɪ/ /brɪŋ/ /maɪ/ /ˈfrend/
/kən/ /ˈaɪ/ /həv/ /ə/ /ɡlɑːs/ /əv/ /ˈwɔːtə/ 
/pliːz/
/kən/ /ˈaɪ/ /həv/ /ə/ /rɪˈsiːt/ /pliːz/
/kən/ /ˈaɪ/ /həv/ /ðə/ /bɪl/ /pliːz/
/kən/ /ˈaɪ/ /help/ /ju/

Bạn ốm hả?
Bạn chắc không?
Bạn đang chờ ai đó hả?
Hôm nay bạn có làm việc không?
Ngày mai bạn có làm việc không?
Con của bạn có đi với bạn không?
Càng sớm càng tốt.
Lúc 3 giờ chiều.
Lúc 3 giờ.
Tại đường số 5.
Lúc 7 giờ tối.
Lúc 7 giờ sáng.
Việc đó xảy ra lúc mấy giờ?
Lúc mấy giờ?
Lái xe cẩn thận.
Hãy cẩn thận.
Hãy yên lặng.

Sau ngân hàng.
Làm ơn đưa giùm cái áo sơ mi của tôi.
Việc làm ăn tốt.
Gọi điện cho tôi.
Gọi cảnh sát.
Tôi có thể vào Internet ở đây không?
Tôi có thể mượn một ít tiền không?
Tôi có thể mang theo bạn không?
Làm ơn cho một ly nước.
Làm ơn cho tôi hóa đơn.
Làm ơn đưa phiếu tính tiền.
Tôi có thể giúp gì bạn?


Can I make an appointment for next 
Wednesday?
Can I see your passport please?
Can I take a message?
Can I try it on?
Can I use your phone?
Can it be cheaper?
Can we have a menu please.

/kən/ /ˈaɪ/ /ˈmeɪk/ /ən/ /əˈpɔɪntmənt/ /fə/ 
/nekst/ /ˈwenzdeɪ/
/kən/ /ˈaɪ/ /ˈsiː/ /jə/ /ˈpɑːspɔːt/ /pliːz/
/kən/ /ˈaɪ/ /teɪk/ /ə/ /ˈmesɪdʒ/
/kən/ /ˈaɪ/ /traɪ/ /ɪt/ /ɒn/
/kən/ /ˈaɪ/ /ˈjuːz/ /jə/ /fəʊn/
/kən/ /ɪt/ /bi/ /ˈtʃiːpə/

/kən/ /wi/ /həv/ /ə/ /ˈmenjuː/ /pliːz/

Can we have some more bread please?

/kən/ /wi/ /həv/ /səm/ /mɔː/ /bred/ /pliːz/

Can we sit over there?
Can you call back later?
Can you call me back later?
Can you carry this for me?
Can you do me a favor?
Can you fix this?
Can you give me an example?
Can you help me?
Can you hold this for me?
Can you please say that again?
Can you recommend a good restaurant?
Can you repeat that please?
Can you show me?
Can you speak louder please?
Can you swim?
Can you throw that away for me?
Can you translate this for me?
Certainly!
Cheers!
Chicago is very different from Boston.

Tôi có thể xin hẹn vào thứ tư tới 
không?
Làm ơn cho xem thông hành của bạn.

Tôi có thể nhận một lời nhắn không?
Tôi có thể mặc thử không?
Tôi có thể sử dụng điện thoại của bạn 
không?
Có thể rẻ hơn không?
Làm ơn đưa xem thực đơn.

Làm ơn cho thêm ít bánh mì.
Chúng tôi có thể ngồi ở đằng kia 
/kən/ /wi/ /sɪt/ /ˈəʊvə/ /ðeə/
không?
/kən/ /ju/ /kɔːl/ /ˈbæk/ /ˈleɪtə/
Bạn có thể gọi lại sau được không?
Bạn có thể gọi lại cho tôi sau được 
/kən/ /ju/ /kɔːl/ /miː/ /ˈbæk/ /ˈleɪtə/
không?
Bạn có thể mang giúp tôi cái này
/kən/ /ju/ /ˈkæri/ /ðɪs/ /fə/ /miː/
được không?
Bạn có thể giúp tôi một việc được 
/kən/ /ju/ /də/ /miː/ /ə/ /ˈfeɪvə/
không?
/kən/ /ju/ /fɪks/ /ðɪs/
Bạn có thể sửa cái này không?
Bạn có thể cho tôi một thí dụ được 
/kən/ /ju/ /ɡɪv/ /miː/ /ən/ /ɪɡˈzɑːmpl̩ /
không?
/kən/ /ju/ /help/ /miː/
Bạn có thể giúp tôi không?
Bạn có thể giữ giùm tôi cái này được 

/kən/ /ju/ /həʊld/ /ðɪs/ /fə/ /miː/
không?
Bạn có thể nói lại điều đó được 
/kən/ /ju/ /pliːz/ /ˈseɪ/ /ðət/ /əˈɡen/
không?
Bạn có thể đề nghị một nhà hàng
/kən/ /ju/ /ˌrekəˈmend/ /ə/ /ɡʊd/ /ˈrestrɒnt/
ngon không?
Bạn có thể lập lại điều đó được 
/kən/ /ju/ /rɪˈpiːt/ /ðət/ /pliːz/
không?
/kən/ /ju/ /ʃəʊ/ /miː/
Bạn có thể chỉ cho tôi không?
/kən/ /ju/ /spiːk/ /ˈlaʊdə/ /pliːz/
Bạn có thể nói lớn hơn được không?
/kən/ /ju/ /swɪm/
Bạn biết bơi không?
Bạn có thể quẳng cái đó đi giúp tôi 
/kən/ /ju/ /ˈθrəʊ/ /ðət/ /əˈweɪ/ /fə/ /miː/
được không?
Bạn có thể dịch cho tôi cái này được 
/kən/ /ju/ /trænzˈleɪt/ /ðɪs/ /fə/ /miː/
không?
/ˈsɜːtnli/
Dĩ nhiên!
/tʃɪəz/
Chúc sức khỏe!
/ʃɪˈkɑːɡəʊ/ /z/ /ˈveri/ /ˈdɪfrənt/ /frəm/ 
Chicago rất khác Boston.
/ˈbɒstən/



Come here.
Did it snow yesterday?
Did you come with your family?
Did you get my email?
Did you send me flowers?
Did you take your medicine?
Did your wife like California?
Do you accept U.S. Dollars?
Do you believe that?
Do you feel better?
Do you go to Florida often?
Do you have a boyfriend?
Do you have a girlfriend?
Do you have a pencil?
Do you have a problem?
Do you have a swimming pool?
Do you have an appointment?
Do you have another one?
Do you have any children?
Do you have any coffee?
Do you have any money?
Do you have any vacancies?
Do you have anything cheaper?
Do you have enough money?
Do you have the number for a taxi?
Do you have this in size 11?
Do you hear that?
Do you know her?

Do you know how much it costs?
Do you know how to cook?

/kʌm/ /hɪə/

Tới đây.

D
/dɪd/ /ɪt/ /snəʊ/ /ˈjestədi/
/dɪd/ /ju/ /kʌm/ /wɪð/ /jə/ /ˈfæməli/
/dɪd/ /ju/ /ˈɡet/ /maɪ/ /ˈiːmeɪl/
/dɪd/ /ju/ /send/ /miː/ /ˈflaʊəz/
/dɪd/ /ju/ /teɪk/ /jə/ /ˈmedsn̩/
/dɪd/ /jə/ /waɪf/ /ˈlaɪk/ /ˌkælɪˈfɔːnɪə/
/də/ /ju/ /əkˈsept/ /juː/ /ˈes/ /ˈdɒləz/
/də/ /ju/ /bɪˈliːv/ /ðæt/
/də/ /ju/ /fiːl/ /ˈbetə/
/də/ /ju/ /ɡəʊ/ /tə/ /ˈflɒrɪdə/ /ˈɒfn̩/
/də/ /ju/ /həv/ /ə/ /ˈbɔɪfrend/
/də/ /ju/ /həv/ /ə/ /ˈɡɜːlfrend/
/də/ /ju/ /həv/ /ə/ /ˈpensl̩ /
/də/ /ju/ /həv/ /ə/ /ˈprɒbləm/
/də/ /ju/ /həv/ /ə/ /ˈswɪmɪŋ/ /puːl/
/də/ /ju/ /həv/ /ən/ /əˈpɔɪntmənt/
/də/ /ju/ /həv/ /əˈnʌðə/ /wʌn/
/də/ /ju/ /həv/ /ˈeni/ /ˈtʃɪldrən/
/də/ /ju/ /həv/ /ˈeni/ /ˈkɒfi/
/də/ /ju/ /həv/ /ˈeni/ /ˈmʌni/
/də/ /ju/ /həv/ /ˈeni/ /ˈveɪkənsɪz/
/də/ /ju/ /həv/ /ˈeniθɪŋ/ /ˈtʃiːpə/

/də/ /ju/ /həv/ /ɪˈnʌf/ /ˈmʌni/
/də/ /ju/ /həv/ /ðə/ /ˈnʌmbə/ /fər/ /ə/ 
/ˈtæksi/
/də/ /ju/ /həv/ /ðɪs/ /ɪn/ /saɪz/ /ɪˈlevn̩/
/də/ /ju/ /hɪə/ /ðæt/
/də/ /ju/ /nəʊ/ /hə/
/də/ /ju/ /nəʊ/ /ˈhaʊ/ /ˈmʌtʃ/ /ɪt/ /kɒsts/
/də/ /ju/ /nəʊ/ /ˈhaʊ/ /tə/ /kʊk/

Trời có tuyết hôm qua không?
Bạn tới với gia đình hả?
Bạn có nhận được email của tôi 
không?
Bạn đã gửi hoa cho tôi hả?
Bạn đã uống thuốc chưa?
Vợ của bạn có thích California 
không?
Bạn có nhận đô Mỹ không?
Bạn có tin điều đó không?
Bạn có cảm thấy khỏe hơn không?
Bạn có thường đi Florida không?
Bạn có bạn trai không?
Bạn có bạn gái không?
Bạn có bút chì không?
Bạn có vấn đề à?
Bạn có hồ bơi không?
Bạn có hẹn không?
Bạn có cái khác không?
Bạn có con không?
Bạn có cà phê không?

Bạn có tiền không?
Bạn có chỗ trống không?
Bạn có thứ gì rẻ hơn không?
Bạn có đủ tiền không?
Bạn có số điện thoại để gọi tắc xi 
không?
Bạn có món này cỡ 11 không?
Bạn có nghe cái đó không?
Bạn có biết cô ta không?
Bạn có biết nó giá bao nhiêu không?
Bạn có biết nấu ăn không?


Do you know how to get to the Marriott Hote
l?
Do you know what this means?
Do you know what this says?
Do you know where I can get a taxi?

/də/ /ju/ /nəʊ/ /ˈhaʊ/ /tə/ /ˈɡet/ /tə/ /ðə/ 
/ˈmeriət/ /ˌhəʊˈtel/
/də/ /ju/ /nəʊ/ /ˈwɒt/ /ðɪs/ /miːnz/
/də/ /ju/ /nəʊ/ /ˈwɒt/ /ðɪs/ /ˈsez/
/də/ /ju/ /nəʊ/ /weər/ /ˈaɪ/ /kən/ /ˈɡet/ /ə/ 
/ˈtæksi/

Do you know where my glasses are?

/də/ /ju/ /nəʊ/ /weə/ /maɪ/ /ˈɡlɑːsɪz/ /ɑː/


Do you know where she is?
Do you know where there's a store that sells 
towels?
Do you like it here?
Do you like the book?
Do you like to watch TV?
Do you like your boss?
Do you like your co-workers?
Do you need anything else?
Do you need anything?
Do you play any sports?
Do you play basketball?
Do you sell batteries?
Do you sell medicine?
Do you smoke?
Do you speak English?
Do you study English?
Do you take credit cards?
Do you think it'll rain today?

/də/ /ju/ /nəʊ/ /weə/ /ʃi/ /ɪz/
/də/ /ju/ /nəʊ/ /weə/ /ðeəz/ /ə/ /stɔː/ /ðət/ 
/selz/ /ˈtaʊəlz/ //
/də/ /ju/ /ˈlaɪk/ /ɪt/ /hɪə/
/də/ /ju/ /ˈlaɪk/ /ðə/ /bʊk/
/də/ /ju/ /ˈlaɪk/ /tə/ /wɒtʃ/ /ˌtiːˈviː/
/də/ /ju/ /ˈlaɪk/ /jə/ /bɒs/
/də/ /ju/ /ˈlaɪk/ /jə/ /ˈkoˌwərkərz/
/də/ /ju/ /niːd/ /ˈeniθɪŋ/ /els/
/də/ /ju/ /niːd/ /ˈeniθɪŋ/

/də/ /ju/ /pleɪ/ /ˈeni/ /spɔːts/
/də/ /ju/ /pleɪ/ /ˈbɑːskɪtbɔːl/
/də/ /ju/ /sel/ /ˈbætriz/
/də/ /ju/ /sel/ /ˈmedsn̩/
/də/ /ju/ /sməʊk/
/də/ /ju/ /spiːk/ /ˈɪŋɡlɪʃ/
/də/ /ju/ /ˈstʌdi/ /ˈɪŋɡlɪʃ/
/də/ /ju/ /teɪk/ /ˈkredɪt/ /kɑːdz/
/də/ /ju/ /ˈθɪŋk/ /ˈɪtl̩ / /reɪn/ /təˈdeɪ/
/də/ /ju/ /ˈθɪŋk/ /ɪts/ /ˈɡəʊɪŋ/ /tə/ /reɪn/ 
/təˈmɒrəʊ/
/də/ /ju/ /ˈθɪŋk/ /ɪts/ /ˈpɒsəbl̩ /
/də/ /ju/ /ˈθɪŋk/ /jul/ /bi/ /ˈbæk/ /baɪ/
/ɪˈlevn̩/ /ˈθɜːti/
/də/ /ju/ /ˌʌndəˈstænd/

Do you think it's going to rain tomorrow?
Do you think it's possible?
Do you think you'll be back by 11:30?
Do you understand?

Bạn có biết đường tới khách sạn 
Marriott không?
Bạn có biết cái này nghĩa là gì không?
Bạn có biết cái này nói gì không?
Bạn có biết tôi có thể gọi tắc xi ở đâu 
không?
Bạn có biết cặp kính của tôi ở đâu 
không?
Bạn có biết cô ấy ở đâu không?

Bạn có biết ở đâu có cửa hàng bán
khăn tắm không?
Bạn có thích nơi đây không?
Bạn có thích quyển sách này không?
Bạn có thích xem tivi không?
Bạn có thích sếp của bạn không?
Bạn có thích bạn đồng nghiệp của 
bạn không?
Bạn còn cần gì nữa không?
Bạn có cần gì không?
Bạn có chơi môn thể thao nào không?
Bạn có chơi bóng rổ không?
Bạn có bán pin không?
Bạn có bán dược phẩm không? (cửa 
hàng)
Bạn có hút thuốc không?
Bạn có nói tiếng Anh không?
Bạn có học tiếng Anh không?
Bạn có nhận thẻ tín dụng không?
Bạn có nghĩ ngày mai trời sẽ mưa 
không?
Bạn có nghĩ ngày mai trời sẽ mưa 
không?
Bạn có nghĩ điều đó có thể xảy ra 
không?
Bạn có nghĩ là bạn sẽ trở lại lúc 11:30 
không?
Bạn có hiểu không?



Do you want me to come and pick you up?
Do you want to come with me?
Do you want to go to the movies?
Do you want to go with me?
Does anyone here speak English?
Does he like the school?
Does it often snow in the winter in 
Massachusetts?
Does this road go to New York?
Don't do that.
Don't worry.
Every week.
Everyday I get up at 6 AM.
Everyone knows it.
Everything is ready.
Excellent.
Excuse me, what did you say?
Excuse me.
Expiration date.
Fill it up, please.
Follow me.
For how many nights?
Forget it.
From here to there.
From time to time.
Give me a call.
Give me the pen.
Go straight ahead.
Good afternoon.


/də/ /ju/ /wɒnt/ /miː/ /tə/ /kʌm/ /ənd/ /pɪk/ 
/ju/ /ʌp/
/də/ /ju/ /wɒnt/ /tə/ /kʌm/ /wɪð/ /miː/
/də/ /ju/ /wɒnt/ /tə/ /ɡəʊ/ /tə/ /ðə/ /ˈmuːvɪz/
/də/ /ju/ /wɒnt/ /tə/ /ɡəʊ/ /wɪð/ /miː/
/dəz/ /ˈeniwʌn/ /hɪə/ /spiːk/ /ˈɪŋɡlɪʃ/
/dəz/ /hi/ /ˈlaɪk/ /ðə/ /skuːl/
/dəz/ /ɪt/ /ˈɒfn̩/ /snəʊ/ /ɪn/ /ðə/ /ˈwɪntə/ /ɪn/
/ˌmæsəˈtʃuːsɪts/
/dəz/ /ðɪs/ /rəʊd/ /ɡəʊ/ /tə/ /njuː/ /jɔːk/
/dəʊnt/ /də/ /ðæt/
/dəʊnt/ /ˈwʌri/
E
/ˈevri/ /wiːk/
/ˈevrɪdeɪ/ /ˈaɪ/ /ˈɡet/ /ʌp/ /ət/ /sɪks/ /ˌeɪˈ/ 
/em/
/ˈevrɪwʌn/ /nəʊz/ /ɪt/
/ˈevrɪθɪŋ/ /z/ /ˈredi/
/ˈeksələnt/
/ɪkˈskjuːz/ /miː/ /ˈwɒt/ /dɪd/ /ju/ /ˈseɪ/
/ɪkˈskjuːz/ /miː/
/ˌekspɪˈreɪʃn̩/ /deɪt/
F
/fɪl/ /ɪt/ /ʌp/ /pliːz/
/ˈfɒləʊ/ /miː/
/fə/ /ˈhaʊ/ /məni/ /naɪts/
/fəˈɡet/ /ɪt/
/frəm/ /hɪə/ /tə/ /ðeə/
/frəm/ /ˈtaɪm/ /tə/ /ˈtaɪm/
G

/ɡɪv/ /miː/ /ə/ /kɔːl/
/ɡɪv/ /miː/ /ðə/ /pen/
/ɡəʊ/ /streɪt/ /əˈhed/
/ɡʊd/ /ˌɑːftəˈnuːn/

Bạn có muốn tôi tới đón bạn không?
Bạn có muốn đi với tôi không?
Bạn có muốn đi xem phim không?
Bạn có muốn đi với tôi không?
Có ai ở đây nói tiếng Anh không?
Anh ta có thích trường đó không/
Trời có thường mưa tuyết vào mùa
đông ở Massachusetts không?
Con đường này có tới New York 
không?
Đừng làm điều đó.
Đừng lo.
Hàng tuần.
Hàng ngày tôi dạy lúc 6 giờ sáng.
Mọi người biết điều đó.
Mọi thứ đã sẵn sàng.
Xuất sắc.
Xin lỗi, bạn nói gì?
Xin lỗi.
Ngày hết hạn.
Làm ơn đổ đầy. (cây xăng)
Theo tôi.
Cho mấy đêm?
Quên đi.
Từ đây đến đó.

Thỉnh thoảng.
Gọi điện cho tôi.
Đưa tôi cây viết.
Đi thẳng trước mặt.
Chào (buổi chiều)


Good evening sir.
Good idea.
Good Luck.
Good morning.
Great.

/ɡʊd/ /ˈiːvn̩ɪŋ/ /sɜː/
/ɡʊd/ /aɪˈdɪə/
/ɡʊd/ /lʌk/
/ɡʊd/ /ˈmɔːnɪŋ/
/ˈɡreɪt/

Chào ông (buổi tối)
Ý kiến hay.
Chúc may mắn.
Chào (buổi sáng)
Tuyệt.
H

Happy Birthday.

/ˈhæpi/ /ˈbɜːθdeɪ/


Has your brother been to California?

/həz/ /jə/ /ˈbrʌðə/ /biːn/ /tə/ /ˌkælɪˈfɔːnɪə/

Have a good trip.
Have they met her yet?
Have you arrived?
Have you been to Boston?
Have you been waiting long?
Have you done this before?
Have you eaten at that restaurant?
Have you eaten yet?
Have you ever had Potato soup?
Have you finished studying?
Have you seen this movie?
He always does that for me.
He broke the window.
He doesn't look like a nurse.
He has a nice car.
He likes it very much.

/həv/ /ə/ /ɡʊd/ /trɪp/
/həv/ /ˈðeɪ/ /met/ /hə/ /jet/
/həv/ /ju/ /əˈraɪvd/
/həv/ /ju/ /biːn/ /tə/ /ˈbɒstən/
/həv/ /ju/ /biːn/ /ˈweɪtɪŋ/ /ˈlɒŋ/
/həv/ /ju/ /dʌn/ /ðɪs/ /bɪˈfɔː/
/həv/ /ju/ /ˈiːtn̩/ /ət/ /ðət/ /ˈrestrɒnt/
/həv/ /ju/ /ˈiːtn̩/ /jet/
/həv/ /ju/ /ˈevə/ /həd/ /pəˈteɪtəʊ/ /suːp/

/həv/ /ju/ /ˈfɪnɪʃt/ /ˈstʌdɪɪŋ/
/həv/ /ju/ /ˈsiːn/ /ðɪs/ /ˈmuːvi/
/hi/ /ˈɔːlweɪz/ /dəz/ /ðət/ /fə/ /miː/
/hi/ /brəʊk/ /ðə/ /ˈwɪndəʊ/
/hi/ /ˈdʌznt/ /lʊk/ /ˈlaɪk/ /ə/ /nɜːs/
/hi/ /həz/ /ə/ /naɪs/ /kɑː/
/hi/ /ˈlaɪks/ /ɪt/ /ˈveri/ /ˈmʌtʃ/
/hi/ /ˈlaɪks/ /dʒuːs/ /bət/ /hi/ /ˈdʌznt/ 
/ˈlaɪk/ /mɪlk/
/hi/ /niːdz/ /səm/ /njuː/ /kləʊðz/
/hi/ /ˈnevə/ /ɡɪvz/ /miː/ /ˈeniθɪŋ/
/hi/ /ˈsed/ /ðɪs/ /ɪz/ /ə/ /naɪs/ /ˈpleɪs/
/hi/ /ˈsed/ /ju/ /ˈlaɪk/ /tə/ /wɒtʃ/ /ˈmuːvɪz/
/hi/ /ˈstʌdɪz/ /ət/ /ˈbɒstən/ /ˌjuːnɪˈvɜːsɪti/
/hi/ /ˈθɪŋks/ /wi/ /dəʊnt/ /wɒnt/ /tə/ /ɡəʊ/

He likes juice but he doesn't like milk
He needs some new clothes.
He never gives me anything.
He said this is a nice place.
He said you like to watch movies.
He studies at Boston University.
He thinks we don't want to go.

Chúc mừng sinh nhật.
Anh (em trai) của bạn đã từng tới 
California chưa?
Chúc một chuyến đi tốt đẹp.
Họ gặp cô ta chưa?
Bạn tới chưa?

Bạn từng tới Boston chưa?
Bạn đợi đã lâu chưa?
Bạn đã làm việc này trước đây chưa?
Bạn đã ăn ở nhà hàng này chưa?
Bạn đã ăn chưa?
Bạn đã từng ăn xúp khoai chưa?
Bạn đã học xong chưa?
Bạn đã xem phim này chưa?
Anh ta luôn làm việc ấy cho tôi.
Anh ta đánh vỡ cửa sổ.
Anh ta trông không giống một y tá.
Anh ta có một chiếc xe đẹp.
Anh ta thích nó lắm.
Anh ta thích nước trái cây nhưng anh 
ta không thích sữa.
Anh ta cần một ít quần áo mới.
Anh ta không bao giờ cho tôi cái gì.
Anh ta nói đây là một nơi đẹp.
Anh ta nói bạn thích xem phim.
Anh ta học ở đại học Boston.
Anh ta nghĩ chúng ta không muốn đi.


He works at a computer company in New Yor
k.
He'll be back in 20 minutes.
Hello.
Help!
Here is your salad.
Here it is.

Here you are.
Here's my number.
Here's your order.
He's a very good student.
He's an American.
He's an Engineer.
He's coming soon.
He's faster than me.
He's in the kitchen.
He's never been to America.
He's not in right now.
He's right.
He's very annoying.
He's very famous.
He's very hard working.
Hi, is Mrs. Smith there, please?
His family is coming tomorrow.
His room is very small.
His son.
How about Saturday?
How are you paying?
How are you?
How are your parents?
How do I get there?
How do I get to Daniel Street?

/hi/ /ˈwɜːks/ /ət/ /ə/ /kəmˈpjuːtə/ 
/ˈkʌmpəni/ /ɪn/ /njuː/ /jɔːk/
/hil/ /bi/ /ˈbæk/ /ɪn/ /ˈtwenti/ /ˈmɪnɪts/
/həˈləʊ/

/help/
/hɪə/ /z/ /jə/ /ˈsæləd/
/hɪər/ /ɪt/ /ɪz/
/hɪə/ /ju/ /ɑː/
/hɪəz/ /maɪ/ /ˈnʌmbə/
/hɪəz/ /jər/ /ˈɔːdə/
/hiz/ /ə/ /ˈveri/ /ɡʊd/ /ˈstjuːdnt/
/hiz/ /ən/ /əˈmerɪkən/
/hiz/ /ən/ /ˌendʒɪˈnɪə/
/hiz/ /ˈkʌmɪŋ/ /suːn/
/hiz/ /ˈfɑːstə/ /ðən/ /miː/
/hiz/ /ɪn/ /ðə/ /ˈkɪtʃɪn/
/hiz/ /ˈnevə/ /biːn/ /tu/ /əˈmerɪkə/
/hiz/ /nɒt/ /ɪn/ /raɪt/ /naʊ/
/hiz/ /raɪt/
/hiz/ /ˈveri/ /əˈnɔɪɪŋ/
/hiz/ /ˈveri/ /ˈfeɪməs/
/hiz/ /ˈveri/ /hɑːd/ /ˈwɜːkɪŋ/
/haɪ/ /ɪz/ /ˈmɪsɪz/ /smɪθ/ /ðeə/ /pliːz/
/hɪz/ /ˈfæməli/ /z/ /ˈkʌmɪŋ/ /təˈmɒrəʊ/
/hɪz/ /ruːm/ /z/ /ˈveri/ /smɔːl/
/hɪz/ /sʌn/
/ˈhaʊ/ /əˈbaʊt/ /ˈsætədeɪ/
/ˈhaʊ/ /ə/ /ju/ /ˈpeɪɪŋ/
/ˈhaʊ/ /ə/ /ju/
/ˈhaʊ/ /ə/ /jə/ /ˈpeərənts/
/ˈhaʊ/ /də/ /ˈaɪ/ /ˈɡet/ /ðeə/
/ˈhaʊ/ /də/ /ˈaɪ/ /ˈɡet/ /tə/ /ˈdɑːnɪəl/ /striːt/

Anh ta làm việc tại một công ty máy 

tính ở New York.
Anh ta sẽ trở lại trong vòng 20 phút
nữa.
Chào.
Giúp tôi!
Rau của bạn đây.
Nó đây.
Đây nè.
Đây là số của tôi.
Đây là món hàng bạn đặt.
Anh ta là một học viên tốt.
Anh ta là người Mỹ.
Anh ta là kỹ sư.
Anh ta sắp tới.
Anh ta nhanh hơn tôi.
Anh ta ở trong bếp.
Anh ta chưa từng tới Mỹ.
Ngay lúc này anh ta không có đây.
Anh ta đúng.
Anh ta quấy rối quá.
Anh ta rất nổi tiếng.
Anh ta rất chăm chỉ.
Chào, có phải bà Smith ở đằng kia 
không?
Gia đình anh ta sẽ tới vào ngày mai.
Phòng anh ta rất nhỏ.
Con trai anh ta.
Còn thứ bảy thì sao?
Bạn trả bằng gì?
Bạn khỏe không?

Bố mẹ bạn khỏe không?
Làm sao tôi tới đó?
Làm sao tôi tới đường Daniel?


How do I use this?
How do you know?
How do you pronounce that?
How do you say it in English?
How do you spell it?

/ˈhaʊ/ /də/ /ˈaɪ/ /ˈɡet/ /tə/ /ði/ /əˈmerɪkən/ 
/ˈembəsi/
/ˈhaʊ/ /də/ /ˈaɪ/ /ˈjuːz/ /ðɪs/
/ˈhaʊ/ /də/ /ju/ /nəʊ/
/ˈhaʊ/ /də/ /ju/ /prəˈnaʊns/ /ðæt/
/ˈhaʊ/ /də/ /ju/ /ˈseɪ/ /ɪt/ /ɪn/ /ˈɪŋɡlɪʃ/
/ˈhaʊ/ /də/ /ju/ /spel/ /ɪt/

How do you spell the word Seattle?

/ˈhaʊ/ /də/ /ju/ /spel/ /ðə/ /ˈwɜːd/ /sɪˈætl̩ /

How do I get to the American Embassy?

How does it taste?
How far is it to Chicago?
How far is it?
How is she?


/ˈhaʊ/ /dəz/ /ɪt/ /teɪst/
/ˈhaʊ/ /fɑː/ /z/ /ɪt/ /tə/ /ʃɪˈkɑːɡəʊ/
/ˈhaʊ/ /fɑː/ /z/ /ɪt/
/ˈhaʊ/ /z/ /ʃi/
/ˈhaʊ/ /ˈlɒŋ/ /ə/ /ju/ /ˈɡəʊɪŋ/ /tə/ /steɪ/ /ɪn/ 
How long are you going to stay in California?
/ˌkælɪˈfɔːnɪə/
How long are you going to stay?
/ˈhaʊ/ /ˈlɒŋ/ /ə/ /ju/ /ˈɡəʊɪŋ/ /tə/ /steɪ/
How long does it take by car?
/ˈhaʊ/ /ˈlɒŋ/ /dəz/ /ɪt/ /teɪk/ /baɪ/ /kɑː/
/ˈhaʊ/ /ˈlɒŋ/ /dəz/ /ɪt/ /teɪk/ /tə/ /ˈɡet/ /tə/ 
How long does it take to get to Georgia?
/ˈdʒɔːdʒə/
How long have you been here?
/ˈhaʊ/ /ˈlɒŋ/ /həv/ /ju/ /biːn/ /hɪə/

Làm sao tôi tới tòa đại sứ Mỹ?
Tôi dùng cái này như thế nào?
Làm sao bạn biết?
Bạn phát âm chữ đó như thế nào?
Bạn nói điều đó bằng tiếng Anh như 
thế nào?
Bạn đánh vần nó như thế nào?
Bạn đánh vần chữ Seattle như thế 
nào?
Nó có vị ra sao?
Tới Chicago bao xa?
Nó bao xa?
Cô ta thế nào?

Bạn sẽ ở California bao lâu?
Bạn sẽ ở bao lâu?
Đi bằng xe mất bao lâu?
Tới Georgia mất bao lâu?
Bạn đã ở đây bao lâu?

How long have you been in America?

/ˈhaʊ/ /ˈlɒŋ/ /həv/ /ju/ /biːn/ /ɪn/ /əˈmerɪkə/ Bạn đã ở Mỹ bao lâu?

How long have you lived here?
How long have you worked here?
How long is it?
How long is the flight?
How long will it take?
How long will you be staying?
How many children do you have?

/ˈhaʊ/ /ˈlɒŋ/ /həv/ /ju/ /lɪvd/ /hɪə/
/ˈhaʊ/ /ˈlɒŋ/ /həv/ /ju/ /wɜːkt/ /hɪə/
/ˈhaʊ/ /ˈlɒŋ/ /z/ /ɪt/
/ˈhaʊ/ /ˈlɒŋ/ /z/ /ðə/ /flaɪt/
/ˈhaʊ/ /ˈlɒŋ/ /wl̩ / /ɪt/ /teɪk/
/ˈhaʊ/ /ˈlɒŋ/ /wl̩ / /ju/ /bi/ /ˈsteɪɪŋ/
/ˈhaʊ/ /məni/ /ˈtʃɪldrən/ /də/ /ju/ /hæv/
/ˈhaʊ/ /məni/ /ˈaʊəz/ /ə/ /wiːk/ /də/ /ju/ 
/ˈwɜːk/

How many hours a week do you work?
How many languages do you speak?


Bạn đã sống ở đây bao lâu?
Bạn đã làm việc ở đây bao lâu?
Nó dài bao nhiêu?
Chuyến bay bao lâu?
Sẽ mất bao lâu?
Bạn sẽ ở bao lâu?
Bạn có bao nhiêu người con?
Bạn làm việc mấy giờ một tuần?

/ˈhaʊ/ /məni/ /ˈlæŋɡwɪdʒɪz/ /də/ /ju/ /spiːk/ Bạn nói bao nhiêu ngôn ngữ?


/ˈhaʊ/ /məni/ /maɪlz/ /ɪz/ /ɪt/ /tə/ 
/ˌpenslˈveɪnɪə/
/ˈhaʊ/ /məni/ /ˈpiːpl̩ / /ə/ /ðər/ /ɪn/ /njuː/
How many people are there in New York?
/jɔːk/
How many people do you have in your family /ˈhaʊ/ /məni/ /ˈpiːpl̩ / /də/ /ju/ /həv/ /ɪn/ /jə/
?
/ˈfæməli/
How many people?
/ˈhaʊ/ /məni/ /ˈpiːpl̩ /
How many?
/ˈhaʊ/ /məni/
How much altogether?
/ˈhaʊ/ /ˈmʌtʃ/ /ˌɔːltəˈɡeðə/
How much are these earrings?
/ˈhaʊ/ /ˈmʌtʃ/ /ə/ /ðiːz/ /ˈɪərɪŋz/
How much do I owe you?

/ˈhaʊ/ /ˈmʌtʃ/ /də/ /ˈaɪ/ /əʊ/ /ju/
How much does it cost per day?
/ˈhaʊ/ /ˈmʌtʃ/ /dəz/ /ɪt/ /kɒst/ /pɜː/ /deɪ/
How much does this cost?
/ˈhaʊ/ /ˈmʌtʃ/ /dəz/ /ðɪs/ /kɒst/
/ˈhaʊ/ /ˈmʌtʃ/ /ɪz/ /ɪt/ /tə/ /ɡəʊ/ /tə/ 
How much is it to go to Miami?
/maɪˈæmi/
How much is it?
/ˈhaʊ/ /ˈmʌtʃ/ /ɪz/ /ɪt/
How much is that?
/ˈhaʊ/ /ˈmʌtʃ/ /ɪz/ /ðæt/
How much is this?
/ˈhaʊ/ /ˈmʌtʃ/ /ɪz/ /ðɪs/
How much money do you have?
/ˈhaʊ/ /ˈmʌtʃ/ /ˈmʌni/ /də/ /ju/ /hæv/
How much money do you make?
/ˈhaʊ/ /ˈmʌtʃ/ /ˈmʌni/ /də/ /ju/ /ˈmeɪk/
How much will it cost?
/ˈhaʊ/ /ˈmʌtʃ/ /wl̩ / /ɪt/ /kɒst/
How much would you like?
/ˈhaʊ/ /ˈmʌtʃ/ /wʊd/ /ju/ /ˈlaɪk/
How old are you?
/ˈhaʊ/ /əʊld/ /ə/ /ju/
How tall are you?
/ˈhaʊ/ /tɔːl/ /ə/ /ju/
How was the movie?
/ˈhaʊ/ /wəz/ /ðə/ /ˈmuːvi/
How was the trip?
/ˈhaʊ/ /wəz/ /ðə/ /trɪp/

How's business?
/haʊz/ /ˈbɪznəs/
How's the weather?
/haʊz/ /ðə/ /ˈweðə/
How's work going?
/haʊz/ /ˈwɜːk/ /ˈɡəʊɪŋ/
Hurry!
/ˈhʌri/
I
I agree.
/ˈaɪ/ /əˈɡriː/
I ate already.
/ˈaɪ/ /et/ /ɔːlˈredi/
I believe you.
/ˈaɪ/ /bɪˈliːv/ /ju/
How many miles is it to Pennsylvania?

Tới Pennsylvania bao nhiêu dặm?
Ở New York có bao nhiêu người?
Bạn có bao nhiêu người trong gia 
đình?
Bao nhiêu người? (nhà hàng)
Bao nhiêu?
Tất cả bao nhiêu?
Đôi bông tai này giá bao nhiêu?
Tôi nợ bạn bao nhiêu?
Giá bao nhiêu một ngày?
Nó giá bao nhiêu?
Tới Miami giá bao nhiêu?
Nó giá bao nhiêu?

Cái đó giá bao nhiêu?
Cái này giá bao nhiêu?
Bạn có bao nhiêu tiền?
Bạn kiếm bao nhiêu tiền?
Sẽ tốn bao nhiêu?
Bạn muốn bao nhiêu?
Bạn bao nhiêu tuổi?
Bạn cao bao nhiêu?
Bộ phim thế nào?
Chuyến đi thế nào?
Việc làm ăn thế nào?
Thời tiết thế nào?
Việc làm thế nào?
Nhanh lên!
Tôi đồng ý.
Tôi đã ăn rồi.
Tôi tin bạn.


I bought a shirt yesterday.
I came with my family.
I can swim.
I can't hear you clearly.
I can't hear you.
I don't care.
I don't feel well.
I don't have a girlfriend.
I don't have any money.
I don't have enough money.
I don't have time right now.

I don't know how to use it.
I don't know.
I don't like him.
I don't like it.
I don't mind.
I don't speak English very well.
I don't speak very well.
I don't think so.
I don't understand what your saying.
I don't understand.
I don't want it.
I don't want that.
I don't want to bother you.
I feel good.
I forget.
I get off of work at 6.
I give up.
I got in an accident.
I have a cold.
I have a headache.
I have a lot of things to do.

/ˈaɪ/ /ˈbɔːt/ /ə/ /ʃɜːt/ /ˈjestədi/
/ˈaɪ/ /keɪm/ /wɪð/ /maɪ/ /ˈfæməli/
/ˈaɪ/ /kən/ /swɪm/
/ˈaɪ/ /kɑːnt/ /hɪə/ /ju/ /ˈklɪəli/
/ˈaɪ/ /kɑːnt/ /hɪə/ /ju/
/ˈaɪ/ /dəʊnt/ /keə/
/ˈaɪ/ /dəʊnt/ /fiːl/ /wel/
/ˈaɪ/ /dəʊnt/ /həv/ /ə/ /ˈɡɜːlfrend/

/ˈaɪ/ /dəʊnt/ /həv/ /ˈeni/ /ˈmʌni/
/ˈaɪ/ /dəʊnt/ /həv/ /ɪˈnʌf/ /ˈmʌni/
/ˈaɪ/ /dəʊnt/ /həv/ /ˈtaɪm/ /raɪt/ /naʊ/
/ˈaɪ/ /dəʊnt/ /nəʊ/ /ˈhaʊ/ /tə/ /ˈjuːz/ /ɪt/
/ˈaɪ/ /dəʊnt/ /nəʊ/
/ˈaɪ/ /dəʊnt/ /ˈlaɪk/ /ɪm/
/ˈaɪ/ /dəʊnt/ /ˈlaɪk/ /ɪt/
/ˈaɪ/ /dəʊnt/ /maɪnd/
/ˈaɪ/ /dəʊnt/ /spiːk/ /ˈɪŋɡlɪʃ/ /ˈveri/ /wel/
/ˈaɪ/ /dəʊnt/ /spiːk/ /ˈveri/ /wel/
/ˈaɪ/ /dəʊnt/ /ˈθɪŋk/ /ˈsəʊ/
/ˈaɪ/ /dəʊnt/ /ˌʌndəˈstænd/ /ˈwɒt/ /jə/ 
/ˈseɪɪŋ/
/ˈaɪ/ /dəʊnt/ /ˌʌndəˈstænd/
/ˈaɪ/ /dəʊnt/ /wɒnt/ /ɪt/
/ˈaɪ/ /dəʊnt/ /wɒnt/ /ðæt/
/ˈaɪ/ /dəʊnt/ /wɒnt/ /tə/ /ˈbɒðə/ /ju/
/ˈaɪ/ /fiːl/ /ɡʊd/
/ˈaɪ/ /fəˈɡet/
/ˈaɪ/ /ˈɡet/ /ɒf/ /əv/ /ˈwɜːk/ /ət/ /sɪks/
/ˈaɪ/ /ɡɪv/ /ʌp/
/ˈaɪ/ /ˈɡɒt/ /ɪn/ /ən/ /ˈæksɪdənt/
/ˈaɪ/ /həv/ /ə/ /kəʊld/
/ˈaɪ/ /həv/ /ə/ /ˈhedeɪk/
/ˈaɪ/ /həv/ /ə/ /lɒt/ /əv/ /ˈθɪŋz/ /tə/ /duː/

Hôm qua tôi mua một cái áo sơ mi.
Tôi tới với gia đình.
Tôi có thể bơi.
Tôi nghe bạn không rõ.

Tôi không thể nghe bạn nói.
Tôi không cần.
Tôi không cảm thấy khỏe.
Tôi không có bạn gái.
Tôi không có tiền.
Tôi không có đủ tiền.
Ngay bây giờ tôi không có thời gian.
Tôi không biết cách dùng nó.
Tôi không biết.
Tôi không thích anh ta.
Tôi không thích nó.
Tôi không quan tâm.
Tôi không nói tiếng Anh giỏi lắm.
Tôi không nói giỏi lắm
Tôi không nghĩ vậy.
Tôi không hiểu bạn nói gì.
Tôi không hiểu.
Tôi không muốn nó.
Tôi không muốn cái đó.
Tôi không muốn làm phiền bạn.
Tôi cảm thấy khỏe.
Tôi quên.
Tôi xong việc lúc 6 giờ.
Tôi bỏ cuộc.
Tôi gặp tai nạn.
Tôi bị cảm.
Tôi bị nhức đầu.
Tôi có nhiều việc phải làm.



I have a question I want to ask you.
I want to ask you a question.
I have a reservation.
I have money.
I have one in my car.
I have pain in my arm.
I have three children, two girls and one boy.
I have to go to the post office.
I have to wash my clothes.
I have two sisters.
I haven't been there.
I haven't finished eating.
I haven't had lunch yet.
I hope you and your wife have a nice trip.
I know.
I like her.
I like it.
I like Italian food.
I like to watch TV.
I live in California.
I lost my watch.
I love you.
I made a mistake.
I made this cake.
I need a doctor.
I need another key.
I need some tissues.
I need this to get there by tomorrow.
I need to change clothes.


/ˈaɪ/ /həv/ /ə/ /ˈkwestʃən/ /ˈaɪ/ /wɒnt/ /tu/ 
/ɑːsk/ /ju/
/ˈaɪ/ /wɒnt/ // /tu/ /ɑːsk/ /ju/ /ə/ /ˈkwestʃən/
/ˈaɪ/ /həv/ /ə/ /ˌrezəˈveɪʃn̩/
/ˈaɪ/ /həv/ /ˈmʌni/
/ˈaɪ/ /həv/ /wʌn/ /ɪn/ /maɪ/ /kɑː/
/ˈaɪ/ /həv/ /peɪn/ /ɪn/ /maɪ/ /ɑːm/
/ˈaɪ/ /həv/ /θriː/ /ˈtʃɪldrən/ /tuː/ /ɡɜːlz/ 
/ənd/ /wʌn/ /ˌbɔɪ/
/ˈaɪ/ /həv/ /tə/ /ɡəʊ/ /tə/ /ðə/ /pəʊst/ /ˈɒfɪs/
/ˈaɪ/ /həv/ /tə/ /wɒʃ/ /maɪ/ /kləʊðz/
/ˈaɪ/ /həv/ /tuː/ /ˈsɪstəz/
/ˈaɪ/ /ˈhævn̩t/ /biːn/ /ðeə/
/ˈaɪ/ /ˈhævn̩t/ /ˈfɪnɪʃt/ /ˈiːtɪŋ/
/ˈaɪ/ /ˈhævn̩t/ /həd/ /lʌntʃ/ /jet/
/ˈaɪ/ /həʊp/ /ju/ /ənd/ /jə/ /waɪf/ /həv/ /ə/ 
/naɪs/ /trɪp/
/ˈaɪ/ /nəʊ/
/ˈaɪ/ /ˈlaɪk/ /hə/
/ˈaɪ/ /ˈlaɪk/ /ɪt/
/ˈaɪ/ /ˈlaɪk/ /ɪˈtæljən/ /fuːd/
/ˈaɪ/ /ˈlaɪk/ /tə/ /wɒtʃ/ /ˌtiːˈviː/
/ˈaɪ/ /ˈlaɪv/ /ɪn/ /ˌkælɪˈfɔːnɪə/
/ˈaɪ/ /lɒst/ /maɪ/ /wɒtʃ/
/ˈaɪ/ /lʌv/ /ju/
/ˈaɪ/ /ˈmeɪd/ /ə/ /mɪˈsteɪk/
/ˈaɪ/ /ˈmeɪd/ /ðɪs/ /keɪk/
/ˈaɪ/ /niːd/ /ə/ /ˈdɒktə/
/ˈaɪ/ /niːd/ /əˈnʌðə/ /kiː/
/ˈaɪ/ /niːd/ /səm/ /ˈtɪʃuːz/

/ˈaɪ/ /niːd/ /ðɪs/ /tə/ /ˈɡet/ /ðə/ /baɪ/ 
/təˈmɒrəʊ/
/ˈaɪ/ /niːd/ /tə/ /tʃeɪndʒ/ /kləʊðz/

Tôi có câu hỏi muốn hỏi bạn.
Tôi muốn hỏi bạn một câu hỏi.
Tôi đã đặt trước.
Tôi có tiền.
Tôi có một cái trong xe.
Tôi bị đau ở tay.
Tôi có ba người con, hai gái một trai.
Tôi phải ra bưu điện.
Tôi phải giặt quần áo.
Tôi có 2 người chị (em gái).
Tôi đã không ở đó.
Tôi chưa ăn xong.
Tôi chưa ăn trưa.
Tôi hy vọng bạn và vợ bạn có một 
chuyến đi thú vị.
Tôi biết.
Tôi thích cô ta.
Tôi thích nó.
Tôi thích thức ăn Ý.
Tôi thích xem tivi.
Tôi sống ở California.
Tôi bị mất đồng hồ.
Tôi yêu bạn.
Tôi phạm một lỗi lầm.
Tôi làm cái bánh này.
Tôi cần một bác sĩ.

Tôi cần một cái chìa khóa khác.
Tôi cần một ít khăn giấy.
Tôi cần cái này tới đó ngày mai.
Tôi cần thay quần áo.


I need to go home.
I need to go now.
I need to practice my English.
I only have 5 dollars.
I only want a snack.
I remember.
I speak a little English.
I speak two languages.
I still have a lot of things to buy.
I still have a lot to do.
I still have to brush my teeth and take a show
er.
I still haven't decided.
I think I need to see a doctor.
I think it tastes good.
I think it's very good.
I think so.

I think you have too many clothes.
I thought he said something else.

/ˈaɪ/ /niːd/ /tə/ /ɡəʊ/ /həʊm/
/ˈaɪ/ /niːd/ /tə/ /ɡəʊ/ /naʊ/
/ˈaɪ/ /niːd/ /tə/ /ˈpræktɪs/ /maɪ/ /ˈɪŋɡlɪʃ/

/ˈaɪ/ /ˈəʊnli/ /həv/ /faɪv/ /ˈdɒləz/
/ˈaɪ/ /ˈəʊnli/ /wɒnt/ /ə/ /snæk/
/ˈaɪ/ /rɪˈmembə/
/ˈaɪ/ /spiːk/ /ə/ /ˈlɪtl̩ / /ˈɪŋɡlɪʃ/
/ˈaɪ/ /spiːk/ /tuː/ /ˈlæŋɡwɪdʒɪz/
/ˈaɪ/ /stɪl/ /həv/ /ə/ /lɒt/ /əv/ /ˈθɪŋz/ /tə/ 
/baɪ/
/ˈaɪ/ /stɪl/ /həv/ /ə/ /lɒt/ /tə/ /duː/
/ˈaɪ/ /stɪl/ /həv/ /tə/ /brʌʃ/ /maɪ/ /tiːθ/ /ənd/ 
/teɪk/ /ə/ /ˈʃaʊə/
/ˈaɪ/ /stɪl/ /ˈhævn̩t/ /dɪˈsaɪdɪd/
/ˈaɪ/ /ˈθɪŋk/ /ˈaɪ/ /niːd/ /tə/ /ˈsiː/ /ə/ /ˈdɒktə/
/ˈaɪ/ /ˈθɪŋk/ /ɪt/ /teɪsts/ /ɡʊd/
/ˈaɪ/ /ˈθɪŋk/ /ɪts/ /ˈveri/ /ɡʊd/
/ˈaɪ/ /ˈθɪŋk/ /ˈsəʊ/
/ˈaɪ/ /ˈθɪŋk/ /ðəʊz/ /ʃuːz/ /ə/ /ˈveri/ /ɡʊd/ 
/ˈlʊkɪŋ/
/ˈaɪ/ /ˈθɪŋk/ /ju/ /həv/ /tuː/ /ˈmeni/ /kləʊðz/
/ˈaɪ/ /ˈθɔːt/ /hi/ /ˈsed/ /ˈsʌmθɪŋ/ /els/

I thought the clothes were cheaper.

/ˈaɪ/ /ˈθɔːt/ /ðə/ /kləʊðz/ /wə/ /ˈtʃiːpə/

I trust you.
I understand now.
I understand.
I usually drink coffee at breakfast.
I want to buy something.
I want to contact our embassy.

I want to give you a gift.
I want to send this package to the United Stat
es.
I want to show you something.

/ˈaɪ/ /trʌst/ /ju/
/ˈaɪ/ /ˌʌndəˈstænd/ /naʊ/
/ˈaɪ/ /ˌʌndəˈstænd/
/ˈaɪ/ /ˈjuːʒəli/ /drɪŋk/ /ˈkɒfi/ /ət/ /ˈbrekfəst/
/ˈaɪ/ /wɒnt/ /tə/ /baɪ/ /ˈsʌmθɪŋ/
/ˈaɪ/ /wɒnt/ /tə/ /ˈkɒntækt/ /ˈaʊər/ 
/ˈembəsi/
/ˈaɪ/ /wɒnt/ /tə/ /ɡɪv/ /ju/ /ə/ /ɡɪft/
/ˈaɪ/ /wɒnt/ /tə/ /send/ /ðɪs/ /ˈpækɪdʒ/ /tə/ 
/ðə/ /juːˈnaɪtɪd/ /steɪts/
/ˈaɪ/ /wɒnt/ /tə/ /ʃəʊ/ /ju/ /ˈsʌmθɪŋ/

I think those shoes are very good looking.

Tôi cần về nhà.
Tôi cần phải đi bây giờ.
Tôi cần thực hành tiếng Anh.
Tôi chỉ có 5 đô la.
Tôi chỉ cần món ăn nhẹ.
Tôi nhớ.
Tôi nói một chút tiếng Anh.
Tôi nói 2 thứ tiếng.
Tôi còn nhiều thứ phải mua.
Tôi còn nhiều thứ phải làm.
Tôi còn phải đánh răng và tắm.

Tôi vẫn chưa quyết định.
Tôi nghĩ tôi cần gặp bác sĩ.
Tôi nghĩ nó ngon.
Tôi nghĩ nó rất tốt.
Tôi nghĩ vậy.
Tôi nghĩ những chiếc giày đó rất đẹp.
Tôi nghĩ bạn có nhiều quần áo quá.
Tôi nghĩ anh ta đã nói một điều gì
khác.
Tôi nghĩ quần áo rẻ hơn.
Tôi tin bạn.
Bây giờ tôi hiểu.
Tôi hiểu.
Tôi thường uống cà phê vào bữa điểm 
tâm.
Tôi muốn mua một món đồ.
Tôi muốn liên lạc với tòa đại sứ của 
chúng ta.
Tôi muốn tặng bạn một món quà.
Tôi muốn gửi gói hàng này đi Mỹ.
Tôi muốn cho bạn xem một cái này.


I was about to leave the restaurant when my 
friends arrived.
I was going to the library.
I was in the library.
I went to the supermarket, and then to the 
computer store.
I wish I had one.

I'd like a map of the city.
I'd like a non-smoking room.

/ˈaɪ/ /wəz/ /əˈbaʊt/ /tə/ /liːv/ /ðə/ 
/ˈrestrɒnt/ /wen/ /maɪ/ /frendz/ /əˈraɪvd/
/ˈaɪ/ /wəz/ /ˈɡəʊɪŋ/ /tə/ /ðə/ /ˈlaɪbrəri/
/ˈaɪ/ /wəz/ /ɪn/ /ðə/ /ˈlaɪbrəri/
/ˈaɪ/ /ˈwent/ /tə/ /ðə/ /ˈsuːpəmɑːkɪt/ /ənd/ 
/ðen/ /tə/ /ðə/ /kəmˈpjuːtə/ /stɔː/
/ˈaɪ/ /wɪʃ/ /ˈaɪ/ /həd/ /wʌn/
/aɪd/ /ˈlaɪk/ /ə/ /mæp/ /əv/ /ðə/ /ˈsɪti/
/aɪd/ /ˈlaɪk/ /ə/ /ˈnɑːnˈsmokɪŋ/ /ruːm/
/aɪd/ /ˈlaɪk/ /ə/ /ruːm/ /wɪð/ /tuː/ /ˈbedz/ 
I'd like a room with two beds please.
/pliːz/
I'd like a room.
/aɪd/ /ˈlaɪk/ /ə/ /ruːm/
I'd like a single room.
/aɪd/ /ˈlaɪk/ /ə/ /ˈsɪŋɡl̩ / /ruːm/
I'd like a table near the window.
/aɪd/ /ˈlaɪk/ /ə/ /ˈteɪbl̩ / /nɪə/ /ðə/ /ˈwɪndəʊ/
I'd like some water too, please.
/aɪd/ /ˈlaɪk/ /səm/ /ˈwɔːtə/ /tuː/ /pliːz/
I'd like the number for the Hilton Hotel please /aɪd/ /ˈlaɪk/ /ðə/ /ˈnʌmbə/ /fə/ /ðə/ /ˈhɪltən/ 
.
/ˌhəʊˈtel/ /pliːz/
/aɪd/ /ˈlaɪk/ /tə/ /baɪ/ /ə/ /ˈbɒtl̩ / /əv/
I'd like to buy a bottle of water, please.
/ˈwɔːtə/ /pliːz/
I'd like to buy a phone card please.

I'd like to buy something.
I'd like to call the United States.
I'd like to eat at 5th street restaurant.
I'd like to exchange this for Dollars.
I'd like to go for a walk.
I'd like to go home.
I'd like to go shopping.
I'd like to go to the store.
I'd like to make a phone call.
I'd like to make a reservation.

Tôi sắp rời nhà hàng khi những người 
bạn của tôi tới.
Tôi sắp đi tới thư viện.
Tôi ở trong thư viện.
Tôi tới siêu thị rồi tới cửa hàng máy
tính.
Tôi ước gì có một cái.
Tôi muốn một tấm bản đồ của thành
phố.
Tôi muốn một phòng không hút thuốc.
Tôi muốn một phòng với 2 giường, 
xin vui lòng.
Tôi muốn một phòng.
Tôi muốn một phòng đơn.
Tôi muốn một phòng gần cửa sổ.
Tôi cũng muốn một ít nước, xin vui 
lòng.
Tôi muốn số điện thoại của khách sạn 
Hilton, xin vui lòng.

Tôi muốn mua một chai nước, xin vui 
lòng.
Tôi muốn mua một tấm thẻ điện 
/aɪd/ /ˈlaɪk/ /tə/ /baɪ/ /ə/ /fəʊn/ /kɑːd/ /pliːz/
thoại, xin vui lòng.
/aɪd/ /ˈlaɪk/ /tə/ /baɪ/ /ˈsʌmθɪŋ/
Tôi muốn mua một món đồ.
/aɪd/ /ˈlaɪk/ /tə/ /kɔːl/ /ðə/ /juːˈnaɪtɪd/ 
Tôi muốn gọi sang Mỹ.
/steɪts/
/aɪd/ /ˈlaɪk/ /tu/ /iːt/ /ət/ /ˈfɪfθ/ /striːt/ 
Tôi muốn ăn ở nhà hàng trên đường 
/ˈrestrɒnt/
số 5.
/aɪd/ /ˈlaɪk/ /tu/ /ɪkˈstʃeɪndʒ/ /ðɪs/ /fə/ 
Tôi muốn đổi tiền này ra đô la.
/ˈdɒləz/
/aɪd/ /ˈlaɪk/ /tə/ /ɡəʊ/ /fər/ /ə/ /wɔːk/
Tôi muốn đi dạo.
/aɪd/ /ˈlaɪk/ /tə/ /ɡəʊ/ /həʊm/
Tôi muốn về nhà.
/aɪd/ /ˈlaɪk/ /tə/ /ɡəʊ/ /ˈʃɒpɪŋ/
Tôi muốn đi mua sắm.
/aɪd/ /ˈlaɪk/ /tə/ /ɡəʊ/ /tə/ /ðə/ /stɔː/
Tôi muốn đến cửa hàng.
/aɪd/ /ˈlaɪk/ /tə/ /ˈmeɪk/ /ə/ /fəʊn/ /kɔːl/
Tôi muốn gọi điện thoại.
/aɪd/ /ˈlaɪk/ /tə/ /ˈmeɪk/ /ə/ /ˌrezəˈveɪʃn̩/
Tôi muốn đặt trước.



I'd like to rent a car.
I'd like to send a fax.
I'd like to send this to America.
I'd like to speak to Mr. Smith please.
I'd like to use the internet
If you like it I can buy more.
If you need my help, please let me know.
I'll be right back.
I'll call back later.
I'll call you on Friday.
I'll call you when I leave.
I'll come back later.
I'll give you a call.
I'll have a cup of tea please.
I'll have a glass of water please.
I'll have the same thing.
I'll pay for dinner.
I'll pay for the tickets.
I'll pay.
I'll take it.
I'll take that one also.
I'll take you to the bus stop.
I'll talk to you soon.
I'll teach you.
I'll tell him you called.
I'm 26 years old.
I'm 32.
I'm 6'2''.
I'm a beginner.

I'm a size 8.
I'm a teacher.

/aɪd/ /ˈlaɪk/ /tə/ /rent/ /ə/ /kɑː/
/aɪd/ /ˈlaɪk/ /tə/ /send/ /ə/ /fæks/
/aɪd/ /ˈlaɪk/ /tə/ /send/ /ðɪs/ /tu/ /əˈmerɪkə/
/aɪd/ /ˈlaɪk/ /tə/ /spiːk/ /tə/ /ˈmɪstə/ /smɪθ/ 
/pliːz/
/aɪd/ /ˈlaɪk/ /tə/ /ˈjuːz/ /ði/ /ˈɪntənet/
/ɪf/ /ju/ /ˈlaɪk/ /ɪt/ /ˈaɪ/ /kən/ /baɪ/ /mɔː/
/ɪf/ /ju/ /niːd/ /maɪ/ /help/ /pliːz/ /let/ /miː/ 
/nəʊ/
/aɪl/ /bi/ /raɪt/ /ˈbæk/
/aɪl/ /kɔːl/ /ˈbæk/ /ˈleɪtə/
/aɪl/ /kɔːl/ /ju/ /ɒn/ /ˈfraɪdeɪ/
/aɪl/ /kɔːl/ /ju/ /wen/ /ˈaɪ/ /liːv/
/aɪl/ /kʌm/ /ˈbæk/ /ˈleɪtə/
/aɪl/ /ɡɪv/ /ju/ /ə/ /kɔːl/
/aɪl/ /həv/ /ə/ /kʌp/ /əv/ /tiː/ /pliːz/
/aɪl/ /həv/ /ə/ /ɡlɑːs/ /əv/ /ˈwɔːtə/ /pliːz/
/aɪl/ /həv/ /ðə/ /seɪm/ /ˈθɪŋ/
/aɪl/ /peɪ/ /fə/ /ˈdɪnə/
/aɪl/ /peɪ/ /fə/ /ðə/ /ˈtɪkɪts/
/aɪl/ /peɪ/
/aɪl/ /teɪk/ /ɪt/
/aɪl/ /teɪk/ /ðət/ /wʌn/ /ˈɔːlsəʊ/
/aɪl/ /teɪk/ /ju/ /tə/ /ðə/ /bʌs/ /stɒp/
/aɪl/ /ˈtɔːk/ /tə/ /ju/ /suːn/
/aɪl/ /tiːtʃ/ /ju/
/aɪl/ /tel/ /ɪm/ /ju/ /kɔːld/

/aɪm/ /ˈtwenti/ /sɪks/ /ˈjiəz/ /əʊld/
/aɪm/ /ˈθɜːti/ /tuː/
/aɪm/ /sɪks/ /fiːt/ /tuː/
/aɪm/ /ə/ /bɪˈɡɪnə/
/aɪm/ /ə/ /saɪz/ /eɪt/
/aɪm/ /ə/ /ˈtiːtʃə/

Tôi muốn thuê xe hơi.
Tôi muốn gửi phắc.
Tôi muốn gửi cái này đi Mỹ.
Tôi muốn nói chuyện với ông Smith, 
xin vui lòng.
Tôi muốn dùng internet.
Nếu bạn thích nó tôi có thể mua thêm.
Nếu bạn cần tôi giúp đỡ, làm ơn cho 
tôi biết.
Tôi sẽ trở lại ngay.
Tôi sẽ gọi lại sau.
Tôi sẽ gọi bạn vào thứ sáu.
Tôi sẽ gọi bạn khi tôi ra đi.
Tôi sẽ trở lại sau.
Tôi sẽ gọi điện cho bạn.
Tôi sẽ uống một tách trà, xin vui lòng.
Tôi sẽ uống một ly nước, xin vui lòng.
Tôi sẽ có cùng món như vậy.
Tôi sẽ trả tiền cho bữa tối.
Tôi sẽ trả tiền vé.
Tôi sẽ trả.
Tôi sẽ mua nó.
Tôi cũng sẽ mua cái đó.

Tôi sẽ đưa bạn tới trạm xe buýt.
Tôi sẽ sớm nói chuyện với bạn.
Tôi sẽ dạy bạn.
Tôi sẽ nói với anh ta là bạn đã gọi 
điện.
Tôi 26 tuổi.
Tôi 32
Tôi cao 6 feet 2.
Tôi mới bắt đầu.
Tôi cỡ 8
Tôi là giáo viên.


I'm allergic to seafood.
I'm American.
I'm an American.
I'm bored.
I'm cleaning my room.
I'm cold.
I'm coming right now.
I'm coming to pick you up.
I'm fine, and you?
I'm from America.
I'm full.
I'm getting ready to go out.
I'm going home in four days.
I'm going to America next year.
I'm going to bed.
I'm going to go have dinner.
I'm going to leave.

I'm good, and you?
I'm good.
I'm happy.
I'm here on business.
I'm hungry.
I'm just kidding.
I'm just looking.
I'm leaving Tomorrow.
I'm looking for the post office.
I'm lost
I'm married.
I'm not afraid.
I'm not American.
I'm not busy.
I'm not going.
I'm not married.

/aɪm/ /əˈlɜːdʒɪk/ /tə/ /ˈsiːfuːd/
/aɪm/ /əˈmerɪkən/
/aɪm/ /ən/ /əˈmerɪkən/
/aɪm/ /bɔːd/
/aɪm/ /ˈkliːnɪŋ/ /maɪ/ /ruːm/
/aɪm/ /kəʊld/
/aɪm/ /ˈkʌmɪŋ/ /raɪt/ /naʊ/
/aɪm/ /ˈkʌmɪŋ/ /tə/ /pɪk/ /ju/ /ʌp/
/aɪm/ /faɪn/ /ənd/ /ju/
/aɪm/ /frəm/ /əˈmerɪkə/
/aɪm/ /fʊl/
/aɪm/ /ˈɡetɪŋ/ /ˈredi/ /tə/ /ɡəʊ/ /aʊt/
/aɪm/ /ˈɡəʊɪŋ/ /həʊm/ /ɪn/ /fɔː/ /deɪz/

/aɪm/ /ˈɡəʊɪŋ/ /tu/ /əˈmerɪkə/ /nekst/ /ˈjiə/
/aɪm/ /ˈɡəʊɪŋ/ /tə/ /bed/
/aɪm/ /ˈɡəʊɪŋ/ /tə/ /ɡəʊ/ /həv/ /ˈdɪnə/
/aɪm/ /ˈɡəʊɪŋ/ /tə/ /liːv/
/aɪm/ /ɡʊd/ /ənd/ /ju/
/aɪm/ /ɡʊd/
/aɪm/ /ˈhæpi/
/aɪm/ /hɪər/ /ɒn/ /ˈbɪznəs/
/aɪm/ /ˈhʌŋɡri/
/aɪm/ /dʒəst/ /ˈkɪdɪŋ/
/aɪm/ /dʒəst/ /ˈlʊkɪŋ/
/aɪm/ /ˈliːvɪŋ/ /təˈmɒrəʊ/
/aɪm/ /ˈlʊkɪŋ/ /fə/ /ðə/ /pəʊst/ /ˈɒfɪs/
/aɪm/ /lɒst/
/aɪm/ /ˈmærɪd/
/aɪm/ /nɒt/ /əˈfreɪd/
/aɪm/ /nɒt/ /əˈmerɪkən/
/aɪm/ /nɒt/ /ˈbɪzi/
/aɪm/ /nɒt/ /ˈɡəʊɪŋ/
/aɪm/ /nɒt/ /ˈmærɪd/

Tôi dị ứng hải sản.
Tôi là người Mỹ.
Tôi là một người Mỹ.
Tôi chán.
Tôi đang lau chùi phòng.
Tôi lạnh.
Tôi tới ngay.
Tôi đang tới đón bạn.
Tôi khỏe, còn bạn?

Tôi từ Mỹ tới.
Tôi no rồi.
Tôi chuẩn bị đi.
Tôi sẽ đi về nhà trong vòng 4 ngày.
Tôi sẽ đi Mỹ năm tới.
Tôi sẽ đi ngủ.
Tôi sẽ ăn tối.
Tôi sắp đi.
Tôi khỏe, còn bạn?
Tôi khỏe.
Tôi vui.
Tôi ở đây để làm ăn.
Tôi đói.
Tôi chỉ đùa thôi.
Tôi chỉ xem thôi. (mua sắm)
Ngày mai tôi sẽ đi.
Tôi đang tìm bưu điện.
Tôi lạc đường.
Tôi có gia đình.
Tôi không sợ.
Tôi không phải người Mỹ.
Tôi không bận.
Tôi sẽ không đi.
Tôi không có gia đình.


I'm not ready yet.
I'm not sure.
I'm ok.
I'm on hold. (phone)

I'm ready.
I'm self-employed.
I'm sick.
I'm single.
I'm sorry, we're sold out.
I'm sorry.
I'm thirsty.
I'm tired.
I'm very busy.

I'm very well, thank you.
I'm waiting for you.
I'm worried too.
In 30 minutes.
Is anyone else coming?
Is everything ok?
Is it close?
Is it cold outside?
Is it far from here?
Is it hot?
Is it nearby?
Is it possible?
Is it raining?
Is it ready?
Is it suppose to rain tomorrow?
Is John here?

/aɪm/ /nɒt/ /ˈredi/ /jet/
/aɪm/ /nɒt/ /ʃʊə/
/aɪm/ /ˌəʊˈkeɪ/

/aɪm/ /ɒn/ /həʊld/ /fəʊn/
/aɪm/ /ˈredi/
/aɪm/ /ˌself/ /ɪmˈplɔɪd/
/aɪm/ /sɪk/
/aɪm/ /ˈsɪŋɡl̩ /
/aɪm/ /ˈsɒri/ /wɪə/ /səʊld/ /aʊt/
/aɪm/ /ˈsɒri/
/aɪm/ /ˈθɜːsti/
/aɪm/ /ˈtaɪəd/
/aɪm/ /ˈveri/ /ˈbɪzi/
/aɪm/ /ˈveri/ /ˈbɪzi/ /ˈaɪ/ /dəʊnt/ /həv/ 
/ˈtaɪm/ /naʊ/
/aɪm/ /ˈveri/ /wel/ /θæŋk/ /ju/
/aɪm/ /ˈweɪtɪŋ/ /fə/ /ju/
/aɪm/ /ˈwʌrɪd/ /tuː/
/ɪn/ /ˈθɜːti/ /ˈmɪnɪts/
/ɪz/ /ˈeniwʌn/ /els/ /ˈkʌmɪŋ/
/ɪz/ /ˈevrɪθɪŋ/ /ˌəʊˈkeɪ/
/ɪz/ /ɪt/ /kləʊz/
/ɪz/ /ɪt/ /kəʊld/ /ˌaʊtˈsaɪd/
/ɪz/ /ɪt/ /fɑː/ /frəm/ /hɪə/
/ɪz/ /ɪt/ /hɒt/
/ɪz/ /ɪt/ /ˈnɪəbaɪ/
/ɪz/ /ɪt/ /ˈpɒsəbl̩ /
/ɪz/ /ɪt/ /ˈreɪnɪŋ/
/ɪz/ /ɪt/ /ˈredi/
/ɪz/ /ɪt/ /səˈpəʊz/ /tə/ /reɪn/ /təˈmɒrəʊ/
/ɪz/ /dʒɒn/ /hɪə/

Is John there please?


/ɪz/ /dʒɒn/ /ðə/ /pliːz/

I'm very busy. I don't have time now.

Tôi chưa sẵn sàng.
Tôi không chắc.
Tôi ổn.
Tôi đang chờ máy. (điện thoại)
Tôi sẵn sàng.
Tôi tự làm chủ.
Tôi ốm.
Tôi độc thân.
Tôi rất tiếc, chúng tôi hết hàng.
Tôi rất tiếc.
Tôi khát.
Tôi mệt.
Tôi rất bận.
Tôi rất bận. Bây giờ tôi không có thời 
gian.
Tôi khỏe, cám ơn.
Tôi đang chờ bạn .
Tôi cũng lo.
Trong vòng 30 phút.
Còn ai khác tới không?
Mọi việc ổn không?
Nó gần không?
Bên ngoài trời lạnh không?
Nó cách xa đây không?
Nó nóng không?

Nó gần không?
Điều đó có thể không?
Trời đang mưa không?
Nó sẵn sàng không?
Ngày mai trời có thể mưa không?
John có đây không?
John có đó không, xin vui lòng? (gọi 
điện thoại)


Is Mr. Smith an American?
Is that enough?
Is that ok?
Is the bank far?
Is there a movie theater nearby?
Is there a nightclub in town?
Is there a restaurant in the hotel?
Is there a store near here?

/ɪz/ /ˈmɪstə/ /smɪθ/ /ən/ /əˈmerɪkən/
/ɪz/ /ðət/ /ɪˈnʌf/
/ɪz/ /ðət/ /ˌəʊˈkeɪ/
/ɪz/ /ðə/ /bæŋk/ /fɑː/
/ɪz/ /ðər/ /ə/ /ˈmuːvi/ /ˈθiːətə/ /ˈnɪəbaɪ/
/ɪz/ /ðər/ /ə/ /ˈnaɪtklʌb/ /ɪn/ /taʊn/
/ɪz/ /ðər/ /ə/ /ˈrestrɒnt/ /ɪn/ /ðə/ /ˌhəʊˈtel/
/ɪz/ /ðər/ /ə/ /stɔː/ /nɪə/ /hɪə/

Is there air conditioning in the room?


/ɪz/ /ðər/ /eə/ /kənˈdɪʃn̩ɪŋ/ /ɪn/ /ðə/ /ruːm/

Is there an English speaking guide?

/ɪz/ /ðər/ /ən/ /ˈɪŋɡlɪʃ/ /ˈspiːkɪŋ/ /ɡaɪd/

Is there any mail for me?
Is there anything cheaper?
Is this a safe area?
Is this Mr. Smith?
Is this pen yours?

/ɪz/ /ðər/ /ˈeni/ /meɪl/ /fə/ /miː/
/ɪz/ /ðər/ /ˈeniθɪŋ/ /ˈtʃiːpə/
/ɪz/ /ðɪs/ /ə/ /seɪf/ /ˈeəriə/
/ɪz/ /ðɪs/ /ˈmɪstə/ /smɪθ/
/ɪz/ /ðɪs/ /pen/ /jɔːz/

Is this the bus to New York?

/ɪz/ /ðɪs/ /ðə/ /bʌs/ /tə/ /njuː/ /jɔːk/

Is this your book?
Is your father home?
Is your house like this one?

/ɪz/ /ðɪs/ /jə/ /bʊk/
/ɪz/ /jə/ /ˈfɑːðə/ /həʊm/
/ɪz/ /jə/ /ˈhaʊs/ /ˈlaɪk/ /ðɪs/ /wʌn/
/ɪz/ /jə/ /ˈhʌzbənd/ /ˈɔːlsəʊ/ /frəm/ 

/ˈbɒstən/
/ɪz/ /jə/ /sʌn/ /hɪə/
/ˈɪznt/ /ɪt/
/ɪt/ /kɒsts/ /ˈtwenti/ /ˈdɒləz/ /pɜː/ /ˈaʊə/
/ɪt/ /dɪˈpendz/ /ɒn/ /ðə/ /ˈweðə/
/ɪt/ /hɜːts/ /hɪə/
/ɪt/ /reɪnd/ /ˈveri/ /hɑːd/ /təˈdeɪ/
/ɪt/ /teɪks/ /tuː/ /ˈaʊəz/ /baɪ/ /kɑː/
/ɪt/ /wl̩ / /əˈraɪv/ /ˈʃɔːtli/
/ˈɪtl̩ / /bi/ /kəʊld/ /ðɪs/ /ˈiːvn̩ɪŋ/

Is your husband also from Boston?
Is your son here?
Isn't it?
It costs 20 dollars per hour.
It depends on the weather.
It hurts here.
It rained very hard today.
It takes 2 hours by car.
It will arrive shortly.
It'll be cold this evening.

Ông Smith có phải là người Mỹ 
không?
Như vậy đủ không?
Như vậy được không?
Ngân hàng có xa không?
Có rạp chiếu phim gần đây không?
Có hộp đêm trong thị xã không?
Trong khách sạn có nhà hàng không?

Có cửa hàng gần đây không?
Trong phòng có điều hòa không khí
không?
Có hướng dẫn viên nói tiếng Anh 
không?
Có thư cho tôi không?
Có thứ gì rẻ hơn không?
Khu vực này có an toàn không?
Có phải ông Smith không?
Cái bút này có phải của bạn không?
Đây có phải là chuyến xe buýt đi 
New York không?
Đây có phải là quyển sách của bạn 
không?
Bố của bạn có ở nhà không?
Nhà của bạn có giống căn nhà này
không?
Chồng của bạn cũng từ Boston hả?
Con trai bạn có đây không?
Phải không?
Giá 20 đô một giờ.
Tùy vào thời tiết.
Đau ở đây.
Hôm nay trời mưa rất lớn.
Mất 2 tiếng đi bằng xe.
Nó sẽ sớm tới.
Tối nay trời sẽ lạnh.


It's 11:30pm.

It's 17 dollars.
It's 6AM.
It's 8:45.
It's a quarter to 7.
It's August 25th.
It's delicious!
It's far from here.
It's going to be hot today.
It's going to snow today.
It's half past 11.
It's here.
It's is a quarter past nine.
It's less than 5 dollars.
It's longer than 2 miles.
It's mine.
It's more than 5 dollars.
It's near the Supermarket.
It's north of here.
it's not suppose to rain today.
It's not too far.
It's not very expensive.
It's ok.
It's on 7th street.
It's over there.
It's raining.
It's really hot.
It's shorter than 3 miles.
It's suppose to rain tomorrow.
It's there.
It's too late.

It's very cold today.
It's very important.

/ɪts/ /ɪˈlevn̩/ /ˈθɜːti/ /ˈpiː/ /em/
/ɪts/ /ˌsevnˈtiːn/ /ˈdɒləz/
/ɪts/ /sɪks/ /eɪ/ /ˈem/
/ɪts/ /eɪt/ /ˈfɔːti/ /faɪv/
/ɪts/ /ə/ /ˈkwɔːtə/ /tə/ /ˈsevn̩/
/ɪts/ /ˈɔːɡəst/ /ˈtwenti/ /ˈfɪfθ/ //
/ɪts/ /dɪˈlɪʃəs/
/ɪts/ /fɑː/ /frəm/ /hɪə/
/ɪts/ /ˈɡəʊɪŋ/ /tə/ /bi/ /hɒt/ /təˈdeɪ/
/ɪts/ /ˈɡəʊɪŋ/ /tə/ /snəʊ/ /təˈdeɪ/
/ɪts/ /hɑːf/ /pɑːst/ /ɪˈlevn̩/
/ɪts/ /hɪə/
/ɪts/ /ɪz/ /ə/ /ˈkwɔːtə/ /pɑːst/ /naɪn/
/ɪts/ /les/ /ðən/ /faɪv/ /ˈdɒləz/
/ɪts/ /ˈlɒŋɡə/ /ðən/ /tuː/ /maɪlz/
/ɪts/ /maɪn/
/ɪts/ /mɔː/ /ðən/ /faɪv/ /ˈdɒləz/
/ɪts/ /nɪə/ /ðə/ /ˈsuːpəmɑːkɪt/
/ɪts/ /nɔːθ/ /əv/ /hɪə/
/ɪts/ /nɒt/ /səˈpəʊz/ /tə/ /reɪn/ /təˈdeɪ/
/ɪts/ /nɒt/ /tuː/ /fɑː/
/ɪts/ /nɒt/ /ˈveri/ /ɪkˈspensɪv/
/ɪts/ /ˌəʊˈkeɪ/
/ɪts/ /ɒn/ /ˈsevnθ/ /striːt/
/ɪts/ /ˈəʊvə/ /ðeə/
/ɪts/ /ˈreɪnɪŋ/
/ɪts/ /ˈrɪəli/ /hɒt/

/ɪts/ /ˈʃɔːtə/ /ðən/ /θriː/ /maɪlz/
/ɪts/ /səˈpəʊz/ /tə/ /reɪn/ /təˈmɒrəʊ/
/ɪts/ /ðeə/
/ɪts/ /tuː/ /leɪt/
/ɪts/ /ˈveri/ /kəʊld/ /təˈdeɪ/
/ɪts/ /ˈveri/ /ɪmˈpɔːtnt/

Bây giờ là 11:30 tối.
Giá 17 đồng.
Bây giờ là 6 giờ sáng.
Bây giờ là 8:45.
Bây giờ là 7 giờ thiếu 15.
Hôm nay là 25 tháng 8.
Món này ngon!
Nó cách xa đây.
Hôm nay trời sẽ nóng.
Hôm nay trời sẽ mưa tuyết.
Bây giờ là 11 giờ rưỡi.
Nó đây.
Bây giờ là 9 giờ 15.
Nó ít hơn 5 đô.
Nó dài hơn 2 dặm.
Nó của tôi.
Nó hơn 5 đô.
Nó gần siêu thị.
Nó ở phía bắc nơi này.
Hôm nay có lẽ không mưa.
Nó không xa lắm.
Nó không đắt lắm.
Được rồi.

Nó trên đường số 7.
Nó ở đằng kia.
Trời đang mưa.
Thực là nóng.
Nó ngắn hơn 3 dặm.
Trời có thể mưa ngày mai.
Nó ở đó.
Muộn quá rồi.
Hôm nay trời rất lạnh.
Nó rất quan trọng.


It's very windy.
I've already seen it.
I've been here for two days.
I've been there.
I've heard Texas is a beautiful place.
I've never done that.
I've never seen that before.
I've seen it.
I've worked there for five years.
John is going on vacation tomorrow.
June 3rd.
Just a little.
Just a moment.
Let me check.
Let me think about it.
Let's go have a look.
Let's go.
Let's meet in front of the hotel.

Let's practice English.
Let's share.
Male or female?
May I speak to Mrs. Smith please?
Maybe.
More than 200 miles.
More than that.
My birthday is August 27th.
My car isn't working.

/ɪts/ /ˈveri/ /ˈwindi/
/aɪv/ /ɔːlˈredi/ /ˈsiːn/ /ɪt/
/aɪv/ /biːn/ /hɪə/ /fə/ /tuː/ /deɪz/
/aɪv/ /biːn/ /ðeə/
/aɪv/ /hɜːd/ /ˈteksəs/ /ɪz/ /ə/ /ˈbjuːtəfl̩ /
/ˈpleɪs/
/aɪv/ /ˈnevə/ /dʌn/ /ðæt/
/aɪv/ /ˈnevə/ /ˈsiːn/ /ðət/ /bɪˈfɔː/
/aɪv/ /ˈsiːn/ /ɪt/
/aɪv/ /wɜːkt/ /ðə/ /fə/ /faɪv/ /ˈjiəz/
J
/dʒɒn/ /z/ /ˈɡəʊɪŋ/ /ɒn/ /vəˈkeɪʃn̩/
/təˈmɒrəʊ/
/dʒuːn/ /ˈθɜːd/
/dʒəst/ /ə/ /ˈlɪtl̩ /
/dʒəst/ /ə/ /ˈməʊmənt/
L
/let/ /miː/ /tʃek/
/let/ /miː/ /ˈθɪŋk/ /əˈbaʊt/ /ɪt/
/lets/ /ɡəʊ/ /həv/ /ə/ /lʊk/

/lets/ /ɡəʊ/
/lets/ /miːt/ /ɪn/ /frʌnt/ /əv/ /ðə/ /ˌhəʊˈtel/
/lets/ /ˈpræktɪs/ /ˈɪŋɡlɪʃ/
/lets/ /ʃeə/
M
/meɪl/ /ɔː/ /ˈfiːmeɪl/

Ngoài trời lộng gió.
Tôi đã xem nó.
Tôi đã ở đây 2 ngày.
Tôi đã ở đó.
Tôi đã nghe Texas là một nơi đẹp.
Tôi chưa bao giờ làm việc đó.
Tôi chưa bao giờ thấy cái đó trước 
đây.
Tôi đã thấy nó.
Tôi đã làm việc ở đó 5 năm.
Ngày mai John sẽ đi nghỉ mát.
Mùng 3 tháng 6.
Một ít thôi.
Chờ một chút.
Để tôi kiểm tra.
Để tôi suy nghĩ về việc đó.
Chúng ta hãy đi xem.
Chúng ta đi.
Chúng ta hãy gặp nhau trước khách 
sạn.
Chúng ta hãy thực hành tiếng Anh.
Chúng ta hãy chia nhau.


Nam hay nữ?
Tôi có thể nói với bà Smith không,
/meɪ/ /ˈaɪ/ /spiːk/ /tə/ /ˈmɪsɪz/ /smɪθ/ /pliːz/
xin vui lòng?
/ˈmeɪbiː/
Có lẽ.
/mɔː/ /ðən/ /tuː/ /ˈhʌndrəd/ /maɪlz/
Hơn 200 dặm.
/mɔː/ /ðən/ /ðæt/
Hơn thế.
/maɪ/ /ˈbɜːθdeɪ/ /z/ /ˈɔːɡəst/ /ˈtwenti/ 
Sinh nhật của tôi là 27 tháng 8.
/ˈsevnθ/
/maɪ/ /kɑːr/ /ˈɪznt/ /ˈwɜːkɪŋ/
Xe tôi không chạy.


My car was hit by another car.
My cell phone doesn't have good reception.
My cell phone doesn't work.
My daughter is here.
My father has been there.
My father is a lawyer.
My friend is American.
My grandmother passed away last year.
My house is close to the bank.
My luggage is missing.
My name is John Smith.
My son studies computers.
My son.

My stomach hurts.
My throat is sore.
My watch has been stolen.
Near the bank.
Never mind.
Next time.
Nice to meet you
No problem.
No, I'm American.
No, thank you.
No, this is the first time.
No.
Nobody is helping us.
Nobody is there right now.
Nonsense.
Not recently.
Not yet.

/maɪ/ /kɑː/ /wəz/ /hɪt/ /baɪ/ /əˈnʌðə/ /kɑː/
/maɪ/ /sel/ /fəʊn/ /ˈdʌznt/ /həv/ /ɡʊd/
/rɪˈsepʃn̩/
/maɪ/ /sel/ /fəʊn/ /ˈdʌznt/ /ˈwɜːk/
/maɪ/ /ˈdɔːtə/ /z/ /hɪə/
/maɪ/ /ˈfɑːðə/ /həz/ /biːn/ /ðeə/
/maɪ/ /ˈfɑːðə/ /z/ /ə/ /ˈlɔːjə/
/maɪ/ /ˈfrend/ /z/ /əˈmerɪkən/
/maɪ/ /ˈɡræn/ /ˌmʌðə/ /pɑːst/ /əˈweɪ/ 
/lɑːst/ /ˈjiə/
/maɪ/ /ˈhaʊs/ /ɪz/ /kləʊs/ /tə/ /ðə/ /bæŋk/
/maɪ/ /ˈlʌɡɪdʒ/ /ɪz/ /ˈmɪsɪŋ/

/maɪ/ /ˈneɪm/ /z/ /dʒɒn/ /smɪθ/
/maɪ/ /sʌn/ /ˈstʌdɪz/ /kəmˈpjuːtəz/
/maɪ/ /sʌn/
/maɪ/ /ˈstʌmək/ /hɜːts/
/maɪ/ /θrəʊt/ /s/ /sɔː/
/maɪ/ /wɒtʃ/ /həz/ /biːn/ /ˈstəʊlən/
N
/nɪə/ /ðə/ /bæŋk/
/ˈnevə/ /maɪnd/
/nekst/ /ˈtaɪm/
/naɪs/ /tə/ /miːt/ /ju/
/nəʊ/ /ˈprɒbləm/
/nəʊ/ /aɪm/ /əˈmerɪkən/
/nəʊ/ /θæŋk/ /ju/
/nəʊ/ /ðɪs/ /ɪz/ /ðə/ /ˈfɜːst/ /ˈtaɪm/
/nəʊ/
/ˈnəʊbədi/ /z/ /ˈhelpɪŋ/ /əz/
/ˈnəʊbədi/ /z/ /ðə/ /raɪt/ /naʊ/
/ˈnɒnsns/
/nɒt/ /ˈriːsn̩tli/
/nɒt/ /jet/

Xe tôi bị xe khác đụng.
Điện thoại di động của tôi không 
nhận tín hiệu tốt.
Điện thoại di động của tôi bị hỏng.
Con gái tôi ở đây.
Bố tôi đã ở đó.
Bố tôi là luật sư.
Bạn tôi là người Mỹ.

Bà tôi mất hồi năm ngoái.
Nhà tôi gần ngân hàng.
Hành lý của tôi bị thất lạc.
Tên tôi là John Smith.
Con trai tôi học máy tính.
Con trai tôi.
Tôi đau bụng.
Tôi đau họng.
Đồng hồ tôi đã bị đánh cắp.
Gần ngân hàng.
Đừng bận tâm.
Kỳ tới.
Rất vui được gặp bạn.
Không sao.
Không. Tôi là người Mỹ.
Không, cám ơn.
Không, đây là lần đầu tiên.
Không.
Không có ai giúp đỡ chúng tôi.
Không có ai ở đó bây giờ.
Vô lý.
Không phải lúc gần đây.
Chưa.


Nothing else.
Now or later?
October 22nd.
Of course.
Okay.

On the left.
On the right.
On the second floor.
One like that.
One ticket to New York please.
One way or round trip?
Open the door.
Open the window.
Our children are in America.
Outside the hotel.
Over here.
Over there.
Pick up your clothes.
Please call me.
Please come in.
Please count this for me.
Please fill out this form.
Please sit down.
Please speak English.
Please speak more slowly.
Please speak slower.
Please take me to the airport.
Please take me to this address.
Please take off your shoes.
Please tell her John called.
Please tell me.

/ˈnʌθɪŋ/ /els/
/naʊ/ /ɔː/ /ˈleɪtə/
O

/ɒkˈtəʊbə/ /ˈtwenti/ /ˈsekənd/
/əv/ /kɔːs/
/ˌəʊˈkeɪ/
/ɒn/ /ðə/ /left/
/ɒn/ /ðə/ /raɪt/
/ɒn/ /ðə/ /ˈsekənd/ /flɔː/
/wʌn/ /ˈlaɪk/ /ðæt/
/wʌn/ /ˈtɪkɪt/ /tə/ /njuː/ /jɔːk/ /pliːz/
/wʌn/ /ˈweɪ/ /ɔː/ /ˈraʊnd/ /trɪp/
/ˈəʊpən/ /ðə/ /dɔː/
/ˈəʊpən/ /ðə/ /ˈwɪndəʊ/
/ˈaʊə/ /ˈtʃɪldrən/ /ər/ /ɪn/ /əˈmerɪkə/
/ˌaʊtˈsaɪd/ /ðə/ /ˌhəʊˈtel/
/ˈəʊvə/ /hɪə/
/ˈəʊvə/ /ðeə/
P
/pɪk/ /ʌp/ /jə/ /kləʊðz/
/pliːz/ /kɔːl/ /miː/
/pliːz/ /kʌm/ /ɪn/
/pliːz/ /kaʊnt/ /ðɪs/ /fə/ /miː/
/pliːz/ /fɪl/ /aʊt/ /ðɪs/ /ˈfɔːm/
/pliːz/ /sɪt/ /daʊn/
/pliːz/ /spiːk/ /ˈɪŋɡlɪʃ/
/pliːz/ /spiːk/ /mɔː/ /ˈsləʊli/
/pliːz/ /spiːk/ /ˈsləʊə/
/pliːz/ /teɪk/ /miː/ /tə/ /ði/ /ˈeəpɔːt/
/pliːz/ /teɪk/ /miː/ /tə/ /ðɪs/ /əˈdres/
/pliːz/ /teɪk/ /ɒf/ /jə/ /ʃuːz/
/pliːz/ /tel/ /hə/ /dʒɒn/ /kɔːld/
/pliːz/ /tel/ /miː/


Không còn gì khác.
Bây giờ hoặc sau?
22 tháng mười.
Dĩ nhiên.
Được.
Bên trái.
Bên phải.
Trên tầng hai.
Một cái giống như vậy.
Một vé đi New York, xin vui lòng.
Một chiều hay khứ hồi?
Mở cửa.
Mở cửa sổ.
Các con tôi ở Mỹ.
Bên ngoài khách sạn.
Ở đây.
Ở đằng kia.
Nhặt quần áo của bạn lên.
Làm ơn gọi cho tôi.
Làm ơn vào đi.
Làm ơn đếm cái này cho tôi.
Làm ơn điền vào đơn này.
Xin mời ngồi.
Làm ơn nói tiếng Anh.
Làm ơn nói chậm hơn.
Làm ơn nói chậm hơn.
Làm ơn đưa tôi tới phi trường.
Làm ơn đưa tôi tới địa chỉ này.
Làm ơn cởi giày ra.

Làm ơn nói với cô ta là John gọi.
Làm ơn nói với tôi.


Please wait for me.
Please write it down.
Please.

Làm ơn chờ tôi.
Làm ơn viết ra giấy.
Làm ơn.

See you later.
See you tomorrow.
See you tonight.

/pliːz/ /weɪt/ /fə/ /miː/
/pliːz/ /ˈraɪt/ /ɪt/ /daʊn/
/pliːz/
R
/ˈrɪəli/
/raɪt/ /hɪə/
/raɪt/ /ðeə/
S
/ˈsiː/ /ju/ /ˈleɪtə/
/ˈsiː/ /ju/ /təˈmɒrəʊ/
/ˈsiː/ /ju/ /təˈnaɪt/

She wants to know when you're coming.


/ʃi/ /wɒnts/ /tə/ /nəʊ/ /wen/ /jə/ /ˈkʌmɪŋ/

Cô ta muốn biết khi nào bạn tới.

Really?
Right here.
Right there.

She's an expert.
She's going with me tomorrow.
She's older than me.
She's pretty.
Should I wait?
Some books.
Someone does that for me.
Someone is coming.

/ʃiz/ /ən/ /ˈekspɜːt/
/ʃiz/ /ˈɡəʊɪŋ/ /wɪð/ /miː/ /təˈmɒrəʊ/
/ʃiz/ /ˈəʊldə/ /ðən/ /miː/
/ʃiz/ /ˈprɪti/
/ʃəd/ /ˈaɪ/ /weɪt/
/səm/ /bʊks/
/ˈsʌmwʌn/ /dəz/ /ðət/ /fə/ /miː/
/ˈsʌmwʌn/ /z/ /ˈkʌmɪŋ/
/ˈsʌmtaɪmz/ /ˈaɪ/ /ɡəʊ/ /tə/ /sliːp/ /ət/
Sometimes I go to sleep at 11PM, sometimes 
/ɪˈlevn̩/ /ˈpiː/ /em/ /ˈsʌmtaɪmz/ /ət/ /ɪˈlevn̩/
at11:30PM.
/ˈθɜːti/ /ˈpiː/ /em/

Sorry to bother you.
/ˈsɒri/ /tə/ /ˈbɒðə/ /ju/
Sorry, I didn't hear clearly.
/ˈsɒri/ /ˈaɪ/ /ˈdɪdnt/ /hɪə/ /ˈklɪəli/
Sorry, I don't have a pencil.
/ˈsɒri/ /ˈaɪ/ /dəʊnt/ /həv/ /ə/ /ˈpensl̩ /
/ˈsɒri/ /ˈaɪ/ /ˈθɪŋk/ /ˈaɪ/ /həv/ /ðə/ /rɒŋ/ 
Sorry, I think I have the wrong number.
/ˈnʌmbə/
/ˈsɒri/ /wi/ /dəʊnt/ /əkˈsept/ /ˈkredɪt/ 
Sorry, we don't accept credit cards.
/kɑːdz/
Sorry, we don't have any vacancies.

Thực sao?
Ngay đây.
Ngay đó.
Gặp bạn sau.
Gặp bạn ngày mai.
Gặp bạn tối nay.

Cô ta là chuyên gia.
Cô ta sẽ đi với tôi ngày mai.
Cô ta lớn tuổi hơn tôi.
Cô ta đẹp.
Tôi nên đợi không?
Vài quyển sách.
Có người làm điều đó cho tôi.
Có người đang tới.
Thỉnh thoảng tôi đi ngủ lúc 11 giờ 

tối, thỉnh thoảng 11:30.
Xin lỗi làm phiền bạn.
Xin lỗi, tôi nghe không rõ.
Xin lỗi, tôi không có bút chì.
Xin lỗi, tôi nghĩ tôi gọi nhầm số.

Xin lỗi, chúng tôi không nhận thẻ tín 
dụng.
Xin lỗi, chúng tôi không còn phòng
/ˈsɒri/ /wi/ /dəʊnt/ /həv/ /ˈeni/ /ˈveɪkənsɪz/
trống.


Sorry, we don't have any.
Sorry, we only accept Cash.
Start the car.
Stop!
Take a chance.
Take it outside.
Take me downtown.
Take me to the Marriott Hotel.
Take this medicine.
Tell him that I need to talk to him.
Tell me.
Thank you miss.
Thank you sir.
Thank you very much.
Thank you.
Thanks for everything.
Thanks for your help.

Thanks.
That car is similar to my car.
That car over there is mine.
That looks great.
That looks old.
That means friend.
That restaurant is not expensive.
That smells bad.
That way.
That's a good school.
That's alright.
That's enough.
That's fair.
That's fine.
That's her book.

/ˈsɒri/ /wi/ /dəʊnt/ /həv/ /ˈeni/
/ˈsɒri/ /wi/ /ˈəʊnli/ /əkˈsept/ /kæʃ/
/stɑːt/ /ðə/ /kɑː/
/stɒp/
T
/teɪk/ /ə/ /tʃɑːns/
/teɪk/ /ɪt/ /ˌaʊtˈsaɪd/
/teɪk/ /miː/ /ˈdaʊntaʊn/
/teɪk/ /miː/ /tə/ /ðə/ /ˈmeriət/ /ˌhəʊˈtel/
/teɪk/ /ðɪs/ /ˈmedsn̩/
/tel/ /ɪm/ /ðət/ /ˈaɪ/ /niːd/ /tə/ /ˈtɔːk/ /tu/ 
/ɪm/
/tel/ /miː/
/θæŋk/ /ju/ /mɪs/

/θæŋk/ /ju/ /sɜː/
/θæŋk/ /ju/ /ˈveri/ /ˈmʌtʃ/
/θæŋk/ /ju/
/θæŋks/ /fər/ /ˈevrɪθɪŋ/
/θæŋks/ /fə/ /jə/ /help/
/θæŋks/
/ðət/ /kɑː/ /z/ /ˈsɪmələ/ /tə/ /maɪ/ /kɑː/
/ðət/ /kɑːr/ /ˈəʊvə/ /ðə/ /z/ /maɪn/
/ðət/ /lʊks/ /ˈɡreɪt/
/ðət/ /lʊks/ /əʊld/
/ðət/ /miːnz/ /ˈfrend/
/ðət/ /ˈrestrɒnt/ /s/ /nɒt/ /ɪkˈspensɪv/
/ðət/ /smelz/ /bæd/
/ðət/ /ˈweɪ/
/ðæts/ /ə/ /ɡʊd/ /skuːl/
/ðæts/ /ɔːlˈraɪt/
/ðæts/ /ɪˈnʌf/
/ðæts/ /feə/
/ðæts/ /faɪn/
/ðæts/ /hə/ /bʊk/

Xin lỗi, chúng tôi không có cái nào.
Xin lỗi, chúng tôi chỉ nhận tiền mặt.
Nổ máy xe.
Dừng lại!
Thử vận may.
Mang nó ra ngoài.
Đưa tôi ra phố.
Đưa tôi tới khách sạn Marriott.
Dùng thuốc này.

Nói với anh ta là tôi cần nói chuyện 
với anh ta.
Nói với tôi.
Cám ơn cô.
Cám ơn ông.
Cám ơn rất nhiều.
Cám ơn.
Cám ơn về mọi việc.
Cám ơn về sự giúp đỡ của bạn.
Cám ơn.
Chiếc xe đó giống xe của tôi.
Chiếc xe ở đằng kia là xe của tôi.
Cái đó trông tuyệt.
Cái đó trông cũ.
Chữ đó có nghĩa bạn bè.
Nhà hàng đó không đắt.
Cái đó ngửi hôi.
Lối đó.
Đó là một trường học tốt.
Được thôi.
Như vậy đủ rồi.
Như vậy là công bằng.
Như vậy tốt rồi.
Đó là quyển sách của cô ta.


That's it.
That's not enough.
That's not fair.
That's not right.

That's right.
That's too bad.
That's too expensive.
That's too late.
That's too many.
That's too much.
That's wrong.
The accident happened at the intersection.
The big one or the small one?
The book is behind the table.
The book is in front of the table.
The book is near the table.
The book is next to the table.
The book is on the table.
The book is on top of the table.
The book is under the table.
The books are expensive.
The car is fixed.
The cars are American.
The food was delicious.
The plane departs at 5:30P.
The roads are slippery.
The TV is broken.
The whole day.
There are many people here.
There are some apples in the refrigerator.

/ðæts/ /ɪt/
/ðæts/ /nɒt/ /ɪˈnʌf/
/ðæts/ /nɒt/ /feə/

/ðæts/ /nɒt/ /raɪt/
/ðæts/ /raɪt/
/ðæts/ /tuː/ /bæd/
/ðæts/ /tuː/ /ɪkˈspensɪv/
/ðæts/ /tuː/ /leɪt/
/ðæts/ /tuː/ /ˈmeni/
/ðæts/ /tuː/ /ˈmʌtʃ/
/ðæts/ /rɒŋ/
/ði/ /ˈæksɪdənt/ /ˈhæpənd/ /ət/ /ði/
/ˌɪntəˈsekʃn̩/
/ðə/ /bɪɡ/ /wʌn/ /ɔː/ /ðə/ /smɔːl/ /wʌn/
/ðə/ /bʊk/ /s/ /bɪˈhaɪnd/ /ðə/ /ˈteɪbl̩ /
/ðə/ /bʊk/ /s/ /ɪn/ /frʌnt/ /əv/ /ðə/ /ˈteɪbl̩ /
/ðə/ /bʊk/ /s/ /nɪə/ /ðə/ /ˈteɪbl̩ /
/ðə/ /bʊk/ /s/ /nekst/ /tə/ /ðə/ /ˈteɪbl̩ /
/ðə/ /bʊk/ /s/ /ɒn/ /ðə/ /ˈteɪbl̩ /
/ðə/ /bʊk/ /s/ /ɒn/ /tɒp/ /əv/ /ðə/ /ˈteɪbl̩ /
/ðə/ /bʊk/ /s/ /ˈʌndə/ /ðə/ /ˈteɪbl̩ /
/ðə/ /bʊks/ /ər/ /ɪkˈspensɪv/
/ðə/ /kɑː/ /z/ /fɪkst/
/ðə/ /kɑːz/ /ər/ /əˈmerɪkən/
/ðə/ /fuːd/ /wəz/ /dɪˈlɪʃəs/
/ðə/ /pleɪn/ /dɪˈpɑːts/ /ət/ /faɪv/ /ˈθɜːti/ 
/ˈpiː/ /em/
/ðə/ /rəʊdz/ /ə/ /ˈslɪpəri/
/ðə/ /ˌtiːˈviː/ /z/ /ˈbrəʊkən/
/ðə/ /həʊl/ /deɪ/
/ðər/ /ə/ /ˈmeni/ /ˈpiːpl̩ / /hɪə/
/ðər/ /ə/ /səm/ /ˈæpl̩ z/ /ɪn/ /ðə/
/rɪˈfrɪdʒəreɪtə/


Như vậy đó.
Như vậy không đủ.
Như vậy không công bằng.
Như vậy không đúng.
Đúng rồi.
Như vậy quá tệ.
Như vậy đắt quá.
Như vậy quá trễ.
Như vậy nhiều quá.
Như vậy nhiều quá.
Sai rồi.
Tai nạn xảy ra tại giao lộ.
Cái lớn hay cái nhỏ?
Quyển sách ở sau cái bàn.
Quyển sách ở trước cái bàn.
Quyển sách ở gần cái bàn.
Quyển sách ở cạnh cái bàn.
Quyển sách ở trên cái bàn.
Quyển sách ở trên mặt bàn.
Quyển sách ở dưới cái bàn.
Những quyển sách đắt tiền.
Xe đã sửa xong.
Những chiếc xe là xe Mỹ.
Thức ăn ngon.
Máy bay cất cánh lúc 5:30 chiều.
Đường trơn.
Ti vi bị hỏng.
Cả ngày.
Ở đây có nhiều người.

Có vài trái táo trong tủ lạnh.


×