Tải bản đầy đủ (.pdf) (37 trang)

BS tuyen chan doan truoc sinh va lap ke hoach sinh cho cac thai nhi bị benh tim bam sinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.1 MB, 37 trang )

CHẨN ĐOÁN TRƯỚC SINH VÀ
LẬP KẾ HOẠCH SINH CHO CÁC
THAI NHI BỊ TIM BẨM SINH
Ths Bs Lê Kim Tuyến
Viện Tim TP HCM


Mục tiêu
Làm quen với khám nghiệm tim thai chi tiết:
- Hình ảnh: siêu âm tim thai chi tiết
- Tham vấn: tiên lượng thai kỳ, di truyền học và hợp tác nhiều
chuyên khoa
- Lập kế hoạch trước sinh
Nhấn mạnh siêu âm tầm soát trong phát hiện BTBS
- Giải phẫu theo tầng và hình thái học bình thường
- Các minh họa GPH bất thường và các dấu hiệu liên quan
- Các chỉ điểm sinh lý của BTBS nặng
Thảo luận thích hợp trong thai kỳ, lúc sinh; và các chiến lược
can thiệp sau sinh ở trẻ có BTBS cụ thể


Thời điểm siêu âm tim thai
O Hình ảnh chuẩn: 18-24 tuần

- Sớm hơn: các cấu trúc quá nhỏ
- Trễ hơn:
Xương che khuất
Nước ối ít hơn
Tim thai 20 tuần
Hình ảnh sớm: 12-14 tuần
- Qua thành bụng: chỉ thành công 40-50%


- Qua âm đạo: các mặt cắt bị hạn chế



TIẾP CẬN THEO TẦNG
O Định vị phủ tạng/ Định danh T-P thai nhi
O Vị trí tim trong lồng ngực
O Vị trí các buồng tim
O Các cơ quan ổ bụng: đặc biệt gan và dạ dày
O Tâm nhĩ
O Hồi lưu TMP và TM hệ thống
O GP tâm nhĩ
O Gối nội mạc và kết nối nhĩ thất
O Tâm thất
O GP tâm thất (D- hoặc L-looping)
O Kích thước tâm thất và tỷ lệ
O Vách liên thất
O Vách nón/ Đường thoát thất
O Đại động mạch
O Van bán nguyệt
O Đại động mạch


TÂM NHĨ VÀ TÂM THẤT (1)
O Xác định tâm nhĩ
O Tiểu nhĩ
O GPH lỗ bầu dục
O Hồi lưu tĩnh mạch (nên cẩn thận)



TÂM NHĨ VÀ TÂM THẤT (2)
O Xác định tâm thất

O Thất phải

O Cơ bè thô
O Dải điều hòa
O Dây chằng van 3 lá bám vách
O Thất trái
O Cơ bè mịn

O 2 cơ trụ trong thất trái
O Dây chằng van 2 lá

không bám vách



KẾT NỐI NHĨ THẤT
O Xác định kết nối nhĩ thất
O Tương hợp: NP với TP, NT với TT
O Bất tương hợp: NP với TT, NT với TP
O Buồng nhận chung: Kênh nhĩ thất
O Thiểu sản 1 bên: Không lỗ van 2 lá hoặc 3 lá
O Hai buồng nhận
O Đánh giá giải phẫu van nhĩ thất
O Hình thái bất thường hoặc chỉ nhỏ ?

NP


NT

TP

TT

O Ebstein’s van 3 lá?
O Van 2 lá hình dù?
O Van có bị hở? Mức độ?

Kênh
nhĩ thất


ĐẠI ĐỘNG MẠCH
O Xác định van bán nguyệt và các đại động mạch
O ĐMC: có các mạch máu lên đầu, ĐMV
O ĐMP/Ống động mạch, chia nhánh sớm
O Hình thái học của van?
O Bình thường hoặc nhỏ? Hẹp? Hở?

O Có bao nhiêu đường ra?
O Một? = thân chung động mạch hoặc không lỗ van
O Hai? Kích thước bình thường? Vị trí? Có bắt chéo?
O Vách nón bình thường? Tứ chứng Fallot? Hẹp dưới van ĐMC?
O Đại ĐM xuất phát từ thất tương ứng?
O ĐMC từ thất trái, ĐMP từ thất phải = bình thường
O ĐMC từ thất phải, ĐMP từ thất trái = chuyển vị đại động mạch
O Cả 2 từ TP = TP2ĐR/ Cả 2 từ thất trái?




TUẦN HOÀN BÀO THAI
O Mức độ nặng

O Tắc nghẽn tim trái hoặc phải

O Van 2 hoặc 3 lá
O Van ĐMC/ĐMP
O Thiểu sản thất tương ứng

O Shunt đảo ngược =

phụ thuộc ỐĐM
O Tắc nghẽn TP nặng:
O Shunt T-P/ ỐĐM
O Tắc nghẽn TT nặng:
O Shunt NT-NP
O Phổ ngược chiều ĐMC


Siêu âm tim thai: Vị trí tim


Siêu âm tim thai:
Mặt cắt 4 buồng

TT
NT


TP
NP

Lỗ bầu dục


Siêu âm tim thai:
Đường ra thất

TP

TT

LA
Ao
LV


Siêu âm tim thai:
Trục ngắn

RV
RV
TP

TT
LV

PA Ao
DA



Siêu âm tim thai:
Cung mạch máu

RV
DA


Siêu âm tim thai:
Nhịp xoang
V

A
AAA

A
PAC

VVV
AV

M Mode

S

Doppler

Tissue Doppler



Siêu âm tim thai:
Doppler buồng nhận và buồng tống
Van 3 lá

E

Van ĐMP
A

Van 2 lá

E

Van ĐMC
A


Siêu âm tim thai:
Doppler động và tĩnh mạch
Ống TM

ĐMR

TMR


Khảo sát tần suất dị tật tim thai 2007-2010, Phạm Nguyễn Vinh và cs



Qua nghiên cứu 2634 thai nhi

* Tỷ lệ dị tật tim thai nhi của các bà mẹ sống
tại TP HCM đến khám tại Bệnh viện Phụ Sản
Từ Dũ, Bệnh viện Hùng Vương được siêu âm
tim thai tại Viện Tim TP HCM là 4.7%
* Tỷ lệ dị tật tim ở trẻ đến siêu âm kiểm tra sau
sinh là 1.8%
* Siêu âm tim thai cho độ nhạy trong chẩn
đoán BTBS nặng là 82% và có độ đặc hiệu
>99%.


CÁC BỆNH THƯỜNG GẶP
O Co thắt ỐĐM
O Kênh nhĩ thất
O Tứ chứng Fallot
O Chuyển vị đại động mạch
O Hội chứng thiểu sản tim trái
O Hội chứng thiểu sản tim phải
O Block nhĩ thất hoàn toàn
O BTBS phức tạp với lỗ bầu dục hạn chế


Co thắt ỐĐM

Doppler ỐĐM


KÊNH NHĨ THẤT



×