CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
BỆNH TIM BẨM SINH
BS.NGUYỄN QUÝ KHOÁNG
BS.NGUYỄN QUANG TRỌNG
9/16/2017
1
DÀN BÀI
9/16/2017
Đại cương.
Phôi thai học.
Sinh lý bệnh.
Cách đọc phim X quang Bệnh tim
bẩm sinh.
Sơ đồ biện luận trên Lâm sàng và
X quang về Bệnh tim bẩm sinh.
X quang Bệnh tim bẩm sinh không tím.
X quang Bệnh tim bẩm sinh tím.
2
ĐẠI CƯƠNG
Chiếm 1% các trường hợp sanh sống.
50% các trường hợp Bệnh tim bẩm sinh
chết trong năm đầu:
Chuyển vò đại động mạch (TGATransposition of great arteries).
Sự trở về bất thường và hoàn toàn
các TM phổi (TAPVR-Total
anomalous pulmonary venous return).
9/16/2017
3
ĐẠI CƯƠNG
Theo giới tính:
Nam:
Hẹp ĐMC bẩm sinh.
Thắt eo ĐMC (Coarctation).
Tứ chứng Fallot (Tetralogy of Fallot).
Chuyển vò đại động mạch (TGA).
9/16/2017
4
ĐẠI CƯƠNG
Nữ:
Còn
ống động mạch
(PDA-Patent ductus arteriosus).
Thông liên nhó
(ASD-Atrial septal defect).
9/16/2017
5
ĐẠI CƯƠNG
Xuất độ các bệnh tim bẩm sinh (Theo
thống kê của Mitchell trên 56.109 cas):
Thông liên thất (VSD-Ventricular
septal defect):29,5%.
Hẹp ĐM phổi (Pulmonary
stenosis):8,6%.
Còn ống động mạch (PDA):8,3%.
9/16/2017
6
ĐẠI CƯƠNG
Thông
liên nhó (ASD):7,4%.
Tứ chứng Fallot:6,4%.
Hẹp ĐM chủ:3,8%.
Chuyển vò đại động mạch (TGA):2,6%.
Thân chung động mạch (TA-Truncus
arteriosus):1,7%.
9/16/2017
7
PHÔI THAI HỌC
Bệnh tim bẩm sinh thường xảy ra từ
tuần thứ VVIII của thai kỳ (Lúc đó có
hoạt động tạo vách và các buồng tim).
Tuần thứ III:Tế bào tim-mạch đầu tiên.
Tuần IV:Ống tim nguyên thủy.
9/16/2017
8
PHÔI THAI HỌC
9/16/2017
Tuần V:Phân chia các phần sau:
TA (Truncus arteriosus):Thân
chung động mạch.
BC (Bulbus cordis):Hành tim.
V (Common ventricle):Thất nguyên
thủy.
A (Common atrium):Nhó nguyên
thủy.
SV (Sinus venosus):Xoang tónh
mạch (TMCT,TMCD,xoang
vành).
9
PHÔI THAI HỌC
Tuần VVIII:xảy ra dò tật bẩm sinh.
Phân chia các buồng tim nhờ các
vách.
Thân chung ĐM chia ra ĐMC và ĐMP.
Vào cuối tuần VIII ống tim quặt lại,uốn
ra sau khiến Nhó nằm sau và trên Thất.
9/16/2017
10
PHOÂI THAI HOÏC
95%
9/16/2017
5%
11
PHOÂI THAI HOÏC
9/16/2017
12
PHÔI THAI HỌC
9/16/2017
Cung thứ I,II,V sớm biến mất.
Cung thứ III tạo thành động
mạch cảnh.
Cung thứ IV tạo thành ĐM
dưới đòn bên (P) và Quai
ĐMC bên (T).
Cung thứ VI tạo thành ĐMP
(P) và (T).
Phần xa của cung thứ VI tạo
thành Ống động mạch.
13
PHOÂI THAI HOÏC
9/16/2017
14
PHOÂI THAI HOÏC
NORMAL FETAL CIRCULATION
UV:umbilical vein.
DV:ductus venosus.
RA:right atrium.
O:the flap valve foramen ovale.
LA:left atrium.
PA:pulmonary artery.
D:ductus arteriosus.
PP:peripheral pulmonary arteries.
9/16/2017
15
PHÔI THAI HỌC
Nguyên nhân:
Nội sinh:Sai lạc cấu trúc genBệnh
tim bẩm sinh thường kèm các dò tật
khác (Hở hàm ếch…).
Ngoại sinh:
Nhiễm siêu vi:Rubella (2-3 tháng
đầu).
Hóa chất,Tia X,Tia γ….
Thuốc:Thalidomide.
9/16/2017
16
SINH LÝ BỆNH
Bình thường:
Lưu lượng máu Đại tuần hoàn = Tiểu
tuần hoàn.
Áp lực máu Đại tuần hoàn >Tiểu tuần
hoàn.
9/16/2017
17
SINH LÝ BỆNH
Bệnh tim bẩm sinh:Có 2 cơ chế thay đổi
huyết động học.
1/Sự hẹpCản trở dòng máuTăng áp
lực trên chỗ hẹp và giảm lượng máu
sau chỗ hẹp (Ví dụ:Hẹp van ĐMP
Tuần hoàn phổi bình thường hoặc
giảm).
9/16/2017
18
SINH LÝ BỆNH
2/Các luồng thông:Máu đi từ nơi áp lực
cao đến nơi áp lực thấp (Ví dụ:Thông
liên thất,Thông liên nhó,Còn ống ĐM).
Khi Áp suất ĐMP và áp suất Thất (P)
tăng caoMáu sẽ đi ngược từ
(P)(T).Bệnh nhân tím khi Hb khử
>5% (bình thường=2,5%).
9/16/2017
19
CÁCH ĐỌC PHIM X QUANG
BỆNH TIM BẨM SINH (BTBS)
Độ tím.
Tuần hoàn phổi.
Sự giãn nở các buồng tim.
Situs.
Vò trí Quai ĐMC (qua (P) hay qua (T)?).
Thay đổi ở cung sườn.
9/16/2017
20
CÁCH ĐỌC PHIM X QUANG
BTBS - ĐỘ TÍM
BS Lâm sàng cần cung cấp một số đặc
điểm lâm sàng,mà quan trọng nhất là
độ tím của bệnh nhân để BS X quang
loại trừ một số chẩn đoán không cần
thiết.
Bệnh tim bẩm sinh tím.
Bệnh tim bẩm sinh không tím.
9/16/2017
21
CÁCH ĐỌC PHIM X QUANG
BTBS – TUẦN HOÀN PHỔI
Tuần
hoàn phổi bình thường.
Giảm tuần hoàn phổi.
Tăng tuần hoàn phổi chủ động.
Tăng tuần hoàn phổi thụ động.
Hội chứng Eisenmenger.
9/16/2017
22
CÁCH ĐỌC PHIM X QUANG
BTBS – TUẦN HOÀN PHỔI
Rule of the thumb:
Bình thường khẩu kính ĐMP(P) bằng
khẩu kính Khí quản ở ngang mức
Quai ĐMC.
Ở trẻ em,bề ngang động mạch phổi
trung gian bằng bề ngang của cung
sườn sau thứ VIII bên (P).
9/16/2017
23
CÁCH ĐỌC PHIM X QUANG
BTBS – SỰ GIÃN NỞ CÁC BUỒNG TIM
9/16/2017
24
CÁCH ĐỌC PHIM X QUANG
BTBS – SỰ GIÃN NỞ CÁC BUỒNG TIM
9/16/2017
25