Tải bản đầy đủ (.pptx) (13 trang)

Thuyết trình kinh tế vĩ mô đối chiếu kết quả mô hình trường phái keynes mới về tác động của cung tiền đến sản lượng và mức giá tại việt nam 2001 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.8 MB, 13 trang )

Thuyết trình môn phân tích vĩ mô 2

Đối chiếu kết quả mô hình trường phái Keynes mới về tác động
của cung tiền đến sản lượng và mức giá tại Việt Nam 2001-2012.
Phân tích theo giai đoạn bằng một mô hình VAR

Sinh viên thực hiện:

Phạm Thùy Linh

Mã sinh viên:

11122282

Lớp :

Kinh Tế Học 54

Hà Nội tháng 11 năm 2015


Cấu trúc bài thuyết trình
Mô hình lý thuyết
Một số nghiên cứu thực nghiệm
Phương pháp nghiên cứu và số liệu
Kết quả mô hình VAR
Các kết luận


1. Tổng quan lý thuyết- thực nghiệm
Mô hình Keynes mới



Các giả định chính
 Giá cả cứng nhắc , mức giá kì vọng và sản lượng kì t được thiết lập cuối kì t-1
 Tổng sản lượng bằng tổng cung lao động

Các kết luận về tác động của cung tiền đến sản lượng và mức giá:
 Chỉ có thay đổi không dự đoán được của tổng cầu/ chính sách tiền tệ mới làm thay đổi sản
lượng

 Những thay đổi có thể dự đoán được của chính sách tiền tệ chỉ làm tăng giá cả không làm
tăng sản lượng.


1. Tổng quan lý thuyết- thực nghiệm
Một số nghiên cứu thực nghiệm

Độ trễ của cú sốc cung tiền đến mức giá bắt đầu khoảng quý thứ 3 sau khi xảy ra
cú sốc 1

CPI phản ứng tương đối giống như kỳ vọng sau những cú sốc về chính sách tiền tệ
2

1: “Xác định các nhân tố quyết định lạm phát ở Việt Nam”, Phạm Thế Anh (2009):
2: Bàn về tác động của chính sách tiền tệ ở Việt Nam , Nguyễn Văn Công (2015)


2. Phương pháp ước lượng
Mô hình VAR 3 biến:

Y: tăng trưởng gdp

P: mức giá
M: cung tiền m2

Xem xét hàm phản ứng với các cú sốc tiền tệ trong giai đoạn 2001- 2012


3. Số liệu
Nguồn số liệu: />Xử lí số liệu bao gồm:
Log hóa số liệu, lấy sai phân
Kiểm định tính dừng chuỗi dy, dp, dm


4. Kết quả ước lượng kiểm định
Mô hình VAR với 3 chuỗi : dy dp dm
Kiểm định nhân quả Granger


4. Kết quả ước lượng kiểm định
Kết quả ước lượng ma trận hệ số với dy dp dm (phụ lục)
Hàm phản ứng
Response to Cholesky One S.D. Innovations ± 2 S.E.

Response of DY to DY

Response of DY to DP

Response of DY to DM

.12


.12

.12

.08

.08

.08

.04

.04

.04

.00

.00

.00

-.04

-.04

-.04

-.08


-.08

-.08

-.12

-.12

-.12

2

4

6

8

10

12

14

16

2

4


Response of DP to DY

6

8

10

12

14

16

2

Response of DP to DP
.008

.008

.006

.006

.006

.004

.004


.004

.002

.002

.002

.000

.000

.000

-.002

-.002

-.002

-.004

-.004
4

6

8


10

12

14

16

4

Response of DM to DY

6

8

10

12

14

16

2

.01

.01


.01

.00

.00

.00

-.01

-.01

-.01

-.02
6

8

10

12

14

16

10

12


14

16

6

8

10

12

14

16

14

16

Response of DM to DM
.02

4

4

Response of DM to DP
.02


2

8

-.004
2

.02

-.02

6

Response of DP to DM

.008

2

4

-.02
2

4

6

8


10

12

14

16

2

4

6

8

10

12


4. Kết quả ước lượng kiểm định

Hàm phản ứng của dy và dp trước cú sốc chính sách tiền tệ

M tác động tới P khoản từ quý thứ 3 sau cú sốc
Xu hướng tác động của cú sốc dm tới dy và dp không rõ rệt



5. Ước lượng mô hình với từng thời kì

Quan sát : nhận thấy giai đoạn mức tăng trưởng biên độ biến động mạnh kể từ
2008-2012

.4

.2

.0

-.2

-.4

-.6
01

02

03

04

05
DM

06

07

DP

08

09
DY

10

11

12


Response to Cholesky One S.D. Innovations ± 2 S.E.
Response of DY to DY

Response of DY to DP

Response of DY to DM

.08

.08

.08

.04

.04


.04

5. Ước lượng mô hình với từng thời kì
.00

.00

Hàm phản ứng giai đoạn 2001-2007
-.04

-.04

-.08

-.04

-.08

1

2

3

4

5

6


7

8

1

2

3

4

5

6

.00

-.08
7

8

1

2

3


4

5

6

7

8

7

8

Cholesky One S.D. Innovations ± 2 S.E.
Response of DP to DY

Response of DY to DP
.006
.004

.04

.006

.004

.004

.002


Response of DY to DY
.000.4
-.04

-.002.2
-.004
4

5

.0

61

72

-.2



4

-.08
5

1

2


3

4

4

72

83

4

5

6

7

8

7

8

72

83

4


-.004
5

3

4

5

6

7

8

-.2

.010

.010

-.01
.005

.000

4

-.010


Response of DP to DP

38

4

.025

83

4

5

6

7

8

Response of DM to DY
.01

27

38

4

5


-.005

16

Response of DP to DM

38

4

5

6

7

8

Response of DM to DP

5

6

2

3

4


5

6

2

3

4

5

6

Response of DM to DM

.06

.06

.04

.010
.00

.04

.04


.005

.02

.02

.00

.00

-.01

1

1

.015

.00

4

7

8

7

8


-.015
27

.06

.02

3

-.010

-.015

16

2

.000

72

Response of DM to DM

-.4
27

1

-.02
61


-.010

-.015

6

Response of DP to DM

-.01
.005

-.005
5

5

.015
.00

-.02
38

4

Response of DM to DM

Response of DP to DP

Response of DY to DM


27

3

.01

.015
.00

16

2

-.4

2

.01

.4

1

.02

1

.0


16

.0

-.2

Response of DM to DP

-.4

6

-.002

Response of DM to DP
5

-.004
61

-.2

.2

-.02

4

.0


.02

5

.000

3

-.002.2

5

.000

.010

4

38

.004
.002

-.01
.005

3

-.002.2


Response of DP to DM

Response of DP to DY

.015
.00

61

.000.4

Hàm phản ứng giai đoạn 2008-2012

Response of DY to DP

-.005
5

27

.006

-.4

Response of DY to DM

.000.4

-.004
16


Response of DM to DY

Response of DP to DP
.02

83

.002

Response of DY to DP

.00

3

Response of DP to DM

.006

Response to Cholesky One S.D. Innovations ± 2 S.E.

.002

Cholesky One .01
S.D. Innovations ± 2 S.E.

2

Response of DP to DP


Response of DY to DM

.08

7

8


5. Ước lượng mô hình với từng thời kì

Cú sốc tiền tệ không có xu hướng tác động rõ rệt đến sản lượng
Cú sốc tiền tệ có xu hướng đẩy mức giá cùng chiều lên giai đoạn 2001- 2007, có
xu hướng tác động ngược lại giai đoạn 2008-2012


Kết luận
Những biến động của cung tiền không ảnh hưởng đến sản lượng
Các cú sốc cung tiền ảnh hưởng đến mức giá (với độ trễ là sau khoảng 2 quý,
tác động kể từ quý thứ 3) , nhưng khác nhau giữa 2 thời kì 2001- 2007 và 20082012.



×