PHÂN TÍCH
VỐN LUÂN CHUYỂN
(Working Capital Analysis)
1
Nội dung
◆
Thành phần và ý nghĩa của vốn luân chuyển.
◆
Phân tích chính sách tài sản lưu động -- duy trì tài sản
lưu động ở mức cao hay thấp?
◆
Phân tích chính sách tài trợ cho tài sản lưu động.
◆
Ví dụ minh họa.
2
Thành phần và ý nghĩa
của vốn luân chuyển
3
◆
Xét về tổng thể, việc nắm giữ các tài sản dài hạn có tính
thanh khoản thấp đòi hỏi nắm giữ các nguồn vốn lâu dài.
◆
Nguyên tắc truyền thống của cân bằng tài chính là các
tài sản cố định phải được tài trợ bởi các nguồn vốn dài
hạn (vốn chủ sử hữu và vốn vay).
◆
Tính ổn định của tài sản cũng như nguồn vốn không
những đảm bảo sự cân bằng nhất thời mà còn duy trì
được sự cân bằng về dài hạn.
◆
Phần trội của tổng nguồn vốn dài hạn so với tổng tài sản
cố định được gọi là vốn luân chuyển (vốn lưu động), tạo
thành một biên an toàn cho cân bằng tài chính.
4
◆
Các tài sản lưu động khi tham gia vào hoạt động sản xuất
kinh doanh cũng làm một phần nguồn vốn trở nên bất
động nằm trong giá trị tồn kho và các khoản phải thu.
◆
Doanh nghiệp chỉ có được cân bằng tài chính khi vốn
luân chuyển đủ khả năng bù đắp cho nhu cầu sản xuất
kinh doanh .
5
Bảng cân đối
Tiền
Chứng khoán khả hoán
Phải thu
1. Phải trả
2. Lương, thuế
3. Vay ngắn hạn
Tồn kho
Tài sản lưu động khác
Ðầu tư dài hạn
4. Vay dài hạn
Máy móc, thiết bị
5. Vốn chủ: Vốn cổ phần
Nhà, xưởng
Lợi nhuận giữ lại
6
Bảng cân đối
TS lưu động
TS cố định
Nợ lưu động
Nguồn tài trợ dài
hạn
♦Một phần tài trợ dài hạn đầu tư vào tài sản lưu
động
♦Tỉ số hiện thời > 1
7
Tài trợ tài sản lưu động
Nguồn tài trợ
ngắn hạn
Tài sản
lưu động
Nguồn tài trợ
dài hạn
(Vốn luân
chuyển ròng)
8
Bảng cân đối
TS lưu động
TS cố định
Nợ lưu động
Nợ dài hạn
Vốn chủ
♦Tài trợ cân đối.
♦Tỉ số hiện thời = 1
9
Bảng cân đối
TS lưu động
TS cố định
Nợ lưu động
Nợ dài hạn
Vốn chủ
♦ Một phần tài trợ ngắn hạn đầu tư vào tài sản
cố định.
♦ Tỉ số hiện thời < 1
10
Vốn luân chuyển (working capital)
◆
Tổng vốn luân chuyển (Gross Working Capital):
◆
◆
◆
Vốn luân chuyển ròng (Net Working Capital):
◆
◆
◆
[Định tính] Một phần nguồn tài trợ dài hạn đầu tư vào tài sản lưu
động
[Định lượng] = Tài sản lưu động – Nợ lưu động
Vốn luân chuyển là một khái niệm thể hiện
◆
◆
◆
Tổng nguồn [ngắn hạn và dài hạn] tài trợ cho tài sản lưu động.
Độ lớn của tổng vốn luân chuyển = Độ lớn của Tài sản lưu động
mối tương quan giữa tài sản lưu động và nguồn tài trợ cho tài
sản lưu động trong một doanh nghiệp.
mối tương quan giữa RỦI RO và CHI PHÍ TÀI TRỢ.
Vốn luân chuyển ròng thường ở trạng thái ≥ 0
11
Vị trí của vốn luân chuyển
trong bảng cân đối kế toán
Tài sản lưu
động
Tài sản dài
hạn
Nguồn tài
trợ ngắn
hạn
Vốn
luân
chuyển
ròng
Nguồn tài
trợ dài hạn
Vốn luân chuyển roøng tạo ra sự tài trợ bền vững và linh
12
Đánh đổi giữa lợi nhuận và rủi ro
TS lưu động
(Vốn luân
chuyển ròng> 0)
Nợ lưu
động
Nợ dài hạn
TS cố định
Vốn chủ
Chi phí
thấp
Chi phí
cao
Chi phí
cao nhất
13
Đánh đổi giữa lợi nhuận và rủi ro
Nợ lưu
Động
TS lưu động
(Vốn luân
chuyển ròng<0)
Nợ dài hạn
TS cố định
Chi phí
thấp
Chi phí
cao
Chi phí
cao nhất
Vốn chủ
14
Tài sản lưu động tác động đến Tỉ suất
lợi nhuận trên vốn chủ (ROE)
Tỉ suất lợi nhuận/Vốn
chủ (ROE)
Tỷ suất Lợi
nhuận/Doanh
thu
Lời : Doanh
ròn
thu
g
Doanh − Tổng
thu
chi phí
Chi phí
hàng
bán
Chi
phí hoạt
độnghao
Khấu
Chi phíTSCĐ
trả
Thuế lãi
thu
×
Vòng
×
quay tài
sản
Doanh :
thu
Tài
sản
Tài +
Tài
sản
sản
cố
lưu
đònh Tiền
động
Số nhân của
vốn chủ
Tài
sản
Vốn
chủ
:
Vốn
cổ
phần
+
LN
giữ
lại
Phải thu
Tồn kho
15
Phân tích chính sách tài
sản
lưu động
16
◆
◆
◆
Xét ba chính sách
Chính sách A: Duy trì
TSLÐ ở mức cao
Chính sách B: Duy trì
TSLÐ ở mức trung
bình
Chính sách C: Duy trì
TSLÐ ở mức thấp
GIÁ TRỊ TÀI SẢN ($)
Ba chính sách tài sản lưu động
Chính sách A
Chính sách B
Chính sách C
Tài sản lưu động
0
25000
SẢN LƯỢNG (sp)
50000
17
Phân tích thanh khoản
Chính sách Thanh khoản
A
Cao
B
Trung bình
C
Thấp
Không xét những nhân tố
khác, giá trị tài sản lưu
động càng lớn tính thanh
khoản càng cao.
GIÁ TRỊ TÀI SẢN ($)
Tác động đến tính thanh khoản
Chính sách A
Chính sách B
Chính sách C
Tài sản lưu động
0
25000
SẢN LƯỢNG (sp)
50000
18
Phân tích lợi nhuận
Chính sách Lợi nhuận
A
Thấp
B
Trung bình
C
Cao
Giá trị tài sản lưu động
thấp → Tổng tài sản giảm
→ Tỷ suất lợi nhuận/Tài
sản tăng.
GIÁ TRỊ TÀI SẢN ($)
Tác động đến khả năng sinh lời
Chính sách A
Chính sách B
Chính sách C
Tài sản lưu động
0
25000
SẢN LƯỢNG (sp)
50000
19
Phân tích rủi ro
Chính sách Rủi ro
A
Thấp
B
Trung bình
C
Cao
Tài sản lưu động lớn → an
toàn cho sản xuất và quá
trình tiêu thụ thành phẩm.
GIÁ TRỊ TÀI SẢN ($)
Tác động đến rủi ro
Chính sách A
Chính sách B
Chính sách C
Tài sản lưu động
0
25000
SẢN LƯỢNG (sp)
50000
20
Tổng hợp về các chính sách
tài sản lưu động
Chính
sách
A
B
Cao
Tính
Thanh khoản Sinh lời
Cao
Thấp
Trung bình Trung bình
C
Thấp
Rủi ro
Thấp
Trung bình
Cao
1. Khả năng sinh lời ngược chiều tính thanh khoản.
2. Khả năng sinh lời đồng biến với rủi ro.
(Risk and Return go hand in hand!)
21
Phân tích chính sách tài
trợ cho tài sản lưu động
22
TSLĐ thường xuyên và tạm thời
Căn cứ vào tính ổn định dài hạn, TSLĐ được
phân thành hai loại: TSLĐ thường xuyên và
TSLĐ tạm thời.
TSLĐ thường
xuyên
(lượng) TSLĐ tối thiểu cần thiết duy
trì hoạt động sản xuất – kinh doanh
bình thường; Mang tính dài hạn
TSLĐ tạm thời
(lượng) TSLĐ tăng thêm theo
mùa hay một số thời điểm trong
chu kỳ; Mang tính ngắn hạn
23
Bảng cân đối
1. Phải trả
TSLĐ thường xuyên
2. Lương, thuế
3. Vay ngắn hạn
Tài sản lưu động tạm thời
4. Vay dài hạn
5. Vốn chủ: Vốn cổ phần
Lợi nhuận giữ lại
24
Tài sản lưu động thường xuyên
Giá trị bằng tiền
Lượng
Lượng tài
tài sản
sản lưu
lưu động
động cần
cần thiết
thiết đáp
đáp ứng
ứng nhu
nhu
cầu
cầu tối
tối thiểu
thiểu trong
trong dài
dài hạn
hạn của
của doanh
doanh nghiệp
nghiệp..
Tài sản lưu động thường xuyên
Thời gian
25