Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (42.84 KB, 1 trang )
Phần 1
Luyện từ và câu
Chuyên đề 1
Hệ Thống hóa vốn từ theo chủ đề
1. Tìm thêm những từ đồng nghĩa với từ Tổ Quốc.
2. Đánh dấu X vào trớc từ đồng nghĩa với từ hòa bình:
Bình yên Bình thản
Lặng yên Thái bình
Hiền hòa Thanh thản
Thanh bình Yên tĩnh
3. Xếp các từ sau đây vào 2 nhóm:
hợp tình, hợp tác, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp nhất, hợp lực, hợp lý, thích hợp.
a) hợp có nghĩa hợp lại.
b) hợp có nghĩa đúng với yêu cầu, đòi hỏi.
4. Tìm từ lạc trong từng dãy từ sau và đặt tên cho nhóm từ còn lại:
a) thợ cấy, thợ cày, thợ rèn, thợ gặt, nhà nông, lão nông, nông thôn.
b) thợ điện, thợ cơ khí, thợ thủ công, thủ công nghiệp, thợ hàn, thợ mộc, thợ nề, thợ
nguội.
c) giáo viên, giảng viên, giáo s, kĩ s, nghiên cứu, nhà khoa học, nhà văn, nhà báo.
5. Ghép thêm tiếng vào tiếng bảo để tạo thành từ phức và tìm hiểu nghĩa
6. Tìm những từ ngữ miêu tả hình dáng của ngời.
7. Tìm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với mỗi từ sau:
- Nhân hậu.
- Trung thực.
- Dũng cảm.
- Cần cù.