ÔN TẬP CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
Học kỳ II- 2015-2016
Chương 1 – Thiết kế quy trình công nghệ
Cho hình vẽ một chi tiết gia công và trả lời một số câu hỏi thuộc các vấn đề sau:
1. Xác định trình tự gia công hợp lý
2. Xác định số bậc tự do cần hạn chế khi gia công
3. Cách chọn chuẩn thô, cách chọn chuẩn tinh thống nhất
4. Vẽ Sơ đồ gá đặt ? Vẽ Sơ đồ định vị?
5. Tính công nghệ trong kết cấu chi tiết máy hợp lý hay không?
Chương 2- QTCN gia công các chi tiết điển hình
1. Các phương án chọn chuẩn tinh thống nhất khi gia công chi tiết Hộp
2. Các phương án chọn chuẩn thô để gia công chuẩn tinh đối với Hộp
3. Các phương án gá đặt để gia công 2 mặt phẳng song song của chi tiết dạng
càng
4. Các phương án gá đặt khi gia công các lỗ trên chi tiết càng
5. Phương pháp bao hình gia công bánh răng thẳng
Chương 3 – Thiết kế đồ gá
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
Phân biệt Các lọai chuẩn trong khi gia công
Phương pháp tính Sai số chuẩn (lập chuỗi hoặc vẽ hình và phân tích)
Bài tập tính Sai số chuẩn (định vị vào mặt phẳng, vào trụ ngoài, vào lỗ trụ)
Phương chiều điểm đặt của lực kẹp?
Phương pháp tính lực kẹp cần thiết
Bài tập tính lực kẹp cần thiết
Cấu tạo và tác dụng của bạc dẫn hướng, cơ câu tự định tâm…
Cơ cấu kẹp bằng chêm, ren
Chương 4- Công nghệ lắp ráp
1. Các phương pháp lắp ráp và ứng dụng
1
CÁC DẠNG BÀI TẬI TÍNH SAI SỐ CHUẨN VÀ TÍNH LỰC KẸP CẦN THIẾT
DδD
dδd
h2
h4
h1
DδD
dδd
h
H
H x2
x1
dδd DδD
a
d1
α/2
Hình 2 – 103
∆min
2α
Hình 2-108
h3
b
d1
c
DδD
a
W
dδd
E
d D
δD
Wct
l
D
α/2
Wct
δD
Wct h
B
H
H
Dδ
D
h
Hình2-110
Hình 2-2
A
DδD
F
Hình 3
B
dδd
L
Hình 2-118
2
Q
Mc
φ
dδd
Q
dδd
DδD
P0
h
P0
D
Q
δD
H
M0
Hình 2- 112
2α
Hình 2-106
DδD
dδd
d1
W
h
f
H
x2
a
x1
dδd
DδD
2α
Hình 2 - 109
DδD
∆1
Hình 2-115
d2δd2
d1δd1
LδL
d3
Mx
Hình 4
Wct
Wct
± 0,035
L1
Wct
d2
d1
Wct
L2
∆min
3
BÀI TẬP GIẢI SẴN:
a) Để gia công lỗ d1, định vị vào mặt đầu và mặt trụ D, đồ định vị là phiến tì phẳng và khối V ngắn,
số bậc tự do cần hạn chế là 5, mp: 3, mặt trụ: 2
lập chuỗi:
DδD
e = a – x1 – x2
x1 = ON – OM
I
x2 = OM
Mo
N•
d2δd2
e = a-ON+OM-OM
d1δd1
= a- (OI+IN)
LδL
d3
D
e
e = a − IN −
α
x
2 sin
• 2
x
2
•
1
Hình 4
a
δD
•
ε c (e) =
α
2 sin
2
DδD
b/ Khi đã gia công lỗ d1, muốn gia công lỗ d2 đạt
khoảng cách LδL, chọn chuẩn định vị, vẽ đồ định vị
∆1
và nói rõ số bậc tự do cần hạn chế. Tính sai số
chuẩn cho L với phương án định vị đã chọn?
d2δd2
δd
d
-Chọn chuẩn là: mp đáy 3 btd, lỗ d1: 2 btd (dùng
1 1
LδL
chốt trụ ngắn), mặt trụ ngoài đầu nhỏ 1btd(dùng V
d3
di động)
- Tính SSC cho L:
Gốc kích thước L là tâm lỗ d1
Hình 4
...
Gốc kích thước L phụ thuộc khe hở lớn nhất giữa chốt và lỗ d1, vì thế sai số chuẩn của L
bằng lượng biến động lớn nhất của gốc và bằng 2∆1max (Nếu bỏ qua sai số của chốt trụ ngắn).
Nhìn vào hình vẽ thấy:
εc(L) = 2∆1max = 2∆1min+ δd1
∆1min: khe hở nhỏ nhất giữa chốt và lỗ về một phía khi lỗ và chốt trùng tâm.
dchốt
Tâm lỗ khi lệch qua trái
Tâm lỗ khi lệch qua phải
∆2min
DδD
∆1max
d1max
∆1min
d1δd1
2∆1max
LδL
Hình 4
d2δd2
d3
4
c/ Khi đã gia công d1 và d2 , chọn chuẩn định vị và vẽ đồ định vị để gia công lỗ d3 sao cho đường tâm
lỗ d3 vuông góc với đường nối hai tâm lỗ đã gia công. Tính góc xoay giữa hai đường tâm trên?
(1điểm)
- Để đường tâm lỗ d3 vuông góc với đường nối tâm hai lỗ thì chuẩn định vị khi khoan d3 phải là 2 lỗ
đã gia công
- Đồ định vị là phiến tì, chốt trụ ngắn và chốt trám
- Sai số góc xoay giữa hai đường tâm trên được xác định như sau:
dchốt
∆1max
∆2max
d1max
dchốt
2α
2∆1max
2∆2max
L
Đường tâm lỗ d3 thẳng đứng cho cả loạt chi tiết vì mũi khoan được điều chỉnh sẵn, đường nối
tâm 2 lỗ d1 và d2 thay đổi tùy thuộc vào vị trí 2 lỗ. Hai vị trí xấu nhất là khi lỗ 1 lệch lên còn lỗ 2
lệch xuống và ngược lại, hai đường nối tâm đó tạo với nhau một góc 2α. Nhìn vào hình ta thấy
góc xoay giữa đường nối 2 tâm và đường tâm lỗ thứ 3 chính là 2α. Giá trị góc α nhỏ nên có:
sin α = tgα =
∆1max + ∆ 2 max
=
L
∆ min + ∆ 2 min +
δd1 δd 2
+
2
2
L
(Nếu bỏ qua sai số của chốt trụ ngắn và chốt trám)
5