Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

On tap chuong I- Moi nhat, qua hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (723.24 KB, 14 trang )


x ≥ 0
x = a ⇔
( víia ≥ 0)
x2 = a

GV soạn: nguyễn thu hiền
Trường thcs hoàng ninh


1

2

3

5
5

4

Hép sè may m¾n

6

7

8
8

10



9
9

5

6

8

9

10


ôn tập lí thuyết
Câu hỏi 1: Nêu điều kiện để x là căn bậc hai số học
của số a không ©m. Cho vÝ dơ?

x ≥ 0
x = a ⇔
( víia 0)
x2 = a

Bài tập trắc nghiệm
a) Nếu CBHSH của một số là

8thì số đó là:

A. 2 2


C. Không có số nào

b)

B. 8

a = -4 thì a bằng:

A. 16

B. -16

C. Không có số nào


ôn tập lí thuyết
Câu hỏi 3: Biểu thức A phải thoả mÃn điều kiện gì để
xác định ?
A
A xác định A 0

Bài tập trắc nghiệm
a)Biểu thức

x 1 xác định với các giá trị của x là:

A. x ≤ 1
b) BiÓu thøc
A.


x ≤1

B.
1− x
x2

x ≥1

x ≤ −1

C.

D. x≥ 0

xác định với các giá trị của x là:
B. x ≥ 1 ( x ≠ 0)

C.

x ≤ 1 ( x ≠ 0)


Các công thức biến đổi căn thức
1)

A2 = A

2)


A.B =

3)

A
=
B

4)

A 2 B = A B (víi B ≥ 0)

A . B (víi A ≥ 0 vµ B ≥ 0)
A
B

5) A B =

(víi A ≥ 0 vµ B 〉 0 )

A 2 B (víi A ≥ 0 vµ B ≥ 0)

A B = - A 2 B (víi A 〈 0 vµ B ≥ 0)
6)
7)
8)
9)

A
1

=
B
B
A
B

=

A.B (víi A.B ≥ 0 vµ B ≠ 0)

A B
(víi B 〉 0)
B

C
A ±B

=

C
A± B

C( A B)
(víi A ≥ 0 vµ A ≠ B 2 )
2
A -B
=

C( A  B )
(víi A ≥ 0, B ≥ 0 vµ A ≠ B)

A −B


Luyện tập
Dạng 1: Thực hiện phép tính:
Bài tập 1:
Tính giá trị của biểu thức sau bằng cách biến đổi, rút gän thÝch hỵp:
25 16 196 16 196
25 16 196
a
25 16 )196 .a ) . 25 .
.
=
.
.
a)
.
.
81 49 81 49 9
9
81 49
9
81 49 9

b)

5 4 14 5.4.14 40
13
= .
=

=
=1
640 . 34,3.
b)
9 7 3
9.7.3
27
27
640 . 34,3
567
567

b)

640 . 34,3
=
567

640.34,3
=
567

64.10.34,3
567

64.343
64.343
49
=
=

= 64.
567
81
567
49
7 56
2
= 64.
= 8. =
=6
81
9 9
9


Luyện tập
Bài tập 2: Rút gọn các biểu thức sau:

(

8 − 3. 2 + 10

)

2− 5

Gi¶i

( 8 − 3 2 + 10). 2 − 5 = 16 − 3 4 + 20 − 5
= 4−6+2 5 − 5 = 5 −2



Luyện tập
Dạng 2: Phân tích đa thức thành nhân tử:
Bài tập : Phân tích đa thức thành nhân tử

a ) xy − y x + x − 1
a +b − a −b
2

b)
a ) xy − y x +

2

Gi¶i

x − 1 = y x ( x − 1) + ( x − 1)

= ( x − 1)( y x + 1) (víi x ≥ 0 vµ y ≥ 0)
a+b +

b)
=

a 2 − b2 =

a + b (1 +

a + b + (a + b)( a − b)


a − b ) (víi a ≥ 0 vµ b ≥ 0)


Hướng dẫn về nhà:
- Tiết sau tiếp tục ôn tập chương i
- Lí thuyết ôn tiếp tục câu 2, 4, 5 và các công thức biến
đổi căn thức
- BTVN: 73, 75, 76 (SGK) vµ sè 100, 101 (SBT).


Tiết học đến đây là kết thúc, chúc các
em ôn tập tốt, thân ái chào tất cả các
em.
Mừng tiết học kÕt thóc tèt ®Đp


Phần thưởng của bạn là
một tràng pháo tay
của cả lớp

Ha..ha.ha
ha..


Phần thưởng của bạn
là một điểm 10


Chúc bạn may mắn

lần sau



×