Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

de thi cac nam đại số sơ cấp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.79 KB, 7 trang )

UBND TỈNH QUẢNG NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
ĐỀ SỐ 1

KỲ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Học kỳ: I , Năm học: 2014-2015
Học phần: Đại số sơ cấp
Lớp: DT12STH 01, 02
Ngày thi: …./…../2014
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Đề thi này gồm 01 trang)

Câu 1: (2.0 điểm)
a/ Phân tích đa thức sau thành nhân tử trên trường số thực ¡ :
P = x 4 − 4 x3 + 3x 2 + 2 x − 1 .
b/ Chứng minh đa thức f ( x) = x 3m + x3n +1 + x3 p + 2 chia hết cho đa thức g ( x) = x 2 + x + 1 ,
với mọi số tự nhiên m, n, p.
Câu 2: (2.0 điểm) Cho hàm số y = f ( x) = x 2 − 2 x − 3 .
a/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho bằng phương pháp sơ cấp.
b/ Từ đồ thị hàm số đã cho, bằng các phép biến đổi đồ thị thích hợp, hãy suy ra đồ
thị hàm số y = g ( x ) = 4 x 2 + 4 x − 6 và y = h( x) = 5 x 2 − 20 .
Câu 3: (2.0 điểm) Cho phương trình x 2 − (2m + 1) x + 2m = 0 (m: tham số thực).
a/ Chứng minh phương trình đã cho luôn có nghiệm thực.
b/ Giả sử phương trình đã cho có 2 nghiệm thực x1 , x2 . Chứng minh rằng:
(mx1 − 2) 2 + (mx2 + 2) 2 ≥

m 2 (2m + 1) 2
.
2

Câu 4: (2.0 điểm) Giải phương trình trên ¡ : 2 x 2 + 5 x + 12 + 2 x 2 + 3 x + 2 = x + 5 .


Câu 5: (2.0 điểm) Cho a, b, c là ba số thực dương. Chứng minh:
a 3 b3 c 3
+ + ≥ ab + bc + ca .
b c a

Đẳng thức xảy ra khi nào?
...............................................................Hết ..........................................................................
Ghi chú:
- Sinh viên không được sử dụng tài liệu
- CB coi thi không giải thích gì thêm.

GV RA ĐỀ
(Ký tên, ghi rõ họ và tên)

TRƯỞNG KHOA/ TỔ
(Ký duyệt đề, ghi rõ và tên)


UBND TỈNH QUẢNG NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
ĐỀ SỐ 2

KỲ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Học kỳ: I , Năm học: 2014-2015
Học phần: Đại số sơ cấp
Lớp: DT12STH 01, 02
Ngày thi: …./…../……
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Đề thi này gồm 01 trang)


Câu 1: (2.0 điểm)
a/ Phân tích đa thức sau thành nhân tử trên trường số thực ¡ :
P = x 4 + x 2 + 1 + ( x 2 − x + 1) 2 .
b/ Cho f ( x) là đa thức hệ số nguyên. Chứng minh rằng nếu f (0), f (1),...., f (m − 1)
đều không chia hết cho m (m ∈ ¢ , m ≥ 2) thì f ( x) không có nghiệm nguyên.
Câu 2: (2.0 điểm) Cho hàm số y = f ( x) = x 2 + 4 x + 1 .
a/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho bằng phương pháp sơ cấp.
2
b/ Biện luận theo m số nghiệm phương trình x + 4 x = m (m là tham số thực).

Câu 3: (2.0 điểm) Giải và biện luận phương trình sau trên ¡ theo tham số thực m:
x 2 − 2mx + 1 − m = x 2 + mx + 1 + 2m .

Câu 4: (2.0 điểm) Giải phương trình trên ¡ : 2 3 1 − x 2 + 4 − x 2 = 4 .
1
a

1
b

1
c

Câu 5: (2.0 điểm) Cho a, b, c, d là các số thực lớn hơn 1 và thỏa mãn: + + +

1
= 3.
d

.

Chứng minh:
a −1 + b −1 + c −1 + d −1 ≤ a + b + c + d .
Đẳng thức xảy ra khi nào?
...............................................................Hết ..........................................................................
Ghi chú:
- Sinh viên không được sử dụng tài liệu
- CB coi thi không giải thích gì thêm.

GV RA ĐỀ
(Ký tên, ghi rõ họ và tên)

TRƯỞNG KHOA/ TỔ
(Ký duyệt đề, ghi rõ và tên)


UBND TỈNH QUẢNG NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
ĐỀ SỐ 1

KỲ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Học kỳ: I , Năm học: 2013-2014
Học phần: Đại số sơ cấp
Lớp: DT11STH01
Ngày thi: 02/12/2013
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Đề thi này gồm 01 trang)

Câu 1: (2.0 điểm) Phân tích đa thức sau thành nhân tử trên ¡ :
P = x 4 + 2013 x 2 + 2012 x + 2013 .
Câu 2: (2.0 điểm) Cho hàm số y = f ( x) = − x 2 + 2 x + 1 .

a/ Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số đã cho bằng phương pháp sơ cấp.
b/ Từ đồ thị hàm số y = x 2 , bằng các phép biến đổi đồ thị, hãy suy ra đồ thị hàm số
đã cho.
2
c/ Biện luận theo m số nghiệm phương trình − x + 2 x + m = 0 (m là tham số thực).

Câu 3: (2.0 điểm) Cho phương trình mx 2 − 2(3 − m) x + m − 4 = 0 (m: tham số thực).
a/ Định m để phương trình có nghiệm thực.
b/ Định m để phương trình có 2 nghiệm thực x1 , x2 thỏa mãn: x12 + x2 2 = 3x1 x2 .
c/ Định m để phương trình có đúng 1 nghiệm âm.
2
2
 x + y = 5
Câu 4: (2.0 điểm) Giải hệ phương trình:  4 2 2 4
.
 x − x y + y = 13

Câu 5: (2.0 điểm) Cho a, b, c, d là các số thực dương thỏa mãn:
1
1
1
1
+
+
+
≥ 3.
a +1 b +1 c +1 d +1
1
Chứng minh rằng abcd ≤ .
81


...............................................................Hết ..........................................................................
Ghi chú:
- Sinh viên không được sử dụng tài liệu
- CB coi thi không giải thích gì thêm.

GV RA ĐỀ
(Ký tên, ghi rõ họ và tên)

TRƯỞNG KHOA/ TỔ
(Ký duyệt đề, ghi rõ và tên)


UBND TỈNH QUẢNG NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
ĐỀ SỐ 2

KỲ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Học kỳ: I , Năm học: 2013-2014
Học phần: Đại số sơ cấp
Lớp: DT11STH01
Ngày thi: 02/12/2013
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Đề thi này gồm 01 trang)

Câu 1: (2.0 điểm) Phân tích đa thức sau thành nhân tử trên ¡ :
P = x 4 + x 2 + 1 + ( x 2 − x + 1) 2 .
Câu 2: (2.0 điểm) Cho hàm số y = f ( x) = x 2 − 4 x .
a/ Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số đã cho bằng phương pháp sơ cấp.
b/ Từ đồ thị hàm số đã cho, bằng các phép biến đổi đồ thị, hãy suy ra đồ thị hàm số

y=

1 2
x − 2x + 6 .
4
2
c/ Biện luận theo m số nghiệm phương trình x − 4 x = m (m là tham số thực).

Câu 3: (2.0 điểm) Cho phương trình x 2 − 6mx + 2 − 2m + 9m 2 = 0 (m: tham số thực).
a/ Định m để phương trình có nghiệm thực.
2
2
b/ Định m để phương trình có 2 nghiệm thực x1 , x2 thỏa mãn: x1 + x2 + x1 x2 = 0 .

c/ Định m để cả hai nghiệm của phương trình đều lớn hơn 3.
2
2
 x − xy + y = 3( x − y )
Câu 4: (2.0 điểm) Giải hệ phương trình:  2
.
2
2
 x + xy + y = 7( x − y )

Câu 5: (2.0 điểm) Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác và a + b + c = 2p. Chứng
minh rằng:
1
1
1
1 1 1

+
+
≥ 2  + + ÷.
p −a p −b p −c
a b c

...............................................................Hết ..........................................................................
Ghi chú:
- Sinh viên không được sử dụng tài liệu
- CB coi thi không giải thích gì thêm.

GV RA ĐỀ
(Ký tên, ghi rõ họ và tên)

TRƯỞNG KHOA/ TỔ
(Ký duyệt đề, ghi rõ và tên)


UBND TỈNH QUẢNG NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM

ĐỀ SỐ 1

KỲ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Học kỳ: II, Năm học: 2010 - 2011
Học phần: Đại số sơ cấp & THGT
Lớp: CĐ Sư phạm Toán K09
Ngày thi: 21/05/2011
Thời gian: 120 phút (Không kể thời gian phát đề)


Câu I (2 điểm).
1. Phân tích đa thức thành nhân tử trên ¡ và trên £
f ( x) = x 4 + 8 x 3 + 16 x 2 − 64 .
2. Xác định các hệ số a, b, c sao cho đa thức f ( x ) = 2 x 4 + ax 2 + bx + c chia hết cho x + 2 , và
khi chia f ( x ) cho x 2 − 1 thì được phần dư là x.
Câu II (3 điểm). Cho hàm số y = x 2 − 2 x − 3 .
a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số bằng phương pháp sơ cấp.
b) Từ parabol y = x 2 , có thể suy ra đồ thị hàm số đã cho bằng những phép biến đổi đồ thị nào?
2
c) Biện luận theo k số nghiệm của phương trình x − 2 x − 3 = 3k − 2

Câu III (2 điểm).
1. Tìm m để phương trình 3 x 2 + 4(m − 1) x + m 2 − 4m + 1 = 0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 đều
1 1 1
khác 0 và thỏa mãn + = ( x1 + x2 ) .
x1 x2 2
 x + y + xy = 3
2. Giải hệ phương trình  2
.
2
 x + y + 2x + 2 y = 6
Câu IV (3 điểm).
1
.
27
1
b) Áp dụng: Chứng minh rằng với 0 < a, b, c < thỏa mãn a + b + c = 1 , ta có
2
1
1

1
+
+
≥ 27 .
a (2b + 2c − 1) b(2a + 2c − 1) c(2a + 2b − 1)

2
1. a) Với a > 0 , chứng minh rằng a (1 − 2a ) ≤

2. Giải bất phương trình

9 − x + x − 1 < x 2 − 10 x + 41

...............................................................Hết ...............................................................
Ghi chú: Sinh viên được sử dụng tài liệu
- X Sinh viên không được sử dụng tài liệu
- CB coi thi không giải thích gì thêm.

GV RA ĐỀ

TRƯỞNG KHOA/ TỔ


UBND TỈNH QUẢNG NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM

ĐỀ SỐ 2

KỲ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Học kỳ: II, Năm học: 2010 - 2011

Học phần: Đại số sơ cấp & THGT
Lớp: CĐ Sư phạm Toán K09
Ngày thi: 21/05/2011
Thời gian: 120 phút (Không kể thời gian phát đề)

Câu I (2 điểm).
3. Phân tích đa thức thành nhân tử trên ¡
P ( x) = 2 x 4 + 7 x 3 − 2 x 2 − 13 x + 6 .
4. Xác định các hệ số a, b sao cho đa thức f ( x) = 6 x 4 − 7 x3 + ax 2 + 3x + 2 chia hết cho đa thức
g ( x) = x 2 − x + b .
Câu II (3 điểm). Cho hàm số y = x 2 − 4 x + 3 .
d) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số bằng phương pháp sơ cấp.
e) Từ parabol y = x 2 , có thể suy ra đồ thị hàm số đã cho bằng những phép biến đổi đồ thị nào?
2
f) Biện luận theo k số nghiệm của phương trình x − 4 x + 3 = k + 1

Câu III (2 điểm).
3. Xác định m để phương trình x 2 − mx − m − 5 = 0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 ( x1 > x2 )
thỏa mãn hệ thức x1 + 2 x2 = −1 .
 x + y − 3 xy = −1
4. Giải hệ phương trình  2
.
2
 x + y + xy = 3
Câu IV (3 điểm).
1. Cho a, b, c, d là các số thực dương và a + b + c + d = 1. Chứng minh rằng
a+b+c + b+c+d + b+d +a + c+d +a ≤ 2 3 .
2
2
2. Giải và biện luận theo a bất phương trình x − 2 x + a ≤ x − 3x − a .


...............................................................Hết ...............................................................
Ghi chú: Sinh viên được sử dụng tài liệu
- X Sinh viên không được sử dụng tài liệu
- CB coi thi không giải thích gì thêm.

GV RA ĐỀ

TRƯỞNG KHOA/ TỔ




×