Bài số 15
Quan hệ đối ứng TK
Tài sản tăng
Nguồn vốn tăng
Nguồn vốn giảm
Tài sản giảm
Tài sản tăng
Tài sản giảm
Nguồn vốn giảm
Tài sản giảm
Tài sản tăng
Nguồn vốn tăng
Định khoản
1. Nợ TK 211: 100 000 000
Có TK 411: 100 000 000
2. Nợ TK 331:
10 000 000
Có TK 112: 10 000 000
3. Nợ TK 112: 20 000 000
Có TK 131: 20 000 000
4. Nợ TK 334 : 5 000 000
Có TK 111: 5 000 000
5. Nợ TK 152: 21 000 000
Nợ TK 133: 2 100 000
Có Tk 331: 23 100 000
Nguồn vốn giảm
Nguồn vốn tăng
Nguồn vốn giảm
Tài sản giảm
Nguồn vốn giảm
Tài sản giảm
Tài sản tăng
Tài sản giảm
Tài sản tăng
Tài sản giảm
6. Nợ TK 421: 10 000 000
Có tk 414: 10 000 000
7. Nợ TK 333: 6 000 000
Có TK 112: 6 000 000
8. Nợ TK 331: 3 000 000
Có TK 111: 3 000 000
9. Nợ TK 157: 25 000 000
Có TK 155: 25 000 000
10. Nợ TK 155: 37 000 000
Có TK 154: 37 000 000
Phản ánh vào tài khoản:
1.
Nợ
TK 211
SDĐK: 0
100 000 000
SDCk: 100 000 000
Nợ
Có
TK 411
Có
SDĐK: 0
100 000 000
SDCk: 100 000 000
2.
Nợ
Nợ
TK 331
Có
SDĐK: 0
10 000 000
SDCk:10 000 000
TK 311
Có
SDĐK: 0
10 000 000
SDCk: 10 000 000
3.
Nợ
TK 112
SDĐK: 0
20 000 000
SDCk: 20 000 000
Nợ
TK 131
SDĐK: 0
20 000 000
SDCk: 20 000 000
4.
Nợ
Có
Có
TK 334
Có
SDĐK: 0
20 000 000
SDCk: 20 000 000
Nợ
TK 111
SDĐK: 0
5 000 000
SDCk: 5 000 000
5.
Nợ
TK 152
SDĐK: 0
21 000 000
SDCk: 21 000 000
Nợ
TK 133
SDĐK: 0
2 100 000
SDCk: 2 100 000
Có
Có
Có
Nợ
6.
Nợ
Nợ
7.
Nợ
TK 331
Có
SDĐK: 0
23 100 000
SDCk: 23 100 000
TK 421
Có
SDĐK: 0
10 000 000
SDCk: 10 000 000
TK 414
Có
SDĐK: 0
10 000 000
SDCk: 10 000 000
TK 333
Có
SDĐK: 0
6 000 000
SDCk: 6 000 000
Nợ
TK 112
SDĐK: 0
6 000 000
SDCk: 6 000 000
8.
Nợ
Có
TK 331
Có
SDĐK: 0
3 000 000
SDCk: 3 000 000
Nợ
TK 111
SDĐK: 0
3 000 000
SDCk: 3 000 000
9.
Nợ
TK 157
SDĐK: 0
25 000 000
SDCk: 25 000 000
Nợ
TK 155
SDĐK: 0
25 000 000
SDCk: 25 000 000
Có
Có
Có
10.
Nợ
TK 155
SDĐK: 0
37 000 000
SDCk: 37 000 000
Nợ
TK 154
SDĐK: 0
37 000 000
SDCk: 37 000 000
Có
Có
Bài số 16.
1. nội dung kinh tế của các số dư đầu kỳ.
Số dư đầu kỳ phản ánh giá trị hiện có của tài khoản bao gồm có giá trị của tài sản
và nguồn vốn hình thành tài sản đó
Nguồn vốn: phải trả người bán 5 000
Tài sản : (10 000 + 30 000 + 20 000 + 6 000) = 66 000
2. định khoản và phản ánh vào tài khoản các NVKTPS.
Các NVKT phát sinh
Định khoản
1
Nợ TK 111: 6 000
Có TK 131:
6 000
2
Nợ TK 153: 5 000
Nợ TK 133:
500
Có TK 112:
5 500
3
Nợ TK 141: 500
Có TK 111: 500
4
Nợ TK 334: 8 000
Có TK 111:
8 000
5
Nợ TK 157:
10 000
Có TK 155:
10 000
6
Nợ TK 155:
15 000
Có TK 154:
15 000
7
Nợ TK 331:
5 000
Có TK 112:
5 000
8
Nợ TK 152:
2 000
Nợ TK 133:
200
Có TK 331:
2 200
9
Nợ TK 111:
3 000
Có TK 131:
3 000
Phản ánh vào sơ đồ tài khoản:
Nợ
TK 111
Có
SDĐK: 10 000
6 000 (1)
500 (3)
3 000 (9)
8 000 (4)
SDCk: 10 500
Nợ
TK 131
Có
SDĐK: 6 000
6 000 (1)
3 000 (9)
TPS:
0
9 000
SDCk: - 3 000
Nợ
TK 153
SDĐK: 0
5 000 (2)
TPS: 5 000
SDCk: 5 000
Có
Nợ
TK 133
SDĐK: 0
500 (2)
200 (8)
TPS:
700
SDCk: 700
Có
Nợ
TK 112
Có
SDĐK: 30 000
5 500 (2)
5 000 (7)
TPS:
0
10 500
SDCk: 19 500
Nợ
SDĐK: 0
500 (3)
TPS: 500
SDCk: 500
TK 141
Nợ
TK 334
Có
SDĐK: 0
8 000 (4)
8 000
SDCk: 8 000
TPS:
0
Nợ
TK 157
SDĐK: 0
10 000 (5)
Có
Có
TPS: 10 000
SDCk: 10 000
Nợ
TK 155
Có
SDĐK: 0
15 000 (6)
10 000 (5)
TPS: 15 000
10 000
SDCk: 5000
Nợ
SDĐK: 0
TK 154
TPS: 0
SDCk: (15 000)
Có
15 000 (6)
15 000
Nợ
TK 331
Có
SDĐK: 5 000
2 200 (8)
5 000 (7)
TPS: 2 200
5 000
SDCk: 7 800
Nợ
TK 152
SDĐK: 20 000
2 000 (8)
TPS: 2 000
0
SDCk: 22 000
Có
3. các nghiệp vụ làm thay đổi quy mô tài sản của doanh nghiệp:
•
Các nghiệp vụ Làm thay đổi qui mô tài sản của DN: NV4,7,8.
•
Các nghiệp vụ ko làm thay đổi qui mô tài sản: NV1,2,3,5,6
Bài số 17
1. viết lại các định khoản:
Các NVKT phát sinh
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Định khoản
Nợ TK 211: 150 000 000
Có TK 411: 150 000 000
Nợ TK 152: 5 000 000
Nợ TK 133: 500 000
Có TK 111: 2 000 000
Có TK 112: 5 500 000
Nợ TK 111: 7 000 000
Có TK 333: 7 000 000
Nợ TK 111: 3 000 000
Có TK 112: 3 000 000
Nợ TK 131: 4 000 000
Có TK 112: 4 000 000
Nợ TK 331: 3 000 000
Nợ TK 112: 7 000 000
Có TK 311: 10 000 000
Nợ TK 152: 20 000 000
Có TK 411: 20 000 000
Có TK 131:
7 000 000
Có TK 334: 12 000 000
Có TK 111: 12 000 000
Nợ TK 154: 10 000 000
Có TK 152: 10 000 000
Nợ TK 334: 5 000 000
Có TK 154: 5 000 000
Nợ TK 155: 150 000 000
Có TK 154: 15 000 000
Nợ TK 157: 10 000 000
Có TK 155: 10 000 000
Nợ TK 141: 1 000 000
Có TK 111: 1 000 000
Nợ TK 411: 30 000 000
Có TK 421 : 10 000 000
16
Nợ TK 414: 10 000 000
Có TK 421: 10 000 000
17
Nợ TK 155: 2 000 000
Có TK 157: 2 000 000
18
Nợ TK 111 : 5 000 000
Có TK 334: 5 000 000
19
Nợ TK 331: 3 000 000
Có TK 112: 3 000 000
20
Nợ TK 211: 15 000 000
Nợ TK 133: 1 500 000
Có TK 332: 16 500 000
2. các định khoản đúng với sổ ghi kép: NV (1,6,7,10,11,13,14,16,17,19,20)
3. giải thích các nội dung kinh tế của các định khoản đúng:
NV1: được nhà nước đầu tư TSCĐHH trị giá 150 000 000
NV6: vay ngắn hạn 10 000 000 để trả cho người bán 3 000 000,còn lại gửi NH
NV7: nhập nguyên vật liệu đơn vị A tham gia góp vốn KD trị giá 20 000 000
NV10: xuất kho nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm: 10 000 000
NV11: lấy chi phí SXKD dở dang để trả
NV13: sản xuất thành phẩm gửi bán 10 000 000
NV14: lấy tiền mặt trả lương cho công nhân: 1000 000
NV17: lấy hàng gửi đi bán chưa bán được về kho của DN 2 000 000
NV19: lấy tiền mặt của doanh nghiệp trả nợ cho người bán 3 000 000
NV20: mua 1 TSCĐHH, giá chưa có thuế là 15 000 000, thuế GTGT là 1 500 000
nhưng chưa trả cho người bán.
Bài số 18:
Quan hệ đối ứng TK
Tài sản tăng
Tài sản giảm
Tài sản tăng
Nguồn vốn tăng
Tài sản tăng
Tài sản giảm
Tài sản tăng
Nguồn vốn tăng
Nguồn vốn giảm
Tài sản tăng
Tài sản tăng
Tài sản giảm
Tài sản tăng
Tài sản giảm
Nguồn vốn giảm
Định khoản
1. Nợ TK 111: 10 000 000
Có TK 131: 10 000 000
2a. Nợ TK 152:
5 000 000
Nợ TK 133:
500 000
Có Tk 331:
5 500 000
2b. Nợ TK 152:
200 000
Nợ TK 133:
10 000
Có TK 111:
210 000
3. Nợ TK 211: 15 000 000
Có TK 411: 15 000 000
4. Nợ TK 334 : 5 000 000
Có TK 111: 5 000 000
5. Nợ TK 141: 3 500 000
Có Tk 111: 3 500 000
6. Nợ TK 112: 20 000 000
Có TK 131: 20 000 000
7. Nợ TK 331: 5 500 000
Nguồn vốn tăng
Nguồn vốn giảm
Tài sản giảm
Tài sản tăng
Nguồn vốn tăng
Tài sản tăng
Tài sản giảm
Có TK 311: 5 500 000
8. Nợ TK 333: 1 000 000
Có TK 112: 1 000 000
9. Nợ TK 211: 30 000 000
Nợ TK 133: 3 000 000
Có TK 341: 33 000 000
10. Nợ TK 153: 3 000 000
Nợ TK 133:
300 000
Nợ TK 138:
100 000
Nợ TK 111:
100 000
Có TK 141: 3 500 000
Phản ánh lên tài khoản:
Nợ
TK 111
Có
SDĐK: 0
10 000 000 (1) 210 000 (2b)
100 000 (10) 3 500 000 (5)
5 000 000 (4)
TPS: 10 100 000 8 710 000
SDCk: 1 390 000
Nợ
TK 131
Có
SDĐK: 10 000 000
10 000 000 (1)
20 000 000 (6)
TPS: 0
30 000 000
SDCk:(20 000 000)
Nợ
TK 152
SDĐK: 0
5 000 000 (2a)
TPS: 5 000 000
SDCk: 5 000 000
Có
Nợ
TK 133
SDĐK: 0
500 000 (2a)
10 000 (2b)
3 000 000 (9)
300 000 (10)
TPS: 3 810 000
SDCk: 3 810 000
Có
Nợ
TK 331
Có
SDĐK: 3 000 000
5 500 000 (2a) 5 500 000 (7)
SDCk: 3 000 000
Nợ
TK 154
SDĐK: 0
200 000 (2b)
SDCk: 200 000
Có
Nợ
TK 211
SDĐK: 83 000 000
15 000 000 (3)
30 000 000 (9)
TPS: 45 000 000
SDCK: 128 000 000
Có
Nợ
TK 411
Có
SDĐK: 90 500 000
15 000 000 (3)
SDCk: 75 500 000
Nợ
TK 334
Có
SDĐK: 5 000 000
5 000 000 (4)
SDCk: 10 000 000
Nợ
TK 141
Có
SDĐK: 0
3 500 000 (5)
3 500 000 (10)
SDCk: 0
Nợ
TK 112
Có
SDĐK: 7 000 000
20 000 000 (6)
1 000 000 (8)
SDCk: 26 000 000
Nợ
TK 311
Có
SDĐK: 0
5 500 000 (7)
SDCk: ( 5 500 000 )
Nợ
TK 333
Có
SDĐK: 1 500 00
1 000 000 (8)
SDCk: 2 500 000
Nợ
TK 341`
Có
SDĐK: 0
33 000 000 (9)
SDCk: (33 000 000)
Nợ
TK 153
SDĐK: 0
3 000 000 (10)
SDCk: 3 000 000
Nợ
TK 138
SDĐK: 0
100 000 (10)
SDCk: 100 000
Có
Có
3.
Dựa vào nội dung kinh tế của nghiệp vụ để xem nghiệp vụ đó liên quan đến tài
khoản nào.
Dựa vào quan hệ đối ứng TK và kết cấu TK để ghi nghiệp vụ phát sinh đó vào bên
nợ hay bên có và số tiền ghi nợ, có của mỗi bên TK là bao nhiêu.
Bài số 19
Từ bảng số liệu ở bài tập số 4
Ta có TSCĐHH của AB = ( 400 000 + 200 000) + ( 300 000 + 150 000 + 130 000)
=
600 000 + 580 000
=
1 180 000
2. tiền mặt AB: 150 000 + 200 000 = 350 000
3. hàng hóa AB = 125 000 + 250 000 = 375 000
4. khoản phải thu của khách hàng AB : 135 000
5. nợ phải trả cho nhà cung cấp : 180 000 + 138 000 = 318 000
6. vay dài hạn ngân hàng : 100 000
7. giá trị cổ phiếu ngân hàng : 185 000
Định khoản các nghiệp vụ trên:
Quan hệ đối ứng TK
Định khoản
Tài sản tăng
1.Nợ TK 211: 1180 000
211A: 600 000
211B: 580 000
Nguồn vốn tăng
Có TK 411:
Tài sản tăng
2.Nợ TK 111: 350 000
Nguồn vốn tăng
Có TK 411:
Tài sản tăng
3.Nợ TK 156: 375 000
Nguồn vốn tăng
Có TK 411:
Tài sản tăng
4.Nợ TK 131:
135 000
Nguồn vốn tăng
Có TK 411:
Nguồn vốn giảm
5.Nợ TK 411:
318 000
Nguồn vốn tăng
Có TK 331:
Nguồn vốn giảm
6.Nợ TK 411 : 100 000
Nguồn vốn tăng
Có TK 341:
Tài sản tăng
7.Nợ TK 121:
185 000
Nguồn vốn tăng
Có TK 411:
Nợ
TK 211
Có
SDĐK: 0
1 180 000 (1)
TPS: 1 180 000
SDCk: 1 180 000
Nợ
TK 111
SDĐK: 0
350 000 (2)
TPS: 350 000
SDCk: 350 000
Có
Nợ
TK 156
SDĐK: 0
375 000 (3)
TPS: 375 000
SDCk: 375 000
Có
Nợ
TK 131
SDĐK: 0
135 000 (4)
TPS: 135 000
SDCk: 135 000
Có
Nợ
TK 331
Có
SDĐK: 0
318 000 (5)
SDCk: 318 000
Nợ
TK 121
SDĐK: 0
185 000 (7)
Có
1 180 000
350 000
375 000
135 000
318 000
100 000
185 000
TPS: 185 000
SDCk: 185 000
Nợ
TK 341
Có
SDĐK: 0
100 000 (6)
SDCk: 100 000
Nợ
TK 411
Có
SDĐK: 0
318 000 (5)
1 180 000 (1)
100 000 (6)
350 000 (2)
375 000 (3)
135 000 (4)
185 000 (7)
SDCk: 1807 000
Bài số 20:
Quan hệ đối ứng TK
Tài sản tăng
Tài sản giảm
Tài sản tăng
Tài sản tăng
Tài sản giảm
Tài sản tăng
Tài sản tăng
Nguồn vốn tăng
Nguồn vốn giảm
Tài sản giảm
Nguồn vốn giảm
Tài sản giảm
Tài sản tăng
Tài sản giảm
Tài sản tăng
Tài sản tăng
Nguồn vốn tăng
Nguồn vốn giảm
Tài sản giảm
Tài sản tăng
Tài sản tăng
Nguồn vốn tăng
Nguồn vốn giảm
Tài sản giảm
Tài sản tăng
Định khoản
1. Nợ TK 112:
150 000
Có TK 111:
150 000
2. Nợ TK 152:
20 000
Nợ TK 133:
2 000
Có TK 111:
22 000
3. Nợ TK 152 -VLP : 10 000
Nợ TK 133:
1 000
Có TK 331:
11 000
4. Nợ TK 331:
11 000
Có TK 112:
11 000
5. Nợ TK 331:
5 000
Có TK 111:
5 000
6. Nợ TK 111:
10 000
Có TK 131:
10 000
7. Nợ TK 211:
50 000
Nợ TK 133:
5 000
Có TK 341:
55 000
8.a Nợ TK 331:
5 000
Có TK 111:
5 000
b. Nợ TK 152:
30 000
Nợ TK 133:
3 000
Có TK 331:
33 000
c. Nợ TK 331:
28 000
Có TK 112:
28 000
9. Nợ TK 111:
10 000
Tài sản giảm
Tài sản tăng
Tài sản giảm
Có TK 112:
10 000
10. Nợ TK 141:
5 000
Có TK 111:
5 000
Nợ
TK 112
Có
SDĐK: 0
150 000 (2)
11 000 (4)
28 000 (8b)
10 000 (9)
TPS: 150 000
49 000
SDCk: 101 000
Nợ
TK 111
Có
SDĐK: 200 000
10 000 (6)
5000 (8)
10 000 (9)
150 000 (1)
22 000 (2)
5000 (5)
5000 (10)
TPS: 20 000
187 000
SDCk: 33 000
Nợ
TK 133
SDĐK: 0
2 000 (2)
3 000 (8)
1 000 (3)
5 000 (7
TPS: 11 000
SDCk: 11 000
Có
Nợ
TK 152
SDĐK: 0
10 000 (3)
30 000 (8)
20 000 (2)
TPS: 60 000
SDCk: 60 000
Có
Nợ
TK 331
Có
SDĐK: 0
33 000 (8a)
11 000 (4)
28 000 (8b)
5 000 (5)
11 000 (3)
5 000 (8)
TPS: 77 000
Nợ
SDĐK: 0
16 000
SDCk: (61 000)
TK 131
TPS: 0
SDCk: (10 000)
Có
10 000 (6)
10 000
Nợ
TK 211
SDĐK: 1 000 000
50 000 (7)
TPS: 50 000
SDCk: 1 050 000
Nợ
Có
TK 341`
Có
SDĐK: 0
55 000 (7)
SDCk: (55 000)
Nợ
TK 141
SDĐK: 0
5 000 (10)
SDCk: 5 000
Có