Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Công nghệ kỹ thuật Cơ – Điện tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (268.81 KB, 11 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Tên chương trình:
Trình độ đào tạo:
Ngành đào tạo:
Mã số:
Loại hình đào tạo

Công nghệ kỹ thuật Cơ – Điện tử
Đại học (Kỹ sư)
Công nghệ kỹ thuật Cơ – Điện tử
52510203
Chính quy tập trung

1. Mục tiêu đào tạo
1.1 Mục tiêu chung:
Đào tạo kỹ sư có phẩm chất chính trị tốt, có năng lực chuyên môn về cơ-điện
tử, bao gồm năng lực cơ bản về kỹ thuật cơ khí chế tạo máy; điện – điện tử, và
điều khiển tự động, có thể tham gia thiết kế, quản lý kỹ thuật sản xuất cơ khí và
điều khiển điện tự động trong các tổ chức kinh tế và doanh nghiệp hoặc các tổ
chức nhà nước về cơ khí và điện – điện tử.
1.2 Mục tiêu cụ thể:
1.2.1. Kiến thức
Nắm vững những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lên nin, đường lối
cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam; Tư tưởng Hồ Chí Minh. Có kiến thức cơ
bản về kinh tế xã hội; có hiểu biết về pháp luật nhà nước Việt Nam.
Hoàn thành chương trình GDTC và GDQP. Được nhà trường cấp chứng chỉ.
Có kiến thức cơ bản về toán học, vật lý, hoá học và kiến thức bảo vệ môi


trường.
Có kiến thức chuyên ngành Cơ điện tử đạt từ 5 điểm đến 10 điểm của các môn
học cơ sở ngành, chuyên ngành.
Có kiến thức cơ bản về gia công chế tạo cơ khí; kỹ thuật điện –điện tử, công
nghệ vi xử lý và điều khiển; mạng máy tính, tự động điều khiển.
Nắm vững Microsoft Office (Word, Excel, PowerPoint), Internet.
Nắm vững cách sử dụng các phần mềm ứng dụng:
- Thiết kế đồ hoạ (một trong các phần mềm AutoCAD, Photosoft, corelDraw,
3Dmax);
- Phần mềm lập trình kỹ thuật (một trong các phần mềm:Matlab, Labview,
visual C, Visual C++,… Phần mềm lập trình PLC và vi xử lý, vi điều khiển
hệ SCADA; phần mềm mô phỏng Robot, CAD/CAM-CNC và phần mềm
thiết kế, mô phỏng mạch điện tử như Orcad, Multisim).
có trình độ tương đương với đào tạo cấp chứng chỉ của Trung tâm ứng dụng và
chuyển giao công nghệ - Đại học Hải Phòng.
Có trình độ tiếng Anh, tương đương trình độ B.


1.2.2.Kỹ năng
Kỹ năng cứng.
Vận hành khai thác bảo dưỡng, phát hiện sai hỏng và lập quy trình sửa chữa
cho các hệ thống Cơ điện hoặc các sản phẩm Cơ điện tử với hệ thống truyền động
cơ khí, điện khí nén, điện - thuỷ lực,… với các hệ thống sử dụng bộ điều khiển
PLC, vi điều khiển, máy tính, các loại cảm biến kỹ thuật xử lý dữ liệu.
Xây dựng được các giải pháp tự động hoá thiết kế, tính toán chọn các thiết bị
cho các hệ thống điều khiển, các modul sản xuất linh hoạt (FMS, MPS) hệ thống
điều khiển quá trình với các chức năng điều khiển giám sát và thu thập dữ liệu.
Xây dựng kế hoạch, lập dự án, tham gia tổ chức điều hành và quản lý kỹ thuật
cho cụm, trạm và hệ thống cơ điện tử cũng như các hoạt động dịch vụ kỹ thuật liên
quan.

Có khả năng tiếp thu, nắm bắt công nghệ mới dựa trên kiến thức của những
môn học lý thuyết và thực hành.
Sử dụng thành thạo một số phần mềm:
- Thiết kế đồ hoạ (một trong các phần mềm AutoCAD, Photosoft, corelDraw,
3Dmax);
- Phần mềm kỹ thuật (một trong các phần mềm: Matlab, Laview, visual C,
Visual C++,… Phần mềm lập trình PLC và vi xử lý, vi điều khiển hệ
SCADA; phần mềm mô phỏng Robot, CAD/CAM-CNC và phần mềm thiết
kế, mô phỏng mạch điện tử - Orcad, Multisim, Proteus, Eagle).
Đạt kỹ năng tương đương với đào tạo cấp chứng chỉ của trung tâm ứng dụng và
chuyển giao công nghệ - Đại học Hải Phòng.
Đọc hiểu các hồ sơ kỹ thuật chuyên ngành bằng tiếng Anh.
Kỹ năng mềm.
- Đạt được các kỹ năng trong: giao tiếp, thuyết trình và làm việc theo nhóm.
- Tiếng Anh tương đương 400 điểm TOEIC.
1.2.3. Thái độ
Có tinh thần công dân, dân tộc, có đạo đức nghề nghiệp, trung thực, có tính kỷ
luật và tác phong công nghiệp, có khẳ năng làm việc linh hoạt, năng động.
Có phương pháp làm việc khoa học, sáng tạo. Biết phân tích quan sát, học tập
các phát minh sáng chế, các nguyên lý công nghệ độc đáo của các nước tiên tiến
trong lĩnh vực Cơ điện tử để nâng cao trình độ, đúc rút kinh nghiệm trong quá
trình làm việc và sáng tạo không ngừng.
1.2.4. Vị trí làm việc sau khi tốt nghiệp
Các doanh nghiệp sản xuất, các dịch vụ kỹ thuật, các cơ sở đào tạo và nghiên
cứu có liên quan đến các giải pháp tự động hoá sử dụng hệ thống và sản phẩm với
vai trò người kỹ sư, quản lý hay điều hành.
1.2.5. Khả năng học tập và nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp
Có khả năng tự học tập nghiên cứu , tiếp thu các công nghệ tiến tiến, đi sâu vào
các hệ thống cơ điện tử chuyên sâu, khả năng ứng dụng nhanh vào thực tiễn.
Có khả năng tiếp tục học tập, nghiên cứu để đạt trình độ Cao học, Tiến sĩ, Phó

giáo sư, Giáo sư, Công trình sư.


2. Thời gian đào tạo: 5 năm
3. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 165 tín chỉ (chưa kể GDTC và GDQP)
4. Đối tượng tuyển sinh: Theo qui chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp: Theo quy chế 43/2007/QĐ-BGDĐT
ngày 15/8/2007 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
6. Thang điểm: Theo quy chế 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15/8/2007 của Bộ Giáo
dục và Đào tạo.
7. Nội dung chương trình (tên và khối lượng của học phần):
7.1. Kiến thức giáo dục đại cương
7.1.1. Lý luận Mác- Lênin và Tư tưởng Hồ Chí Minh
STT

Mã HP

Tên học phần

Số TC

1

PML5201

Những nguyên lý của chủ nghĩa Mác- Lênin 1

2

2


PML5202

Những nguyên lý của chủ nghĩa Mác - Lênin 2

3

3

HID5200

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

4

VPL5200

Đường lối cách mạng của Đảng CS Việt Nam
Tổng cộng

3
10

7.1.2. Khoa học xã hội :
STT
1
2


Mã HP

Tên học phần

Số TC

MAN5200

Nhập môn quản trị học

2

LAW5200

Pháp luật đại cương
Tổng cộng

2
4

7.1.3. Nhân văn - Nghệ thuật :
7.1.4. Ngoại ngữ
STT

Mã HP

Tên học phần

Số TC


1

ENG5201

Tiếng Anh cơ sở 1

4

2

ENG5202

Tiếng Anh cơ sở 2
Tổng cộng

4
8

7.1.5. Toán - Tin học - Khoa học tự nhiên - Công nghệ - Môi trường
STT
1

Mã HP
INF5200

Tên học phần
Tin học cơ sở

Số TC
3



2

CHE5200

Hoá đại cương

3

3

PHY5201

Vật lý đại cương 1

2

4

PHY5202

Vật lý đại cương 2

4

5

MAT5201


Toán cao cấp A1

4

6

MAT5202

Toán cao cấp A2

4

7

MAT5203

Xác suất thống kê A
Tổng cộng

3
23

7.1.6. Giáo dục thể chất
STT

Mã HP
PHE5201
PHE5202

Tên học phần

Giáo dục thể chất 1
Giáo dục thể chất 2
Tổng cộng
7.1.7. Giáo dục quốc phòng

1
2

STT
1
2
3

Mã HP
CME5201
CME5202
CME5203

Tên học phần
Giáo dục quốc phòng 1
Giáo dục quốc phòng 2
Giáo dục quốc phòng 3
Tổng cộng

Số TC
3
2
5
Số TC
2

2
3
7

7.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
7.2.1. Kiến thức cơ sở (của khối ngành, nhóm ngành và ngành)
1
DEG5200
TED5201
CAD5200
TED5202
2
TOM5201
TOM5202
FME5200
3
SMA5201
SMA5202
NFM5200

Hình học –Họa hình và vẽ kỹ thuật
Hình học hoạ hình (Bài tập lớn)
Vẽ kỹ thuật cơ khí 1 ( Bài tập lớn)
Vẽ cơ khí trên máy
Vẽ kỹ thuật cơ khí 2 ( Bài tập lớn)
Cơ học kỹ thuật
Cơ học kỹ thuật 1
Cơ học kỹ thuật 2
Cơ học chất lỏng
Sức bền vật liệu

Sức bền vật liệu 1 (Bài tập lớn )
Sức bền vật liệu 2 ( Bài tập lớn)
Phương pháp số và phần tử hữu hạn
(BTL)

(8)
2
2
2
2
(7)
2
3
2
(8)
3
2
3


4
FEE5201
ELE5200
DIE5200
5
PMA5200
6
CTR5200
7
MAS5200

MEG5200
TMT5200
LSA5200
THR5200

8
9

PRA5201
10

MAI5200

Kỹ thuật điện –điện tử
Kỹ thuật điện
Kỹ thuật điện tử
Điện tử số
Nguyên lý và chi tiết máy
Nguyên lý máy, (Bài tập lớn)
Điều khiển tự động
Lý thuyết điều khiển tự động, (Bài tập
lớn)
Công nghệ sản xuất 1
Vật liệu học
Cơ khí đại cương
Dung sai và kĩ thuật đo (Bài tập lớn)
An toàn lao động
Kỹ thuật nhiệt
Thực tập
Thực tập công nhân

Tin học ứng dụng trong cơ-điện tử
(BTL)

Tổng cộng
7.2.2. Kiến thức ngành chính
STT
11

MÃ HP
MAP5201
MAP5200

12
SES5200
CNC5200
MES5203
MEP5202
13
MTE5201
MTE5203
JAF5200
14
MTE5202
DTE5200
15

TÊN HỌC PHẦN
Nguyên lý và chi tiết máy
Chi tiết máy
Đồ án Chi tiết máy

Cơ điện tử
Cảm biến đo lường và xử lý tín hiệu
điện
Công nghệ CNC (BTL)
Hệ thống cơ-điện tử
Đồ án cơ - điện tử
Công nghệ sản xuất 2
Công nghệ chế tạo máy
Đồ án công nghệ chế tạo máy
Đồ gá (Bài tập lớn)
Công nghệ sản xuất 3
Kỹ thuật sản xuất
Công nghệ tạo hình bằng biến dạng dẻo
Điều khiển lập trình trong cơ - điện
tử

(6)
2
2
2
(8)
3
(5)
3
(10)
3
2
3
2
2

(7)
4
3
54

STC
(8)
4
1
(9)
3
2
3
1
(7)
4
1
2
(4)
2
2
(5)


PLC5200
TEM5200
16
APP5200
CAM5200
FMS5200

17
PMC5200
MAC5201
AUM5200
18
FEE5202
TEL5200
19
AHA5200
20

PLC (BTL)
Kỹ thuật vi điều khiển (BTL)
Tự động hóa sản xuất
Tự động hoá quá trình sản xuất
CAM
Hệ thống sản xuất linh hoạt và tích hợp
(BTL)
Máy và dụng cụ
Nguyên lý và dụng cụ cắt ( Bài tập lớn)
Máy công cụ ( Bài tâp lớn)
Máy tự động và Robot
Máy điện và thiết bị điện trong cơ
điện tử
Trang bị điện trên máy công cụ
Điện tử công suất
Điều khiển tự động
Tự động hóa thuỷ khí trong máy
Mechatronics (English), (Bài tập lớn)
Tổng cộng


2
3
(7)
3
2
2
(8)
3
3
2
(8)
2
2
(5)
2
2
53

7.2.4. Thực tập tốt nghiệp và làm khóa luận (hoặc thi tốt nghiệp)
STT
21
22

MÃ HP
PRA5202
THE5200

TÊN HỌC PHẦN


STC
(7)
3
10
13

Thực tập
Thực tập tốt nghiệp
Đồ án tốt nghiệp
Tổng cộng

8. Kế hoạch giảng dạy (dự kiến)
STT Mã HP

Tên học phần

HỌC KỲ 1
Những nguyên lý của chủ nghĩa Mác Lê
1 PML5201 Nin 1
2 ENG5201 Tiếng Anh cơ sở 1
3 PHE5201 Giáo dục thể chất 1
4 CME5201 Giáo dục quốc phòng 1
5 MAT5201 Toán cao cấp A1
6 CHE5200 Hoá đại cương
7 DEG5200 Hình học hoạ hình (Bài tập lớn)
HỌC KỲ 2
8 PML5202 Những nguyên lý của chủ nghĩa Mác Lê

Số TC


2
4
x
x
4
3
2
3

Ghi chú


9
10
11
12
13
14
15

ENG5202
INF5200
PHE5202
CME5202
MAT5202
PHY5201
TED5201

16
17

18
19
20
21
22
23

HID5200
CME5203
MAT5203
PHY5202
CAD5200
TED5202
TOM5201
FEE5201

24
25
26
27
28
29
30

VPL5200
MAN5200
TOM5202
FME5200
SMA5201
ELE5200

THR5200

31
32
33
34
35

LAW5200
SMA5202
MAS5200
PMA5200
MEI5200

36 CTR5200
37 DIE5200
38
39
40
41

MEG5200
TMT5200
LSA5200
MAP5201

42 NFM5200
43 PRA5201

Nin 2

Tiếng Anh cơ sở 2
Tin học cơ sở
Giáo dục thể chất 2
Giáo dục quốc phòng 2
Toán cao cấp A2
Vật lý đại cương 1
Vẽ kỹ thuật cơ khí 1 ( Bài tập lớn)
HỌC KỲ 3
Tư tưởng Hồ Chí Minh
Giáo dục quốc phòng 3
Xác suất thống kê A
Vật lý đại cương 2
Vẽ cơ khí trên máy
Vẽ kỹ thuật cơ khí 2 ( Bài tập lớn)
Cơ học kỹ thuật 1
Kỹ thuật điện
HỌC KỲ 4
Đường lối cách mạng của Đảng CS Việt
Nam
Nhập môn quản trị học
Cơ học kỹ thuật 2
Cơ học chất lỏng
Sức bền vật liệu 1 (Bài tập lớn )
Kỹ thuật điện tử
Kỹ thuật nhiệt
HỌC KỲ 5
Pháp luật đại cương
Sức bền vật liệu 2 ( Bài tập lớn)
Vật liệu học
Nguyên lý máy ( Bài tập lớn)

Tin ứng dụng cơ – điện tử (BTL)
Lý thuyết điều khiển tự động, (Bài tập
lớn)
Điện tử số
HỌC KỲ 6
Cơ khí đại cương
Dung sai và kĩ thuật đo (Bài tập lớn)
An toàn lao động
Chi tiết máy
Phương pháp số và phần tử hữu hạn
(BTL)
Thực tập công nhân

4
3
x
x
4
2
2
2
x
3
4
2
2
2
2

3

2
3
2
3
2
2
2
2
3
3
3
3
2
2
3
2
4
3
4


Cảm biến đo lường và xử lý tín hiệu điện
HỌC KỲ 7
45 MAP5202 Đồ án chi tiết máy
46 MTE5201 Công nghệ chế tạo máy
47 CAM5200 CAM
48 MAC5201 Máy công cụ ( Bài tâp lớn)
49 DTE5200 Công nghệ tạo hình bằng biến dạng dẻo
50 TEM5200 Kỹ thuật vi điều khiển (BTL)
51 TEL5200 Truyền động điện và Điện tử công suất

HỌC KỲ 8
52 PMC5200 Nguyên lý và dụng cụ cắt ( Bài tập lớn)
53 JAF5200 Đồ gá (Bài tập lớn)
54 MTE5202 Kỹ thuật sản xuất
55 AUM5200 Máy tự động và Robot
56 EMA5200 Trang bị điện trên máy công cụ *
57 PLC5200 PLC (Bài tập lớn)
58 DME5201 Hệ thống cơ - điện tử
59 MTE5203 Đồ án công nghệ chế tạo máy
HỌC KỲ 9
60 MES5202 Cơ điện tử (Tiếng Anh), (Bài tập lớn)
Hệ thống sản xuất linh hoạt và tích hợp
61 FMS5200 (BTL)
62 APP5200 Tự động hoá quá trình sản xuất
63 AHA5200 Tự động hóa thuỷ khí trong máy
64 CNC5200 Công nghệ CNC (Bài tập lớn)
65 MEP5203 Đồ án hệ thống cơ - điện tử
66 PRA5202 Thực tập tốt nghiệp
HỌC KỲ 10
67 THE5200 Đồ án tốt nghiệp
9. Đội ngũ giảng viên
44 SES5200

3
1
4
2
3
2
3

2
3
2
3
2
2
2
3
1
2
2
3
2
2
1
3
10

Danh sách giảng viên cơ hữu tham gia giảng dạy các môn học/học phần của ngành
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
STT

1

Họ và tên, năm
Chức
sinh, chức vụ hiện danh
tại
KH, năm
phong

Đỗ Đức Lưu
PGS
1962
2009
Trưởng khoa Cơ
khí

Học vị,
nước, năm
tốt nghệp
TS 1994
Bungari
TSKH 2007
LBNga

Ngành,
chuyên
ngành
Cơ khí –
động lực
Tự động
hóa

Học phần/ môn học, số tín
chỉ/ĐVHT dự kiến đảm
nhiệm
(tín chỉ-TC)
Cơ-điện tử (7 TC)
- Cảm biến đ.lường và x.lý
tín hiệu

- Hệ thống cơ điện tử
- Đồ án hệ thống cơ điện tử


2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12
13

Nguyễn Tiến Ban
1956
PGS

Trưởng khoa KH 2010
TN
Nguyễn Minh Sơn
1962
P.Trưởng khoa Cơ
khí
Trần Thị Lan Anh
1961
Tổ trưởng tổ Cơ
khí
Lê Thị Lan
1969
G.viên khoa Cơ khí

Tạ Thị Thuý
Hương
1977
G.viên khoa Cơ khí
Bùi Văn Biên
1980
Giảng viên

Hoàng Văn Quý
1982
Giảng viên
Nguyễn Tiến Tiệp
1982
Giảng viên
Vương Gia Hải
1984

G.viên khoa Cơ khí
Nguyễn Đình Tân
1985
G.viên khoa Cơ khí
Đinh Văn Hiển
1985
Giảng viên
Nguyễn Thị Thuý

Tiến sĩ 2005
GVC

Điện

Kỹ sư 1984
Thạc sĩ 1998
GVC 2003

Chế tạo
máy
QTKD

Thạc sĩ 2003
GVC 2009

Chế tạo
máy

Thạc sĩ 2003


Chế tạo
máy

Cử nhân
1997
Kỹ sư 2000
Thạc sỹ
2003

Tin học
Chế tạo
máy

Thạc sĩ 2007
Thái lan
NCS 2010
CHLB Đức

Chế tạo
máy

Thạc sĩ 2010

Chế tạo
máy

Thạc sĩ 2010

Chế tạo
máy


Thạc sĩ
2011

Chế tạo
máy

Thạc sĩ
2011

Chế tạo
máy

Kỹ sư 2009

Chế tạo
máy

Thạc sĩ 2004

Công nghệ

Điều khiển lập trình trong
cơ –điện tử (5TC)
Hình học hoạ hình –VKT
(8 TC)
- Hình học hoạ hình
- Vẽ kỹ thuật cơ khí 1,2, 3
Máy và dụng cụ (8 TC)
- Máy công cụ

- Máy tự động và robot
- Nguyen lý và dụng cụ cắt
Nguyên lý và chi tiết máy
8 TC)
- Nguyên lý máy
- Chi tiết máy
- Đồ án chi tiết máy
Điều khiển tự động (5TC)
- L.thuyết đ.khiển tự động
- Tự động hoá thuỷ khí
Tự động hoá s.xuất (7TC)
-Tự động hoá quá trình
s.xuất
- H.thống s.xuất linh hoạt &
tích hợp - CAD/CAM
Công nghệ sản xuất 1 (7
TC)
Công nghệ sản xuất 2 (7
TC)
Cơ kỹ thuật (7 TC)
-Cơ học kỹ thuật
- Cơ học chất lỏng
Sức bền vật liệu (8 TC)
- Sức bền vật liệu 1,2
- PP số và phần tử HH
Công nghệ sản xuất 3 (4
TC)
Tin học (6 TC)



14
15

16

17

18

19

20

21

22

23
24
25
26
27

1977
G.viên khoa Cơ khí
Đỗ Thị Thuỷ
1977
Nguyễn Văn Thơ
1985
Vũ Đình Tăng

1962
G.Đốc TT thực
hành
Hoàng Thị Tú
Uyên
1978
Tổ trưởng tổ Điện
Bùi Gia Thịnh
1984
Giảng viên
Vũ Văn Quang
1984
Giảng viên
Nguyễn Thị Thu
Hiền
1984
Giảng viên
Vũ Thế Bình
1957
T. khoa Kinh tế
Nguyễn Bá Hùng
1958 – Phó khoa
GVC
Phạm Thị Thúy
1964 – Trưởng
khoa, GVC
Nguyễn Thị Dung
1961- GVC
Nguyễn Minh
Thông

1976- GV
Đỗ Chí Hiếu
1969 - GV
Đỗ Thị Kiểm
1975 - GVC

thông tin

- Tin học cơ sở
- Tin học ứng dụng
Công nghệ sản xuất 1 (3
TC)
- Vật liệu học
Cơ kỹ thuật (2 TC)
- Cơ học chất lỏng

Thạc sĩ 2007

Cơ khí

KS 2010

Chế tạo
máy

Kỹ sư 1984
Thạc sĩ 2010

Chế tạo
máy

Kinh tế

Thạc sĩ 2006

Kỹ thuật đo
Kỹ thuật điện –điện tử (6
và Tin học
TC)
công nghiệp

Thạc sĩ 2010
Đài Loan

Tự động
hoá

Cơ – điện tử (English), (2
TC)

KS. 2010

Tự động
hoá

Điều khiển tự động (3TC)
- Lý thuyết đ.khiển tự động

KS. Cao học

Điện


Máy điện –TB điện
(4TC)

TS 2000.
Việt Nam

Kinh tế
QTKD

Thạc sĩ

Triết học

TS 2008,
Việt Nam

Kinh tế
chính trị

Th.sĩ 2000,
Việt Nam

Lich sử
ĐCS VN

Th. sĩ, 2009
Việt Nam

Lich sử

ĐCS VN

Th. sĩ, 2006
Việt Nam
ThS, 2007
Việt Nam

Luật
Tiếng Anh

Thực tập (7 TC)

Quản trị học (2 TC)

Những nguyên lý cơ bản
của chủ nghĩa Mác-Lênin
1/ (2 TC)
Những nguyên lý cơ bản
của chủ nghĩa Mác-Lênin
2/ (3 TC)
Tư tưởng Hồ Chí Minh
(2TC)
Đường lối cách mạng của
Đảng CS Việt Nam (3TC)
Pháp luật đại cương
(2TC)
Tiếng Anh cơ sở 1, 2
(8TC)



28
29
30
31
32
33

Vũ Thị Yến
1964 – Phó khoa
Nguyễn Thị Thu
Nguyệt
1968 - GV
Nguyễn Thị Thủy
1981-GV
Hoàng Đức Chính
1957 - GVC
Nguyễn Thị Chung
1968 - GVC
Đinh Xuân Khánh
1982 - GV

ThS, 2000
Việt Nam
Thạc sĩ 1999
Việt Nam

Hóa học
Hoá đại cương (3TC)
Vật lý
Vật lý đại cương 1 (2TC)


Thạc sĩ 2006
Việt Nam
Thạc sĩ 2000
Việt Nam
Thạc sĩ 2002
Việt Nam
Thạc sĩ 2009
Việt Nam

Vật lý
Vật lý đại cương 2 (4TC)
Toán
Toán cao cấp A1 (4TC)
Toán
Toán

Toán cao cấp A2 (4TC)
Xác suất thống kê A
(3TC)

10. Hướng dẫn thực hiện chương trình.
- Tổ chức giảng dạy và học tập theo tín chỉ gồm 9 kì học tập và 01 kì làm đồ
án tốt nghiệp.
- Tổ chức 02 đợt thực tập tại các cơ sở sản xuất là: thực tập công nhân và thực
tập kĩ thuật ( thực tập tốt nghiệp)
- Trang bị các trang thiết bị học tập, thí nghiệm, giảng dạy hỗ trợ cho công tác
giảng dạy, học tập và nghiên cứu phù hợp với đặc trưng của ngành nghề đào
tạo phục vụ cho giảng viên và sinh viên thực hiện các thí nghiệm khoa học
kiểm chứng, nghiên cứu khoa học kĩ thuật và thực hành các kĩ năng nghề

nghiệp cơ bản thiết yếu.
- Thực hiện quy chế 43/2007/QĐ - BGDĐT ngày 15/8/2007 để quản lí đào
tạo và quy chế 42/2007/QĐ BGD ĐT ngày 13/8/2007về Công tác học sinh
sinh viên.



×