Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

kiem tra 45p lan 1 kiem tra 45p lan 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (251.47 KB, 8 trang )

Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

Mã đề : 001

ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÍ (thời gian 45’)
Đề này có 2 trang
Ban cơ bản
1). Phương trình nào sau đây là phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều
x6 x
1
x
x 3t
A). x = -3x(x + t)
B).
C).
D). 


t
2
20  x t
2
5
2). công thức nào sau đây tính vận tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều?
1
1
A). v = -v0 + at
B). v = v0 + at
C). v  v0 t  at 2


D). v  v0 t  at 2
2
2
3). Chọn phát biểu đúng về gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều
A). hướng và độ lớn đều thay đổi
B). hướng không đổi, độ lớn thay đổi
C). hướng thay đổi, độ lớn không đổi
D). hướng và độ lớn không đổi
4). Chọn phát biểu đúng về chuyển động thẳng biến đổi đều
A). a thay đổi, v không đổi B). a không đổi, v thay đổi C). a và v đều thay đổi D). a và v đều không đổi
5). công thức nào sau đây tính quãng đường đi trong chuyển động thẳng biến đổi đều?
1
1
A). s = v0 + at
B). s  v0 t  at 2
C). s  v0 t  at 2
D). s = -v0 + at
2
2
6). Chọn phát biểu đúng về chuyển động thẳng nhanh dần đều theo ngược chiều dương
A). a ngược chiều dương, v cùng chiều dương B). a cùng chiều dương, v ngược chiều dương
C). a , v cùng chiều dương
D). a , v ngược chiều dương
7). Chọn phát biểu đúng về vận tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều
A). hướng và độ lớn đều có thể thay đổi
B). hướng thay đổi, độ lớn không đổi
C). hướng và độ lớn đều không đổi
D). hướng không đổi, độ lớn thay đổi
8). Tần số và chu kỳ trong chuyển động tròn đều liên hệ với nhau theo công thức nào?
1

1
1
2
A). T 
B). T 
C). T 
D). T  2
f
2f
f
f
9). Trong chuyển động tròn đều tốc độ góc được tính theo công thức nào?
A).  


t

B).  

t


C).  

2
t

D).   .t

10). Chọn câu đúng về vận tốc của một vật chuyển động thẳng đều:

s
s
t
A). v 
B). v 
C). v  s.t
D). v 
t
t
s
11). Chọn phát biểu đúng về chuyển động thẳng chậm dần đều theo chiều dương
A). a , v cùng chiều dương
B). a , v ngược chiều dương
C). a cùng chiều dương, v ngược chiều dương
D). a ngược chiều dương, v cùng chiều dương
12). Chọn phát biểu đúng về chuyển động thẳng nhanh dần đều theo ngược chiều dương
A). a; v > 0
B). a < 0, v > 0
C). a; v < 0
D). a > 0 , v < 0
13). chuyển động nào sau đây được coi là rơi tự do nếu được thả rơi?
A). sợi chỉ
B). chiếc khăn tay
C). chiếc lá
D). viên bi sắt
14). Trong chuyển động thẳng đều
A). s ~ v
B). s ~ t
C). x ~ v
D). x ~ t



Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

15). Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều dọc theo trục Ox, trong trường hợp vật không xuất
phát từ điểm O là
A). x = x0 + vt
B). x = x0 - vt
C). x = vt
D). s = vt
16). Chọn phát biểu đúng về chuyển động thẳng chậm dần đều theo ngược chiều dương
A). a; v > 0
B). a > 0 , v < 0
C). a; v < 0
D). a < 0, v > 0
17). Công thức nào sau đây tính gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều?
v 2  v2
v 2  v0 2
v v
v  v0
a 0
a
a 0
a
t
t
t
t

A).
B).
C).
D).
18). Phương trình nào sau đây là phương trình toạ độ thời gian của chuyển động thẳng biến đổi đều?
1
1
1
1
x  x0  v0t  at 2
x  x0  v0t  at 2
x  x0  v0t  at 2
x  x0  v0t  at 2
2
2
2
2
A).
B).
C).
D).
19). Sau bao lâu kể từ lúc 7h18' phút đuổi kòp kim giờ
A). 20,19 phút
B). 20,17 phút
C). 20,18 phút
D). 20,16 phút
20). Chuyển động tròn đều có:
A). tốc độ dài không đổi
B). véctơ gia tốc không đổi
C). vectơ vận tốc

không đổi
D). tốc độ góc thay đổi
21). Sau bao lâu kể từ lúc 6h13' thì kim phút đuổi kòp kim giờ?
A). 19,72 phút
B). 19,74 phút
C). 19,71 phút
D). 19,73 phút
22). công thức nào sau đây biểu diễn mối liên hệ giữa gia tốc, vận tốc và quãng đường đi của chuyển động
thẳng biến đổi đều (không phụ thuộc thời gian)
A). v2 + v02 = 2as
B). v2 - v02 = 2as
C). v2 + v02 = -2as
D). v2 - v02 = -2as
Bài toán: hai xe cùng chuyển động trên cùng một đường thẳng. Chọn gốc thời gian là lúc xe (1) qua A (khi
đó xe (2) đang qua B). Phương trình chuyển động của hai xe lần lượt là:
x1 = 0,1t2 , x2 = 440 - 20t (x tính bằng m, t tính bằng s)
Hãy trả lời các câu hỏi sau (từ 23 đến 40):
23). sau thời điểm t = 0, vận tốc của các xe mang dấu gì?
A). v1 < 0; v2 > 0
B). v1 < 0; v2 < 0
C). v1 > 0; v2 < 0
D). v1 > 0; v2 > 0
24). Tại thời điểm t = 0, toạ độ của xe (1) và xe (2) lần lượt là
A). 0m; 440m
B). 440m; 0m
C). -440m; 0m
D). 0m; -440m
25). toạ độ xe nào luôn dương hoặc bằng 0
A). không xe nào
B). xe (1)

C). cả hai xe
D). xe (2)
26). tại thời điểm t = 1h, xe nào dừng lại?
A). xe (1)
B). cả hai xe
C). không xe nào
D). xe (2)
27). sau thời điểm t = 0, toạ độ xe như thế nào
A). đều luôn âm
B). xe (1):có thể âm ; xe (2): luôn dương
C). xe (1): luôn dương; xe (2): có thể âm
D). đều luôn dương
28). Sau thời điểm t = 0, các xe chuyển động thế nào?
A). xe (2): thẳng chậm dần đều; xe (1): thẳng đều
B). xe (1): thẳng chậm dần đều; xe (2): thẳng đều
C). xe (2): thẳng nhanh dần đều; xe (1): thẳng đều
D). xe (1): thẳng nhanh dần đều; xe (2): thẳng đều


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

29). Trước thời điểm t = 0, các xe chuyển động như thê nào?
A). xe (1): thẳng chậm dần đều; xe (2): thẳng đều
B). xe (1): thẳng nhanh dần đều; xe (2): thẳng đều
C). cả hai xe đều đứng yên
D). xe (1): thẳng đều; xe (2): đứng yên
30). Tại thời điểm t = 0, vận tốc của xe (1) và xe (2) lần lượt là
A). 0,1m/s; -20m/s

B). 0m/s; -20m/s
C). 0,1m/s; 20m/s
D). 0m/s; 20m/s
31). phương trình xác đònh vận tốc của xe (1) và xe (2) lần lượt là:
A). v1 = 0,2t; v2 = -20t B). v1 = -0,2t; v2 = -20 C). v1 = 0,2t; v2 = -20 D). v1 = -0,2t; v2 = -20t
32). trước thời điểm t = 0, toạ độ xe (1) và xe (2) như thế nào
A). xe (1):có thể âm ; xe (2): dương
B). luôn âm
C). luôn dương
D). xe (1): dương; xe (2): có thể âm
33). trước thời điểm t = 0, hai xe có gặp nhau không, nếu có thì tại thời điểm nào?
A). có, t = -220s
B). có, t = 100s
C). không
D). có, t = 20s
34). trước thời điểm t = 0, vận tốc các xe mang dấu gì?
A). v1 < 0; v2 > 0
B). v1 > 0; v2 > 0
C). v1 > 0; v2 < 0
D). v1 < 0; v2 < 0
35). trước thời điểm t = 0, hai xe có gặp nhau không? Nếu có thì toạ độ của chúng khi đó là bao nhiêu?
A). có, 40m
B). có, 4840m
C). không
D). có, 440m
36). tại thời điểm t = 20s, vận tốc của xe (1) và xe (2) lần lượt là
A). 4m/s; -20m/s
B). 4m/s; -400m/s
C). 2m/s; -20m/s
D). 2m/s; -400m/s

37). Nếu chọn chiều dương ngược lại thì dấu vận tốc của xe nào không thay đổi?
A). xe (1)
B). cả hai xe
C). xe (2)
D). không xe nào?
38). phương trình xác đònh quãng đường đi của xe (1) và xe (2) lần lượt là:
A). x1 = 0,1t2, x2 = 20t
B). x1 = 0,1t, x2 = 20t
C). x1 = 0,1t, x2 = -20t
D). x1 = 0,1t2, x2 = -20t
39). Gốc toạ độ ở đâu? chiều dương như thế nào?
A). gốc ở A, chiều dương từ B đến A
B). gốc ở A, chiều dương từ A đến B
C). gốc ở B, chiều dương từ A đến B
D). gốc ở B, chiều dương từ B đến A
40). Gia tốc của xe (1) và xe (2) lần lượt là
A). 0,2m/s2; 0m/s2
B). 0,1m/s2; 0m/s2
C). 0,1m/s2; -0,2m/s2 D). 0,2m/s2; -0,2m/s2


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

Khởi tạo đáp án đề số : 001
01. - - - ~

11. - - - ~


21. - - - ~

31. - - = -

02. - / - -

12. - - = -

22. - / - -

32. - - = -

03. - - - ~

13. - - - ~

23. - - = -

33. ; - - -

04. - / - -

14. - / - -

24. ; - - -

34. - - - ~

05. - / - -


15. ; - - -

25. - / - -

35. - / - -

06. - - - ~

16. - / - -

26. - - = -

36. ; - - -

07. ; - - -

17. - - - ~

27. - - = -

37. - - - ~

08. - / - -

18. ; - - -

28. - - - ~

38. - - - ~


09. ; - - -

19. - - = -

29. ; - - -

39. - / - -

10. - / - -

20. ; - - -

30. - / - -

40. ; - - -


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

Mã đề : 002

ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÍ (thời gian 45’)
Đề này có 2 trang
Ban cơ bản
1). Trong chuyển động thẳng đều
A). x ~ t
B). s ~ t
C). x ~ v

D). s ~ v
2). Chọn phát biểu đúng về chuyển động thẳng chậm dần đều theo chiều dương
A). a , v ngược chiều dương
B). a cùng chiều dương, v ngược chiều dương
C). a , v cùng chiều dương
D). a ngược chiều dương, v cùng chiều dương
3). Chọn phát biểu đúng về chuyển động thẳng biến đổi đều
A). a thay đổi, v không đổi
B). a không đổi, v thay đổi
C). a và v đều thay đổi
D). a và v đều không đổi
4). Chọn phát biểu đúng về vận tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều
A). hướng thay đổi, độ lớn không đổi
B). hướng và độ lớn đều có thể thay đổi
C). hướng và độ lớn đều không đổi
D). hướng không đổi, độ lớn thay đổi
5). chuyển động nào sau đây được coi là rơi tự do nếu được thả rơi?
A). chiếc lá
B). sợi chỉ
C). chiếc khăn tay
D). viên bi sắt
6). Sau bao lâu kể từ lúc 7h18' phút đuổi kòp kim giờ
A). 20,17 phút
B). 20,16 phút
C). 20,19 phút
D). 20,18 phút
7). Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều dọc theo trục Ox, trong trường hợp vật không xuất
phát từ điểm O là
A). x = x0 + vt
B). x = x0 - vt

C). x = vt
D). s = vt
8). Phương trình nào sau đây là phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều
1
x
x6 x
x 3t



5
2
A). 20  x t
B). t
C). 2
D). x = -3x(x + t)
9). công thức nào sau đây tính quãng đường đi trong chuyển động thẳng biến đổi đều?
1
1
s  v0t  at 2
s  v0t  at 2
2
2
A).
B). s = -v0 + at
C). s = v0 + at
D).

10). Chuyển động tròn đều có:
A). tốc độ góc thay đổi B). tốc độ dài không đổi

C). véctơ gia tốc không
đổi D). vectơ vận tốc không đổi
11). Chọn phát biểu đúng về chuyển động thẳng nhanh dần đều theo ngược chiều dương
A). a < 0, v > 0
B). a; v > 0
C). a; v < 0
D). a > 0 , v < 0
12). công thức nào sau đây tính vận tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều?
1
1
v  v0t  at 2
v  v0t  at 2
2
2
A). v = v0 + at
B).
C).
D). v = -v0 + at
13). công thức nào sau đây biểu diễn mối liên hệ giữa gia tốc, vận tốc và quãng đường đi của chuyển động
thẳng biến đổi đều (không phụ thuộc thời gian)
A). v2 - v02 = -2as
B). v2 + v02 = 2as
C). v2 + v02 = -2as
D). v2 - v02 = 2as
14). Chọn phát biểu đúng về chuyển động thẳng nhanh dần đều theo ngược chiều dương
A). a cùng chiều dương, v ngược chiều dương B). a , v ngược chiều dương


Gia sư Thành Được


www.daythem.edu.vn

C). a , v cùng chiều dương
D). a ngược chiều dương, v cùng chiều dương
15). Phương trình nào sau đây là phương trình toạ độ thời gian của chuyển động thẳng biến đổi đều?
1
1
1
1
x  x0  v0t  at 2
x  x0  v0t  at 2
x  x0  v0t  at 2
x  x0  v0t  at 2
2
2
2
2
A).
B).
C).
D).
16). Chọn câu đúng về vận tốc của một vật chuyển động thẳng đều:
t
s
s
v
v
v
s
t

t
A).
B).
C).

D). v  s.t
17). Chọn phát biểu đúng về chuyển động thẳng chậm dần đều theo ngược chiều dương
A). a > 0 , v < 0
B). a; v < 0
C). a; v > 0
D). a < 0, v > 0
18). Trong chuyển động tròn đều tốc độ góc được tính theo công thức nào?


t





t



2
t

A).
B).
C).   .t

D).
19). Tần số và chu kỳ trong chuyển động tròn đều liên hệ với nhau theo công thức nào?
2
1
1
1
T
T
T
T 2
f
2f
f
f
A).
B).
C).
D).
20). Chọn phát biểu đúng về gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều
A). hướng thay đổi, độ lớn không đổi
B). hướng và độ lớn không đổi
C). hướng không đổi, độ lớn thay đổi
D). hướng và độ lớn đều thay đổi
21). Công thức nào sau đây tính gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều?
v 2  v0 2
v 2  v2
v  v0
v v
a
a 0

a
a 0
t
t
t
t
A).
B).
C).
D).
22). Sau bao lâu kể từ lúc 6h13' thì kim phút đuổi kòp kim giờ?
A). 19,73 phút
B). 19,74 phút
C). 19,71 phút

D). 19,72 phút

Bài toán: hai xe cùng chuyển động trên cùng một đường thẳng. Chọn gốc thời gian là lúc xe (1) qua A (khi
đó xe (2) đang qua B). Phương trình chuyển động của hai xe lần lượt là:
x1 = 0,1t2 , x2 = 440 - 20t (x tính bằng m, t tính bằng s)
Hãy trả lời các câu hỏi sau (từ 23 đến 40):
23). toạ độ xe nào luôn dương hoặc bằng 0
A). xe (2)
B). không xe nào
C). xe (1)
D). cả hai xe
24). Trước thời điểm t = 0, các xe chuyển động như thê nào?
A). cả hai xe đều đứng yên
B). xe (1): thẳng nhanh dần đều;
xe (2): thẳng đều

C). xe (1): thẳng đều; xe (2): đứng yên
D). xe (1): thẳng chậm dần đều; xe (2): thẳng đều
25). Nếu chọn chiều dương ngược lại thì dấu vận tốc của xe nào không thay đổi?
A). không xe nào?
B). xe (1)
C). cả hai xe
D). xe (2)
26). trước thời điểm t = 0, toạ độ xe (1) và xe (2) như thế nào
A). xe (1):có thể âm ; xe (2): dương
B). luôn âm
C). xe (1): dương; xe (2): có thể âm
D). luôn dương


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

27). tại thời điểm t = 1h, xe nào dừng lại?
A). xe (1)
B). cả hai xe
C). xe (2)
D). không xe nào
28). Gia tốc của xe (1) và xe (2) lần lượt là
A). 0,1m/s2; -0,2m/s2 B). 0,2m/s2; 0m/s2
C). 0,2m/s2; -0,2m/s2 D). 0,1m/s2; 0m/s2
29). phương trình xác đònh vận tốc của xe (1) và xe (2) lần lượt là:
A). v1 = 0,2t; v2 = -20 B). v1 = -0,2t; v2 = -20 C). v1 = -0,2t; v2 = -20t D). v1 = 0,2t; v2 = -20t
30). Gốc toạ độ ở đâu? chiều dương như thế nào?
A). gốc ở B, chiều dương từ B đến A

B). gốc ở A, chiều dương từ A đến B
C). gốc ở A, chiều dương từ B đến A
D). gốc ở B, chiều dương từ A đến B
31). tại thời điểm t = 20s, vận tốc của xe (1) và xe (2) lần lượt là
A). 4m/s; -20m/s
B). 2m/s; -400m/s
C). 2m/s; -20m/s
D). 4m/s; -400m/s
32). trước thời điểm t = 0, vận tốc các xe mang dấu gì?
A). v1 > 0; v2 < 0
B). v1 > 0; v2 > 0
C). v1 < 0; v2 > 0
D). v1 < 0; v2 < 0
33). trước thời điểm t = 0, hai xe có gặp nhau không, nếu có thì tại thời điểm nào?
A). có, t = 20s
B). có, t = -220s
C). có, t = 100s
D). không
34). Sau thời điểm t = 0, các xe chuyển động thế nào?
A). xe (2): thẳng nhanh dần đều; xe (1): thẳng đều
B). xe (1): thẳng nhanh dần đều; xe (2): thẳng đều
C). xe (2): thẳng chậm dần đều; xe (1): thẳng đều
D). xe (1): thẳng chậm dần đều; xe (2): thẳng đều
35). sau thời điểm t = 0, toạ độ xe như thế nào
A). đều luôn dương
B). xe (1): luôn dương; xe (2): có thể âm
C). xe (1):có thể âm ; xe (2): luôn dương
D). đều luôn âm
36). trước thời điểm t = 0, hai xe có gặp nhau không? Nếu có thì toạ độ của chúng khi đó là bao nhiêu?
A). không

B). có, 440m
C). có, 40m
D). có, 4840m
37). Tại thời điểm t = 0, toạ độ của xe (1) và xe (2) lần lượt là
A). 0m; -440m
B). 0m; 440m
C). 440m; 0m
D). -440m; 0m
38). sau thời điểm t = 0, vận tốc của các xe mang dấu gì?
A). v1 < 0; v2 < 0
B). v1 > 0; v2 < 0
C). v1 < 0; v2 > 0
D). v1 > 0; v2 > 0
39). phương trình xác đònh quãng đường đi của xe (1) và xe (2) lần lượt là:
A). x1 = 0,1t, x2 = -20t
B). x1 = 0,1t, x2 = 20t
2
C). x1 = 0,1t , x2 = 20t
D). x1 = 0,1t2, x2 = -20t
40). Tại thời điểm t = 0, vận tốc của xe (1) và xe (2) lần lượt là
A). 0m/s; -20m/s
B). 0,1m/s; -20m/s
C). 0,1m/s; 20m/s
D). 0m/s; 20m/s


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn


Khởi tạo đáp án đề số : 002
01. - / - -

11. - - = -

21. - / - -

31. ; - - -

02. - - - ~

12. ; - - -

22. ; - - -

32. - - - ~

03. - / - -

13. - - - ~

23. - - = -

33. - / - -

04. - / - -

14. - / - -

24. - - - ~


34. - / - -

05. - - - ~

15. - - = -

25. ; - - -

35. - / - -

06. - - - ~

16. - - = -

26. - - - ~

36. - - - ~

07. ; - - -

17. ; - - -

27. - - - ~

37. - / - -

08. - - = -

18. - / - -


28. - / - -

38. - / - -

09. - - - ~

19. - - = -

29. ; - - -

39. - - - ~

10. - / - -

20. - / - -

30. - / - -

40. ; - - -



×