Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề kiểm tra lần 1 (Đại số 10)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (242.88 KB, 3 trang )

Sở giáo dục & đào tạo Quảng trị
Họ và tên: ..................................
Trờng cấp ii iii triệu đại
Lớp: ...........................................
Đề thi môn Đại số 10
(Đề 1)
I/ Trc nghim khỏch quan (3 im)
Câu 1 :
Hm s
y x 1= +
A.
L hm s va chn va l. B. L hm s l.
C.
L hm s khụng chn cng khụng
l.
D. L hm s chn.
Câu 2 :
Cho a, b, c, d l nhng s thc v a < b < c < d. Hóy chn kt qu ỳng ca tp
hp sau
( ) ( )
a;b c;d
A.
R B.

C.
( )
a;d
D.
( )
b;c
Câu 3 :


Hóy chn kt lun ỳng trong cỏc kt lun sau
A.
Mnh l cõu khng nh hoc
ỳng hoc sai.
B. Mnh l cõu núi thụng thng.
C.
Mnh l cõu khng nh sai. D. Mnh l cõu khng nh ỳng.
Câu 4 :
Hm s
( ) ( )
y 2 x 1 3 x 2= + +
A.
Nghch bin B. ng bin
C.
L hm s hng D. C ba cõu trờn u sai.
Câu 5 :
Hm s bc nht cú th song song vi ng thng y = 2x v i qua im M(1,
1) cú dng l:
A.
y 3x 2=
B.
y 2x 1=
C.
y 2x 1= +
D.
y 3x 2= +
Câu 6 :
Hóy chn kt qu ỳng ca tp hp sau:
( ) ( )
2;4 0;8

A.
( )
2;8
B.
( )
2;0
C.
( )
0;4
D.
( )
4;8
II. T lun: (7 im)
Cõu 1: Tỡm tp xỏc nh ca cỏc hm s sau:
a)
x 1
y
x 3
+
=

b)
x 5
y x 5
x 2

= + +

Cõu 2: Lp bng bin thiờn v v th hm s sau
2

y x x 6= + +
Cõu 3: Xỏc nh hm s bc hai
2
y ax 2x c= + +
. Bit rng th ca nú i qua hai im
A(2; 1) v B(3; 2)
1
H v tờn: ...........................................
Lp: ....................................................
Phiếu trả lời câu hỏi
Môn Đại số 10 (Đề số 1)
L u ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trớc khi làm bài.
Cách tô sai:
- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh đợc chọn và tô kín một ô tròn tơng ứng với phơng án
trả lời. Cách tô đúng :
01 02 03
04 05 06
2
6
4
2
C
B
A
I
f x
()
= -x
2
+x+6

phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : §¹i sè 10
§Ò sè : 1
01 02 03
04 05 06
Câu 1: 2 điểm
a) D = R\{3} (1 đ) b) [– 5; +

)\{2} (1 đ)
Câu 2: 3 điểm
Ta có
b 1
2a 2

=
;
25
4a 4
−∆
=
(0,5 đ)
x –


1
2
+

y


25
4




(0,5 đ)
Đỉnh I
1 25
;
2 4
 
 ÷
 
Trục đối xứng x =
1
2
(0,25)
Giao điểm với trục tung A(0; 6) (0,25 đ)
Giao điểm với trục hoành B(–2; 0) và C(3; 0) (0,5 đ)
Đồ thị: Vẽ được đồ thị (1 đ)
Câu 3: 2 điểm
Đồ thị hàm số
2
y ax 2x c= + +
đi qua hai điểm A(–2; –1) và B(3; 2) nên ta có hệ phương
trình:
1 4a 4 c
2 9a 6 c
− = − +



= + +




7
a
5
43
c
5


=




=


(1 đ) (0,5 đ)
Vậy hàm số cần tìm là
2
7 43
y x 2x
5 5
= − + +

(0,5 đ)
Lưu ý: Mọi cách giải khác vẫn đi đến được kết quả đúng thì vẫn được điểm tối đa câu đó
3

×