Tải bản đầy đủ (.doc) (114 trang)

Giáo án sinh học lớp 12 nâng cao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (662.46 KB, 114 trang )

GV: Nghiêm Mạnh Thắng
ờng THPT Yên Định 3

Tr-

Ngày soạn: ..
Chng I: C CH DI TRUYN V BIN D
Tiết 1. GEN, M DI TRUYN V QU TRèNH NHN ễI CA ADN
I. Mc tiờu.
Qua bi hc, hc sinh phi:
1. Kin thc.
- Hc sinh trỡnh by c khỏi nim cu trỳc chung ca gen v nờu c hai loi gen chớnh.
- Hc sinh nờu v gii thớch c mó di truyn.
- HS mụ t quỏ trỡnh nhõn ụi ADN Ecoli v phõn bit c s khỏc nhau gia nhõn s v nhõn
chun.
2. K nng.
- Phỏt trin nng lc quan sỏt, phõn tớch, so sỏnh, khỏi quỏt hoỏ.
- Rốn k nng lm vic c lp vi sỏch giỏo khoa.
3. Thỏi .
- Nõng cao nhn thc ỳng n v khoa hc v gen v mó di truyn.
- Hỡnh thnh thỏi yờu thớch khoa hc tỡm tũi nghiờn cu.
II. Phng tin dy hc.
Tranh v hoc mỏy chiu, phiu hc tp.
III. Phng phỏp dy hc.
Vn ỏp tỡm tũi.
IV. Tin trỡnh tit hc.
1. n nh lp - kim din.
2. Kim tra bi c.
Thay bng: Gii thiu chung chng trỡnh sinh hc 12.
3. Bi mi.
Hot ng dy - hc


Ni dung
1. Hoạt động 1: Tìm hiểu về
khái niệm và cấu trúc của gen.
GV yêu cầu HS n/c mục I và H1.1 để
trả lời câu hỏi.
Em hiu th no l gen ?
+ a k/n gen
- Yờu cu h/s q/s hỡnh 1.1v nghiờn cu sgk.
tr li cõu hi :
- Cu trỳc ca gen?
- V trớ nhim v tng vựng ?
- Tr li cõu hi
+ HS tỡm hiu s ging v khỏc nhau v gen
ca SV nhõn s v nhõn chun ?
HS tr li :
- GV a thờm thụng tin v exon v intron
- Cú nhng loi gen no ?
- Vai trũ ca tng loi ? VD?
+ HS tr li
2. Hoạt động 2: Tìm hiểu về Mã
di truyền
- Y/c h/s tỡm hiu ti sao mó di truyn li cú 3
nucleotit mó hoỏ 1 aa?(cho h/s xõy dng v mó
di truyn )
+ T c sỏch tho lun tỡm cõu tr li

I. Khỏi nim v cu trỳc ca gen.
1. Khỏi nim. Gen l mt on ADN mang thụng tin mó
hoỏ cho mt sn phm xỏc nh nh chui polipeptit hay
ARN.

2. Cu trỳc ca gen.
a. Cu trỳc chung ca gen cu trỳc
Mi gen gm 3 vựng trỡnh t nucleotit:
- Vựng iu ho: Mang mó gc ca gen, mang tớn hiu
khi ng, kim soỏt quỏ trỡnh phiờn mó.
- Vựng mó hoỏ: Mang thụng tin mó hoỏ cỏc a.a
- Vựng kt thỳc: Mang tớn hiu kt thỳc phiờn mó.
b. Cu trỳc khụng phõn mnh v phõn mnh ca gen
- sinh vt nhõn s: Cỏc gen cú vựng mó hoỏ liờn tc
gi l gen khụng phõn mnh.
- sinh vt nhõn thc: Hu ht cỏc gen cú vựng mó hoỏ
khụng liờn tc (cỏc on ờxon xen k cỏc on intron)
gi l gen phõn mnh.
Cú nhiu loi nh gen cu trỳc, gen iu ho ...
II. Mó di truyn
Mó di truyn l trỡnh t cỏc nuclờụtit trong gen quy nh
trỡnh t cỏc aa trong phõn t prụtờin. Mó di truyn c
c trờn c mARN v ADN. Mó di truyn l mó b ba.
Cú tt c 43 = 64 b ba, trong ú cú 61 b ba mó hoỏ cho
20 loi axit amin.
* c im ca mó di truyn
- Mó di truyn l mó b ba, c 3 nu ng k tip nhau mó
- Chia nhúm yờu cu h/s t a ra c im hoỏ mt axit amin.

Giáo án SH12-NC

1


GV: Nghiêm Mạnh Thắng

ờng THPT Yên Định 3
ca mó di truyn vo phiu hc tp

3. Hoạt động 3: Tìm hiểu về quá
trình nhân đôi của ADN.
- Treo s nhõn ụi ca ADN ecoli
hoc mỏy tớnh a quỏ trỡnh nhõn ụi ADN
chiu cho h/s quan sỏt
- a ra nguyờn tc nhõn ụi ADN
- Chia nhúm hc tp y/c h/s tỡm hiu tho lun
v lờn trỡnh by qt nhõn ụi ADN SV nhõn
s
- Hai mch ca ADN cú chiu ngc nhau m
ezim ADN polimeraza ch xỳc tỏc theo chiu 5
3 , vy quỏ trỡnh liờn kt cỏc nuclờụtit din ra
trờn 2 mch ca ADN l ging nhau hay khỏc
nhau ?

Nguyờn tc bỏn bo ton th hin nh th no
trong quỏ trỡnh tng hp ADN ?
- Hóy nghiờn cỳu hỡnh v v ni dung trong
SGK tỡm ra s ging v khỏc nhau trong c
ch t nhõn ụi ca ADN sv nhõn s v sv
nhõn thc ?
- HS n/c SGK trả lời các câu hỏi.
- GV nhận xét, kl.

Tr- Cú tớnh c hiu, tớnh thoỏi hoỏ, tớnh ph bin.
- Trong 64 b ba cú 3 b ba kt thỳc (UAA, UAG, UGA)
v mt b ba m u (AUG) mó hoỏ aa mờtiụnin sv

nhõn thc ( sv nhõn s l foocmin mờtionin).
III. Quỏ trỡnh nhõn ụi ca ADN.
1. Nguyờn tc: ADN cú kh nng nhõn ụi to thnh
2 phõn t ADN con ging nhau v ging ADN m theo
nguyờn tc b sung v bỏn bo ton.
2. Quỏ trỡnh nhõn ụi ca ADN.
a. Nhõn ụi ADN sinh vt nhõn s (VK E. coli).
- Nh cỏc enzim thỏo xon phõn t ADN c tỏch lm
2 mch to ra chc ch Y (mt mch cú u 3 - OH, mt
mch cú u 5- P). Enzim ADN pụlimeraza b sung Nu
vo nhúm 3- OH.
- Trờn mch cú u 3- OH (mch khuụn), s tng hp
mch mi mt cỏch liờn tc bng s liờn kt cỏc nuclờụtit
theo nguyờn tc b sung.
- Trờn mch cú u 5 - P (mch b sung), vic liờn kt
cỏc nuclờụtit c thc hin giỏn on theo tng on
Okazaki ( t bo vi khun di 1000 2000Nu). Sau ú
enzim ligaza s ni cỏc on Okazaki li vi nhau to
thnh mch mi.
- Hai phõn t ADN c to thnh. Trong mi phõn t
ADN c to thnh thỡ mt mch l mi c tng hp
cũn mch kia l ca ADN m ban u (bỏn bo ton).
b. Nhõn ụi ADN sinh vt nhõn thc.
- C ch ging vi s nhõn ụi ADN sinh vt nhõn s.
Tuy nhiờn cú mt s im khỏc:
+ Nhõn ụi sv nhõn thc cú nhiu n v nhõn ụi, sv
nhõn s ch cú mt.
+ Nhõn ụi sv nhõn thc cú nhiu enzim tham gia.

3. Cng c.

- Gen l gỡ ? Cu trỳc nh th no ? Cú nhng loi gen no ?
- Trỡnh by c im ca mó di truyn ?
- Túm tt quỏ trỡnh t nhõn ụi sv nhõn s ? So sỏnh vi quỏ trỡnh ú sv nhõn thc ?
4. Hng dn v nh.
- Hc bi v tr li cỏc bi tp cui bi.
- Xem bng mó di truyn.
- Son trc bi 2: Phiờn mó v dch mó.

Giáo án SH12-NC

2


GV: Nghiêm Mạnh Thắng
ờng THPT Yên Định 3

Tr-

Ngày soạn: ..
Tiết 2: PHIấN M V DCH M
I. Mc tiờu.
Qua bi hc, hc sinh phi:
1. Kin thc.
- Hc sinh trỡnh by c khỏi nim phiờn mó, dch mó.
- Hc sinh nờu c ch phiờn mó.
- HS mụ t quỏ trỡnh dch mó.
2. K nng.
- Phỏt trin nng lc quan sỏt, phõn tớch, so sỏnh, khỏi quỏt hoỏ.
- Rốn k nng lm vic c lp vi sỏch giỏo khoa.
3. Thỏi .

- Nõng cao nhn thc ỳng n v khoa hc v gen v mó di truyn.
- Hỡnh thnh thỏi yờu thớch khoa hc tỡm tũi nghiờn cu.
II. Phng tin dy hc.
Tranh v hoc mỏy chiu, phiu hc tp.
III. Phng phỏp dy hc.
Vn ỏp tỡm tũi.
IV. Tin trỡnh tit hc.
1. n nh lp
2. Kim tra bi c.
a. Gen l gỡ ? Trỡnh by cu trỳc chung ca gen mó hoỏ prụtờin ?
b. Trỡnh by quỏ trỡnh t nhõn ụi ca ADN sinh vt nhõn s ?
3. Bi mi.
Hot ng dy - hc
Ni dung
1. Hoạt động 1: Tìm hiểu cơ chế
phiên mã
- Quỏ trỡnh phiờn mó hay sao mó l quỏ trỡnh
truyn thụng tin t õu n õu ?
Quỏ trỡnh ú xy ra õu v vo trhi im
no ?
Kt qu to ra sn phm gỡ ?
Enzim no tham gia vo quỏ trỡnh p.m ?
- im khi u ng trc gen phớa u 3
ca mchkhuụn, on ARN polimeraza hot
ng tng ng vi 1 gen.
Quỏ trỡnh tng hp mARN din ra theo nguyờn
tc no ?

I. C ch phiờn mó:
1. Khỏi nim:

S truyn thụng tin di truyn t phõn t ADN mch kộp
sang phõn t ARN mch n l quỏ trỡnh phiờn mó (cũn
gi l s tng hp ARN).
- Quỏ trỡnh pmó din ra trong nhõn tb, kỡ trung gian
gia 2 ln phõn bo, lỳc NST ang gión xon.
2. Din bin ca c ch phiờn mó
Gm 3 giai on: khi u, kộo di v kt thỳc.
- Phiờn mó SV nhõn thc to ra mARN s khai gm
cỏc exon v intron. Sau ú cỏc intron b loi b ch cũn
li cỏc exon to thnh mARN trng thnh.

2. Hoạt động 2: Tìm hiểu về cơ II. C ch dch mó.
1. Khỏi nim:
chế dịch mã.
- L quỏ trỡnh chuyn mó di truyn cha trong mARN
- Th no l quỏ trỡnh dch mó ?
thnh trỡnh t cỏc aa trong chui polipeptit ca prụtờin.
- Trong quỏ trỡnh dch mó cú nhng thnh phn 2. Din bin:
a. Hot hoỏ aa:
no tham gia ?
- Trong tb cht nh cỏc enzim c hiu v nng lng
ATP, cỏc aa c hot hoỏ v gn vi tARN to nờn
phc hp aa - tARN.
- Hóy nghiờn cu SGK v túm tt din bin b. Dch mó v hỡnh thnh chui polipeptit:
Giai on m u
quỏ trỡnh dch mó ?
- Trong tb cht nh cỏc enzim c hiu v - tARN mang aa m u tin vo v trớ codon m u sao
nng lng ATP, cỏc aa ợc hot hoỏ v gn cho anticodon trờn tARN ca nú khp b sung vi codon

Giáo án SH12-NC


3


GV: Nghiªm M¹nh Th¾ng
êng THPT Yªn §Þnh 3
với
tARN tạo nên phức hợp aatARN .
- Hoàn thiện kiến thức.
Và giải thích thêm cho học sinh
- Các bộ ba trên mARN gọi là các codon
- Bộ ba trên t ARN là các anticodon
- Lk giữa các aa gọi là lk peptit được hình
thành do enzim xúc tác.
- Rib dịch chuyển trên m ARN theo chiều 5’-3’
theo từng nấc, mỗi nấc ứng với 1 codon.
- Các codon kết thúc là UAG, UGA, UAA.

Qua cơ chế phiên mã và dịch mã em hãy cho
biết mối quan hệ giữa ADN – mARN – tính
trạng.
- GV nhËn xÐt, kl.

Trmở đầu trên mARN.
Giai đoạn kéo dài chuỗi pôlipeptit
- tARN mang aa thứ nhất đến codon thứ nhất sao cho
anticodon của nó khớp bổ sung với codon thứ nhất trên
mARN. Enzim xúc tác tạo liên kết péptit giữa aa 1 và aa
mở đầu
- Ribôxôm dịch chuyển đi 1 bộ ba đồng thời tARN mang

aa mở đầu rời khỏi RBX.
- tARN mang aa thứ hai đến codon thứ hai sao cho
anticodon của nó khớp bổ sung với codon thứ hai trên
mARN. Enzim xúc tác tạo liên kết péptit giữa aa 2 và aa
1.
- Sự dịch chuyển của RBX lại tiếp tục theo từng bộ ba
trên mARN.
Giai đoạn kết thúc chuỗi pôlipeptit
- Quá trình dịch mã tiếp diễn cho đến khi RBX gặp
codon kết thúc trên mARN thì quá trình dịch mã dừng
lại.
- RBX tách khỏi mARN và chuỗi polipeptit được giải
phóng, aa mở đầu cũng rời khỏi chuỗi polipeptit để trở
thành prôtêin hoàn chỉnh.
3. Poliriboxom:
- Trên mỗi phân tử mARN thường có một số RBX cùng
hoạt động được gọi là poliriboxom. Như vậy, mỗi một
phân tử mARN có thể tổng hợp được từ 1 đến nhiều
chuỗi polipeptit cùng loại rồi tự huỷ.
- RBX có tuổi thọ lâu hơn và đa năng hơn.
4. Mối liên hệ ADN – mARN – tính trạng:
Cơ chế của hiện tượng di truyền ở cấp độ phân tử:
ADN
m ARN
Prôtêin
tính trạng.

4. Củng cố.
- Bài tập:
A. Với các codon sau trên mARN, hãy xác định các bộ ba đối mã của các tARN vận chuyển aa tương

ứng:
Các codon trên mARN :
AUG UAX XXG XGA UUU
Các bộ ba đối mã trên tARN: ................................................
B. Với các nuclêôtit sau trên mạch khuôn của gen, hãy xác định các codon trên mARN, các bộ ba đối
mã trên tARN và các aa tương ứng trong prôtêin đựoc tổng hợp:
Các bộ ba trên ADN :
TAX GTA XGG AAT AAG
Các codon trên mARN :
...............................................
Các anticodon trên tARN:
...............................................
Các aa:
...............................................
5. Hướng dẫn về nhà.
- Học bài theo vở và SGK, trả lời các câu hỏi cuối bài
- Chuẩn bị bài sau: Điều hoà hoạt động của gen.
ĐA.Với các codon sau trên mARN, hãy xác định các bộ ba đối mã của các tARN vận chuyển aa
tương ứng:
Các codon trên mARN :
AUG UAX XXG XGA UUU
Các bộ ba đối mã trên tARN: UAX AUG GGX GXU AAA
B. Với các nuclêôtit sau trên mạch khuôn của gen, hãy xác định các codon trên mARN, các bộ ba đối
mã trên tARN và các aa tương ứng trong prôtêin đựoc tổng hợp:
Các bộ ba trên ADN :
TAX GTA XGG AAT AAG

Gi¸o ¸n SH12-NC

4



GV: Nghiªm M¹nh Th¾ng
êng THPT Yªn §Þnh 3
Các codon trên m ARN :
Các anticodon trên tARN:
Các aa:

Tr-

AUG XAU GXX UUA UUX
UAX GUA XGG AAU AAG
Met- His- Ala- Leu- Phe
[

Gi¸o ¸n SH12-NC

5


GV: Nghiêm Mạnh Thắng
ờng THPT Yên Định 3

Tr-

Ngày soạn: .
Tiết 3. IU HềA HOT NG CA GEN
I. Mc tiờu.
Học xong bài này HS cần.
1. Kin thc.

- Nờu c khỏi nim v cỏc cp iu hũa hot ng ca gen.
- S iu hũa hot ng ca gen sinh vt nhõn s.
- í ngha ca s iu hũa hot ng ca gen.
- Gii thớch c ti sao trong t bo li ch tng hp prụtờin khi cn thit.
2. K nng.
- Phỏt trin t duy phõn tớch logic v kh nng khỏi quỏt hoỏ.
- Rốn k nng lm vic c lp vi sỏch giỏo khoa.
3. Thỏi .
- Nõng cao nhn thc ỳng n v khoa hc v iu ho hot ng cua gen.
- Hỡnh thnh thỏi yờu thớch khoa hc tỡm tũi nghiờn cu.
II. Phng tin dy hc.
Tranh v hoc mỏy chiu.
III. Phng phỏp dy hc.
Vn ỏp tỡm tũi.
IV. Tin trỡnh tit hc.
1. Kim tra bi c.
V v gii thớch s mi liờn h gia ADN mARN Prụtờin ?
Trong t bo lỳc no thỡ gen hot ng to ra sn phm ?
2. Bi mi.
Lm th no t bo cú th iu khin cho gen hot ng ỳng vo thi im cn thit ?
ú l c ch iu hũa hot ng ca gen m bi hc hụm nay chỳng ta s tỡm hiu.
Hot ng dy - hc
Ni dung
1. Tìm hiểu khái niệm điều hoà I. Khỏi nim
iu hũa hot ng ca gen l iu khin gen cú
hoạt động của gen.
c phiờn mó v dch mó hay khụng, bo m cho
cỏc gen hot ng ỳng thi im cn thit trong quỏ
trỡnh phỏt trin cỏ th.


II. C ch iu ho hot ng ca gen sinh vt
nhõn s.
1. Khỏi nim opờron.
L cm gen cu trỳc cú liờn quan v chc nng, cú
chung mt c ch iu hũa.
a. Cu to ca opờron Lac theo Jacụp v Mụnụ.
- Nhúm gen cu trỳc liờn quan nhau v chc nng
nm k nhau.
- Vựng vn hnh (O) nm trc gen cu trỳc l v trớ
tng tỏc vi cht c ch.
- Vựng khi ng (P) nm trc vựng vn hnh, ú
l v trớ tong tỏc ca ARN polimeraza khi u
phiờn mó.
b. C ch hot ng ca opờron Lac E.coli.
S hot ng ca opờron chu s iu khin ca 1

Giáo án SH12-NC

6


GV: Nghiêm Mạnh Thắng
ờng THPT Yên Định 3
Vớ d: v iu hũa hot ng ca gen.
- ng vt cú vỳ cỏc gen tng hp prụtờin sa
ch hot ng cỏ th cỏi, vo giai on sp sinh
v cho con bỳ.
- VK E.coli cỏc gen tng hp nhng enzim
chuyn húa ng lactoz ch hot ng khi mụi
trng cú lactoz.

- Vy khi no thỡ iu hũa hot ng gen ?
2. Tìm hiểu về cơ chế điều hoà
hoạt động của gen ở sinh vật nhân
sơ.

Trgen iu ho nm phớa trc opờron.
Bỡnh thng gen R tng hp ra prụtờin c ch gn
vo vựng vn hnh, do ú gen cu trỳc b c ch
nờn khụng hot ng khi cú cht cm ng thỡ opờron
chuyn sang trng thỏi hot ng.
* Khi mụi trng khụng cú lactoz: Prụtờin c ch
gn vi gen vn hnh O lm c ch phiờn mó ca
gen cu trỳc A, B, C (gen cu trỳc khụng hot ng
c).
* Khi mụi trng cú lactoz:
Prụtờin c ch b lactoz cm ng, nờn prụtờin c
ch b bt hot khụng gn vi gen vn hnh O nờn
gen vn hnh hot ng bỡnh thng v gen cu trỳc
bt u dch mó.
III. iu ho hot ng ca gen sinh vt nhõn
thc (nhõn chun).
- Ch mt phn nh ADN mó húa cỏc thụng tin di
truyn, i b phn úng vai trũ iu hũa hoc khụng
hot ng.
- iu hũa hũa ng ca gen SV nhõn thc qua
nhiu mc iu hũa, qua nhiu giai on.
+ NST thỏo xon.
+ Phiờn mó.
+ Bin i sau phiờn mó.
+ Dch mó.

+ Bin i sau dch mó.
- Cú cỏc gen gõy tng cng, gen gõy bt hot tỏc
ng lờn gen iu hũa gõy tng cng hoc ngng s
phiờn mó.

- Trong t bo cú nhng loi gen no ? Vai trũ ca
gen cu trỳc, gen iu hũa ? (gen cu trỳc mang
thụng tin mó húa cho cỏc sn phm to nờn thnh
phn cu trỳc hay chc nng ca t bo. Gen iu
hũa to ra sn phm kim soỏt hot ng cu cỏc
gen khỏc).
- Quan sỏt hỡnh nh tr li: Opờron l gỡ ?
- iu hũa hot ng ca gen SV nhõn s ch
yu giai on phiờn mó. SV nhõn thc iu
hũa hot ng gen din ra nh th no ? (NST
TB nhõn s chớnh l ADN trn dng vũng, nm
TBC, khụng cú mng nhõn cỏch bit, gen khụng cú
cu trỳc phõn mnh.

Giáo án SH12-NC

7


GV: Nghiêm Mạnh Thắng
ờng THPT Yên Định 3

Tr-

- Khi mụi trng khụng cú cht cm ng lactụz

thỡ gen iu ho (R) tỏc ng nh th no c
ch cỏc gen cu trỳc khụng phiờn mó.
- Ti sao khi mụi trng cú cht cm ng lactụz
thỡ cỏc gen cu trỳc hot ụng p. mó.
3. Tìm hiểu về điều hoà hoạt động
của gen ở sinh vật nhân thực

- iu hũa hot ng sinh vt nhõn thc din ra
nh th no ?
- HS n/c mục III SGK để trả lời câu hỏi.
- GV nhận xét, kl.
3. Cng c.
- HS c phn ghi nh sgk .
- iu ho hot ng ca gen sv nhõn thc khỏc gỡ so vi sv nhõn s ?
4. Hng dn v nh.
V nh lm bi tp SGK v chun b bi mi.
- Khỏi nim, cỏc dng t bin gen.
- Nguyờn nhõn, c ch phỏt sinh t bin gen.
- Hu qu v ý ngha.

Giáo án SH12-NC

8


GV: Nghiêm Mạnh Thắng
ờng THPT Yên Định 3

TrNgày soạn: 25/8/2008
Tiết 4. T BIN GEN


I. Mc tiờu.
Học xong bài này HS cần
1. Kin thc.
- Hc sinh phõn biệt c khỏi nim t bin gen v th t bin.
- Phõn bit oc cỏc dng t bin.
- Nờu c nguyờn nhõn v c chế phỏt sinh t bn.
- Nờu c hu qu v ý ngha ca t bin gen.
- Gii thớch tớnh cht biu hin ca t bin gen.
2. K nng.
- Phỏt trin t duy phõn tớch logic v kh nng khỏi quỏt hoỏ.
- Rốn k nng lm vic c lp vi sỏch giỏo khoa.
3. Thỏi .
- Nõng cao nhn thc ỳng n v khoa hc v gen v mó di truyn.
- Hỡnh thnh thỏi yờu thớch khoa hc tỡm tũi nghiờn cu.
II. Phng tin dy hc.
Tranh v hỡnh 4.1, 4.2
III. Phng phỏp dy hc.
Vn ỏp tỡm tũi.
IV. Tin trỡnh tit hc.
1. Kim tra bi c.
Trỡnh by c ch iu hũa hot ng ca gen sinh vt nhõn s. C ch iu hũa sinh vt nhõn s
cú gỡ khỏc so vi sinh vt nhõn thc ?
2. Bi mi.
Hot ng dy - hc
Ni dung
1. Tìm hiểu về khái niệm và các
dạng đột biến gen.
- GV t vn th no l t bin gen ?
- Em hóy phõn bit t bin gen v th t

bin.
HS tr li cõu hi.
GV yờu cu h/s q/s hỡnh 4.1 sgk v cho bit s
thay i cỏc nucleotit sau khi t bin xy ra.
- Vy cú nhng dng t bin no ?
- Hu qu ca tng loi ?
HS tr li cú 3 loi.
- t bin thay th lm thay i 1 b ba cú th
thay i 1 aa.
- t bin thờm v mt 1 nuclờụtit gõy dch
khung nờn dn n thay th cỏc aa t v trớ t
bin.
2. Hoạt động 2: Tìm hiểu về
nguyên nhân càcơ chế phát sinh
đột biến gen.
- t bin do nhng nguyờn nhõn no ?

I. Khỏi nim v cỏc dng t bin gen.
1. Khỏi nim.
L nhng bin i nh xy ra trong cu trỳc ca gen.
Nhng bin i ny liờn quan n mt cp nucleotit gi
l t bin im hoc mt s cp nucleotit.
- Tn s t bin trong t nhiờn 10-6 - 10-4.
- Nhõn t gõy t bin gi l tỏc nhõn gõy t bin.
* Th t bin l nhng cỏ th mang t bin gen ó biu
hin ra kiu hỡnh.
2. Cỏc dng t bin gen.
a. t bin thay th.
Mt cp nuclờụtit riờng l trờn ADN c thay th bng
mt cp nuclờụtit khỏc

b. t bin thờm hay mt mt hac mt s cp nuclờụtit.

II. Nguyờn nhõn v c ch phỏt sinh t bin gen.
1. Nguyờn nhõn.
- Sai sút ngu nhiờn trong phõn t ADN do t góy cỏc
liờn kt hoỏ hc.
- Tỏc ng ca cỏc tỏc nhõn vt lớ, hoỏ hc sinh hc lm
bin i cu trỳc ca gen dn n t bin.
2. C ch phỏt sinh t bin.
* S kt cp khụng ỳng trong tỏi bn ADN cỏc baz
GV yờu cu h/s q/s hỡnh 4.2 SGK
HS trỡnh by c ch gõy t bin do cht 5-BU nit tn ti dng thng v dng him, dang him cú v
trớ liờn kt hidrro thay i lm chỳng kt cp khụng ỳng
gõy nờn.
trong tỏi bn dn n phỏt sinh t bin gen.
GV ging c ch gõy t bin ca acrdin.

Giáo án SH12-NC

9


GV: Nghiªm M¹nh Th¾ng
êng THPT Yªn §Þnh 3

Tr-

- Đột biến gen phụ thuộc vào loại tác nhân liều lượng,
cường độ và đặc điểm cấu trúc của gen.
- Tác nhân hóa học như 5- brôm uraxin gây thay thế A-T

bằng G-X (5-BU).
- Chất acridin có thể làm mất hoặc xen thêm một cặp
nuclêôtit trên ADN. Nếu acridin chèn vào mạch mới
đang tổng hợp sẽ tạo nên đột biến mất một cặp nuclêôtit.
3. Hậu quả và vai trò của đột biến gen.
Hậu quả của đột biến gen là làm rối loạn quá trình sinh
tổng hợp protein nên nhiều đột biến là có hại, làm giảm
-GV đặt đột biến xảy ra sẽ làm a/h đến tính sức sống của cơ thể. Một số đột biến tạo ra cơ thể có sức
trạng như thế nào ?
sống tốt hơn và có khả năng chống chịu, một số là trung
HS thảo luận và trả lời
tính.
HS bổ sung
* Ý nghĩa của đột biến gen.
- Đối vơi tiến hoá: xuất hiện các alen mới cung cấp cho
tiến hoá.
Đột biến có ý nghĩa gì ?
- Đối với chọn giống: cung cấp nguyên liệu cho quá trình
HS cho VD về thành tựu của gây đột biến
tạo giống.
GV giảng về đột biến tự nhiên hay gây tạo và
III. Sự biểu hiện của đột biến gen.
đưa ra VD cho h/s
- Đột biến giao tử: phát sinh trong quá trình giảm phân
hình thành giao tử qua thụ tinh sẽ đi vào hợp tử.
GV chia nhóm cho h/s tự tìm hiểu thảo luận về đột biến gen trội sẽ biểu hiện ngay, đột biến gen lặn sẽ
sự biểu hiện của đột biến và hoàn thành phiếu phát tán trong quần thể giao phối và thể hiện khi có tổ
học tập.
hợp đồng hợp tử lặn.
- Đột biến tiền phôi: xảy ra ở lần nguyên phân đầu tiên

của hợp tử trong giai đoạn 2-8 phôi bào sẽ truyền lại cho
thế hệ sau qua sinh sản hữu tính.
ĐB
ĐB tiền
ĐB
- Đột biến xôma: xảy ra trong nguyên phân ở một TB
phôi
xôma
giao tử
sinh dưỡng sẽ được nhân lên ở một mô, được nhân lên
Phát sinh
qua sinh sản sinh dưỡng.
Khả năng
di truyền
Thể hiện
3. Củng cố.
Nhắc lại các dạng đột biến gen và lấy ví dụ.
4. Hướng dẫn về nhà.
- HS đọc phần ghi nhớ sgk.
- Về nhà làm bài tập SGK và chuẩn bị bài mới.

Gi¸o ¸n SH12-NC

10


GV: Nghiêm Mạnh Thắng
ờng THPT Yên Định 3

TrNgày soạn: 29/8/2008

Tiết 5. NHIM SC TH

I. Mc tiờu.
Học xong bài này HS cần
1. Kin thc.
Nờu c im khỏc nhau gia vt cht di truyn ca sinh vt nhõn s v sinh vt nhõn chun.
2. K nng.
- Phỏt trin nng lc quan sỏt, phõn tớch, so sỏnh, khỏi quỏt hoỏ.
- Rốn k nng lm vic c lp vi sỏch giỏo khoa.
3. Thỏi .
- Nõng cao nhn thc ỳng n v khoa hc v gen v mó di truyn.
- Hỡnh thnh thỏi yờu thớch khoa hc tỡm tũi nghiờn cu.
II. Phng tin dy hc.
Tranh v hỡnh 5.1
Mỏy chiu.
III. Phng phỏp dy hc.
Vn ỏp tỡm tũi.
IV. Tin trỡnh tit hc.
1. Kim tra bi c.
Trỡnh by c ch iu hũa hot ng ca gen sinh vt nhõn s. C ch iu hũa sinh vt nhõn s
cú gỡ khỏc so vi sinh vt nhõn thc ?
2. Bi mi.
Hot ng dy - hc
Ni dung
1. Hot ng 1: Tỡm hiu i cng v NST
I. i cng v nhim sc th
GV yờu cu c sgk, tho lun v NST sinh - NST vi khun ch l phõn t ADN trn, cú dng vũng,
vt nhõn s v nhõn chun.
khụng liờn kt vi prụtờin. mt s virut NST l ADN
trn hoc ARN.

HS c sgk, tho lun v cỏc nhúm nờu i - sinh vt nhõn thc NST c cu to t cht nhim
cng v NST. nhúm khỏc nhn xột b sung.
sc ch yu l ADN v prụtờin histon.
- TB xụma NST tn ti thnh tng cp tng ng cú
1 cp NST gii tớnh.
2. Hot ng 2: Tỡm hiu v cu trỳc NST - B NST ca mi loi SV c trng v s lng, hỡnh
sinh vt nhõn thc
thỏi cu trỳc.
II. Cu trỳc NST sinh vt nhõn thc.
1. Hỡnh thỏi v cu trỳc hin vi ca NST.
Mi nhim sc th gi vng hỡnh thỏi, cu trỳc c thự
GV yờu cu hc sinh q/s hỡnh 5.
qua cỏc th h t bo v c th, nhng cú bin i qua
cỏc giai on ca chu kỡ t bo.
Nờu nhn xột
2. Cu trỳc siờu hin vi.
- Cu to NST ?
- NST gm ch yu l ADN v prụtờin loi histon, xon
- Hỡnh thỏi ?
theo cỏc mc khỏc nhau.
- Cu trỳc ?
- NST gm cỏc gen, tõm ng cỏc trỡnh t u mỳt v
- Cp xon ?
trỡnh t khi u tỏi bn.
- Kớch thc tng loi si ?
- Phõn t ADN mch kộp 3 chiu ngang 2nm, qun
- Trỡnh by cỏc cp xon ca NST
1vũng (cha 146 cp 4 nuclờotit) quanh khi
- Trong nhõn mi t bo n bi ngi cha prụtờin (8 phõn t histon) to nờn nuclờụxụm.
1m ADN. Bng cỏch no lng ADN khng l cỏc nuclờụxụm ni vi nhau bng 1 on ADN v 1 phõn

ny cú th xp gn trong nhõn ?
t prụtờin histụn to nờn chui nuclờụxụm chiu ngang
+ ADN c xp vo trong 23 NST v c 11 nm gi si c bn. Tip tc xon bc 2 to si nhim
gúi bc theo cỏc mc xon cun khỏc nhau sc 30nm. Xon tip lờn 300nm v xon ln na thnh
lm chiu di co ngn hng ngn ln.
cromatit 700nm (1nm = 10-3 micromet).

Giáo án SH12-NC

11


GV: Nghiªm M¹nh Th¾ng
êng THPT Yªn §Þnh 3
3. Hoạt động 3: Tìm hiểu chức nămg của
NST

GV yêu cầu h/s tự tìm hiểu vai trò của NST
- Dựa vào cấu trúc, hãy nêu chức năng của
NST ? Tại sao NST lại có được chức năng đó ?
+ Lưu giữ vì NST mang gen.
Bảo quản vì ADN liên kết với histon nhờ trình
tự nu đặc hiệu và các mức độ xoắn khác nhau.
Truyền đạt vì NST có khả năng tự nhân đôi,
phân li và tổ hợp trong nguyên phân, giảm
phân và thụ tinh.

TrIII. Chức năng của NST.
- Lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.
- Các gen trên NST được sắp xếp theo một trình tự xác

định và được di truyền cùng nhau.
- Các gen được bảo quản bằng liên kết với prôtêin histon
nhờ các trình tự nu đặc hiệu và các mức xoắn khác nhau.
- Gen nhân đôi theo đơn vị tái bản.
- Mỗi NST sau khi tự nhân đôi tạo nên 2 crôma tit gắn
với nhau ở tâm động.
- Bộ NST đặc trưng cho loài sinh sản hữu tính được duy
trì ổn định qua các thế hệ nhờ 3 cơ chế nguyên phân,
giảm phân và thụ tinh.
- Điều hoà hoạt động của các gen thông qua các mức
xoắn cuộn của NST.
- Giúp tế bào phân chia đều vật chất di truyền vào các tế
bào con ở pha phân bào.

3. Củng cố.
+ Sợi có chiều ngang 10nm là: (sợi cơ bản).
+ Mỗi nuclêôxôm được một đoạn ADN dài chứa bao nhiêu cặp nu quấn quanh: (chứa 146 cặp nu).
+ Số lượng NST trong bộ lưỡng bội của loài phản ánh: tính đặc trưng của bộ NST ở mỗi loài.
4. Hướng dẫn về nhà.
- HS đọc phần ghi nhớ sgk.
- Tại sao nói NST là cơ sở vật chất di truyền ở mức độ TB ?
- Về nhà làm bài tập SGK và chuẩn bị bài mới.

Gi¸o ¸n SH12-NC

12


GV: Nghiêm Mạnh Thắng
ờng THPT Yên Định 3


Tr-

Ngày soạn:
Tiết 6. đột biến CU TRC NHIM SC TH
I. Mc tiờu.
Học xong bài này HS cần
1. Kin thc.
- Hc sinh nờu khaớ nim t bin NST.
- Phõn bit oc c im ca 4 dng t bin cu trỳc.
- Hc sinh trỡnh by c nguyờn nhõn c ch phỏt sinh, hu qu vai trũ v ý ngha ca cỏc dng t
bin.
2. K nng.
- Phỏt trin nng lc quan sỏt, phõn tớch, so sỏnh, khỏi quỏt hoỏ.
- Rốn k nng lm vic c lp vi sỏch giỏo khoa.
3. Thỏi .
Hỡnh thnh thỏi yờu thớch khoa hc tỡm tũi nghiờn cu.
II. Phng tin dy hc.
Tranh v hỡnh 6 SGK.
III. Phng phỏp dy hc.
Vn ỏp tỡm tũi.
IV. Tin trỡnh tit hc.
1. Kim tra bi c.
- Nờu cu trỳc v chc nng ca NST ?
- Ti sao NST c coi l c s vt cht ca tớnh di truyn cp t bo ?
2. Bi mi.
Hot ng dy - hc
Ni dung
1. Hot ng 1: Tỡm hiu khỏi nim v cỏc
dng t bin cu trỳc NST

GV: Th no l t bin cu trỳc NST ?
Cú nhng dng no ca t bin cu trỳc NST ?
Nờu hin tng xy ra ca mi dng ú.
HS: nghiờn cu SGK tr li cõu hi.

I. Khỏi nim.
L nhng bin i trong cu trỳc ca NST lm thay
i hỡnh dng v cu trỳc ca NST.
II. Cỏc dng t bin cu trỳc NST.
1. t bin mt on: lm mt tng loi NST, mt
u mỳt hoc mt on gia NST. lm gim s
lng gen trờn NST.
2. t bin lp on: l mt on ca NST cú th
lp li mt hay nhiu ln, lm tng s lng gen trờn
NST.
3. o on: on NST b t ra ri o ngc li
1800, cú th cha tõm ng hoc khụng cha tõm
ng. Lm thay i trỡnh t gen trờn NST.
4. Chuyn on: l s trao i on trong 1 NST
hoc gia cỏc NST khụng tng ng.
Trong t bin chuyn on gia cỏc NST mt s
gen trong nhúm liờn kt ny chuyn sang nhúm liờn
kt khỏc.

2. Hot ng 2: Tỡm hiu nguyờn nhõn, hu
qu, vai trũ ca t bin cu trỳc NST.
GV yờu cu h/s q/s hỡnh 6 v cho bit cú nhng
dng t bin cu trỳc no ? v in ni dung vo
phiu hc tp.


III. Nguyờn Nhõn, hu qu v vai trũ ca t bin
cu trỳc NST.
1. Nguyờn nhõn:
Do tỏc nhõn lớ, hoỏ, do bin i sinh lớ, sinh hoỏ ni
bo lm t góy NST hoc nh hng n qt t nhõn
ụi ADN tip hp hoc trao i chộo khụng u gia
cỏc cromatit.
- Cỏc tỏc nhõn vt lớ: b ph thuc liu phúng x.
- Cỏc tỏc nhõn hoỏ hc: gõy ri lon cu trỳc NST
nh chỡ benzen, thu ngõn, thuc tr sõu ,thuc dit

Dng B

Nguyờn
nhõn

Hu
qu

Mt on
Lp on

Giáo án SH12-NC

Vai
trũ

Vớ
d


13


GV: Nghiªm M¹nh Th¾ng
êng THPT Yªn §Þnh 3
Đảo đoạn
Chuyển đoạn
HS thảo luận và các nhóm đưa ra nội dung
mỗi nhóm lên trình bày 1 loại đb.
HS:Các nhóm khác nhận xét và bổ xung.
GV yêu cầu tìm hiểu kỹ phần chuyển đoạn NST
các gen trên đó bị thay đổi như thế nào ?
GV hoàn thiện bổ xung -giải thích các VD
VD1: ở người mất đoạn vai ngắn NST số 5 gây
nên hội chứng mèo kêu (chậm phát triển trí tụê,
bất thường về hình thái cơ thể).
Mất đoạn vai dài NST số 22 gây ung thư máu ác
tính.
- Ở ngô và ruồi dấm mất đoạn nhỏ không làm
giảm sức sống, ứng dụng loại bỏ gen không mong
muốn.
VD2: ở đại mạch lặp đoạn làm tăng hoạt tính của
enzim amilaza rất có ý nghĩa trong công nghiệp
sản xuất bia.
VD3:12 dạng đảo đoạn trên NST số 3 liên quan
đến chịu nhiệt độ khác nhau.
VD4: Bệnh đao có 3 NST 21, 1 chiếc chuyển vào
NST 14 và số NST không đổi nhưng gây 1 số
triệu trứng: sọ nhỏ, trấn hẹp, khe mắt xếch, lưỡi
dày, dị tật tim hoặc ống tiêu hoá, thiểu năng trí

tuệ.
GV cho HS thảo luận đột biến có vai trò gì ?

Trcỏ ...
- Tác nhân virut: Một số vỉut gây đột biến NST.
VD: Virut Sarcoma và Herpes gây đứt gãy NST.
2. Hậu quả: đột biến cấu trúc NST làm rối loạn sự
liên kết của các cặp NST tương đồng trong giảm
phân làm thay đổi tổ hợp các gen trong giao tử dẫn
đến biến đổi kiểu gen và kiểu hình.
a. Mất đoạn: Làm giảm số lượng gen trên đó thường
gây chết, hoặc giảm sức sống do mất cân bằng của
hệ gen.
b. Lặp đoạn: làm tăng cường hoặc giảm bớt mức
biểu hiện của tính trạng.
c. Đảo đoạn: ít ảnh hưỏng đến sức sống, tạo ra sự đa
dạng phong phú giữa các thứ trong một loài.
- Đảo đoạn nhỏ thường gây chết hoặc mất khả năng
sinh sản.
Có khi hợp nhất NST với nhau làm giảm số lượng
NST, hình thành lòai mới.
3.Vai trò.
* Đối với qt tiến hoá:cấu trúc lại hệ: gen
-->cách li sinh sản -->hình thành loài mới.
* Đối với nghiên cứu di truyền học: xác định vị trí
của gen trên NST qua n/c mất đoạn NST.
* Đối với chọn giống: ứng dụng viẹc tổ hợp các gen
trên NSt để tạo giống mới.

HS trình bày vai trò của đb

GV nhận xét, kl.
3. Củng cố.
- Trình bày các dạng đột biến cấu trúc và hậu quả của chúng.
- Nêu ví dụ về hậu quả của các dạng đột biến cấu trúc NST ?
4. Hướng dẫn về nhà.
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK. Làm bài tập sách bài tập.
- Dưới tác động của tác nhân dột biến NST bị đứt ra các đoạn sau đó nối lại có thể tạo nên những
dạng đột biến nào ?
- Chuẩn bị bài đột biến số lượng NST.

Gi¸o ¸n SH12-NC

14


GV: Nghiêm Mạnh Thắng
ờng THPT Yên Định 3

Tr-

Ngày soạn: ............................................

Tiết 7. T BIN S lợng NHIM SC TH
I. Mc tiờu.
Học xong bài này HS cần
1. Kin thc.
- Trỡnh by c nguyờn nhõn, cỏc dng, c ch hỡnh thnh, hu qu v vai trũ ca lch bi.
- Phõn bit t a bi va d a bi, c ch hỡnh thnh a bi.
- Hc sinh nờu oc hu qu v vai trũ ca a bi th.
2. K nng.

- Phỏt trin nng lc quan sỏt, phõn tớch, so sỏnh, khỏi quỏt hoỏ.
- Rốn k nng lm vic c lp vi sỏch giỏo khoa.
3. Thỏi .
- Nõng cao nhn thc ỳng n v khoa hc v gen v mó di truyn.
- Hỡnh thnh thỏi yờu thớch khoa hc tỡm tũi nghiờn cu.
II. Phng tin dy hc.
Tranh v hỡnh 5.1
Mỏy chiu.
III. Phng phỏp dy hc.
Vn ỏp tỡm tũi.
IV. Tin trỡnh tit hc.
1. Kim tra bi c.
Trỡnh by c ch iu hũa hot ng ca gen sinh vt nhõn s. C ch iu hũa sinh vt nhõn s
cú gỡ khỏc so vi sinh vt nhõn thc ?
2. Bi mi.
Hot ng dy - hc
Ni dung
1. Hoạt động 1: Tìm hiểu về đột
biến lệch bội
GV a ra khỏi nim t bin s lng NST.
Gm cú 2 loi lch bi v d bi
GV chia 4 nhúm yờu cu HS hon thnh phiu
hc tp:

Ni dung
Lch bi
Khỏi nim
Cỏc dng
C ch phỏt
sinh

Hu qu,
vai trũ
HS tng nhúm lờn trỡnh by
HS: cỏc nhúm khỏc b sung v ỏnh giỏ
GV: hon thin
GV cho h/s q/s hỡnh 7.1 minh ho cho hu
qu ca lch bi.
GV chia 4 nhúm yờu cu HS n/c ni dung sgk
hon thnh phiu hc tp:
- í ngha ca lch bi ?
HS mi nhúm lờn trỡnh by 1 ni dung cu t
bin lệch bi.

Giáo án SH12-NC

I. Lch bi.
1. Khaớ nim.
L nhng bin i v s lng NST xy ra mt hay
mt s cp NST.
* Cỏc dng th lch bi:
- Th khụng nhim: 2n - 2
- Th mt nhim: 2n - 1
- Th mt nhim kộp: 2n -1 - 1
- Th ba nhim: 2n + 1
- Th ba nhim kộp: 2n +1 + 1
- Th bn nhim: 2n + 2
- Th bn nhim kộp: 2n + 2 + 2
2. Nguyờn nhõn v c ch phỏt sinh.
* Nguyờn nhõn: Cỏc tỏc nhõn vt lớ, húa hc hoc s ri
lon ca mụi trng ni bo lm cn tr s phõn li ca

mt hay mt s cp NST.
* C ch: s khụng phõn li ca mt hay mt s cp
NST trong gim phõn to ra cỏc giao t tha hay thiu
mt hoc vi NST.
3. Hu qu ca cỏc lch bi.
- S tng hay gim s lng ca mt hay vi cp NST
mt cỏh khỏc thng ó lm mt cõn bng ca ton h
gen nờn cỏc th lch bi thng khụng sng c hay
gim sc sng, gim kh nng sinh sn tu loi.
4. í ngha ca cỏc lch bi.
t bin lch bi cung cp nguyờn liu cho quỏ trỡnh
tin hoỏ, trong chn ging s dng th lch bi thay

15


GV: Nghiêm Mạnh Thắng
ờng THPT Yên Định 3

Tr-

HS: cỏc nhúm khỏc b sung v ỏnh giỏ
GV: hon thin.
2. Hoạt động 2: Tìm hiểu về đột
biến đa bội
GV cho h/s q/s hỡnh 7.2 gii thớch minh ho
th d a bi c hỡnh thnh do lai xa.
C ch hỡnh thnh:
Loi A x
Loài A

c th AA
x AA
G:
A, AA
AA
Hp t AAA: th tam bi bt th.
.
AAAA: th t bi hu th.
C ch hỡnh thnh:
Loi A x loi B
P:
AA
BB
G:
A
B
F1
:
AB
con lai lng bi bt th , thc võt t th
phn.
G:
AB
AB
F2:
AABB
th d t bi hu th (song nh bi th).

th NST theo ý mun. Dựng xỏc nh v trớ ca gen
trờn NST.

II. a bi.
1. Khỏi nim: L hin tng trong t bo cha s NST
n bi ln hn 2n.
2. Phõn loi a bi.
a. T a bi: l tng s NST n bi ca cựng mt loi
lờn mt s nguyờn ln gm a bi chn (4n, 6n...) v a
bi l (3n, 5n...).
b. D a bi: l hin tng c hai b NST cu hai loi
khỏc nhau cựng tn ti trong mt TB.
3. Nguyờn nhõn v c ch phỏt sinh.
- Do tỏc nhõn vt lớ, hoỏ hc v do ri lon mụi trng
ni bo, do lai xa. Khi gim phõn b NST khụng phõn
li to giao t cha (2n) kt hp gt (n) thnh c th 3n
hoc gt(2n) kt hp vi gt (2n) thnh c th 4n.
- Trong ln ng. phõn u tiờn ca hp t (2n), nu tt c
cỏc cp khụng phõn li thỡ to nờn th t bi.
4. Hu qu v vai trũ.
a. thc vt: a bi th l hin tng khỏ ph bin
hu ht cỏc nhúm cõy.
a bi l to cõy khụng ht
a bi chn to ging mi cho chn ging v TH
b. ng vt: Hin tng a bi th rt him xy ra
gp cỏc loi lng tớnh nh giun t; loi trinh sn
- Hu qu v vai trũ ca ca t bin a bi.
nh b cỏnh cng, tụm, cỏc vng, kỡ nhụng
+ ng vt ?
c. Cỏc c im ca th a bi.
+ thc vt ?
- Thể đa bội có những đặc điểm TB a bi cú s ADN tng gp bi nờn quỏ trỡnh sinh
tng hp cỏc cht hu c xy ra mnh m nờn th a

gì?
bi cú TB to, c quan dinh dng ln, phỏt trin kho
HS tìm hiểu SGK để trả lời cau hỏi, chng chu tt.
đồng thời lấy ví dụ thực tế minh hoạ Cỏc th a bi l khụng cú kh nng sinh giao t bt,
nh cỏc ging cõy khụng ht nh nho, da
(nếu có).
GV nhận xét, kết luận.
3. Cng c.
- Phõn bit s khỏc nhau gia t bin a bi v d bi.
- mt loi sinh vt cú b NST 2n = 78.
Hóy xỏc nh:
+ Th khụng nhim: 2n - 2
+ Th mt nhim: 2n - 1
+ Th mt nhim kộp: 2n -1 - 1
+ Th ba nhim: 2n + 1
+ Th ba nhim kộp: 2n +1 + 1
+ Th bn nhim: 2n + 2
4. Hng dn v nh.
- HS c phn ghi nh sgk.
- Hóy phõn bit th t a bi v th d a bi ? Lm bi tp SGKv bi tp chng I
Ngày soạn: ..............................
Tiết 8 - Bài tập chơng I
I. Mc tiờu bi hc
Sau khi học xong bài này HS cần
1. Kin thc

Giáo án SH12-NC

16



GV: Nghiªm M¹nh Th¾ng
êng THPT Yªn §Þnh 3

Tr-

Học sinh xác định đựơc dạng đột biến gen khi cấu trúc gen thay đổi
Giải bài tập về nguyên phân để xác định dạng lệch bội
Xác điịnh được các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể khi biết cấu trúc các gen trên NST thay đổi
Xác định được kiểu gen và tỉ lệ phân li kiểu gen khi biết dạng đột biến số lượng NST
Vận dụng kiến thức đã học để giải bài tập tương tự
2. Kỹ năng
Tăng cường khả năng phối hợp,tổng hợp các kiến thức để giaỉ quyết vấn đề
-Rèn kỹ năng làm việc độc lập với sách giáo khoa.
3. Thái độ
- Nâng cao nhận thức đúng đắn và khoa học về gen và mã di truyền
- Hình thành thái độ yêu thích khoa học tìm tòi nghiên cứu
II. Phương tiện dạy học
Đồ dùng dạy học và các đề bài tập
III.Tiến trình dạy học
1. Kiểm tra bài cũ
2. Bµi míi
Hoạt động d¹y - häc
Nội dung
GV gọi h/s lên bảng làm bài tập
HS lên làm
HS dưói lớp theo dõi và gv kiểm tra bài
tập về nhà
HS nhận xét và lên chữa
GV chỉnh lý ,bổ xung và nhấn mạnh lý

thuyết liên quan từng bài
Bài 1: ADN ruồi µ dấm
2n=8
8
=2,83x10 cặp nuclêotit ,NST có dài TB
ở kỳ giữa =2m ngắn hơn bao nhiêu lần
với pt ADN kéo thẳng .

Bài1
Ruồi dấm có 8 NST nên chiều dài bộ NST là 2,83
x108x3,4Ao=9,62 x108
Chiều dài TB 1 phân tử ADN của ruồi dấm là
9,62 x108
0
9,62 x10
NST ruồi dấm ở kỳ 1,28x10 Aµ= 1,2 x10 A
giữa có chiều dài là 2 x10 A = 6000
2m=2x104A0 vậy NST
cuộn chặt với số lần là lần
Bài 2: Phân tử ADN chỉ chứa N15 Bài 2
phóng xạ nÕu chuyển ecoli này sang Chỉ có 2 phân tử ,vì chỉ có 2 mạch cũ nằm ở 2 phân tử
môi trường chỉ có N14 thì sau 4 lần
nhân đôi sẽ có bao nhiêu phân tử ADN
còn chứa N15?
Bài 3
Bài 3:
metionin- alanin- lizin- valin- lơxin-kết thúc
.a.hãy xác định trình tự các cặp
nucleotit trên gen đã tổng hợp đoạn mARN: AUG –GXX-AAA-GUU-UUG-UAG
mạch khuon:

TAX-XGG-TTT-XAA-AAX-ATX
polipeptit?
m.bổ xung:ATG-GXX-AAA-GTT-TTG-TAG
b. Khi xay ra đột biến ,mất 3 cặp Mất 3 Cặp 7,8,9 thì mARN mất 1 bộ ba AA còn lại là :mARN :
nuclêotit số 7,8,9,trong gen thì a/h như AUG-GXX-GUU-UUG-UAG
thế nào đến mARN và đoạn polipeptit? chuỗi polipêptit còn lại
metionin- alanin- valin- lơxin-kết thúc
TAX-XGG-TTT-AAA-AAX-ATX
c. Nếu cặp nucleotit thứ 10 (X-G mạch khuon:
m.bổ xung:ATG-GXX-AAA-GTT-TTG-TAG
chuyển thành cặp A_T thì hậu quả ?
mARN: AUG –GXX-AAA-GUU-UUG-UAG
chuỗi polipeptit là
metionin- alanin- lizin- pheninalanin- lơxin-kết thúc
Bài 4:

Gi¸o ¸n SH12-NC

17


GV: Nghiªm M¹nh Th¾ng
êng THPT Yªn §Þnh 3
Một đoạn gen bình thường mã hoá
chuỗi peptit có trật tự aa là xerintirozin-izôzin-izolơxin-triptphanlizin…
Giả thiết riboxom trượt từ trái sang
phảI và mỗi bộ ba chỉ mã hoá cho 1 aa
a.Hãy viết trật tự các ribonucleotit cảu
phân tử mARN và trật tự các cặo
nuclêotit ở hai mạch đơn của gen tương

ứng ?
b.Nếu gen bị đột biến mất các cặp
nuclêotit thứ 4,11,và 12 thì các aa trong
đoạn pêptit tương ứng sẽ bị ảnh hưởng?
Bài 5: ở thể đột biến của một loài TB
sinh dục sơ khai nguyen phân liên tiếp
n4 lần tạo ra số TB có tổng cộng là 144
NST
a. Bộ NST lưỡng bội của loài là bao
nhiêu ?Đó là đột biến nào ?
b. Có thể có bao nhiêu loại gt không
bình thưòng về số lượng NST?
Bài 6: cho 2 NST có cấu trúc và trình
tự gen
ABCDE.FGH
M N O P Q .R
a. Hãy cho biết tên và và giảI thích các
đột biến cấu trúc NST tạo ra các NST
có cấu trúc và trình tự gen sau?
b. Hãy cho biết trường hợp nào trên đây
không làm thay đổi hình dạng NST
c. trưòng hợp nào trên đây làm thay đổi
nhóm liên kết gen khác nhau

Bài 7 lai 2 cây thuốc là có kiểu gen như
sau:
p=AaBB x AAbb
biết rằng 2 gen a len A và a nằm trên
cặp NST số 3 còn 2 gen B và b nằm
trên cặp NST số 5 .

Haỹ viết các kiểu gen có thể có của con
lai trong các trường hợp

Gi¸o ¸n SH12-NC

TrBài 4
a. xerin-tirozin-izôzin- -triptphan-lizin…
mARN:
UXU-UAU-AUA-UGG-AAG…
m.khuôn: AGA-ATA-TAT-AXX-TTX…
m.bổ xung :TXT- TAT- ATA-TGG-AAG…
b.gen đột biến là :
AGA-TAT-ATA-TTX.
mARN :UXU-AUA-UAU-AAG
chuỗi :xerin- izolơxin- tirozin- lizin…

Bài 5
a.2nx24=144 bộ NST của thể đột biến là
2n=144/16=9 nên bộ NST của loài có thể là :
2n-1=9 ->2n=10 đột biến thể ba
2n+1=9 -> 2n =8 đột biến thể một
3n=9 ->2n=6
b.-nÕu đột biến ở dạng 2n+1 hay 8+1 thì có thể có 4 dạng giao
tử thừa 1 NST
- nÕu đột biến ở dạng 2n-1 hay 10-1 thì có thể có 5 dạng giao
tử thiếu 1 NST
Bài 6
TH1: ABCF.EDGH đảo đoạn gồm có tâm động, đoạn DEF có
tâm động đứt ra quay 180o rồi gắn vào vị trí cũ của NST
TH2:A B C B C D E . F G H

Lặp đoạn : đoạn BC lặp lại 2 lần
TH3:A B C E .F G H
mất đoạn :mất đoạn D
TH4:A D E. F B C G H
chuyển đoạn trong một NST :Đoạn BC được chuyển sang 1 cánh
(vai ) khác của chính NST đó
TH5: M N O A B C D E .F G H
P Q .R
chuyển đoạn không tương hỗ : Đoạn MNO gắn sang đầu ABC
của NST khác
TH6:M N O C D E .F G H
ABPQ.R
chuyển đoạn tương hỗ : Đoạn MNO và đoạn A B C đổi chỗ
tương hỗ với nhau.
TH7:A D B C E . F G H
a.đảo đoạn ngoài tâm động :đoạn BCD quay 180o rồi gắn lại
b-trương hợp đảo đoạn ngoài tâm động không làm thay đổi hình
thái NST
c-trường hợp chuyển đoạn không tương hỗ và chuyển đoạn tương
hỗ làm thay đổi các nhóm liên kết khác nhau do một số gen từ
NST này chuyển sang NST khác
Bài 7. Ta có P :AaBB x AAbb
F1: AaBb, AaBb
a. con lai tự đa bội hoá lên thành 4n
có kiểu gen là 2n AABb-> 4nAAAABBbb
2n A a Bb-> 4n AAaaBBbb

18



GV: Nghiêm Mạnh Thắng
ờng THPT Yên Định 3

Tr-

b. xy ra t bin trong gim phõn
cõy cỏi: Giao t l 2n (AaBB)kt hp vi n(Ab) -> to con lai
3n l AAaBBb
- cõy c :giao t 2n l (AAbb)
kt hp giao t : 2n (AAbb) kt hp vớ n(AB) -> con lai 3n l
AAABbb
2n (AAbb) kt hp vin(aB) -> con lai 3n l
AAaBbb
c.Th ba NST s 3
Đt bin cõy cỏi :
Bi 8: c chua gen A q qu tri gt AaB kột hp vi Ab ->AAaBb
hon ton so vi gen a q qu vng .
t bin cõy c :
a.Cõy c chua t bi qu thn chng gtAAb kt hp vi AB ->con lai 3n l AAaBb
AAAA cú th c hỡnh thnh theo gtAAb kt hp vi aB ->AAaBb
nhng phng thc no
Bi 8
b. Cõy 4n qu AAAAgiao phn vi a.cõy t bi cú th c hỡnh thnh theo cỏc phng thc sau:
cõy 4n qu vng aaaa c F1 .F1 cú -nguyờn phõn : Ln phõn bo u tiờn ca hp t cỏc NST ó t
kiu gen ,kiu hỡnh v cỏc loi giao t nhõn ụI nhng khụng phõn li .Kt qu to ra b NST trong TB
nh th no ?
tng lờn gp ụI AA->AAAA
c. Vit s lai n F2 kiu gen v Gim phõn va th tinh : trong quỏ trỡnh phỏt sinh giao t ,s
kiu hỡnh F2 s nh th no ?
khụng phõn li ca t c cỏc cp NST tng ng s to ra giao t

2n c b va m .khi th tinh cỏc gt 2n kt hp vi nhau to nờn
hp t 4n
P:AA x AA
gt: AA AA
Ht :AAAA
b. AAAA xaaaa
F1:AAaaquar
cõy F1 cú cỏ loi gt sau: AA,A a, aa ,A, a, AAa, Aaa,AAaa ,o, ch
cú 3 dng giao t hu th l :AA, Aa, aa,
C. ta cú s lai
F1:
AAaa
x
AAaa
gt hu th : 1/6AA, 4/6 A a,1/6 aa
1/6AA, 4/6 A a,1/6 aa
F2: kiu gen 1/36 AAAA,8/36AAAa,18/3 A aaa, 1/36aaaa
kiu hỡnh 35/36d ,1/36 vng
3. Củng cố: GV nhn mnh lý thuyt liờn quan tng bi
4. Hớng dẫn về nhà: Lm bi tp phần này trong sỏch bi tp

Ngy son:..
TIT 9. TH: XEM PHIM V C CH NHN ễI CA ADN, PHIấN M V DCH
M
I. MC TIấU
Sau khi học xong bài này HS cần:
1. Kiến thức:
- Vn dng c nhng kin thc ó hc ch ra cỏc giai on v din
bin ca tng giai on trong quỏ trỡnh phiờn mó v dch mó.
2. Kĩ năng:

- Rốn luyn c k nng quan sỏt phõn tớch v phỏt huy tớnh sỏng to
trong nhng tỡnh hung khỏc nhau.
II. PHNG TIN DY HC
Giáo án SH12-NC

19


GV: Nghiêm Mạnh Thắng
ờng THPT Yên Định 3
- Mỏy tớnh v mỏy chiu a nng
- Ti vi, u a
- a
III. PHNG PHP DY HC
- Vn ỏp tỏi hin
- Vn ỏp tỡm tũi
IV. TIN TRèNH DY HC
1. n nh t chc lp
2. Dy bi mi
Hoạt động dạy - học
1. Hoạt động 1: Tìm hiểu về cơ
chế nhân đôi của ADN.
- Gv: Cho hc sinh xem phim cơ
chế nhân đôI ADN.
- GV yêu cầu
? Ch ra cỏc thnh phn tham gia
? Ch ra cỏc mc thi gian bt u
v kt thỳc mi quỏ trỡnh
? Trỡnh by din tin ca mi quỏ
trỡnh.

- HS trả lời ác câu hỏi.
- GV nhận xét, kl.

Tr-

Nội dung
1. C ch nhõn ụi ca ADN
- Thỏo xon
- Tng hp mch mi
- Tng hp on okazaki
- ADN con xon li

2. C ch phiờn mó
2. Hoạt động 2: Tìm hiểu về cơ - Enzyme thỏo xon mt on ca
chế phiên mã.
ADN
- Gv: Cho hc sinh xem phim cơ - Tng hp si ARN s khai
chế phiên mã.
- Hỡnh thnh ARN thnh thc
- GV yêu cầu
? Ch ra cỏc thnh phn tham gia
? Ch ra cỏc mc thi gian bt u
v kt thỳc mi quỏ trỡnh
? Trỡnh by din tin ca mi quỏ
trỡnh.
- HS trả lời ác câu hỏi.
3. Dch mó
- GV nhận xét, kl.
- M u
- Kộo di

3. Hoạt động 3: Tìm hiểu về cơ - Kt thỳc
chế dịch mã.
Gv: Cho hc sinh xem phim cơ chế
dịch mã.
? Ch ra cỏc thnh phn tham gia
? Ch ra cỏc mc thi gian bt u
v kt thỳc mi quỏ trỡnh
? Trỡnh by din tin ca mi quỏ
trỡnh.
Giáo án SH12-NC

20


GV: Nghiêm Mạnh Thắng
Trờng THPT Yên Định 3
- GV nhận xét, chuẩn kiến thức
3. Củng cố:
V hỡnh quan sỏt c
Phõn chia thnh cỏc giai on khỏc nhau ca cỏc quỏ trỡnh
4. Hớng dẫn về nhà:
- Ôn lại kiến thức về nhân đôi ADN, phiên mã, giải mã.
- Đọc trớc và chuẩn bị cho nội dung thực hành: Quan sát các dạng đột
biến số lợng NST trên tiêu bản.

Giáo án SH12-NC

21



GV: Nghiêm Mạnh Thắng
ờng THPT Yên Định 3

Tr-

Ngy son:
TIT 10. th: QUAN ST CC DNG T BIN S LNG NST
TRấN TIấU BN C NH HAY TIấU BN TM THI
I. MC TIấU
Sau khi học xong bài này HS cần:
1. Kiến thức:
- Bit cỏch lm tiờu bn tm thi v s dng kớnh hin vi
- Phõn bit cỏc dng t bin s lng NST trờn tiờu bn c nh hay tiờu
bn tm thi
- V c hỡnh thỏi, s lng NST ó quan sỏt c.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích
II. PHNG TIN DY HC
- Kớnh hin vi. B m
- Dung dch cacmin
- Tiờu bn c nh NST ca mt s loi
III. PHNG PHP DY HC
- Vn ỏp tỏi hin
- Vn ỏp tỡm tũi
IV. TIN TRèNH DY HC
1. n nh t chc lp.
2 Dy bi mi
HOT NG CA THY TRề
NI DUNG BI HC
Gv: Hng dn hc sinh lm thớ 1. Lm tiờu bn tm thi quan sỏt NST

nghim nh
- Trng c khoai mụn, khoai s vo
Kim tra kt qu thu c ca chu cỏt m
mi hc sinh
- Khi r mc di c 2 3 cm thỡ ct
Hng dn ng thi lm mu ly r ra sch ngõm vo dung dch 3
hc sinh quan sỏt.
phn cn 900 vi 1 phn acid axetic
Lm thớ nghim di s giỏm c
sỏt v hng dn ca giỏo viờn - Ra r bng cn 700
- un cỏch thy r trong dung dch
cacmin 5% trn vi acid acetic 45% cho
ti khi r mm ra.
- Ly 1 chúp r di 1 2mm t lờn
phin kớnh ri nh vo 1 git cacmin.
- y lamen lờn, dựng tay n mnh
Hng dn hc sinh cỏch s vuụng gúc chúp r dn u lờn
dng kớnh hin vi v cỏch a phin kớnh.
lam kớnh vo v trớ quan sỏt.
- Dựng giy thm thm bt thuc
Lm theo hng dn ca giỏo nhum ri t lờn kớnh quan sỏt.
viờn ng thi v hỡnh quan sỏt 2. Quan sỏt tiờu bn
c.
- Quan sỏt tiờu bn tm thi qua kớnh
hin vi
- Quan sỏt tiu bn c nh qua kớnh
Giáo án SH12-NC

22



GV: Nghiêm Mạnh Thắng
ờng THPT Yên Định 3

Trhin vi

3. Củng cố
V hỡnh quan sỏt c, ch rừ cỏc cp NST.
4. Hớng dẫn về nhà:

Ngy son:
CHNG II: TNH QUY LUT CA HIN TNG DI TRUYN
TIT 11. QUY LUT PHN LY
I. MC TIấU
Sau khi học xong bài này HS cần:
1. Kiến thức:
- Trỡnh by c thớ nghim v gii thớch c kt qu thớ nghim ca
Mendel
- Phỏt biu c ni dung ca quy lut phõn ly
- Gii thớch c c s t bo hc ca quy lut phõn ly
2. Kĩ năng:
- Rốn luyn c k nng quan sỏt v phõn tớch kờnh hỡnh t ú thu
nhn thụng tin
- Cú ý thc vn dng quy lut phõn ly vo thc tin sn xut
II. PHNG TIN DY HC
- Tranh nh v phộp lai mt cp tớnh trng
- S gii thớch v c s t bo hc ca quy lut phõn ly
III. PHNG PHP DY HC
- Vn ỏp tỏi hin
- Vn ỏp tỡm tũi

IV. TIN TRèNH DY HC
1. n nh t chc lp.
2. Dy bi mi
HOT NG dạy - học
NI DUNG
BI 11: QUY LUT PHN LY
- GV cho HS n/c SGK để trả lời I. Ni dung
các câu hỏi sau:
1. Thớ nghim ca Menden
? Trỡnh by ni dung ca thớ Pt/c: Hoa X Hoa trng
nghim Menden?
F1:
Hoa (100%)
F2: 3 Hoa : 1 Hoa trng
F2 t th phn:
Giáo án SH12-NC

23


GV: Nghiêm Mạnh Thắng
ờng THPT Yên Định 3

? Menden ó gii thớch nh th
no v cỏc tỡnh hung phỏt sinh
trong quỏ trỡnh thớ nghim ca
ụng?

? Gii thớch nh th no v hin
tng giao t thun khit?


? Trỡnh by ni dung ca quy
lut phõn ly?
C s t bo hc ca quy lut
phõn ly l gỡ?
- HS n/c SGK và trả lời các câu hỏi.
- GV nhận xét, kết luận.

Tr1/3 cõy hoa F2 cho ton hoa
2/3 cõy hoa F2 cho t l 3 : 1
trng
Cõy hoa trng F2 cho ton hoa trng
2. Gii thớch ca Menden
- Mi tớnh trng do mt nhõn t di
truyn quy nh
- C th lai F1 nhõn c mt nhõn t
di truyn t b v mt nhõn t di
truyn t m
- Giao t ca m ch cha mt nhõn t
di truyn hoc ca b hoc ca m.
- Khi th tinh cỏc nhõn t di truyn ca
F1 kt hp vi nhau mt cỏch ngu
nhiờn to ra th h F2
- Giao t thun khit: L hin tng hai
giao t ca b v m cựng tn ti trong
c th con nhng chỳng khụng hũa
trn vo nhau, chỳng vn hot ng
c lp vi nhau.
3. Ni dung quy lut (SGK)
III. C s t bo hc

- Trong t bo lng bi NST tn ti
thnh tng cp nờn gen cng tn ti
thnh tng cp alen nm trờn cp NST
tng ng.
- Khi gim phõn thỡ mi chiờc v mt
giao t nờn mi giao t ch cha mt
alen.
- S t hp ca cỏc NST tng ng
trong th tinh ó khụi phc li cp alen
trong b NST lng bi ca loi.
- Do s phõn ly ng u ca NST trong
gim phõn nờn kiu gen Aa cho 2 loi
giao t A, a vi t l u bng 50%
- S kt hp ngu nhiờn ca hai loi
giao t ny trong th tinh ó to ra F2
vi t l kiu gen 1AA:2Aa:1aa
F1 hon ton do A>>a do ú AA v
Aa cú kiu hỡnh nh nhau vỡ vy F2
phõn ly theo t l 3:1trng

3. Củng cố
Tr li cỏc cõu hi 1, 2 3 trong SGK.
4. Hớng dẫn về nhà:
Nghiên cứu trớc nội dung bài qui luật phân li độc lập.
Giáo án SH12-NC

24


GV: Nghiêm Mạnh Thắng

ờng THPT Yên Định 3

Tr-

Ngày soạn: .............................................................
Tiết 12. QUY LUT PHN LI C LP
I - MC TIấU BI HC
1. Kiến thức:
- Trỡnh by c thớ nghim lai hai cp tớnh trng ca menen.
- Bit phõn tớch kt qu thớ nghim lai hai cp tớnh trng ca menen.
- Nờu c ni dung quy lut phõn li c lp ca menen.
- Gii thớch dc c s t bo hc ca quy lut phõn li c lp.
- Bit vn dng cụng thc t hp gii thớch tớnh a dng ca sinh gii v cỏc bi tp v QL di
truyn.
2. Kĩ năng:
- Phỏt trin k nng quan sỏt v phõn tớch kờnh hỡnh.
- Phỏt trin k nng phõn tớch kt qu thớ nghim.
II phơng tiện

Giáo án SH12-NC

25


×