Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Bài 31. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.22 MB, 19 trang )

Trường THCS Trung ChÝnh


Kiểm tra bài cũ:
? Hãy cho biết:
- Các nguyên tố trong một chu kỳ thì cấu
tạo nguyên tử có đặc điểm gì chung ?
- Các nguyên tố trong một nhóm thì cấu
tạo nguyên tử có đặc điểm gì chung ?

đáp án
Các nguyên tố thuộc cùng một chu kì có cùng
số lớp e.. Số lớp e là số thứ tự của chu kì
Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm có cùng
số e lớp ngoài cùng. Số e lớp ngoài cùng là
số thứ tự của nhóm



Chu kì 2

Sè e líp
ngoµi
cïng
Chu kì 3

Sè e líp
ngoµi
cïng

nhóm



nhóm

nhóm

nhóm

nhóm

nhóm

nhóm

nhóm

I

II

III

IV

VI

VII

VIII

3


5

6

10

B
Bo
11

C
Cacbon
12

O

9

Be
Beri
9

N
Nitơ

8

Li
Liti

7

4

V
7

14

Oxi
16

F
Flo
19

Ne
Neon
20

3+

4+

5+

6+

7+


8+

9+

10+

11

13

14

15

16

Na
Natri
23

12

17

18

Mg
Magie
24


Al
Nh«m
27

Si
Silic
28

Ar
Agon
40

11+

12+

13+

14+

18+

S

P
PhotphoL.huúnh

31

32


Cl
Clo
35,5

15+

16+

17+


Chu kì

Sè e líp
ngoµi
cïng
Chu kì

2

3

nhóm

nhóm

nhóm

nhóm


nhóm

nhóm

nhóm

nhóm

I

II

III

IV

VI

VII

VIII

3

5

6

10


B
Bo
11

C
Cacbon
12

O

9

Be
Beri
9

N
Nitơ

8

Li
Liti
7

4

V
7


14

Oxi
16

F
Flo
19

Ne
Neon
20

3+

4+

5+

6+

7+

8+

9+

10+


1

2

3

4

5

6

7

8

11

13

14

15

16

Na
Natri
23


12

17

18

Mg
Magie
24

Al
Nh«m
27

Si
Silic
28

Ar
Agon
4o

11+

12+

13+

14+


18+

S

P
PhotphoL.huúnh

31

32

Cl
Clo
35,5

15+

16+

17+

Sè e líp
1
2
3
4
5
6
7
8

ngoµi
cïng
Em có nhận xét gì về số electron lớp ngoài cùng từ đầu chu kì đến cuối chu kì?


Trong một chu

úm
úm
úm

nhúm

nhúm

nhúm

nhúm

nhúm

I

II

III

IV

V


VI

VII

VIII

3

4

5

6

7

8

9

10

Be
Beri
9

B
Bo
11


C
Cacbon
12

F
Flo
19

Ne
Neon
20

nh

2
Đầu
chu


nh

Li
Liti
7

nh

N
Nit


14

O

Oxi
16

Tính
TínhKim
KimLoại
Loạicác
biến
nguyên
đổi tố
nh giảm
Cuối
dần,
thế đồng
nào ?
thời
Tính
tính
PhiPhi
Kim
Kim
biến
cácđổi
nguyên
nh thế

tố tăng chu

dần
nào. ?
3

nhúm

nhúm

nhúm

nhúm

nhúm

nhúm

nhúm

nhúm

I

II

III

IV


V

VI

VII

VIII

11

12

13

14

15

16

Mg
Magie
24

Al
Nhôm
27

Si
Silic

28

Na
Natri
23

S
P
Photpho L.huỳnh

31

32

17

18

Cl
Clo
35,5

Ar
Agon
4o


2
3


nhóm

nhóm

nhóm

nhóm

nhóm

nhóm

nhóm

nhóm

I

II

III

IV

V

VI

VII


VIII

3
11

4

5

6

7

8

99

10
18

Li
Na
Liti
Natri
7
23

Be
Beri
9


B
Bo
11

C
Cacbon
12

N
Nitơ

11

12

13

14

Al
Nh«m
27

Si
Silic
28

Na
Natri

23

Mg
Magie
24

§Çu chu

Kim lo¹i
M¹nh

O

14

Oxi
16

FF
Flo
Flo
Flo
19
19

Ne
Ar
Neon
Neon
Agon

20
20
40

15

16

17

18

P
Photpho

31

S

L.huúnh
32

Cuèi chu

Phi Kim
M¹nh

Cl
Clo
35,5


Ar
Agon
40

KÕt thóc
chu k×
KhÝ
hiÕ
m


Bài 1: H·y s¾p xÕp c¸c nguyªn tè theo
tr×nh tù :
a) TÝnh kim lo¹i gi¶m dÇn : Cu, K, Fe
b) TÝnh phi kim t¨ng dÇn : O, C, F

§¸p ¸n:
a) TÝnh kim lo¹i gi¶m dÇn :
K --> Fe --> Cu
b)TÝnh phi kim t¨ng dÇn :
C --> O --> F


I

Chu k×
2
Chu k×
3

Chu k×
4
Chu k×
5

3
Li
Liti
7

3+

Na
Natri
23

11+

K
Kali
39

19+

11

19

37
Rb

Rubiđi
85

37+

55

Chu k×
6
Chu k×
7

Cs
Xesi
132

55+

87
Fr
Franxi
223

87+

2
Líp
3
Líp
4

Líp
5
Líp

Em có nhận
xét gì về số lớp
e của mỗi
nhóm khi đi từ
trên xuống
dưới?

Chu k×
2
Chu k×
3

9

F
Flo
19
17
Cl
Clo
35,5

35
Chu k× Br
4
Brom

80
53
Chu k×
I
5
Iot
127
85
Chu k× At
Atatin
6
210

6
Líp
7
Líp

VII

Sè líp

9+

17+

35+

53+


85+

2
Líp
3
Líp
4
Líp
5
Líp
6
Líp

Sè líp


Trong một
nhóm I
Chu kì
2
Chu kì
3
Chu kì
4
Chu kì
5

3

Li

Liti
7

11
Na
Natri
23

19

K
Kali
39

37
Rb
Rubii
85

55

Chu kì
6
Chu kì
7

Cs
Xesi
132


87
Fr
Franxi
223

Đầu
nhóm

Phi kim
mạnh

Kim loại
mạnh Tín Tín
h
Tính h đồng
Phi tính
Kim Kim
loại thời
kim kim
loại Phi
của các
biế
biế của
nguyên
các
n
n nguyên
tố tăng
tố
đổi dần

dần,đổi giảm
nh nh
thế thế
nào nào
Kim loại
Phi kim
?Cuối?
rất
yếu
nhó

VII
9

F
Flo
19
17
Cl
Clo
35,5

Chu kì
2
Chu kì
3

35
Br Chu kì
4

Brom
80
53
Chu kì
I
5
Iot
127
85
At Chu kì
Atatin
6
210


Bài 2:
H·y s¾p xÕp c¸c nguyªn tè theo
tr×nh tù :
a)TÝnh kim lo¹i t¨ng dÇn : Mg, Ba, Ca
b) TÝnh phi kim gi¶m dÇn : Se, O, S

§¸p ¸n:

a) TÝnh kim lo¹i t¨ng dÇn :
Mg --> Ca --> Ba
b) TÝnh phi kim gi¶m dÇn :
O --> S --> Se


Thí dụ 1: Biết nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 17,

chu kì 3, nhóm VII.
Hãy cho biết cấu tạo nguyên tử, tính chất của nguyên tố X ?

Giải
Vị trí nguyên tố X
Số hiệu là 17

Cấu tạo nguyên tử
Số điện tích hạt nhân là 17+

Tính chất của X:
electron là 3
kì 3
XChu
là nguyên
tố phi kim mạnh Số
vì lớp
đứng
cuối chu kì 3
và gần đầu nhóm 7.
Nhóm VII

Số e ở lớp ngoài cùng là 7


Nguyên tử X là Cl

17+



So sánh tính chất của X
(Cl)với các nguyên tố
lân cận ?

Tõ vÝ dô trªn em rót ra nhËn
xÐt g×?

X (Cl ) có tính phi kim mạnh hơn S, Br nhưng yếu hơn F.






2.

Nguyên tử của
nguyên tố Y có
điện tích hạt
nhân 16+, 3 lớp e,
lớp ngoài cùng có
6e. Hãy cho biết
vị trí của Y trong
bảng tuần hoàn
và tính chất cơ
bản của nó. 16

Y
S


L.Huúnh
32

Tõ vÝ
16+

2
3
4

nhóm

nhóm

nhóm

nhóm

nhóm

nhóm

nhóm

nhóm

I

II


III

IV

VI

VII

VIII

3

5

6

10

B
Bo
11

C
Cacbon
12

O

9


Be
Beri
9

N
Nitơ

8

Li
Liti
7

4

V
7

F
Flo
19

Ne
Neon
20

11

13


14

15

Na
Natri
23

12

17

18

Mg
Magie
24

Al
Nh«m
27

Si
Silic
28

19

20


31

32

Ca
Canxi
40

Ga
Gali
70

Ge
Gemani
73

K
kali
39

14

Oxi
16
16

Y
S

P

Cl
PhotphoL.Huúnh Clo
35,5
31
32

33
As
Asen

75

34
Se

Selen
79

Ar
Agon
4o

35

36

Br
Brom
80


Kr
Kripton
84

Cã ®iÖn tÝch lµ 16+ nªn Y thuéc

trªn
« thø
16 em rót ra nhận
Cã 3 líp e nªn Y thuéc chu k×
3 xét g×?
Cã 6 e líp ngoai cïng nªn Y
nhãm VI


Hãy điền số liệu và thông tin thích hợp vào những ô trống của
bảng dưới đây

Bảng 1
Cấu tạo nguyên tử
Vị trí nguyên tố A

Số hiệu
nguyên tử

9

Chu kì

2


Nhóm

VII

Số
điện
tích
hạt
nhân

9+

Số e

9

Số
Số e
lớp e lớp
ngoài
cùng

2

7

Tính chất
của
nguyên tử


A là nguyên
tố phi kim
mạnh vì
đứng gần
đầu nhóm
7, cuối chu
kì 2


Hãy điền số liệu và thông tin thích hợp vào những ô trống của
bảng dưới đây

Bảng 2
Vị trí nguyên
tố B

Số hiệu
nguyên
tử
Chu kì
Nhóm

Cấu tạo nguyên tử
Số điện Số e
tích hạt
nhân

Số lớp e Số e
lớp

ngoài
cùng

12

12+
3
II

12

3

2

Tính chất
của nguyên
tố

B là nguyên
tố kim loại
mạnh vì
đứng gần
đầu chu kì
3, gần đầu
nhóm 2



 Về nhà học bài, làm bài tập 4, 5, 6, 7 trang 101

SGK
 Hướng dẫn bài 7(SGK-T101)
- Gọi công thức phải tìm của A là SxOy
Vì A chứa 50% O nên: 32x:16y = 50:50 hay 2x:y =
1:1
hay y = 2x(1)
Mặt khác A có số mol là: 0,35:22,4 = 0,015625
Nên M của A = 1:0,015625 = 64

hay 32x +16y =



×