Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Bài 31. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (420.2 KB, 23 trang )

M¤N HãA HäC - LíP 9
Gv: lª THỊ ÁNH HỒNG


Kiểm tra bài cũ:
? Hãy cho biết các nguyên tố trong một
nhóm thì cấu tạo nguyên tử có đặc
điểm gì chung ?
? Hãy cho biết các nguyên tố trong một
chu kỳ thìđáp
cấuántạo nguyên tử có
đặc
điểm
chung
? một nhóm có
Các
nguyên
tốgì
thuộc
cùng
cùng số e lớp ngoài cùng. Số e lớp ngoài
cùng là số thứ tự của nhóm
Các nguyên tố thuộc cùng một chu kì có
cùng số lớp e. Số lớp e là số thứ tự của
chu kì


Tit 40. Bi 31
S LC V BNG TUN HON
CAC NGUYấN T HểA HC(tip)
Iii. Sự biến đổi tính chất của các nguyên tố


trong bảng tuần hoàn

1) Trong một chu kì


1) Trong mét
chu k×

Chu kì

2

Sè e líp
ngoµi
cïng
Chu kì
Sè e líp
ngoµi
cïng

3

nhóm

nhóm

nhóm

nhóm


nhóm

nhóm

nhóm

nhóm

I

II

III

IV

VI

VII

VIII

3

5

6

10


B
Bo
11

C
Cacbon
12

O

9

Be
Beri
9

N
Nitơ

8

Li
Liti
7

4

V
7


14

Oxi
16

F
Flo
19

Ne
Neon
20

1

2

3

4

5

6

7

8

nhóm


nhóm

nhóm

nhóm

nhóm

nhóm

nhóm

nhóm

I

II

III

IV

VI

VII

VIII

11

Na
Natri
23

12

13

14

V
15

Mg
Magie
24

Al
Nh«m
27

Si
Silic
28

1

2

3


4

16
S

17

P
Cl
PhotphoL.huúnh Clo
35,5
31
32

5

6

7

18
Ar
Agon
4o

8


Chu


3

11

12

13

14

15

16

17

18

Na

Mg

Al

Si

P

S


Cl

Ar

Natri
23

Magie
24

Nhôm
27

Silic
28

Clo
35,5

Agon
40

Photpho Lưu huỳnh
32
31


1) Trong mét chu k×
2


§Çu
chu


nhóm

nhóm

nhóm

nhóm

nhóm

nhóm

nhóm

nhóm

I

II

III

IV

V


VI

VII

VIII

3

4

5

6

7

8

9

10

Be
Beri
9

B
Bo
11


C
Cacbon
12

O
Oxi
16

F
Flo
19

Ne
Neon
20

Li
Liti
7

N
Nitơ
14

Tính kim loại của các nguyên tố giảm dần,
đồng thời tính phi kim của các nguyên tố tăng dần

3


nhóm

nhóm

nhóm

nhóm

nhóm

nhóm

nhóm

nhóm

I

II

III

IV

V

VI

VII


VIII

11

12

13

14

15

16

17

18

Mg
Magie
24

Al
Nh«m
27

Si
Silic
28


Cl
Clo
35,5

Ar
Agon
40

Na
Natri
23

P
S
Photpho L.huúnh
31
32

Cuèi
chu



Tiết 40:

SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC

2

nhóm


nhóm

nhóm

nhóm

nhóm

nhóm

nhóm

I

II

III

IV

VI

VII

3

4

5


6

V
7

B
Bo
11

C
Cacbon
12

O

9

Be
Beri
9

N
Nitơ

8

12

13


14

Mg
Magie
24

Al
Nh«m
27

Si
Silic
28

15

Li
Li
Liti
Liti
77

11

3
§Çu chu


Na

Na
Natri
Natri
23
23

14
P

Oxi
16
16
S

Photpho Lưu.huúnh
31
32

Cuèi chu


nhóm

VIII

10
10

F
Flo

19

Ne
Ne
Neon
Neon
20
20

17

18
18

Cl
Clo
35,5

Ar
Ar
Agon
Agon
40
40

KÕt thóc
chu k×


Hãy sắp xếp các nguyên tố theo

Bài tập:a.
Tính kim loại giảm dần : Ca,
trình tự :
b. Tính
K, Fe phi kim tăng dần : O, C,
F


I

Chu k×
2
Chu k×
3
Chu k×
4
Chu k×
5

3
Li
Liti
7

11
Na
Natri
23

19


K
Kali
39

37
Rb
Rubiđi
85

55

Chu k×
6
Chu k×
7

Cs
Xesi
132

87
Fr
Franxi
223

Nêu tính chất cơ bản của các
nguyên
tố trong
I?

So sánh
tínhnhóm
kim loại
Na và K?


VII
Chu k×
2
Chu k×
3

9
F
Flo
19
17
Cl
Clo
35,5

35
Chu k× Br
Brom
4
80

Chu k×
5


53
I
Iot
127

85
At
Chu k×
Atatin
6
210

Các nguyên tố trong
nhóm VII có tính chất cơ
bản là gì? Vì sao?
Hãy so sánh tính phi kim
của Clo với Flo?


2) Trong mét nhãm
§Çu
I

Chu k×
2
Chu k×
3
Chu k×
4
Chu k×

5

3
Li
Liti
7

11
Na
Natri
23

19

K
Kali
39

37
Rb
Rubiđi
85

55

Chu k×
6
Chu k×
7


Cs
Xesi
132

87
Fr
Franxi
223

Phi kim
nhãm
Kim lo¹i
rÊt
m¹nh
m¹nh
TÝn
TÝn
Tính đồng
h tính
h thời
kim loại
Phikim
củaKim
các phi
kim
lo¹i của
nguyên
các
biÕ
tố biÕ

tăng nguyên
n tốn giảm
dần từ
®æi
®æi
Li
đến dần
từ F
nh I
nh
Fr, đến
thÕ thÕ
nµo nµo
Cuèi
Kim lo¹i
Phi kim
? ?
nhã
rÊt
yÕu

VII
9

F
Flo
19
17
Cl
Clo

35,5

Chu k×
2
Chu k×
3

35
Br Chu k×
4
Brom
80
53
Chu k×
I
5
Iot
127
85
At Chu k×
Atatin
6
210


H·y s¾p xÕp c¸c nguyªn tè theo
Bµi tËp:a.
TÝnh kim lo¹i tăng dÇn : Mg,

tr×nh tù :

b. TÝnh
phi kim giảm dÇn : Se, O,
Ba, Ca
S


Ví dụ 1: Bit nguyờn t
A cú s hiu nguyờn t l
17, chu k 3, nhúm VII.
Hóy cho bit cu to
nguyờn t, tớnh cht ca
nguyờn t A v so sỏnh vi
cỏc nguyờn t lõn cn bng
cỏch hon thnh PHT sau:

nhúm nhúm nhúm nhúm nhúm nhúm nhúm nhúm

I

3

2

Li
Liti
7

11

3


III

IV

4

5

6

Be
Beri
9

12

20

V
7

N
B
C
Bo Cacbon Nit
11
12
14


13

14

Na
Mg
Al
Si
Natri Magie Nhôm Silic
24
27
28
23

19

4

II

31

32

15
P

VI

8


O

Oxi
16
16
S

VII

VIII

9

10

F
Flo
19

Ne
Neon
20

17
17
Cl

18


Ar
A Agon
35,5
4o

PhotphoLu huỳnh Clo

31
33

As
K
Ca
Ga
Ge
kali Canxi Gali Gemani Asen
40
70
73
75
39

32
34
Se

Selen
79

35


36

Br
Kr
Brom Kripton
80
84

-Nguyên tố A có số hiệu nguyên tử là 17, nên
điện tích hạt nhân của nguyên tử A là ......,
có ......electron, cú . lp electron, cú . electron lp
ngoi cựng
Nguyên tố A ở cuối
chu kì 3 và gần đầu nhóm VII nên A l ...
hoạt động mạnh. Tính phi kim của nguyên tố A
mạnh hơn nguyên tố đứng trớc là . , yếu hơn


ỏp ỏn:
-Nguyên tố A có số hiệu nguyên tử là 17, nên
điện tích hạt nhân của nguyên tử A là 17 +,
có 17 electron, cú 3 lp electron, cú 7 electron lp
ngoi cựng
Nguyên tố A ở cuối
chu kì 3 và gần đầu nhóm VII nên A l phi kim
hoạt động mạnh. Tính phi kim của nguyên tố A
mạnh hơn nguyên tố đứng trớc là S, yếu hơn
nguyên tố đứng trên là F v mạnh hơn nguyên
tố đứng dới là Br



VÝ dô 2: Nguyên tử
của nguyên tố X có điện
tích hạt nhân là 16+. Hãy
cho biết vị trí của X trong 2
bảng tuần hoàn và tính
chất cơ bản của nó.
3
Trả lời

4

nh
nh
nhóm
óm
ómnh
nhóm
óm nhóm nhómnhóm nhóm nhóm nhóm

II I

IIII

III

IV

V


VI

VII

VIII

3

4

5

6

7

8

9

10

Oxi
16

F
Flo
19


Ne
Neon
20

16

17

18

Cl

Ar
Agon
40

N

Li
Liti
7

Be
Beri
9

B
C
Bo Cacbon Nitơ
14

11
12

11

12

13

14

Na Mg
Al
Si
Natri Magie Nh«m Silic
24
27
28
23
19
20 31 32
K
kali
39

Ca
Canxi
40

15

P

73

XS

Photpho Lưu huúnh
Clo

31

33

As
Ga
Ge
Gali Gemani Asen

70

O

75

32

34
Se

35,5


35

36

Br
Kr
Selen Brom Kripton
79
80
84

- Có ĐTHN bằng 16+. Suy ra X thuộc ô 16 trong bảng HTTH
- X ở cuối chu kì 3, gần đầu nhóm VI nên X là phi kim


Bài tập 1:
Hãy cho biết cách sắp xếp nào sau đây đúng theo
chiều tính phi kim tăng dần?
a. F, As, P, N, O

c. As, O, P, N, F

b. As, P, N, O, F

d. N, O, As, P, F


Bài tập 2:
Hãy cho biết cách sắp xếp nào sau đây đúng theo

chiều tính kim loại giảm dần?
a. Na, Mg, Al, K

c. Na, Al, K, Mg

b. K, Na, Mg, Al

d. Na, Mg, K, Al


Bài tâp 3: Hãy hoàn thành nội dung còn thiếu ở bảng dưới đây
TT


hiệu

1
2

Na
Br

3

Mg

4
5

O

N

Vị trí bảng tuần
hoàn
TT

Chu


Nhóm

11

3

I

Cấu tạo nguyên tử
Số p

Số e

35
12
8
7

Tính chất hoá học
cơ bản



Đáp án:
T
T


Hiệu

Vị trí bảng tuần
hoàn
T
T

Chu


Nhóm

3

I

1

Na

11

2


Br

35

3

Mg

12

4

O

8

5

N

7

4
3
2
2

VII

Cấu tạo nguyên tử

Số p

Số e

11

11

Kim loại

35

Phi kim

12

Kim loại

35

II

12

VI

8

V


Tính chất hoá học cơ
bản

7

8

Phi kim

7

Phi kim


Hướng dẫn về nhà
- Lµm bµi tËp 3, 4,7 SGK
- Ôn tập các tính chất hóa học chung
của phi kim, tính chất của cacbon,
muối cacbonat.
- Chuẩn bị hóa chất cho bài thực
hành: than củi, muối NaHCO3,
Na2CO3, NaCl, CaCO3, CuO.
- Chuẩn bị bản tường trình


Hướng dẫn bài 7(SGK-T101)
a. - Gọi công thức hóa học của A là SxOy
2x 1
50
32 x

-Vì A chứa 50% O nên:
= ⇔
=
y
16 y
50
1
⇒ y = 2x
(1)
0,35
-Mặt khác, A có số mol là: nA =
= 0,015625 (mol)
22,4

1
MA =
= 64
0,015625

hay 32x +16y = 64 (2)

Từ (1) và(2) có x = 1; y =2. Vậy công thức của A là
SO2


Hướng dẫn bài 7(SGK-T101)
n SO
12,8
b. – Ta có: nSO2 =
= 0,2 (mol) n

NaOH
64
=0,56>0,5

2

0,2
=
0,36



nNaOH = 0,3 . 1,2 = 0,36 (mol)

0,5<0,56<1

Vậy
phẩm gồm hỗn hợp
2 muối
Na SO3 và NaHSO3
SOsản
Na2SO
2 + 2NaOH
3 + H2O 2 (1)
x
2x
x
(mol)
SO2 + NaOH


y
Ta có hệ

NaHSO3

y

(2)

y

x + y = 0,2



x = 0,16

2x + y = 0,36


CM Na CO =
2

3

0,16
0,3 =

0,53 M ;


(mol)

y = 0,04
CM

=

NaHCO3

0,16
=
0,3

0,13 M


Tiết học đến đây kết thúc.
Xin kính chúc sức khỏe các thầy cô
giáo, chúc các em học tốt
Xin chào tạm biệt !



×