Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Bài 31. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (329.64 KB, 13 trang )

Tiết 40
Bài 31:

SƠ LƯC VỀ BẢNG TUẦN
HOÀN
CÁC NGUYÊN TỐ HÓA
HỌC (TT)


BẢNG TUẦN HOÀN

Nhóm
Chu kì
1

I

NhoCÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
ùm

II

1

H

III

IV

V



VI

VII

2

He

Hiđro
1
2

3

4

5

6

7

VIII

Heli
4

3


4

5

6

7

8

9

10

Li

Be

B

C

N

O

F

Ne


Liti
7

Beri
9

Bo
11

Cacbo
n
12

Nito
14

Oxi
16

Flo
19

Neon
20

11

12

13


14

15

16

17

18

Na

Mg

Al

Si

P

S

Cl

Ar

Natri
23


Magie
24

Nhôm
27

Silic
28

Photph
o
31

Lưu
huiỳn
h
32

Clo
35.5

Agon
40

Chu kì

19

20


21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35


36

K

Ca

Sc

Ti

V

Cr

Mn

Fe

Co

Ni

Cu

Zn

Ga

Ge


As

Se

Br

Kr

Kali
39

Canxi
40

Scanđi
45

Titan
48

Vani
51

Crom
52

Manga
n
55


Sắt
56

Coban
59

Niken
59

Đồng
64

Kẽm
65

Gali
70

Geman
i
73

Asen
75

Selen
79

Brom
80


Kripto
n
84

37

38

39

40

41

42

43

44

45

46

47

48

49


50

51

52

53

54

Rb

Sr

Y

Zr

Nb

Mo

Tc

Ru

Rh

Pd


Ag

Cd

In

Sn

Sb

Te

I

Xe

Rubiđi
85

Stronti
88

Ytri
89

Ziricon
i
91


Niobi
93

Molipđen
96

Tecnex
i
99

Ruteni
101

Ri
103

Pali
106

Bạc
108

Cimi
112

Inđi
115

Thiếc
119


Stibi
112

Telù
128

Iiot
127

Xenon
131

55

56

57

72

73

74

75

76

77


78

79

80

81

82

83

84

85

86

Cs

Ba

La

Hf

Ta

W


Re

Os

Ir

Pt

Au

Hg

Ti

Pb

Bi

Po

At

Rn

Xesi
133

Bari
137


Lantan
139

Hafini
179

Tantan
181

Vonfam
184

Reni
186

Osimi
190

Iriđi
192

Platin
195

Vàng
197

Thủy
ngân

201

Tali
204

Chì
207

Bitmut
209

Poloni
209

Atatin
210

Ron
222

104

105

87

88

89


Fr

Ra

Ac

Franxin
223

Ri
226

Actini
227

Kim lọai

Họ
Lantan

Phi kim
Khí hiếm

Họ
Actini

58

59


60

61

62

63

64

65

66

67

68

69

70

71

Ce

Pr

Nd


Pm

Sm

Eu

Gd

Tp

Dy

Ho

Er

Tm

Yb

Lu

Xeri
140

Praim1
41

Nei
144


Prom
147

Sama
150

Europ
152

Go
157

Tebi
159

Đipro1
63

Honm
165

Eribi
167

Tuli
169

Ytecb
173


Lutex
175
103

90

91

92

93

94

95

96

97

98

99

100

101

102


Th

Pa

U

Np

Pu

Am

Cm

Bk

Cf

Es

Fm

Md

No

Lr

Thori

232

Prota
231

Urani
238

Neptu
237

Pluto
242

Asme
243

Curi
247

Beck
247

Calif
251

Enste
254

Fecm

253

Menđ
256

Nobel
255

Loren
257


Tiết 40 Bài 31:SƠ LƯC VỀ
BẢNG TUẦN HOÀN CÁC
NGUYÊN TỐ HÓA HỌC(TT)
I. Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần
hoàn.

II. Cấu tạo bảng tuần hoàn.
III. Sự biến đổi tính chất của các ngun tố trong bảng tuần hồn.

1/ Trong một chu kì:


2

Chu kì 2

3


4

5

6

7

8

9

10

Li

Be

B

C

N

O

F

Ne


Liti
7

Beri
9

Bo
11

Nitô
14

Oxi
16

Flo
19

Neon
20

3+

Chu kì 3

3

Cacbon
12


8+

Liti

Oxi

11

12

13

14

15

16

17

18

Na

Mg

Al

Si


P

S

Cl

Ar

Natri
23

Magie
24

Nhoâm
27

Silic
28

Photpho
31

Löu huyønh
32

Clo
35,5

Agon

40

11+

17+
Natri

Clo

*Số
cùng
nàokìtừ2,3
Lithể
đếnhiện
Ne?
*Sự electron
biến đổi lớp
tínhngoài
kim loại
vàbiến
tínhđổi
phinhư
kim thế
ở chu
*Số electron
như
thế nào?lớp ngoài cùng biến đổi như thế nào từ Na đến Ar?


Tiết 40 Bài 31:SƠ LƯC VỀ

BẢNG TUẦN HOÀN CÁC
NGUYÊN TỐ HÓA HỌC(TT)
I. Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần
hoàn.

II. Cấu tạo bảng tuần hoàn.
III. Sự biến đổi tính chất của các ngun tố trong bảng tuần hồn.

1/ Trong một chu kì:
2/ Trong một nhóm


I
3
Li
Liti
7
11
Na
Natri
23

VII

Nhoùm I

9
F
Flo
19


3+
Liti

19
Kali
39
37
Rb
Rubiñi
85
55
Cs
Xesi
133
87
Fr
Franxi
223

Nhoùm VII

17
Cl
Clo
35.5

Natri

Flo


35
Br
Brom
80
53
I
Iot
127

11+

9+

85
At
Atatin
210

17+
Clo

*Sự biến đổi tính kim loại ở nhóm I thể hiện như thế nào?
*Số lớp electron biến đổi như thế nào từ Li đến Fr?
*Sự biến đổi tính phi kim ở nhóm VII thể hiện như thế nào?
*Số lớp electron biến đổi như thế nào từ F đến At?


Thí dụ: Biết nguyên tố A có số hiệu nguyên tử là 17, chu kì 3, nhóm VII. Hãy
cho biết cấu tạo nguyên tử, tính chất của nguyên tố A và so sánh với các

nguyên tố lân cận.
Trả lời:
-Nguyên tố A có số hiệu nguyên tử là 17, nên điện tích hạt nhân của nguyên tử
A là 17+, có 17 electron.
Nguyên tố A ở chu kì 3, nhóm VII, nên nguyên tử A có 3 lớp electron, lớp
ngoài cùng có 7 electron.
-Nguyên tố A ở cuối chu kì, nên A là phi kim hoạt động mạnh, tính phi kim
của A (Clo) mạnh hơn nguyên tố đứng trước, có số hiệu nguyên tử là 16, là lưu
huỳnh (S)
-Nguyên tố A ở gần đầu nhóm VII, tính phi kim của A yếu hơn nguyên tố đứng
trên,, có số hiệu nguyên tử là 9, là Flo (F), nhưng mạnh hơn nguyên tố đứng
dưới, số hiệu nguyên tử là 35, là Brom (Br)


Tiết 39,40: Bài 31:SƠ LƯC VỀ BẢNG
TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA
HỌC

I.Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần
hoàn.

II. Cấu tạo bảng tuần hoàn.

III. Sự biến đổi tính chất của các ngun tố trong bảng tuần hồn.
1/ Trong một chu kì
2/ Trong một nhóm
IV. Ý nghĩa của bảng tuần hồn các ngun tố hóa học.
Ghi nhớ:

3/ Sự biến đổi tính chất của các ngun tố trong chu kì (2,3) và

nhóm (I,VII).
4/ Ý nghĩa của bảng tuần hồn.
-Biết vị trí suy ra cấu tạo ngun tử và tính chất của ngun tố.
-Biết cấu tạo ngun tử, suy ra vị trí và tính chất của ngun tố.


Câu hỏi
1.Ô nguyên tố cho biết gì?
- Ô nguyên tố cho biết: Số hiệu nguyên tử, kí hiệu
hóa học, tên nguyên tố, nguyên tử khối .
- Số hiệu nguyên tử = số đơn vò điện tích hạt nhân
= số electron = số thứ tự của nguyên tố trong
bảng tuần hoàn

2. số thứ tự của chu kì và Số thứ tự
của nhóm có ý nghóa gì?

- Số thứ tự của chu kì = số lớp electron
của các nguyên tử trong chu kì .
- Số thứ tự của nhóm = số electron lớp
ngoài cùng của các nguyên tử trong
nhóm


Caâu hoûi
Không dùng bảng tuần hoàn, dựa vào cấu tạo nguyên
tử, hãy cho biết vị trí của nguyên tố Natri(Na) trong
bảng tuần hoàn
Cấu tạo nguyên tử


Giải
Vị trí Nguyên tố Na

Số điện tích hạt nhân 11

*Số hiệu nguyên tử

11

Số lớp electron 3

* Chu kì

3

Số e ở lớp ngoài cùng 1

*Nhóm

I


Caâu hoûi
Không dùng bảng tuần hoàn, dựa vào vị trí của
nguyên tố Clo(Cl)trong bảng tuần hoàn , hãy cho
biết cấu tạo nguyên tử Clo
Vị trí Nguyên tố Cl

Giải


Cấu tạo nguyên tử
Số điện tích hạt nhân =

17

* Chu kì 3

Số lớp electron =

3

*Nhóm VII

Số e ở lớp ngoài cùng =

7

*Số hiệu nguyên tử 17


 Bài tập về nhà
Laøm baøi taäp 1,7 SGK
trang 101
1Hướng
/ Dựa vào
tuần hoàn , hãy cho biết cấu tạo
dẫn bảng
bài 7(SGK-T101)

nguyên tử của các nguyên tố có số hiệu nguyên tử 7 ,

12 , 16 . ( bài 1 / 101 / sgk )

- Gọi công thức phải tìm của A là SxOy

Vì A chứa 50% O nên: 32x:16y = 50:50 hay 2x:y =
1:1

2 / Biết X có cấu tạo nguyên tử như sau : điện tích hạt
= 12x(1)
nhân là 11 + , 3 lớp electron , lớp ngoài hay
cùngycó
Mặt
khác
A cósuy
số ra
mol
0,35:22,4
0,015625
electron
. Hãy
vị là:
trí của
X trong=bảng
tuần hoàn
(Nên
bài M
2 /của
101A/ sgk
)
= 1:0,015625

= 64 hay 32x +16y =
64(2)
Từ (1) và(2) có x = …; y =… suy ra công thức của A


Chúc sức
khỏe thầy cô
và các em học
sinh



×