Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Bài 35. Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (355.36 KB, 18 trang )

TIẾT 44

Giáo viên: Trương Hoàng Hải Yến
Trường THCS Hòa Long


Kiểm tra bài cũ
Hãy nối cột các chất ở cột B với cột A sao cho phù hợp
A/ Hợp chất hữu cơ

B/ Công thức hoá học
a/ C2H6O
b/ C2H2

1/ Hiđrocacbon
2/ Dẫn xuất hiđrocacbon

c/ CaCO3
d/ CH3Br
e/ CH4
f/ CO2
Đáp án
1- b,e
2- a,d


Chúng ta biết rằng trên thế giới, người ta đã
tìm ra hàng chục triệu hợp chất hữu cơ. Chúng
gấp 10 lần hợp chất không chứa cacbon,
nhưng tại sao số lượng hợp chất hữu cơ lại
nhiều đến như vậy? Hoá trị và liên kết các


nguyên tử trong phân tử như thế nào? CTPT
cho ta biết điều gì? Bài học hôm nay sẽ trả lời
các câu hỏi đó.


TIẾT 44

Giáo viên: Trương Hoàng Hải Yến
Trường THCS Hòa Long


I. ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ

?

Tính hoá trị của C, H, O trong các hợp chất:
CO, CO2, H2O ?

Cacbon có hoá trị II trong hợp chất CO và trong hợp chất
CO2 có hoá trị IV, H có hoá trị I và O có hoá trị II
Trong hợp chất hữu cơ. Các nguyên tố H, O,... Cũng có hóa
trị như vậy còn C chỉ có hoá trị IV


Bài tập 1(Các nhóm thảo luận 2
phút)
a) Lắp mô hình phân tử CH4O và CH4
c)
xét hóa
liêncác

kếtnguyên
giữa các
nguyên
b) Nhận
Biểu diễn
liêntrị
kếtvà
giữa
tử trong
tử
C, H,
trong
phân tử CH4O và
CH4
phân
tửO,
CH
phẳng
4O và CH4 trên mặt
Đáp án: b
CH4O
H

H
C

H

CH4
O


H

H

C

H

Đáp án c:
H
H
Trong phân tử CH4O và CH4 các nguyên tử
liên kết với nhau theo mt trt t nht nh
m bo hóa trị:


Hoạt động theo đôi bạn: Bài tập 2
Em hãy biểu diễn các liên kết bằng các
cách khác nhau trong phân tử:
a) C4H10

b) C4H8


a)
H
H

M¹ch

H
H
th¼ng

H

H

C

C

C

C

H

H

H

H

b)
H

a)

C


C

H

M¹ch
H
H
nh¸nh

H

C

C

H

C

H
H

H

C

C

H


H

H
H

H

C

C

C

C

H

H

H

H

H

H

H


C

H

H
H

H

M¹ch
H
H
vßng

b)
H

Mạch
được
thành
Em cócacbon
nhận xét
gì chia
về liên
kết mấy
của
loại?
Đó là những
loại nào?
các nguyên

tử C trong
phân tử?

H

C

C

H

H

C

C

H

H

H


VÝ dô: M¹ch liªn kÕt c¸c nguyªn tö sau
thuéc lo¹i m¹ch nµo? V× sao?

h

h


h

c

c

h h

c

c

h

h

h

h

h

Các em đã biêt, hợp chất hữu cơ có số lượng rất lớn, gấp 10 lần hợp
chất không chứa C. Tại sao lại có điều đó?


Bài 35

CẤU TẠO PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ


I/ ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ:

1/ Hoá trị và liên kết giữa các nguyên tử:
2/ Mạch cacbon
3/ Trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử


Bµi tËp 3: H·y biÓu diÔn liªn kÕt gi÷a c¸c
nguyªn tö trong ph©n tö C2H6O

H

(1)

H

H

C

C

H

H

§¸p ¸n:

O


H

Rîu etylic

Rượu etylic là chất lỏng tan vô hạn
trong nước, có thể pha thành rượu
để uống

H

H

C
H
(2)

H
O

C

H

H

§imetyl ete

Đimetyl ete là chất khí, có tính chất
ức chế thần kinh, dùng làm thuốc

gây mê trong phòng mổ

Cùng
những có
chất
kháccó
nhau
trật tự
Tạimột
saoCTPTmà
cùng mộtcó
CTPTmà
2 chất
tínhdo
chất
sắp xếp các nguyên
trong
kháctử
nhau
nhưphân
vậy?tử khác nhau nên
hợp chất hữu cơ có số lượng rất lớn.


H

H

H


C

C

H

H

Rîu etylic

H
O

H

H

C
H

H
O

C

H

H

§i metyl ete


Qua bµi tËp trªn em nhËn xÐt g× vÒ
trËt tù liªn kÕt gi÷a c¸c nguyªn tö trong
ph©n tö hîp chÊt h÷u c¬?


a, Nhìn vào công thức phân tử C2H6O
cho ta biết điều gì?
H H
b) Nhìn vào công thức cấu
H tạo
C
này cho ta biết điều gì?
H

C

O

H

Đáp án:
a) Cho biết thành phần các nguyên
tố, số lợng nguyên tử mỗi nguyên tố,
phân tử khối.
b) Cho biết thành phần các nguyên
tố và trật tự liên kết giữa các

H



?
VËy c«ng thøc cÊu t¹o cho ta biÕt
®iÒu g×?


Bài tập 5:
Viết công thức cấu tạo đầy đủ và thu
gọn của các chất có công thức phân
tử: C2H5Cl và C3H8

Đáp án:

C2H5Cl

H

H

H

C

C

H

H

C3H8


Cl

H

H

H

H

C

C

C

H

H

H

H

Viết gọn : CH3 CH2 -Viết
Cl gọn : CH3 CH2 C


Bài tập 6: Hãy chỉ ra chỗ sai trong các

công thức sau và hãy viết lại cho đúng.
H
H

C
H

H

O

H

(a)

H

H

C

C

H

H

(c)

H


H

C

C

H

H

H

(b)
Cl

H


Bài tập 7: Hãy nối các ý ở cột A vào
công thức ở cột B sao cho phù hợp:
Cột A
Cột B
a,
CH3 CH2 CH3
1, Mạch thẳng
2, Mạch nhánh

b,


CH3 CH2 CH2
CH3

3, Mạch vòng

c,

CH3 CH2 CH3
CH3

d,

CH2 CH2
CH2




×