Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Bài 43. Thực hành: Tính chất của hiđrocacbon

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (281.85 KB, 18 trang )

NHiÖt liÖt chµo mõng

Các thầy cô đến dự giờ

Giáo sinh: Đàm Thị Na


Em hãy nêu tính chất vật lí của
hiđro? Viết phương trình hóa học
của hiđro với oxi?


-Là chất khí, không màu, không
mùi, không vị, nhẹ nhất trong các
chất khí, tan rất ít trong nước.

-Hiđro tác dụng với oxi:
to
2H2 + O2 2H
2O


TiÕt
48

Tính chất - ứng dụng của hiđro
(tiếp theo)

I. tính chất vật lý
II. Tính chất hóa học


1.Tác dụng với oxi
o
t
2H2 + O2 2H2O


TiÕt
48

Tính chất - ứng dụng của hiđro
(tiếp theo)

2.Tác dụng với CuO
a. Thí nghiệm:
• cho 1 luồng khí hiđro (sau khi đã kiểm
tra sự tinh khiết) đi qua bột đồng (II)
oxit CuO có màu đen ( hình 5.2) . ở
nhiệt độ thường có phản ứng hóa học
xảy ra không? Đốt nóng CuO tới
khoảng 400°C rồi cho luông khí H2 đi
qua. Quan sát hiện tượng?


TiÕt
48

Tính chất - ứng dụng của hiđro
(tiếp theo)

b, Nhận xét:


•ở nhiệt độ thường khí hiđro không phản
ứng với CuO
•ở nhiệt độ 400°C thì khí hiđro tác dụng với
CuO tạo thành Cu và H2O.

•PTHH:

o
t
H2+ CuO  Cu +
H2O


TiÕt
48 Tính

chất - ứng dụng của hiđro
(tiếp theo)

• Trong phản ứng hóa học H2 đã
chuyển thành H2O . Vậy H2
chiếm oxi của chất nào trong
phản ứng hóa học?
• H2 chiếm oxi của CuO.


TiÕt
48


Tính chất - ứng dụng của hiđro
(tiếp theo)

• Trong phản ứng với O2 thì H2 có
chiếm oxi của đơn chất O2
không?
• H2 đã hóa hợp với O2 tạo thành
H2O
• Khi đó H2 thể hiện tính gì?
• H2 thể hiện tính khử


TiÕt
48

Tính chất - ứng dụng của hiđro
(tiếp theo)
• Hãy so sánh tính chất hóa học
của H2 với O2 ?
- H2 thể hiện tính khử .
- O2 thể hiện tính oxi hóa.


TiÕt
48

Tính chất - ứng dụng của hiđro
(tiếp theo)

*kết luận:

Ở nhiệt độ thích hợp, khí hiđro
không những kết hợp được với
đơn chất oxi, mà nó có thể kết hợp
với nguyên tố oxi trong một số oxit
kim loại . Khí hiđro có tính khử.
Các phản ứng này đều tỏa nhiệt.


TiÕt
48

Tính chất - ứng dụng của hiđro
(tiếp theo)

Bài tập: chọn cụm từ thích hợp trong
khung để điền vào chỗ trống trong các
câu sau:
• Trong
chất khí, hiđro là tính khử
nhcác
ẹ nhất
khí………………..khí hiđro có ……………
•tính
Trong
phản ứng giữa
2 và CuO, H2 có
ChiếmHoxi
khử
…………..…..vì ……………….. Của chất
tính oxi hóa

khác ;CuO
Nhường
oxicó ………………. Vì
…………….. Cho chất khác.


TiÕt
48

Tính chất - ứng dụng của hiđro
(tiếp theo)

• Bài tập:
• Viết phương trình hóa học khí H2 khử
các oxit sau:
• a/ sắt (III) oxit
o
t
• 3H2 + Fe2O3 2 Fe + 3H2O
• b/ thủy ngân (II) oxit
o
t
• H2 + HgO  Hg + H2O
• c/ chì (II) oxit
o
t
• H2 + PbO  Pb + H2O


TiÕt

48

Tính chất - ứng dụng của hiđro
(tiếp theo)

III. Ứng dụng

• Dựa vào tính chất nào mà hiđro
lại có ứng dụng như vậy?


TiÕt
48

Tính chất - ứng dụng của hiđro
(tiếp theo)

III. Ứng dụng

- Do tính chất rất nhẹ nên hiđro dùng để
bơm vào kinh khí cầu.
- Do tính khử nên hiđro dùng để điều
chế 1 số kim loại.
- Khi cháy tỏa nhiệt lớn nên dùng làm
nhiên liệu cho các động cơ.
- Làm nguồn nguyên liệu trong sản suất
amoniac, axit.


TiÕt

48

Tính chất - ứng dụng của hiđro
(tiếp theo)

• Củng cố:
• * Bài tập 1: hãy chọn phương trình
hóa học mà em cho là đúng? Giải
thích sự lựa chọn
đó?
to
• a. 2H + Ag2Oo  2Ag + H2O
t
• b. H2 + AgO o Ag + H2O
t
• c. H2 + Ag2O t
2Ag + H2O
o
• d. 2H2 + AgO2  Ag + 2H2O


TiÕt
48

Tính chất - ứng dụng của hiđro
(tiếp theo)

• Bài tập 2: khử 48g đồng (II) oxit
bằng H2 . Hãy :
• a. tính số gam đồng kim loại

thu được ?
• b. tính thể tích H2 (đktc ) cần
dùng?


TiÕt
48

Tính chất - ứng dụng của hiđro
(tiếp theo)

• Bài tập về nhà: 5,6 SGK
( t-109 )




×