Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Bài 46. Mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (330.2 KB, 14 trang )


KIỂM TRA MIỆNG
Câu 1: Nêu tính chất hóa học đặc trưng của axit
axetic? Viết PTHH minh họa?
- Làm q tím hóa đỏ.
- Tác dụng với bazơ
CH 3COOH + NaOH → CH 3COONa + H 2O

- Tác dụng với oxit bazơ

2CH 3COOH + CuO → (CH 3COO ) 2 Cu + H 2O

- Tác dụng với kim loại

2CH 3COOH + Zn → (CH 3COO ) 2 Zn + H 2

Tác
dụng
muối
cacbonat.
2CH 3COOH + Na2CO3 → 2CH 3COONa + CO2 + H 2O
SO ,t
- Tác
dụng
CH 3COOH
+ C2với
H 5OH Hrượu
CHetilic.
3COOC 2 H 5 + H 2 O
2


4

0


Etilen

Rượu etylic

Axit axetic

Etilen, axit axetic, rượu etylic có liên hệ với nhau như
thế nào?


Tiết
Bài MỐI LIÊN HỆ GIỮA ETILEN, RƯU ETYLIC, AXIT AXET
58
I. 46
Sơ đồ mối liên hệ giữa

etilen, rượu
axetic:

etilic



axit



SƠ ĐỒ MỐI LIÊN HỆ GIỮA ETILEN, RƯU ETYLIC VÀ
AXIT AXETIC:

Hãy sắp xếp các cụm từ: Rượu etylic, axit axetic,
etylaxetat, etilen vào các ô 1, 2, 3 hoặc 4 biểu
diễn mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic, axit axetic
+C2H5OH
+H2
rượu +O2 axit
Etyl4
etile
3
1
2
H2SO4,
Men axeti
etyli
O
axit
axetat
n
0
t
giấm
c
c


SƠ ĐỒ MỐI LIÊN HỆ GIỮA ETILEN, RƯU ETYLIC VÀ

AXIT AXETIC:

axit +C2H5OH
rượu +O2
etile
Men
axeti H2SO4, Etyl
etyli
n
axetat
giấm
t0
c
c
 Viết phương trình hóa học minh họa theo sơ đồ đa
C2H4 (1)
C2H5OH
CH3COOH
( 2)
( 3)
→
→
→
CH3COOC2H5
+H2
axit
O

(4)


C2H4Br2

(5)

(6)

CO2

(1) C2H4 + H2OXúc tác
axit

Men
C(2)
H
OH
+
O
+2 O2giấm
2 5C2H5OH

C2H5OH
CH3COOH
+
CH3COOH

H2SO4 đđđ, to

H
+2O H2O


(3) CH3COOH + C2H5OH
CH3COOC2H5
+ H2O
t0
C2H5OH + 3O2 
→ 2CO2 + 3H2O
(4) C2H4
+
Br2 t
C2H4Br2
(5) C2H5OH + 3O2
2CO2 + 3H2O
0


Tiết
Bài MỐI LIÊN HỆ GIỮA ETILEN, RƯU ETYLIC, AXIT AXET
58
I. 46
Sơ đồ mối liên hệ giữa

etilen, rượu etilic và axit
axetic:
Bài
tập
2: SGK trang 114
II.
Bài
tập:
- Cho phản ứng với kẽm

hoặc muối cacbonat: C2H5OH
không phản ứng, CH3COOH
phản ứng sinh ra chất
khí( hidro hoặc CO2).
- Phản ứng với CuO hoặc
Cu(OH)2: C2H5OH không phản
ứng, CH3COOH phản ứng sinh
ra dung dòch màu xanh.

Bài tập 2:
Nêu
2
phương
pháp phân biệt
C2H5OH

CH3COOH


Tiết
MỐI LIÊN HỆ GIỮA ETILEN, RƯU ETYLIC, AXIT AXETIC
Bài
58
I.46Sơ đồ mối liên hệ giữa
Bài tập 3 SGK trang 144.

etilen, rượu etilic và axit
- C vừa tác dụng với Na, vừa
axetic:
II.

Bài
tập:
tác
dụng
với Na2CO3 nên C
là 1 axit.
CTPT: C2H4O2 ;
CTCT: CH3–
COOH
- A chỉ tác dụng được với Na
nên A rượu:
CTPT:ø C2H6O. CTCT: CH3–CH2–
OH
- B ít tan trong nước là
hidrocacbon.
CTPT: C2H4; CTCT: CH2=CH2

Bài tập 3
Có 3 chất hữu cơ
có công thức
phân tử là C2H4,
C2H4O2, C2H6O.
- Chất A, C tác
dụng được với
natri.
- Chất B ít tan
trong nước.
- Chất C tác dụng
được với Na2CO3.
Hãy

xác
đònh


Tiết
MỐI LIÊN HỆ GIỮA ETILEN, RƯU ETYLIC, AXIT AXETIC
Bài
58
I. 46
Sơ đồ mối liên hệ giữa

etilen, rượu etilic và
axetic:
II. Bài tập:
ài tập 4 SGK trang 144.

axit

Bài tập 4
Đốt cháy 23 gam chất
hữu cơ A thu được sản
phẩm gồm 44 gam CO2
và 27 gam H2O
a. Hỏi trong A có những
ngun tố nào?
b. Xác định CTPT của A,
biết tỉ khối hơi của A là
so với hiđro là 23.



CÁC BƯỚC GIẢI BÀI TẬP:
TÌM CTPT HP CHẤT HỮU CƠ:
Bước 1: Tìm số mol
- Từ mCO 2=> nC => mC
- Từ mH O => nH => mH
2
Bước 2: Tính tổng mC + mH:
- Nếu mC + mH = mA => A chỉ chứa 2 nguyên tố : C, H.
- Nếu mC + mH < mA => A chứa: C, H, O.
Tính mO = mA – (mC + mH)
Bước 3 : Lập CTTQ : CxHyOz…
- Lập tỷ lệ: x : y : z =nC : nH : nO =>tỉ lệ tối giản
- Dựa vào phân khối của chất => CTPT của
chất


Tiết
MỐI LIÊN HỆ GIỮA ETILEN, RƯU ETYLIC, AXIT AXETIC
Bài
58
I. 46
Sơ đồ mối liên hệ giữa
a. m =(44:44)x12 = 12(g)

etilen,C rượu etilic và axit
mH=2.(27:18)=3(g)
axetic:
II. Bài
mc tập:
+ mH = 12 + 3 = 15(g) <

ài tập 4 SGK trang 144.
mA
=> Hợp chất có oxi: mO = 23
-15 = 8(g)
Vậy trong A có 3 nguyên tố
C, H, O.
b. Đặt công thức của A là
CxHyOz
Ta có: x : y : z = (12:12):(3:1):
(8:16)
= 1 : 3 :
0,5
hay: x : y : z = 2:6:1
Ta lại có: M = 23 x 2 = 46

Bài tập 4
Đốt cháy 23 gam
chất hữu cơ A thu
đđược sản phẩm
gồm 44 gam CO2
và 27 gam H2O
a. Hỏi trong A có
những nguyên tố
nào?
b. Xác đònh CTPT
của A, biết tỉ khối
hơi của A so với
hidro là 23.



Tiết
MỐI LIÊN HỆ GIỮA ETILEN, RƯU ETYLIC, AXIT AXETIC
Bài
58
I. 46
Sơ đồ mối liên hệ giữa

etilen, rượu etilic và axit
axetic:
II. Bài tập:
ài tập 5 SGK trang 144.
nC2 H 4 =
C2H4 + 1mol
H2O HSO
→ C2H5OH
1mol
1mol
mC H OH = 46(g)
2

2

4

5

13,8
H% =
46


x100% = 30%

Bài tập 5
Cho 22,4 lít khí
etilen(đktc)
tác
dụng với nước
có axit sunfuric
làm xúc tác, thu
được 13,8g rượu
etilic. Hãy tính
hiệu suất phản
ứng cộng nước
của etilen.


HƯỚNG DẪN HỌC TẬP

với bài học ở tiết học này:
ọc bài theo nội.
àm các bài tập 1, 2, 5 SGK trang 144
HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC Ở NHÀ
àm bài tập
về
- Học
bàinhà:
theo nội dung luyện tập.
ho 16,6g hỗn- Ôn
hợplại
rượu

và tập
axit đã
axetic
cácetylic
dạng bài
học.phản ứng v
Xem lít
trước
dung thực hành.
atri thu được -6,72
khí nội
hidro.
nh % về khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu
với bài học ở tiết học tiếp theo:
Chuẩn bò“KIỂM TRA 1 TIẾT”
Ôn lại kiến thức từ bài benzen đến bài mối liên he
giữa etilen, rượu etylic và axit axetic
Các dạng bài tập: Về tìm chất tham gia hoặc sản ph
tìm CTPT chất hưỡu cơ, hiệu suất phản


HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC Ở NHÀ
- Học bài theo nội dung luyện tập.
- Ôn lại các dạng bài tập đã học.
- Xem trước nội dung thực hành.

CHÚC SỨC KHỎE Q THẦY CÔ
VÀ CÁC EM HỌC SINH




×